Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Thuyết minh tính toán kết cấu nhà 2 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.24 KB, 20 trang )

Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
xây dựng nhà học 1 tầng 02 phòng học chức năng và
01 phòng truyền thống trờng thcs xã diễn phú
huyện diễn châu
---ooOoo--I -/ Chủ đầu t:

uỷ ban nhân dân xã diễn phú

Địa chỉ liên lạc: Xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Điện thoại:......

Fax:..

II-/ Các căn cứ và tài liệu sử dụng để lập dự án đầu t XDCT:
1. Các căn cứ:
Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Luật số 38/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
luật liên quan đến đầu t xây dựng cơ bản có hiệu lực từ ngày
01/8/2009;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về
quản lý đầu t xây dựng công trình;
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lợng
công trình xây dựng;
Nghị định số 48/2010/NĐCP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về
hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu t xây dựng công trình;


Căn cứ Quyết định số 109/2009/QĐ.UBND ngày 09/12/2009 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định về quản lý đầu t,
xây dựng và lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Qui chuẩn Xây dựng Việt Nam;
Quyết định số
/QĐ.UBND-CN ngày
tháng
năm
của
UBND tỉnh Nghệ An về việc cho phép lập Báo cáo KTKT xây dựng công
trình: Nhà học 1 tầng 02 phòng học chức năng và 01 phòng truyền thống
trờng thcs xã diễn phú huyện diễn châu.
Căn cứ điều kiện cơ sở vật chất hiện tại và nhu cầu thực tế của Trờng THCS xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu;

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

1


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
Căn cứ hợp đồng kinh tế giữa UBND xã Diễn Phú với Công ty CP t
vấn xây dựng TKT.
2. Các tài liệu sử dụng:
-

Các Tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN 5674:1992: Tiêu chuẩn hoàn thiện, trát, lát, ốp công trình.
TCXD VN 276: 2003:
để thiết kế.


Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản

TCVN 5573: 1991, TCVN 4516:1988: Kết cấu Gạch đá - TC Thiết kế.
TCVN 5574:1991, TCVN 4453:1995: KCấu BTCT- TC Thiết kế.
TCXD 16: Chiếu sáng trong công trình dân dụng.
TCXD 25 và 27: 1991: Đặt đờng điện trong nhà ở và công trình CCTChuẩn Tkế.
TCVN 4474: 1987; - Thoát nớc bên trong nhà-TC Tkế.
TCVN 4513:1988: Cấp nớc bên trong nhà-TC Tkế.
TCVN 2622-1995 về PCCC.
Yêu cầu cụ thể về chức năng sử dụng của Chủ đầu t.
Các bản vẽ khảo sát địa hình, địa chất công trình.
III./ Địa điểm xây dựng:
1. Vị trí, giới hạn:
-

Nằm trong khuôn viên hiện Trờng THCS xã Diễn Phú đang quản lý và
sử dụng tại xã Diễn Phú huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

2. Điều kiện kỹ thuật hạ tầng :
-

Cấp điện: Lấy từ nguồn hạ thế hiện có của trờng đang sử dụng;
nguồn cấp đảm bảo cho nhu cầu sử dụng của công trình này.

-

Cấp nớc sạch: Lấy từ nguồn nớc hiện có của trạm đang sử dụng, bơm
lên tẹc đặt trên mái, từ tẹc cung cấp tới các thiết bị thông qua đờng
ống nhựa PVC và UPVC.


3. Thoát nớc: Theo điều kiện tự nhiên hiện có của khu vực.
IV-/ Hình thức, mục tiêu đầu t:
1-/ Hình thức đầu t: Xây dựng mới.
2-/ Mục tiêu đầu t:
-

Khắc phục tình trạng thiếu phòng học nhằm phục vụ tốt hơn cho
việc dạy và học của thầy cô giáo cùng các em học sinh trong trờng.

-

Nâng cao chất lợng dạy học và thu hút những giáo viên giỏi về đây
công tác lâu dài.

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

2


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
V-/ nội dung, qui mô đầu t.
1-/ Nội dung đầu t:
A- Xây lắp: Xây dựng mới.
B - Trang thiết bị: Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.
II-/ Quy mô đầu t:
1. Nhà học 1 tầng bao gồm 2 phòng học chức năng và 1 phòng
truyền thống.
+ Công trình đợc xây dựng mới 1 tầng hình hộp chữ nhật có kích

thớc b*l*h = 9,9*32,6*3,6. Diện tích xây dựng Sxd = 381m 2, đợc bố
trí nh sau.
01 phòng học thí nghiệm Vật lý + Công nghệ, 1 phòng học thực hành
Hóa học + Sinh học; 2 phòng chuẩn bị, 1 phòng truyền thống và hệ
thống sảnh + hành lang.
+ Chiều cao nền 0,45m.
+ Chiều cao tầng 1: 3,6m.
+ Chiều cao xây thu hồi lợp mái: 2,2m.
+ Bớc gian 3,9m và 3.5m.
+ Nhịp: 7.5m.
+ Hành lang rộng: 2,4m.
+ Hoàn thiện trong ngoài bằng bả ma tít + sơn 3 nớc màu vàng nhạt.
+ Mái lợp tôn, xà thép.
+ Cữa đi, cữa sổ bằng kính kết hợp gỗ nhóm III.
+ Nền lát gạch Ceramic.
+ Hệ thống thoát nớc trên mái: Dùng ống nhựa PVC dẫn từ mái xuống mặt
đất.
+ Hệ thống cấp nớc (nếu có): Dùng máy bơm lên tẹc đặt trên mái, từ tẹc
dùng ống nhựa UPVC dẫn tới các thiết bị cần nớc. (Chi tiết xem bản vẽ
TKKTTC).
+ Hệ thống cấp điện: Trong các phòng chuyên môn và phòng làm việc
đợc bố trí hệ thống chiếu sáng, thông gió và công tắc, ổ cắm đầy
đủ. (Chi tiết xem bản vẽ TKKTTC).
VI-/ Tải trọng tác dụng và quy chuẩn tiêu chuẩn áp dụng:
-

Tải trọng tác dụng đợc lấy theo tiêu chuẩn Việt Nam 2737/1995 về tải
trọng và tác động.

-


TCVN 5574 1991 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu BTCT.

-

TCXD Tiêu chuẩn thiết kế Nền, Nhà và công trình.

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

3


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
-

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam tập IV Phần tiêu chuẩn thiết kế
công trình trụ sở.

-

Vật liệu sử dụng cho các kết cấu công trình bao gồm:
+) Vữa trát tờng, vữa xây mác 50#, trát trần mác 75#.
+) Bê tông mác 200# cho tất cả các cấu kiện còn lại.
+) Cốt thép đờng kính < 10 dùng thép CT3.
+) Cốt thép đờng kính > 10 dùng thép CT5.
+) Khối xây đá hộc dùng vữa XM mác 75.

+) Khối xây gạch sử dụng loại gạch mác M75, xây và trát bằng vữa
XM mác 50

-

Tải trọng:
+) Bê tông cốt thép:

2500Kg/m3

+) Khối xây đặc:
+) Khối va trát:

1800 Kg/m3
2000 Kg/m3

+) Kết cấu thép:
+) Hoạt tải mái:
+) HT Sàn phòng làm việc:

7850 Kg/m3
75 Kg/m2
400 Kg/m2

+) HT Hành lang, cầu thang: 300 Kg/m2
VII-/ Phơng án xây dựng:
* Mục tiêu chung:
Khắc phục tình trạng thiếu phòng làm việc và các phòng chuyên
môn nhằm phục vụ cho nhân dân trong xã và các vùng lân cận.
* Giải pháp kiến trúc:
Kiến trúc công trình đợc thiết kế nhẹ nhàng thanh thoát, phù hợp với
khung cảnh thiên nhiên trong khuôn viên trờng, tạo cảm giác thoải mái
cho thầy cô giáo và các em học sinh. Mặt bằng hình chữ nhật tờng xây

bao quanh thành từng phòng phù hợp với chức năng do yêu cầu đặt ra.
+ Công trình đợc xây dựng mới 1 tầng hình hộp chữ nhật có kích
thớc b*l*h = 9.9*32.6*3.6. Diện tích xây dựng Sxd = 381m 2, đợc bố
trí nh sau.
01 phòng học thí nghiệm Vật lý + Công nghệ, 01 phòng học thực
hành Hóa học + Sinh học; 02 phòng chuẩn bị, 01 phòng truyền
thống và hệ thống sảnh + hành lang.
+ Chiều cao nền 0,45m.
+ Chiều cao tầng 1: 3,6m.

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

4


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
+ Chiều cao xây thu hồi lợp mái: 2,2m.
+ Bớc gian 3,9m và 3.5m.
+ Nhịp: 7.5m.
+ Hành lang rộng: 2,4m.
+ Hoàn thiện trong ngoài bằng bả ma tít + sơn 3 nớc màu vàng nhạt.
+ Mái lợp tôn, xà thép.
+ Cữa đi, cữa sổ bằng kính kết hợp gỗ nhóm III.
+ Nền lát gạch Ceramic.
+ Hệ thống thoát nớc trên mái: Dùng ống nhựa PVC dẫn từ mái xuống mặt
đất.
* Giải pháp kết cấu:
+ Công trình xây dựng 1 tầng. Đợc tính toán với tải trọng ngang gió,
kết hợp báo cáo địa chất công trình ta chọn giải pháp hệ kết cấu là

khung kết hợp tờng chịu lực.
+ Tờng xây gạch nung, sàn mái, cột đổ B.T.C.T toàn khối góp phần
làm tăng khả năng ổn định cho công trình.
+ Về kết cấu móng: Do công trình xây dựng trên nền đất tơng đối
phức tạp và yếu. Theo điều kiện địa chất, địa hình công trình ta
chọn giải pháp móng đơn dới cột, và móng băng đá hộc dới tờng.
+ Hệ khung chịu lực.
Hệ khung chịu đợc tạo thành từ các thanh đứng (cột) và ngang (dầm)
liên kết cứng tại chỗ giao nhau giữa chúng (nút), các khung phẳng lại liên
kết với nhau qua các thanh ngang tạo thành khối không gian có mặt
bằng vuông, chữ nhật, tròn, đa giác, .v.v...
Dới tác động cả tải trọng ngang và đứng, khung chịu lực đợc nhờ
khả năng chịu cắt và uốn của các thanh. Do đó, ngoài khả năng chịu
tải riêng biệt của các cấu kiện thanh, độ cứng cả liên kết tại các nút
khung có một ý nghĩa hết sức quan trọng.
- Chuyển vị ngang của một khung cứng bao gồm hai thành phần:
- Chuyển vị ngang do uốn khung nh một thanh côngxôn thẳng
đứng (chiếm khoảng 20%).
- Chuyển vị ngang do uốn của các thanh thành phần (chiếm khoảng
80% trong đó 65% do biến dạng dầm và 15% do biến dạng cột).
- Về tổng thể, biến dạng ngang của khung cứng thuộc loại biến dạng
cắt. Để tăng độ cứng ngang của khung, có thể bố trí thêm các thanh
xiên tại một số nhịp trên suốt chiều cao của nó, phần kết cấu dạng dàn
đợc tạo thành sẽ làm việc nh một vách cứng thẳng đứng thì hiệu quả

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

5



Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
của hệ có thể tăng thêm đến 30%. Nhng với công trình này cha cần
thiết.
- Sau khi chọn hệ kết cấu chịu lực ta sơ bộ chọn kích thớc cấu kiện nh
sau:
Chọn kích thớc tiết diện dầm, cột.
a. Chọn kích thớc dầm:
Theo tính chất mặt bằng nhà và yêu cầu về kiến trúc, định hình hoá
ván lkhuôn ta sơ bộ chọn chọn tiết diện dầm chính theo công thức:

h=

d

md

Trong đó:

ld : Nhịp đang xét với dầm.
md = 8 -14 ta lấy md = 11

*Dầm ngang: l = 7.5 m
l

d
- Khi đó: h =
md
sơ bộ:


=7.5/11 = 0.618 (m) => chọn chiều cao tiết diện dầm

h= 70 (cm) và b = (1/4 - 1/2) h => chọn b = 20 (cm)
b. Chọn kích thớc cột.
- Diện chịu tải của 1 cột trên 1 sàn là:
S = 3.9 ì 4.95 = 19.305 (m2)
- Lấy trung bình trọng lợng trên 1m2 sàn do các loại tải trọng gây ra là:
1,3 (T/m2).
=> Trọng lợng của sàn tác dụng lên cột là: N = 19.305 ì 1,3 = 25.0965
(T)
- Diện tích tiết diện ngang của cột sơ bộ chọn theo công thức:

Fb =
xN
Rn

Trong đó: = 0,9 - 1,1 với cột chịu nén đúng tâm.
= 1,2 - 1,5 với cột chịu nén lệch tâm.
- Ta chọn: = 1,4 với cột nén lệch tâm.
- Bê tông dùng M200. Rn = 90kg/cm2
=> Diện tích sơ bộ tiết diện cột:
1,4 x 25.0965 x10 3
= 0,04 (m2)
Fb =
4
90 x10

Vì công trình có chiều cao không lớn nên ta chọn cột có tiết diện
không đổi theo chiều cao.
Chọn bì h = 0.2*0.3 (m) có F = 0.066 m2 cho cột trục B&C

Chọn bì h = 0.2*0.2 (m) cho cột trục A (Trừ cột theo y/c KT).

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

6


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
- Kiểm tra kích thớc cột đã chọn: Chiều cao lớn nhất của tầng 1 với H
= 4.3 (m). Cột có sơ đồ tính là thanh ngàm hai đầu Chiều dài làm
việc của cột :
l0 = 0,7 ì H = 0,7 ì 4.3= 3.01(m)


=

l 0 427
=
= 19,4 < tb = 31
b
22

Vậy tiết diện của cột đã chọn đảm bảo điều kiện ổn định.
c. Chọn chiều dày bản sàn (hb)
- Việc chọn chiều dày bản sàn có ý nghĩa quan trọng vì khi chỉ
thay đổi hb lên xuông một vài (cm) thì trọng lợng bản
thân tăng giảm
D
ì

l
một lợng đáng kể, và đợc tính theo công thức: hb =
Trong đó: D = 0,8ữ 1,4 phụ thuộc tải trọng.

m

m = 40ữ 45
Với bản kê bốn cạnh: Lấy m = 40; D = 1
hb = 1 ì 3.3/40= 8.25(cm)
Chọn chiều dày sàn là: h = 10(cm)
Để đơn giản hoá trong quá trình xác định nội lực trong kết cấu có
sử dụng giả thiết sau.
- Các liên kết trong công trình là các kiên kết cứng (liên kết dầm cột; cột - móng).
* Giải pháp về điện:
Nhu cầu: Nguồn điện chính cấp cho công trình đợc lấy từ nguồn hạ
thế của trạm hiện đang sử dụng. Dùng cáp 2*16 dẫn vào tủ tại công
trình sau đó từ các tủ này dùng dây dẫn 2*1.5; 2*2,5; 2*4 đi ngầm dẫn
đến các thiết bị điện. Mỗi phòng làm việc và phòng chuyên môn đều
đợc bố trí hệ thống chiếu sáng, thông gió (quạt trần, treo tờng), và hệ
thống ổ cắm, công tắc đầy đủ.
Chiếu sáng dùng ánh sáng tự nhiên kết hợp chiếu sáng nhân tạo bằng
đèn. Thông gió tự nhiên kết hợp thông gió nhân tạo bằng quạt điện,
trong các phòng đợc bố trí quạt, đèn, công tắc, ổ cắm đầy đủ, riêng
hệ thống điều hoà không khí lắp cho các phòng cần thiết. Tất cả dây
dẫn điện dùng cáp 4x16mm2, 4x4mm2 từ tủ điện các tầng tới dây dẫn
chính 2x4mm2, dây dẫn tới các thiết bị dùng loại 2x2.5mm2, 2x1.5mm2
liên doanh có Iso 9001-2000. (chi tiết xem bản vẽ TKKTTC).
Nguồn cấp: Lấy từ hệ thống mạng cấp điện chung của vùng (đã có).
* Giải pháp chống sét:


Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

7


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
Kim thu sét 16; L = 1m, dây dẫn sét 12 nối với dây tiếp địa 16,
cọc tiếp địa L (63x63x6x2500 điện trở nối đất 10). (chi tiết xem
bản vẽ TKKTTC)
* Giải pháp về cấp nớc sinh hoạt (nếu có dùng cho phòng thí
nghiệm):
Nớc dùng cho công trình đợc lấy từ nguồn nớc hiện tại trạm đang sử
sụng bơn lên tẹc inox đặt trên mái, sau đó dùng ống cấp đến các thiết
bị WC và lavbo cần nớc. Nớc thải từ các thiết bị vệ sinh dùng ống nhựa
D60 đến D110 dẫn ra bể tự hoại sau đó thoát ra mơng thoát nớc chung.
(chi tiết xem bản vẽ TKKTTC)
* Giải pháp hòng cháy chữa cháy:
Dùng bình bọt đặt ở các tầng, mỗi tầng 2 hộp đặt tại vị trí thích
hợp. (chi tiết xem bản vẽ TKKTTC)
* Giải pháp thoát nớc ma:
Nớc ma: Dùng ống nhựa PVC Class II D90 dẫn từ trên mái xuống rãnh,
thu về các mơng thoát nớc chung của khu vực. (chi tiết xem bản vẽ
TKKTTC)
2. Tải trọng
Tải trọng đơn vị tác dụng lên kết cấu đợc xác định theo tiêu
chuẩn Tải trọng và tác động 2737-95.
1. Tải trọng thẳng đứng.
1.1Tải trọng tác dụng các phòng.
ST

Lớp cấu tạo
T

(cm)

(Kg/m3 gtc(Kg/m
2
)
)

n

gtt(Kg/m2)

1

Gạch lát

1,5

1800

27

1,1

29,7

2


Vữa lót

1,5

2000

30

1,3

39

3

Sàn BTCT

10

2500

250

1,1

275

4

Trát trần


1,5

1800

27

1,3

35,1

Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn
Hoạt tải tác dụng lên sàn

380
200

1,2

Tổng tải tác dụng lên 1m2 sàn

240
620

1.2Tải trọng tác dụng hành lang.
ST Lớp cấu tạo

(cm

(Kg/m


gtc(Kg/m

n

gtt(Kg/m

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

8


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
T

)

3)

2)

2)

1

Gạch lát

1,5

1800


27

1,1

29,7

2

Vữa lót

1,5

2000

30

1,3

39

3

Sàn BTCT

10

2500

250


1,1

275

4

Trát trần

1,5

1800

27

1,3

35,1

Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn
Hoạt tải tác dụng lên sàn

380
300

1,2

Tổng tải tác dụng lên 1m2 sàn

360

740

Vì đây là trờng học mang tính chất công cộng, nên tải trọng tác
dụng lên các phòng ta lấy đều một giá trị để việc chia ô sàn đợc đơn
giản.
1.2 Tải trọng sàn tầng mái.
ST
Lớp cấu tạo
T
1

Sàn Bêtông
thép

2

Vữa trát trần

cốt

(cm)

(Kg/m3
)

gtc(Kg/m
n
2)

gtt(Kg/m

2)

10

2500

250

1.1

275

1.5

1800

27

1.3

35.1

Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn mái
Hoạt tải tác dụng lên sàn mái 75
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn mái
1.4
a)

97.5
410


Tờng gạch xây 220
+ Lớp trát 1.5 cm

0.03ì 1600ì 1.3 =

62.4(Kg/m2)

+Tờng gạch

0.22ì 1800ì 1.3 =

514.8(Kg/m2)
577.2(Kg/m2)

Tờng gạch xây 110
+ Lớp trát 1.5 cm

0.03ì 1600ì 1.3 =

62.4(Kg/m2)

+Tờng gạch

0.11ì 1800ì 1.3 =

257.4(Kg/m2)

+Tổng cộng
b)


1.3

Tải trọng tờng.

+Tổng cộng
b)

310

Tải trọng mái:

319.8(Kg/m2)
100 Kg/m2

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

9


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
Tải trọng ngang (gió)
Công trình 1 tầng, chiều cao tổng < 40m nên theo TCVN 2737-95 ta
không cần tính thành phần gió động.
Tải trọng gió chơng trình trợ giúp tính kết cấu tự động tính.
Giải pháp thi công:
Trớc khi thi công chủ đầu t giải phóng mặt bằng bàn giao cho bên
thầu thi công theo đúng quy định.
Biện pháp thi công: Kết hợp thủ công và cơ giới. Đơn vị thi công phải

thực hiện các biện pháp che chắn cần thiết để tránh ô nhiễm môi trờng và đảm bảo an toàn trong cả quá trình thi công cho ngời và công
trình đặc biệt là các em học sinh trong trờng.
Khối lợng công việc: (Xem ở phần Dự toán kinh phí đầu t xây dựng
).
Vinh, ngày tháng 01 năm 2015.
Nhà thầu T vấn thiết kế.
Giám đốc

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

10


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

I.
TNH TON SN Bấ TễNG CT THẫP
1: Bng tớnh chiu dy sn
Chn chiu dy sn: S1, S2, S3, S4, S5 l 100mm
ễ sn

l2(mm)

l1(mm)

l2/l1

S1


3900

2500

1,56

S2

3500

2500

1,4

S3

2500

2500

1

S4

7000

3400

2,058824


S5

7000

3000

2,333333

Loi bn
Bn kờ 4
cnh
Bn kờ 4
cnh
Bn kờ 4
cnh
Bn loi
dm
Bn loi
dm

D

m

hb(mm)

0,8 35

57,1428571


0,8 35

57,1428571

0,8 40

50

0,8 35

77,7142857

0,8 35

68,5714286

2. Bng tớnh tnh ti do TLBT tỏc dng lờn cỏc ụ sn

Loi sn

Cu to

Gch Granit 300x3003x10
Va liờn kt B5
Sn
Bn BTCT dy 100
thng
Va trỏt trn B5
Tng cng
Gch Granit nhỏm 250x250x10

Va liờn kt B 7.5
Sn WC Bn BTCT dy 150
Va trỏt trn B5
Tng cng
Gch Granit nhỏm 250x250x10
Va liờn kt B 7.5
Snh Bn BTCT dy 150
Va trỏt trn B5
Tng cng

(mm)

n



gTT

(KN/m3)

(N/m2)
242
416
2750
312
3720
242
416
2750
312

3720
242
416
2750
312
3720

10
20
100
15

1,1
1,3
1,1
1,3

22
16
25
16

10
20
100
15

1,1
1,3
1,1

1,3

22
16
25
16

10
20
100
15

1,1
1,3
1,1
1,3

22
16
25
16

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

11


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC


3. Hot ti s dng trờn cỏc ụ sn

TT

ễ sn

Hot ti
tiờuchun( N/m2)

H s
vt ti

1
S1
4000
1,2
2
S2
4000
1,2
3
S3
4000
1,2
4
S4
4000
1,2
5
S5

4000
1,2
6
S6
4000
1,2
7
S7
4000
1,2
8
S8
4000
1,2
9
S9
4000
1,2
4. Kt qu tớnh toỏn ti trng tỏc dng lờn cỏc ụ sn
ễ sn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

gtt
(N/m2)

3720
3720
3720
3720
3720
3720
3720

ptt
(N/m2)
4800
4800
4800
4800
4800
4800
4800

Din tớch
( m2 )

Hot ti tớnh toỏn
( N/m2 )

12,5
12,5
6,25
17,5
35
23

35
12
6

4800
4800
4800
4800
4800
4800
4800
4800
4800

Tng tnh ti qtt
(N/m2)
8520
8520
8520
8520
8520
8520
8520

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

12



Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

II.

TNH TON DM PH

1. Tớnh ti sn truyn vo dm ph
Tnh ti sn H s quy
i ụ sn
Tnh ti sn quy i
hỡnh
thang
(N/m2)
( N/m )

ễ sn

l2(mm)

l1(mm)

l2/l1

Loi bn

S1

3,9

2,5


1,56

Bn kờ 4 cnh

3720

3847,73

0,32

S2

3,5

2,5

1,4

Bn kờ 4 cnh

3720

3675,60

0,36

S3

4


2,5

1,6

Bn kờ 4 cnh

3720

2906,25

S4
S5
S6

7
7
2,9

3,4
3
2,4

2,06
2,33
1,21

Bn loi dm
Bn loi dm
Bn loi dm


3720
3720
3720

6324,00
5580,00
3251,59

0,41

2. Bng tnh ti truyn vo dm ph
tt

Nhp 1-2

Nhp 2- Nhp 3- Nhp 4- Nhp 5- Nhp 5- Nhp 7- Nhp 8- Nhp 93
4
5
6
6
8
9
10

Tnh
3847,7 3847,7 3847,7 11904, 3847,7 3847,7 3847,7 3251,5
ti 3251,59
3
3

3
00
3
3
3
9
(N/m)
Tnh ti sn H s quy
ễ sn
l2(mm)
l1(mm)
l2/l1
Loi bn Tnh ti sn
i ụ sn
quy i
hỡnh thang
(N/m2)
( N/m )
Bn kờ 4
S1
3,9
2,5
1,56
4800
4964,81 0,32
cnh
Bn kờ 4
S2
3,5
2,5

1,40
4800
4742,71 0,36
cnh
Bn kờ 4
S3
4
2,5
1,60
4800
3750,00
cnh
Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

13


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
S4

7

3,4

2,06

S5

7


3

2,33

S6

2,9

2,4

1,21

Bn loi
dm
Bn loi
dm
Bn kờ 4
cnh

4800

8160,00

4800

7200,00

4800


4195,60

0,41

3 Hot truyn vo sn truyn vo dm ph

4 Bng hot ti truyn vo dm ph
Nhp Nhp Nhp Nhp
5-6
7-8
8-9 9-10
Tnh ti
15360,0 4964, 4964, 4964, 4195,
4195,60 4964,81 4964,81 4964,81
0
81
81
81
60
(N/m)
tt

Nhp 1-2 Nhp 2-3 Nhp 3-4 Nhp 4-5 Nhp 5-6

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

14



Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

III.

TNH TON KHUNG TRC 6

1.Tnh ti sn truyn vo dm chớnh

ễ sn l2(mm) l1(mm)

l2/l1

Loi bn

Tnh ti sn H s quy
i ụ sn
Tnh ti sn quy i
hỡnh
thang
(N/m2)
( N/m )

S1

3,9

2,5

1,56


Bn kờ 4 cnh

3720

2906,25

S2

3,5

2,5

1,4

Bn kờ 4 cnh

3720

2906,25

S3

4

2,5

1,6

Bn kờ 4 cnh


3720

3883,70

S4
S5

7
7

3,4
3

2,058824 Bn loi dm
2,333333 Bn loi dm

3720
3720

6324
5580

0,31

2. Ti tng thu hi truyn vo dm chớnh

tt
Tng
ghch
Va

trỏt
Tng
cng

Tng
g
ghch
(N/m3)
100mm

n

q ( tnh ti
g ( tng ) sn quy i
)

0,1

15000

1,1

1650

0,015

16000

1,3


312
1962

3504,48

Tg(60)

ld

0,58

9,9

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

15


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
3.Tng tnh ti tỏc dng lờn dm chớnh
Nhp TLBT (N/m)
A-B
B-C
C-C''
C''-C'
C'-D'
D'-D

4678,04

4678,04
4678,04
4678,04
4678,04
4678,04

Ti trng sn
Ti tng ca Tng ti trng
truyn vo (N/m) truyn vo (N/m) phõn b (N/m)
0
2906,25
2906,25
6789,95
6789,95
5812,5

0
3504,48
3504,48
3504,48
3504,48
3504,48

0
6410,73
6410,73
10294,43
10294,43
9316,98


Lc tp trung
A
B
C
C''
C'
D'
D

28895,44
63750,40
20224,04
20835,66
20224,04
36425,00
23835,98

4. Hot ti tỏc dng lờn dm chớnh

ễ sn

l2(mm)

l1(mm)

l2/l1

S1

3,9


2,5

1,56

S2

3,5

2,5

1,4

S3

4

2,5

1,6

S4

7

3,4

2,05

S5


7

3

2,33

H s quy
Tnh ti sn i ụ sn
Loi bn
Tnh ti
quy i
hỡnh
sn (N/m2) ( N/m )
thang
Bn kờ 4
4800
3750
cnh
Bn kờ 4
4800
3750
cnh
Bn kờ 4
4800
5011,23 0,31
cnh
Bn loi
4800
8160

dm
Bn loi
4800
7200
dm

5.Tng hot ti tỏc dng lờn dm khung
Nhp
A-B
B-C
C-C''
C''-C'
C'-D'
D'-D

Hot ti trng sn truyn Tng ti trng phõn b
vo (N/m)
(N/m)
0
3750
3750,00
8761,23
8761,23
7500

0
3750,00
3750,00
8761,23
8761,23

7500,00

Lc tp trung
A
B
C
C''
C'
D'
D

25200,00
63441,39
19362,77
20842,50
19362,77
34225,02
17981,13

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

16


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

IV.

S TNH


1. Tnh ti

2. Hot ti

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

17


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

3. Giú trỏi

4.Giú phi

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

18


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC

V. S NI LC
1. Tnh ti

2. Hot ti


Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

19


Thuyết minh thiết kế bản vẽ KTTC
3. Giú trỏi

4. Giú phi

Xây dựng 2 phòng học chức năng, 1 phòng truyền thống -Trờng THCS
xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

20



×