Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

200 câu TRẮC NGHIỆM HÌNH sự và tố TỤNG HÌNH sự (Tài liệu ôn thi Viện kiểm sát nhân dân)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.17 KB, 41 trang )

200 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH SỰ VÀ TỐ TỤNG HÌNH SỰ
PHẦN 1: 100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH SỰ
Câu 1. Tất cả pháp nhân là chủ thể tội phạm, đúng hay sai?
Đ: Sai, tại khoản 2 Điều 3 thì chỉ pháp nhân thương mại m ới ph ải
chịu TNHS. (2đ)
Câu 2. Pháp nhân thương mại phải chịu TNHS đối với tất cả các
tội phạm được qui định tại Chương XVIII (các tội xâm ph ạm trật t ự
quản lý k,tế ); Chương XIX (các tội phạm về môi trường), đúng hay
sai?
Đ: Sai, pháp nhân thương mại chỉ phải chịu TNHS đối với m ột số tội
của hai chương này, được qui định cụ thể tại Điều 76 BLHS. (2đ)
Câu 3. Pháp nhân thương mại phạm tội phải chịu mấy loại hình
phạt chính?
a) 3; b) 4; c) 5
Đ: a là đúng – khoản 1 Điều 33(2đ)
Câu 4. Đối với mỗi tội phạm, pháp nhân thương mại phạm t ội
chỉ bị áp dụng một hình phạt chính và một hình ph ạt bổ sung, đúng
hay sai?
Đ: Sai, tại khoản 3 Điều 33 thì pháp nhân còn bị áp dụng một số hình
phạt bổ sung. (2đ)
Câu 5. Nghiêm trị pháp nhân thương mại phạm tội có tổ ch ức,
dùng thủ đoạn xảo quyệt, ngoan cố chống đối và tái phạm nguy
hiểm, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo điểm c khoản 2 Điều 3 qui định: Nghiêm tr ị pháp nhân
thương mại dùng thủ đoạn tinh vi, có tính chất chuyên nghiệp, cố ý gây
hậu quả đặc biệt nghiêm trọng. (2đ)
Câu 6. Người đủ 16 tuổi trở lên phải chịu TNHS về mọi tội
phạm, đúng hay sai?
Đ: Sai, vì theo qui định tại khoản 1 Điều 12 qui đ ịnh …” tr ừ nh ững
tội phạm mà bộ luật hình sự này có qui định khác” (2đ)
Câu 7. Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổ phải chịu TNHS về t ội


phạm rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng, đúng hay sai?
Đ: Sai vì theo khoản 2 Điều 12 thì họ chỉ phải chịu TNHS đối v ới
những tội phạm qui định tại khoản 2 Điều 12 mà thôi. (2đ)

1


Câu 8. Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi chuẩn bị phạm tội rất
nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng thì phải chịu TNHS, đúng hay
sai?
Đ: Sai, theo qui định tại khoản 3 Điều 14 thì h ọ chỉ ph ải ch ịu TNHS
đối với tội qui định tại điểm b và c khoản 2 điều 14 mà thôi. (2đ)
Câu 9. Người che giấu tội phạm là ông, bà, cha, me, con, cháu,
anh chị em ruột, vợ chồng của người phạm tội thì không phải ch ịu
TNHS, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo qui định tại khoản 2 Điều 18 thì họ vẫn ph ải chịu TNHS
trường hợp che giấu các tội xâm phạm ANQG hoặc tội đặc biệt nghiêm
trọng khác qui định tại Điều 389 Bộ luật này. (2đ)
Câu 10. Người bào chữa không phải chịu TNHS về tội Không t ố
giác tội phạm, khi biết rõ người mà mình bào ch ữa đã th ực hi ện t ội
phạm, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo qui định tại khoản 3 Điều 19 thì h ọ vẫn phải ch ịu TNHS
đối với trường hợp họ biết rõ người mà họ bào ch ữa đã th ực hiện các t ội
xâm phạm ANQG hoặc tội đặc biệt nghiêm trọng khác qui định tại Điều
389 Bộ luật này. (2đ)
Câu 11. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội thì
không phải chịu TNHS, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo khoản 2 Điều 24 thì họ vẫn phải chịu TNHS tr ường h ợp
gây thiệt hại do sử dụng vũ lực rõ ràng vượt quá mức cần thiết. (2đ)
Câu 12. Hành vi gây thiệt hại trong khi thực hiện việc nghiên

cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
mới mặc dù đã tuân thủ đúng qui trình, qui phạm, áp d ụng đầy đủ
biện pháp phòng ngừa thì có phải là tội phạm không?
Đ: Không phải là tội phạm, qui định tại Điều 25. (2đ)
Câu 13. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc c ủa c ấp
trên mà gây thiệt hại thì không phải chịu TNHS, đúng hay sai?
(2đ)

Đ: Đúng, trường hợp này người ra lệnh phải chịu TNHS- Điều 26.

Câu 14. Không áp dụng thời hiệu truy cứu TNHS đối với tội
Tham ô tài sản, đúng hay sai?
Đ: Sai, vẫn áp dụng thời hiệu đối với tội Tham ô tài sản tr ường h ợp
phạm tội rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng theo khoản 3 và 4
Điều 353. (2đ)
Câu 15. Tử hình được áp dụng đối với tất cả những người
phạm tội đặc biệt nghiêm trọng thuộc nhóm tội xâm ph ạm ANQG,

2


xâm phạm tính mạng con người, các tội phạm ma túy, tham nhũng và
một số tội phạm nghiêm trọng khác, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo khoản 2 Điều 40 thì Tử hình không được áp dụng đối v ới
người phạm tội dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai, phụ n ữ đang nuôi con d ưới
36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi ph ạm tội hoặc khi xét x ử.
(2đ)
Câu 16. BLHS 2015 đã bỏ hình phạt Tử hình đối với mấy tội?
a) 6; b) 8; c) 10
Đ: b là đáp án đúng, (cướp tài sản; sản xuất, buôn bán hàng c ấm là

lương thực, thực phẩm; tàng tữ trái phép chất ma túy; chiếm đoạt ma túy;
phá hủy công trình, cơ sở phương tiện quan trọng về ANQG; chống mệnh
lệch; đầu hàng địch và tội hoạt động phỉ). (2đ)
Câu 17. Hòa giải tại cộng động được áp dụng đối v ới nh ững
trường hợp nào?
a) Người từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi phạm tội ít nghiêm tr ọng ho ặc
phạm tội nghiêm trọng;
b) Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi phạm tội rất nghiêm tr ọng qui
định tại điểm b khoản 2 Điều 91 của bộ luật này;
c) Cả hai đáp án trên đều đúng.
Đ: c là đáp án đúng –Khoản 1 Điều 94 (2đ)
Câu 18. Khiển trách trong luật hình sự là biện pháp t ư pháp,
đúng hay sai?
Đ: Sai, là biện pháp giám sát, giáo dục trong tr ường h ợp đ ược mi ễn
TNHS- Điều 93. (2đ)
Câu 19. Chỉ có Tòa án mới có thẩm quyền áp dụng biện pháp
khiển trách, đúng hay sai?
Đ: Sai, Cơ quan điều tra và VKS cũng có thẩm quyền áp dụng – Khoản
2 Điều 93. (2đ)
Câu 20. Người đang chấp hành hình phạt tù từ Chung thân và tù
có thời hạn của mọi tội phạm, nếu có đủ các điều kiện theo luật định
thì có thể Tha tù trước thời hạn, đúng hay sai?
Đ: Sai, theo điểm a khoản 2 Điều 66 qui định thì: Người bị kết án về
các tội xâm phạm ANQG, hoặc người bị kết án từ 10 năm tù trở lên đối v ới
tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm của con người….sẽ
không được áp dụng Tha tù trước thời hạn có điều kiện. (2đ)
Câu 21. (2 điểm) Tất cả các hành vi nhằm mục đích chống chính
quyền nhân dân đều cấu thành tội khủng bố nhằm chống chính quy ền
nhân dân.


3


a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: sai – Điều luật 113 BLHS.
Câu 22. (2 điểm) Người chuẩn bị phạm tội hoạt đồng nhằm lật đổ
chính quyền nhân dân chỉ chịu trách nhiệm hình sự khi gây hậu quả
nghiêm trọng.
a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: sai- Điều 109 BLHS
Câu 23. (2 điểm) Người đồng phạm khác trong tội hoạt động nh ằm
lật đổ chính quyền nhân dân phải chịu trách nhiệm hình sự tương ứng v ới
khung hình phạt với người tổ chức, người xúi giục.
a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: Sai - Điều 109 BLHS
Câu 24. (2 điểm) Người phạm tội quy định tại chương các tội xâm
phạm an ninh quốc gia có thể bị áp dụng tất cả các loại hình ph ạt bổ sung
theo quy định của Bộ luật hình sự.
a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: Đúng- Điều 122 BLHS.
Câu 25. (2 điểm) Mọi hành vi cố ý tước đoạt tính mạng của người
khác đều cấu thành tội giết người.
a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: Sai- vì có nhiều hành vi giết người theo quy đ ịnh tại Điều
125; 126…BLHS.

Câu 26. (2 điểm) Giết phụ nữ có thai là trường hợp phạm tội v ới
tình tiết định khung theo quy định tại khoản 1 Điều 123 Bộ luật hình s ự.
a. Đúng
b. Sai.
Đáp án: đúng- khoản 1 Đ 123 BLHS.
Câu 27. (2 điểm) Mọi hành vi vô ý làm chết người đều cấu thành tội
vô ý làm chết người.
a. Đúng

b. Sai

4


Đáp án: sai- vì có hành vi vô ý làm chết người được quy đinh theo
Điều 129 BLHS.
Câu 28. (2 điểm) Người phạm tội trong thời gian bị tạm giữ, tạm
giam mà cố ý gây thương tích, gây tổn hại cho s ức kh ỏe của người khác v ới
tỷ lệ thương tật cơ thể người khác dưới 11% thì phải chịu trách nhiệm
hình sự.
a. Đúng

b. Sai

Đáp án: đúng- điểm k khoản 1 Điều 134 BLHS
Câu 29. (2 điểm) Người chuẩn bị phạm tội cố ý gây thương tích chỉ
chịu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nghiêm trọng.
a. Đúng

b. Sai.


Đáp án: sai- khoản 7 Điều 134 BLHS.
Câu 30. (2 điểm) Hành vi cố ý gây thương tích cho người khác do
vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội thì không ph ải chịu
trách nhiệm hình sự.
a. Đúng

b. Sai.

Đáp án: sai- khoản 1 Điều 136 BLHS.
Câu 31. (2 điểm) Hành vi dùng vũ lực giao cấu trái ý muốn v ới n ạn
nhân đều cấu thành tội hiếp dâm theo Điều 141 BLHS.
a. Đúng

b. Sai.

Đáp án: Sai- vì ngoài tội hiếp dâm còn có tội Hiếp dâm ng ười d ưới
16 tuổi theo Điều 142 BLHS.
Câu 32. (2 điểm) Hành vi bịa đặt, lan truyền những đều biết rõ là sai
sự thật nhằm mục đích xúc phạm nhân phẩm, danh dự người khác là
phạm tội vu khống.
a. Đúng

b. Sai.

Đáp án: sai- vì Điều 156 quy định phải xúc ph ạm nghiêm tr ọng m ới
cấu thành tội phạm.
Câu 33. (2 điểm) Phạt tiền vừa là hình phạt chính, v ừa là hình ph ạt
bổ sung có thể áp dụng đối với người phạm tội cướp tài sản.
a. Đúng


b. Sai.

Đáp án: sai- Vì trong tội cướp tài sản không có hình phạt ti ền là hình
phạt chính.
Câu 34. (2 điểm). Tội cướp tài sản theo Điều 168 BLHS năm 2015 có
quy định tình tiết định khung tăng nặng mới: lợi dụng thiên tai bệnh dịch.
a. Đúng

b. Sai.

5


Đáp án: đúng – theo điểm c khoản 2 Điều 168 BLHS
35.(2 điểm).Tử hình là mức hình phạt cao nhất có thể được áp d ụng
đối với người phạm tội cướp tài sản.
a. Đúng
thân.

b. Sai.

Đáp án: sai- vì tội cướp tài sản khung hình phạt cao nhất là tù chung

Câu 36. (2 điểm).Tử hình là mức hình phạt cao nhất có thể được áp
dụng đối với người phạm tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
a. Đúng

b. Sai.


Đáp án: sai- vì đối với tội lừa đảo CĐTS thì khung hình ph ạt cao nh ất
là tù Chung thân.
Câu 37. (2 điểm). Hành vi trộm cắp tài sản của người khác có giá trị
từ 2.000.000đồng trở lên mới cấu thành tội phạm.
a. Đúng

b. Sai.

Đáp án: đúng - theo khoản 1 Điều 173 BLHS
Câu 38. (2 điểm). Phạm tội nhiều lần là tình tiết định khung tăng
nặng đối với tội trộm cắp tài sản được quy định tại Đi ều 173 BLHS.
a. Đúng

b. Sau.

Đáp án: sai- vì điều 173 không quy định
Câu 39. (2 điểm). Hành vi cố tình không trả tài sản thuê, vay, m ượn
của người khác có giá trị từ 4.000.000 đồng khi đến h ạn trả là phạm t ội
lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản.
a. Đúng

b. Sai.

Đáp án: đúng- khoản 1 Điều 175 BLHS
Câu 40. (2 điểm). Người phạm tội công nhiên chiếm đoạt tài sản có
thể bị áp dụng hình phạt bổ sung là phạt tiền.
a. Đúng

b. Sai.


Đáp án: đúng- theo quy định tại khoản 5 Điều 172 BLHS
Câu 41/ Nhận định: Người nào lợi dụng chức vụ, quyền hạn thực
hiện hành vi “Không ra lệnh, quyết định gia hạn tạm giữ, tạm giam ho ặc
thay đổi, hủy bỏ biện pháp tạm giữ, tạm giam khi hết th ời hạn t ạm gi ữ,
tạm giam dẫn đến người bị tạm giữ, tạm giam bị giam, gi ữ quá h ạn” thì b ị
phạt tù, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 377 BLHS
năm 2015 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, gi ữ người trái pháp lu ật).

6


Câu 42/ Nhận định: Hình phạt tù có thời hạn là hình phạt được áp
dụng đối với mọi tội phạm, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Sai. (Khoản 2 Điều 38 BLHS năm 2015 quy đ ịnh “Không
áp dụng hình phạt tù có thời hạn đối với người lần đầu ph ạm tội ít nghiêm
trọng do vô ý và có nơi cư trú rõ ràng”).
Câu 43/ Nhận định: Bộ luật hình sự năm 2015 quy định mức hình
phạt cao nhất đối với tội “Tàng trữ trái phép chất ma túy” và tội “Chiếm
đoạt chất ma túy” là tù chung thân, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Đúng (Điều 249 và Điều 252 BLHS năm 2015).
Câu 44. Nhận định: “Người có chức vụ, quyền hạn trong các doanh
nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước lợi dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm
đoạt tài sản mà mình có trách nhiệm quản lý thì bị xử lý về t ội Tham ô tài
sản”, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Đúng (khoản 6 Điều 353 BLHS năm 2015 quy đ ịnh: Người
có chức vụ, quyền hạn trong các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà n ước mà
tham ô tài sản, thì bị xử lý theo quy định tại Điều này).
Câu 45. Nhận định: Một người bị Tòa án kết án 08 năm tù về tội
“Cướp tài sản”, nhưng phạm tội lần đầu, có nhiều tiến bộ, có ý thức cải tạo

tốt, đã chấp hành xong toàn bộ án phí và nghĩa vụ bồi th ường dân s ự. Tính
đến ngày 15/7/2016 đã chấp hành hình phạt được 05 năm 6 tháng tù, thì
có thể được tha tù trước thời hạn theo quy định của Bộ luật hình sự năm
2015, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Sai (điểm a khoản 2 Điều 66 BLHS năm 2015 Tha tù
trước thời hạn có điều kiện, quy định: Không áp dụng quy định của Điều
này đối với người bị kết án thuộc một trong các trường h ợp sau đây: a)
Người bị kết án về tội xâm phạm an ninh quốc gia; tội kh ủng b ố; t ội phá
hoại hòa bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh hoặc người bị k ết
án từ 10 năm tù trở lên đối với tội cố ý xâm phạm tính m ạng, s ức kh ỏe,
nhân phẩm của con người; 07 năm tù trở lên đối v ới các t ội c ướp tài s ản,
bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản và sản xuất trái phép, mua bán trái phép,
chiếm đoạt chất ma túy;…)
Câu 46. Nhận định: Trong mọi trường hợp, người phạm tội tham ô
tài sản, nhận hối lộ có giá trị đặc biệt lớn đều phải bị tử hình, là đúng hay
sai?
Đáp án (2đ): Sai (tại điểm c khoản 3 và khoản 4 Điều 40 BLHS năm
2015 quy định: Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nh ận h ối
lộ mà sau khi bị kết án đã chủ động nộp lại ít nh ất ba ph ần t ư tài s ản tham
ô, nhận hối lộ và hợp tác tích cực với cơ quan ch ức năng trong vi ệc phát

7


hiện, điều tra, xử lý tội phạm hoặc lập công l ớn, hình ph ạt t ử hình đ ược
chuyển thành tù chung thân).
Câu 47. Nhận định: Trong mọi trường hợp, người có hành vi không
tố giác tội phạm phải bị xử phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ
đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
Đáp án (2đ): Sai. (Khoản 2 Điều 390 BLHS năm 2015 quy đ ịnh: Ng ười

không tố giác nếu đã có hành động can ngăn người phạm tội hoặc hạn ch ế
tác hại của tội phạm, thì có thể được miễn trách nhiệm hình sự hoặc miễn
hình phạt).
Câu 48. Nhận định: Người có nhiệm vụ, quyền hạn mà thực hiện
việc đăng ký, cấp giấy tờ về hộ tịch trái pháp luật, đã b ị x ử lý k ỷ lu ật v ề
hành vi này mà còn vi phạm, thì bị xử lý hình sự, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Đúng (Khoản 1 Điều 336 BLHS năm 2015 quy đ ịnh:
Người nào có nhiệm vụ, quyền hạn mà thực hiện việc đăng ký, cấp giấy tờ
về hộ tịch trái pháp luật, đã bị xử lý kỷ luật về hành vi này mà còn vi ph ạm,
thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm).
Câu 49. Chọn đáp án đúng:
Bộ luật hình sự năm 2015 quy định mức tối thiểu của hình ph ạt tù
đối với tội “Tàng trữ trái phép chất ma túy” và tội “Chiếm đoạt ch ất ma
túy” từ:
a) Sáu tháng tù trở lên;
b) Một năm tù trở lên;
c) Hai năm tù trở lên.
Đáp án (2đ): câu b (Một năm trở lên, quy định tại Điều 249 và Đi ều
252 BLHS năm 2015).
Câu 50. Chọn đáp án đúng:
Bộ luật hình sự năm 2015 năm 2015 quy định m ức tối thi ểu của hình
phạt tù đối với tội “Tham ô tài sản” và tội “Nhận hối lộ” từ:
a) Sáu tháng tù trở lên;
b) Một năm tù trở lên;
c) Hai năm tù trở lên.
Đáp án (2đ): Câu c (Hai năm trở lên, quy định tại Điều 353, 354 BLHS
năm 2015).
Câu 51. Chọn đáp án đúng:

8



Định lượng các chất ma túy để truy cứu trách nhiệm hình s ự đ ối v ới
các tội tàng trữ, vận chuyển trái phép chất ma túy và tội chi ếm đoạt ch ất
ma túy như sau:
a) Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 01
gam; Hêrôin, côcain, Methamphetamine, Amphetamine, MDMA có kh ối
lượng từ 0,1 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, quả cây cần sa hoặc lá cây côca có
khối lượng từ 10 kilôgam; Quả thuốc phiện khô có khối l ượng t ừ 05
kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 01 kilôgam; Các ch ất ma
túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 01 gam; Các ch ất ma túy khác ở th ể
lỏng có thể tích từ 10 mililít;
b) Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối l ượng t ừ 02
gam; Hêrôin, côcain, Methamphetamine, Amphetamine, MDMA có kh ối
lượng từ 0,2 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, quả cây cần sa hoặc lá cây côca có
khối lượng từ 15 kilôgam; Quả thuốc phiện khô có khối l ượng t ừ 10
kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 02 kilôgam; Các ch ất ma
túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 02 gam; Các ch ất ma túy khác ở th ể
lỏng có thể tích từ 20 mililít; c) Nhựa thuốc phiện, nh ựa cần sa ho ặc cao
côca có khối lượng từ 03 gam; Hêrôin, côcain, Methamphetamine,
Amphetamine, MDMA có khối lượng từ 0,3 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, qu ả
cây cần sa hoặc lá cây côca có khối lượng từ 20 kilôgam; Qu ả thu ốc phi ện
khô có khối lượng từ 15 kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có kh ối l ượng t ừ
03 kilôgam; Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng t ừ 03 gam; Các
chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 30 mililít;
Đáp án a (quy định tại khoản 1 các Điều 249, Điều 250, Điều 252 c ủa
BLHS năm 2015).
Câu 52. Chọn đáp án đúng:
Để tạo một môi trường kinh doanh minh bạch, tránh sự tùy tiện
trong việc áp dụng, Bộ luật Hình sự năm 2015 đã thay thế Điều 165 (T ội

cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây h ậu qu ả
nghiêm trọng) bằng:
a)
b)
c)

07 tội danh mới;
08 tội danh mới;
09 tội danh mới;
Đáp án (2đ): câu c (09 tội mới Tội vi phạm quy định v ề cạnh tranh
(Điều 217); Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài s ản (Điều
218); Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà n ước gây th ất
thoát, lãng phí (Điều 219); Tội vi phạm quy định của Nhà nước về qu ản lý
và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 220); Tội vi
phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng (Điều
221); Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng (Điều
222); Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây h ậu quả nghiêm

9


trọng (Điều 223); Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây d ựng h ậu
quả nghiêm trọng (Điều 224); Tội vi phạm quy định về bồi th ường hỗ tr ợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Điều 230).
Câu 53. Chọn đáp án đúng:
Để đáp ứng yêu cầu đấu tranh tội phạm trong tình hình mới, Bộ luật
Hình sự năm 2015 đã bổ sung thêm:
a)
b)
c)


06 tội danh mới;
07 tội danh mới;
08 tội danh mới;
Đáp án (2đ): câu a (06 tội danh mới Tội làm giả tài liệu trong h ồ s ơ
chào bán, niêm yết chứng khoán (Điều 212); Tội gian lận trong kinh doanh
bảo hiểm (Điều 213); Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
(Điều 214); Tội gian lận bảo hiểm y tế (Điều 215); Tội trốn đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệm cho người lao đ ộng
(Điều 216); Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động v ật hoang dã
(Điều 234).
Câu 54. Chọn đáp án đúng:
Tất cả các điều khoản của Bộ luật hình sự năm 2015 được áp dụng
để khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án đối với người th ực hiện
hành vi phạm tội:
a) Kể từ ngày Bộ luật hình sự năm 2015 được công bố
(09/12/2015);
b) Kể từ ngày Nghị quyết số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm
2015 về việc thi hành Bộ luật hình sự được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua;
c) Từ 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016;
Đáp án (2đ): Câu c (điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 55. Nhận định: Hành vi kinh doanh trái phép quy định tại Điều
159 của Bộ luật hình sự năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7
năm 2016 sau thời điểm đó vụ án đang trong quá trình điều tra, truy t ố, xét
xử thì tiếp tục áp dụng quy định của Bộ luật hình sự năm 1999 đ ể x ử lý, là
đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết

số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 56. Nhận định: Người có hành vi kinh doanh trái phép quy định
tại Điều 159 của Bộ luật hình sự năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00 ngày 01

10


tháng 7 năm 2016, nếu sau thời điểm 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016
mới bị phát hiện thì tiếp tục áp dụng quy định tại Điều 159 của Bộ luật
hình sự năm 1999 để khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử về tội kinh doanh trái
phép, là đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Sai (quy định tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 57. Nhận định: Người có hành vi đăng ký kết hôn trái pháp luật
quy định tại Điều 149 của Bộ luật hình sự năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00
ngày 01 tháng 7 năm 2016 mà sau thời điểm đó vụ án đã đ ược xét x ử và đã
có bản án, quyết định của Tòa án, thì căn cứ vào việc Bộ luật hình sự năm
2015 không quy định tội danh đăng ký kết hôn trái pháp luật đ ể kháng
nghị giám đốc thẩm theo hướng hủy bản án, quyết định của Tòa án, là
đúng hay sai?
Đáp án (2đ): Sai (quy định tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 58. Chọn đáp án đúng:
Đối với hành vi cố ý làm trái quy định của Nhà n ước về quản lý kinh
tế gây hậu quả nghiêm trọng quy định tại Điều 165 của Bộ luật hình sự
năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016 nếu sau th ời
điểm 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016 mới bị phát hiện thì:

a) Không khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử về tội cố ý làm trái quy đ ịnh
của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng quy đ ịnh
tại Điều 165 của Bộ luật hình sự năm 1999, miễn truy cứu trách nhiệm
hình sự.
b) Khởi tố, điều tra về tội cố ý làm trái quy định của Nhà n ước về
quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng quy định tại Điều 165 của Bộ
luật hình sự năm 1999, sau đó ra Quyết định đình chỉ vụ án.
c) Không khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử về tội cố ý làm trái quy đ ịnh
của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng quy đ ịnh
tại Điều 165 của Bộ luật hình sự năm 1999, mà áp dụng quy đ ịnh của Bộ
luật hình sự năm 2015 để khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử theo tội danh
tương ứng;
Đáp án (2đ): Câu c (quy định tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 59. Chọn đáp án đúng:
Các điều khoản của Bộ luật hình sự năm 2015 xóa bỏ một tội phạm,
xóa bỏ một hình phạt, một tình tiết tăng nặng; quy định hình phạt nhẹ

11


hơn, tình tiết giảm nhẹ mới; miễn trách nhiệm hình sự, miễn hình phạt,
giảm hình phạt, xóa án tích và các quy định khác có lợi cho người phạm tội
thì:
a) Được áp dụng đối với cả những hành vi phạm tội xảy ra tr ước 0
giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016 mà sau thời điểm đó m ới bị phát hiện,
đang bị điều tra, truy tố, xét xử hoặc đối với người đang đ ược xét gi ảm th ời
hạn chấp hành hình phạt, xóa án tích;
b) Chỉ được áp dụng đối với những hành vi phạm tội xảy ra sau ngày

Bộ luật hình sự năm 2015 được Quốc hội thông qua 27/11/2015;
c) Chỉ được áp dụng đối với những hành vi phạm tội xảy ra sau 0 giờ
00 ngày 01 tháng 7 năm 2016;
Đáp án (2đ): Câu a (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 60. Chọn đáp án đúng:
Không áp dụng hình phạt tử hình mà Bộ luật hình s ự năm 2015 đã
bỏ hình phạt tử hình, đối với người đủ 75 tuổi tr ở lên khi ph ạm t ội ho ặc
khi xét xử, kể từ ngày:
a) Bộ luật hình sự năm 2015 được Quốc hội thông qua 27/11/2015;
b) Bộ luật hình sự năm 2015 được công bố 09/12/2015;
c) Bộ luật hình sự năm 2015 có hiệu lực 01/7/2016;

Đáp án (2đ): Câu a (quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi
hành Bộ luật hình sự năm 2015).
Câu 61. Chủ thể thực hiện tội phạm vi phạm qui định về giao thông
đường bộ theo BLHS 2015 là:
a.
b.
c.
d.

Người sử dụng phương tiện giao thông;
Người điều khiển, dẫn dắt súc vật;
Người đi bộ trên đường bộ;
Cả a, b, c.
Đáp án (2đ): d (điểm d, khoản 1 Điều 261 BLHS);
Câu 62. Tội vi phạm qui định về tham gia giao thông đường bộ có

hình phạt chính là:

a.
b.
c.

Phạt tiền;
Phạt tù;
Cải tạo không giam giữ.

12


d.

Cả a, b, c
Đáp án (2đ): d (điểm d, khoản 1 Điều 261 BLHS);
Câu 63. Phương tiện giao thông đường bộ không bảo đảm an toàn
tiêu chuẩn, an toàn kỷ thuật kỷ thuật theo BLHS 2015 gồm:

a.
b.
c.

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Xe máy chuyên dùng;
Cả a, b.
Đáp án (2đ): c (điểm d, khoản 1 Điều 261 BLHS);
Câu 64. Tội cản trở giao thông đường bộ có tình tiết định khung
tăng nặng là “Tại đường cao tốc”.


a.
b.

Đúng;
Sai
Đáp án (2đ): a (điểm a, khoản 2 Điều 261 BLHS);
Câu 65. Người để trái phép vật liệu cản trở giao thông đường bộ gây
thiệt hại tài sản 100 triệu đồng trở lên thì phải chịu TNHS.

a.
b.

Đúng;
Sai
Đáp án (2đ): a (điểm d, khoản 1 Điều 261 BLHS);
Câu 66. Hậu quả đã xãy ra là yếu tố cầu thành bắt buộc của tội cản
trở giao thông đường bộ.

a.
b.

Đúng;
Sai;
Đáp án (2đ): b (khoản 5 Điều 261 BLHS);
Câu 67. Hậu quả đã xãy ra là yếu tố cầu thành bắt buộc của tội điều
động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao
thông đường bộ.

a.

b.

Đúng;
Sai;

Đáp án (2đ): a (Điều 263 BLHS).

Câu 68. Người tổ chức đua xe trái phép làm chết 3 người trở lên thì
chỉ bị phạt tù có thời hạn.
a.
b.

Đúng;
Sai
Đáp án (2đ): b vì mức cao nhất là tù chung thân (khoản 4 Đi ều 265
BLHS)
Câu 69. Người phạm tội đua xe trái phép bị phạt tù cao nhất.

a.

5 năm;

13


b.
c.

10 năm;
15 năm.

Đáp án : c (Khoản 4 Điều 266 BLHS).
Câu 70. Hậu quả đã xãy ra là yếu tố cấu thành bắt buộc của tội cản
trở giao thông đường sắt.

a.
b.

Đúng
Sai
Đáp án (2đ): b vì theo Khoản 5 Điều 268 BLHS thì phạm tội trong
trường hợp có khả năng thực tế dẫn đến hậu quả gây thi ệt h ại cho tính
mạng, sức khỏe…
Câu 71. Người chịu trách nhiệm trực tiếp về kỷ thuật mà cho phép
đưa vào sử dụng thiết bị giao thông đường sắt không có gi ấy ch ứng nh ận
đăng ký trong mọi trường hợp đều phải chịu trách nhiệm hình sự.

a.
b.

Đúng;
Sai.
Đáp án (2đ): b vì hậu quả thiệt hại là yếu tố bắt buộc trong c ầu
thành tội phạm. (Điều 269 BLHS).
Câu 72. Người điều khiển tàu bay mà vi phạm các qui định về an
toàn giao thông đường không trong mọi trường hợp đều phải ch ịu trách
nhiệm hình sự.

a.
b.


Đúng;
Sai
Đáp án (2đ): b vì chỉ bị truy cứu TNHS trong tr ường h ợp có kh ả năng
thực tế dẫn đến hậu quả gây thiệt hại cho tính mạng, sức kh ỏe hoặc tài
sản của người khác nếu không được ngăn chặn kịp th ời. (Điều 277 BLHS).
Câu 73. Người tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm có tính năng tấn
công mạng máy tính để sử dụng vào mục đích trái pháp luật, thì ph ải ch ịu
trách nhiệm hình sự.

a.
b.

Đúng;
Sai;
Đáp án (2đ): a (khoản 1 Điều 285 BLHS).
Câu 74. Người trao đổi thiết bị có tính năng tấn công mạng máy tính,
phương tiện điện tử trong mọi trường hợp đều phải chịu trách nhiệm hình
sự.

a.
b.

Đúng;
Sai;
Đáp án (2đ): b vì Khoản 1 Điều 285 BLHS qui đ ịnh sử dụng vào mục
đích trái pháp luật là yếu tố bắt buộc của cấu thành tội phạm.

14



Câu 75. Người thu thập trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng
của người khác, thu lợi bất chính từ 20.000.000 đồng trở lên, thì ph ải ch ịu
trách nhiệm hình sự.
a.
c.

Đúng;
B. Sai;
Đáp án (2đ): a (Khoản 1 Điều 291 BLHS).
Câu 76. Người sử dụng người dưới 16 tuổi làm công việc tiếp xúc
với các chất độc hại theo danh mục nhà nước qui định trong m ọi tr ường
hợp phải chịu trách nhiệm hình sự.
a. Đúng;
b. Sai;
Đáp án (2đ): b (phạm vào các điểm a, b, c khoản 1 Đi ều 296 BLHS
mới chịu TNHS).
Câu 77. Người dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác
ép buộc người khác phải lao động trong mọi trường hợp đều phải ch ịu
trách nhiệm hình sự.
a. Đúng;
b. Sai;
Đáp án (2đ): b vì đã bị xử phạt hành chính, đã bị kết án ch ưa xóa án
tích…mới chịu TNHS (các điểm a, b, c khoản 1 Điều 297 BLHS).
Câu 78. Người chuẩn bị phạm tội bắt cóc con tin không phải chịu
trách nhiệm hình sự.

a.
b.

Đúng;

Sai;
Đáp án (2đ): b vì người chuẩn bị phạm tội này bị phát tù t ừ 6 tháng
đến 3 năm ( Khoản 5 Điều 301)
Câu 79. Tội bắt cóc con tin là tội phạm mới.

a.
b.

Đúng;
Sai;
Đáp án (2đ): a (Điều 301 BLHS 2015).
Câu 80. Tội đánh bạc có tình tiết định khung tăng nặng mới là “ Sử
dụng mạng internet, mạng máy tính, mạng viễn thông, ph ương tiện điện
tử để phạm tội”.

a.
b.

Đúng;
Sai;
Đáp án (2đ): a (điểm c khoản 2 Điều 321 BLHS).

15


Câu 81. BLHS năm 2015 bổ sung tình tiết định khung tăng nặng
“Làm cho vợ, chồng hoặc con của một trong hai bên tự sát ” trong Tội
vi phạm chế độ một vợ, một chồng, đúng hai sai?
182)


Đáp án (2đ): Đúng (tình tiết này quy định tại điểm b khoản 2 Đi ều

Câu 82. Hình phạt đối với Tội tổ chức tảo hôn là cảnh cáo, phạt
tiền hoặc cải tạo không giam giữ, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Sai (Điều 183 quy định chỉ có hình ph ạt ti ền, c ải t ạo
không giam giữ)
Câu 83. Tội loạn luân có mức hình phạt tù thấp nh ất là:
A) 3 tháng tù; B) 6 tháng tù; C) 1 năm tù
năm)

Đáp án (2đ): C (Điều 182 quy định tội loạn luân phạt tù từ 1 đ ến 5

Câu 84. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, v ợ ch ồng,
con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình có m ức hình ph ạt tù
thấp nhất là:
A) 3 tháng tù; B) 6 tháng tù; C) 1 năm tù
Đáp án (2đ): B (quy định tại khoản 1 Điều 185)
Câu 85. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại là tội
phạm mới được quy định tại BLHS 2015, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại Điều 187)
Câu 86. Tội buôn lậu có mức hình phạt cao nhất là:
A) 20 năm tù; B) tù Chung thân; C) Tử hình
Đáp án (2đ): A (quy định tại khoản 4 Điều 188)
Câu 87. BLHS năm 2015 giữ nguyên Tội sản xuất, tàng trữ, vận
chuyển, buôn bán hàng cấm đã được quy định trong BLHS năm 1999 ,
đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Sai (BLHS 2015 đã tách thành 2 Tội sản xuất, buôn bán
hàng cấm và Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm tội quy định tại Điều 190,
191)
Câu 88. BLHS năm 2015 bổ sung tình tiết định khung tăng nặng

“Làm chết người” trong Tội sản xuất, buôn bán hàng giả, đúng hai
sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại Điều 192)
Câu 89. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương th ực, th ực
phẩm, phụ gia thực phẩm có mức hình phạt cao nhất là:
A) 20 năm tù; B) tù Chung thân; C) Tử hình
16


Đáp án (2đ): B (quy định tại khoản 4 Điều 193)
Câu 90. BLHS năm 2015 đã bãi bỏ Tội đầu cơ, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Sai (Vẫn quy định tại Điều 196)
Câu 91. Hình phạt đối với Tội quảng cáo gian dối là:
A) Cảnh cáo, phạt tiền hoặc cải tạo không giam giữ
B) Phạt tiền hoặc cải tạo không giam giữ
C) Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ hoặc tù có th ời hạn
Đáp án (2đ): B (quy định tại khoản 1 Điều 197)
Câu 92. Phạt tiền chỉ có thể là hình phạt bổ sung trong Tội vi
phạm các quy định về cung ứng điện
Đáp án (2đ): Sai (Điều 199 quy định phạt tiền vừa là hình ph ạt chính
vừa là hình phạt bổ sung)
Câu 93. BLHS năm 2015 bổ sung tình tiết định khung tăng nặng
“Có tổ chức” trong Tội trốn thuế, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại điểm a khoản 2 Điều 200)
Câu 94. BLHS năm 2015 đã bỏ tình tiết “ có tính chất chuyên bóc
lột” trong Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Đúng (Điều 201 không có tình tiết này)
Câu 95. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn,
chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước là tội phạm mới được quy định
tại BLHS 2015, đúng hai sai?

Đáp án (2đ): Sai (Điều 204 BLHS năm 2015 kế thừa Đi ều 164b BLHS
năm 1999, sửa đổi bổ sung năm 2009)
Câu 96. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả cũng
được áp dụng đối với trường hợp chuẩn bị phạm tội, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Đúng (quy định tại khoản 4 Điều 201)
Câu 97. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm là t ội ph ạm
mới được quy định tại BLHS 2015, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Đúng (Điều 213 là tội phạm mới)
Câu 98. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan là t ội
phạm mới được quy định tại BLHS 2015, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Sai (Điều 225 BLHS năm 2015 kế thừa Đi ều 170a BLHS
năm 1999, sửa đổi bổ sung năm 2009)
Câu 99. Trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây c ần sa ho ặc các lo ại
cây khác có chứa chất ma túy với số lượng bao nhiêu cây thì b ị x ử lý
hình sự:

17


A) 300 cây; B) 500 cây; C) 1000 cây
Đáp án (2đ): B (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 247)
Câu 100. Tội vận chuyển trái phép chất ma túy có mức hình
phạt cao nhất là Chung thân, đúng hai sai?
Đáp án (2đ): Sai (theo khoản 4 Điều 250 hình phạt cao nh ất c ủa t ội
này là Tử hình)
PHẦN 2: 100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Câu 1. Tại phiên tòa, Luật sư nói: “ Tự thú là việc người phạm tội
khai báo với cơ quan, tổ chức về hành vi phạm tội của mình trước
khi tội phạm hoặc người phạm tội bị phát hiện”. Luật sư nói đúng
hay sai?

Đáp án: Sai. Câu đúng là: “Tự thú là việc người phạm tội TỰ NGUYÊN
khai báo với cơ quan, tổ chức về hành vi phạm tội của mình tr ước khi t ội
phạm hoặc người phạm tội bị phát hiện” (Điểm h khoản 1 Điều 4 BLHS
năm 2015).
Câu 2. Vi phạm nghiêm trong thủ tục tố tụng là…thuôc trường
hợp nào sau đây?
a. Việc cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tùng trong quá
trình khởi tố, điều tra, truy tố xét xử không th ực hiện hoặc th ực hiện
không đúng, không đầy đủ các trình tự, thủ tục do Bộ lu ật này quy đ ịnh.
b. việc cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tùng trong quá
trình khởi tố, điều tra, truy tố xét xử không th ực hiện hoặc th ực hiện
không đúng, không đầy đủ các trình tự, th ủ tục do Bộ lu ật này quy đ ịnh và
đã xâm hại nghiêm trọng đến quyền, lợi ích hợp pháp của ng ười tham gia
tố tụng.
c. việc cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tùng trong quá
trình khởi tố, điều tra, truy tố xét xử không th ực hiện hoặc th ực hiện
không đúng, không đầy đủ các trình tự, th ủ tục do Bộ lu ật này quy đ ịnh và
đã xâm hại nghiêm trọng đến quyền, lợi ích hợp pháp của ng ười tham gia
tố tụng hoặc làm ảnh hưởng việc xác định sự thật khách quan, toàn diện
của vụ án.
Đáp án: Câu c “Vi phạm nghiêm trong thủ tục tố tụng là việc cơ quan,
người có thẩm quyền tiến hành tố tùng trong quá trình kh ởi t ố, đi ều tra,
truy tố xét xử không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ
các trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và đã xâm h ại nghiêm tr ọng
đến quyền, lợi ích hợp pháp của người tham gia tố tụng ho ặc làm ảnh
hưởng việc xác định sự thật khách quan, toàn diện của v ụ án”. (Đi ểm o
khoản 1 Điều 4 BLHS năm 2015).

18



Câu 3. Nguyên tắc “Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong t ố
tụng hình sự được quy tại Điều nào?
a. Điều 7
b. Điều 8
c. Điều 9
Đáp án: Câu a. Nguyên tắc “Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa
trong tố tụng hình sự được quy tại Điều 7 BLTTHS năm 2015.
Câu 4. Nguyên tắc “Không ai bị kết án hai lần vì m ột t ội ph ạm”
được quy tại Điều nào?
a. Điều 12
b. Điều 14
c. Điều 13
Đáp án: Câu b. Nguyên tắc “Không ai bị kết án hai lần vì m ột tội
phạm” được quy tại Điều 14 BLTTHS năm 2015.
nào?

Câu 5. Nguyên tắc “Xác định sự thật vụ án” được quy tại Điều
a. Điều 15
b. Điều 16
c. Điều 17

Đáp án: Câu a. Nguyên tắc “Xác định sự thật vụ án” được quy tại
Điều 15 BLTTHS năm 2015.
Câu 6. Nguyên tắc “Giải quyết vấn đền dân sự trong vụ án hình
sự” được quy tại Điều nào?
a. Điều 28
b. Điều 29
c. Điều 30
Đáp án: Câu c. Nguyên tắc “Giải quyết vấn đền dân sự trong vụ án

hình sự” được quy tại Điều 30 BLTTHS năm 2015.
Câu 7. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của kiểm sát viên
được quy định tại Điều nào?
a. Điều 41
b. Điều 42
c. Điều 43
Đáp án: Câu c. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của kiểm sát
viên được quy tại Điều 43 BLTTHS năm 2015.

19


Câu 8. Các trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người có thẩm
quyền tiến hành tố tụng được quy định tại Điều nào?
a. Điều 48
b. Điều 49
c. Điều 50
Đáp án: Câu b. Các trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người có
thẩm quyền tiến hành tố tụng được quy định tại Điều 49 BLTTHS năm
2015.
Câu 9. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên được quy định tại
Điều 60 BTTLHS năm 2015 là đúng hay sai?
Đúng
Sai
Đáp án: Sai. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên được quy định tại
Điều 52 BTTLHS năm 2015.
Câu 10. Quyền và nghĩa vụ người bào chữa được quy định tại
Điều 80 BLTTHS năm 2015 là đúng hay sai?
Đúng
Sai

Đáp án: Sai. Quyền và nghĩa vụ người bào chữa được quy định tại
Điều 73 BTTLHS năm 2015.
Câu 11. Điều 85 BLTTHS năm 2015 quy định: Những vấn đề
phải chứng minh trong vụ án hình sự: Khi điều tra, truy t ố, xét x ử v ụ
án hình sự, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng phải ch ứng
minh thuộc trường hợp nào?
a. 1) Có hành vi phạm tội xảy ra hay không, th ời gian đ ịa đi ểm và
những tình tiết của hành vi phạm tội; 2) Ai là người th ực hi ện hành vi
phạm tội; có lỗi hay không có lỗi; có năng lực trách nhi ệm hình s ự hay
không; mục đích, động cơ phạm tội; 3) Những tình tiết gi ảm nh ẹ, tăng
nặng trách nhiệm hình sự của bị can, bị cáo; 4) Tính ch ất và m ức đ ộ thiệt
hại do hành vi phạm tội gây ra;
b. 1) Có hành vi phạm tội xảy ra hay không, th ời gian đ ịa đi ểm và
những tình tiết khác của hành vi phạm tội; 2) Ai là người th ực hiện hành vi
phạm tội; có lỗi hay không có lỗi, do cố y hay vô ý; có năng l ực trách nhi ệm
hình sự hay không; mục đích, động cơ phạm tội; 3) Nh ững tình ti ết gi ảm
nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự của bị can, bị cáo và đặc đi ểm nhân
thân của bị can, bị cáo; 4) Tính chất và mức độ thiệt h ại do hành vi ph ạm
tội gây ra; 5) Nguyên nhân và điều kiện phạm tội;

20


c. 1) Có hành vi phạm tội xảy ra hay không; 2) Ai là ng ười th ực hi ện
hành vi phạm tội; có lỗi hay không có lỗi; có năng lực trách nhi ệm hình s ự
hay không; mục đích, động cơ phạm tội; 3) Những tình tiết gi ảm nhẹ, tăng
nặng trách nhiệm hình sự của bị can, bị cáo và đặc điểm nhân thân của b ị
can, bị cáo; 4) Tính chất và mức độ thiệt hại do hành vi ph ạm tội gây ra;
Đáp án: Câu b. Điều 85 BLTTHS năm 2015 quy định: Nh ững vấn đề
phải chứng minh trong vụ án hình sự: Khi điều tra, truy tố, xét x ử vụ án

hình sự, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng phải chứng minh: 1. Có
hành vi phạm tội xảy ra hay không, thời gian địa điểm và nh ững tình tiết
khác của hành vi phạm tội; 2. Ai là người thực hiện hành vi ph ạm t ội; có l ỗi
hay không có lỗi, do cố y hay vô ý; có năng lực trách nhiệm hình s ự hay
không; mục đích, động cơ phạm tội; 3. Những tình tiết gi ảm nh ẹ, tăng
nặng trách nhiệm hình sự của bị can, bị cáo và đặc điểm nhân thân của b ị
can, bị cáo; 4. Tính chất và mức độ thiệt hại do hành vi ph ạm tội gây ra; 5.
Nguyên nhân và điều kiện phạm tội;
Câu 12. Điều 87 BLTTHS năm 2015 quy định Nguồn chứng cứ
gồm những trường hợp nào?
a. 1) Vật chứng; 2) Lời khai; 3) Dữ liệu điện t ử; 4) Kết lu ận giám
định; 5) Biên bản trong hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét x ử; K ết qu ả
thực hiện ủy thác tư pháp; 5) Các tài liệu, đồ vật khác;
b. 1) Vật chứng; 2) Lời khai; 3) Dữ liệu điện tử; 4) Kết luận giám
định; 5) Biên bản trong hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét x ử; K ết qu ả
thực hiện ủy thác tư pháp và hợp tác quốc tế khác;
c. 1) Vật chứng; 2) Lời khai, lời trình bày; 3) Dữ li ệu điện t ử; 4) K ết
luận giám định, định giá tài sản; 5) Biên bản trong hoạt động kh ởi t ố, điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án; Kết quả thực hiện ủy thác tư pháp và h ợp
tác quốc tế khác; 5) Các tài liệu, đồ vật khác;
Đáp án: Câu c. Điều 87 BLTTHS năm 2015 quy định Nguồn ch ứng c ứ
gồm: 1) Vật chứng; 2) Lời khai, lời trình bày; 3) Dữ liệu điện t ử; 4) Kết
luận giám định, định giá tài sản; 5) Biên bản trong hoạt động kh ởi t ố, điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án; Kết quả thực hiện ủy thác tư pháp và h ợp
tác quốc tế khác; 5) Các tài liệu, đồ vật khác;
Câu 13. Vật chứng được định nghĩa: Vật chứng là vật được làm
công cụ phạm tội, vật mang dấu vết tội phạm, tiền hoặc vật khác có
giá trị chứng minh tội phạm hoặc có ý nghĩa trong vi ệc gi ải quy ết v ụ
án là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Điều 89 BLTTHS năm 2015. Vật chứng là vật đ ược làm

công cụ, phương tiện phạm tội, vật mang dấu vết tội ph ạm, v ật là đ ối
tượng của phạm tội, tiền hoặc vật khác có giá trị chứng minh tội ph ạm và
người phạm tội hoặc có ý nghĩa trong việc giải quyết vụ án.

21


Câu 14. Định nghĩa: Dữ liệu điện tử là ký hiệu, chữ viết, hình
ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự được tạo ra, lưu trữ, nh ận được
bởi phương tiện điện tử, là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Điều 99 BLTTHS năm 2015 định nghĩa: Dữ liệu điện t ử
là ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự được
tạo ra, lưu trữ, truyền đi hoặc nhận được bởi phương tiện điện tử.
Câu 15. Điều 105 BLTTHS năm 2015 quy định Thu thập vật
chứng “Vật chứng phải được thu thập kịp thời, mô tả thực trạng vào
biên bản và đưa vào hồ sơ vụ án. Trường hợp vật ch ứng không th ể
đưa vào hồ sơ vụ án thì phải chụp ảnh để đưa vào hồ sơ vụ án. V ật
chứng phải được niêm phong, bảo quản theo quy định của pháp luật,
là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Điều 105 BLTTHS năm 2015 quy định Thu th ập vật
chứng “Vật chứng phải được thu thập kịp thời, đầy đủ, mô tả đúng thực
trạng vào biên bản và đưa vào hồ sơ vụ án. Trường h ợp vật ch ứng không
thể đưa vào hồ sơ vụ án thì phải chụp ảnh, có thể ghi hình để đưa vào hồ
sơ vụ án. Vật chứng phải được niêm phong, bảo quản theo quy định của
pháp luật.
Câu 16. Đặt tiền để bảo đảm được quy định tại Điều 125
BLTTHS năm 2015 , là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Đặt tiền để bảo đảm được quy định tại Điều 122
BLTTHS năm 2015
Câu 17. Văn bản tố tụng thuộc trường hợp nào sau đây?

a. Lênh, quyết định, kết luận điều tra, bản cáo trạng, bản án được
lập theo mẫu thống nhất.
b. Lênh, quyết định, yêu cầu, kết luận điều tra, bản cáo trạng, bản án
và các văn bản khác trong hoạt động tố tụng được lập theo m ẫu th ống
nhất.
c. Lênh, quyết định, kết luận điều tra, bản cáo trạng, bản án và các
văn bản khác được lập theo mẫu thống nhất.
Đáp án: Câu b. Văn bản tố tụng gồm Lệnh, quyết định, yêu cầu, kết
luận điều tra, bản cáo trạng, bản án và các văn bản khác trong ho ạt đ ộng
tố tụng được lập theo mẫu thống nhất (khoản 1 Điều 132 BLTTHS năm
2015).
Câu 18. Viện kiểm sát ra quyết định khởi tố vụ án hình sự trong
trường hợp nào sau đây?
1. a) Viện kiểm sát hủy bỏ quyết định không kh ởi tố vụ án hình s ự
của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành trong m ột số
hoạt động điều tra; b) Viện kiểm sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về

22


tội phạm; c) Viện kiểm sát trực tiếp phát hiện dấu hiệu tội phạm hoặc
theo yêu cầu khởi tố của Hội đồng xét xử.
2. a) Viện kiểm sát hủy bỏ quyết định không kh ởi tố vụ án hình s ự
của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành trong m ột số
hoạt động điều tra; b) Viện kiểm sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về
tội phạm hoặc theo yêu cầu khởi tố của Hội đồng xét xử.
3. a) Viện kiểm sát hủy bỏ quyết định không kh ởi tố vụ án hình s ự
của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành trong m ột số
hoạt động điều tra; b) Viện kiểm sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về
tội phạm, kiến nghị khởi tố; c) Viện kiểm sát trực tiếp phát hiện dấu hiệu

tội phạm hoặc theo yêu cầu khởi tố của Hội đồng xét xử.
Đáp án: Câu số 3. Khoản 3 Điều 153 BLTTHS năm 2015 quy đ ịnh
Viện kiểm sát ra quyết định khởi tố vụ án hình sự trong trường hợp: a)
Viện kiểm sát hủy bỏ quyết định không khởi tố vụ án hình sự của Cơ quan
điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành trong một số hoạt đ ộng
điều tra; b) Viện kiểm sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội ph ạm,
kiến nghị khởi tố; c) Viện kiểm sát trực tiếp phát hiện dấu hiệu tội
phạm hoặc theo yêu cầu khởi tố của Hội đồng xét xử.
Câu 19. Đối với tội phạm rất nghiêm trọng có thể được gia hạn
điều tra hai lần, mỗi lần không quá 3 tháng là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Điểm c khoản 2 Điều 172 LTTHS quy định: Đối v ới t ội
phạm rất nghiêm trọng có thể được gia hạn điều tra hai lần, m ỗi l ần
không quá 4 tháng.
Câu 20. Khi có đủ căn cứ để xác định một người đã thực hiện
hành vi mà Bộ luật hình sự quy định là tội phạm thi Cơ quan đi ều tra
ra quyết định khởi tố bị can là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Khoản 1 Điều 179 BLTTHS năm 2015 quy định: Khi có
đủ căn cứ để xác định một người hoặc pháp nhân đã thực hiện hành vi mà
Bộ luật hình sự quy định là tội phạm thi Cơ quan điều tra ra quy ết đ ịnh
khởi tố bị can.
Câu 21. Khoản 4 Điều 183 BLTTHS quy định Kiểm sát viên h ỏi
cung bị can trong trường hợp nào sau đây?
a. Kiểm sát viên hỏi cung bị can trong trường h ợp bị can kêu oan,
khiếu nại hoạt động điều tra hoặc có căn cứ xác định việc điều tra vi ph ạm
pháp luật.
b. Kiểm sát viên hỏi cung bị can trong trường hợp bị can kêu oan,
khiếu nại hoạt động điều tra hoặc có căn cứ xác định việc điều tra vi ph ạm
pháp luật hoặc trong trường hợp khác khi xét th ấy cần thiết. Vi ệc ki ểm sát
việc hỏi cung bị can được tiến hành theo quy định tại điều này.


23


c. Kiểm sát viên hỏi cung bị can trong trường h ợp bị can kêu oan,
khiếu nại hoạt động điều tra hoặc có căn cứ xác định việc điều tra vi ph ạm
pháp luật hoặc trong trường hợp khác khi xét thấy cần thiết.
Đáp án: Câu b. Khoản 4 Điều 183 BLTTHS quy định: Kiểm sát viên
hỏi cung bị can trong trường hợp bị can kêu oan, khiếu nại hoạt đ ộng đi ều
tra hoặc có căn cứ xác định việc điều tra vi phạm pháp luật hoặc trong
trường hợp khác khi xét thấy cần thiết. Việc kiểm sát việc hỏi cung b ị can
được tiến hành theo quy định tại điều này.
Câu 22. Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc bi ệt
thuộc trường hợp nào sau đây?
a. Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đ ặc bi ệt không quá 3
tháng kể từ ngày Viện kiểm sát phê chuẩn. Trường h ợp đặc biệt có th ể gia
hạn nhưng không quá thời hạn nêu trên.
b. Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt không quá 2
tháng kể từ ngày Viện trưởng Viện kiểm sát phê chuẩn. Trường h ợp ph ức
tạp có thể gia hạn nhưng không quá thời hạn điều tra theo quy đ ịnh c ủa
Bộ luật này.
c. Thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt không quá 4
tháng kể từ ngày Viện kiểm sát phê chuẩn. Trường h ợp ph ức t ạp có th ể gia
hạn nhưng không quá thời hạn điều tra theo quy định của Bộ luật này.
Đáp án: Câu b. Khoản 1 Điều 226 BLTTHS quy định: “Th ời h ạn áp
dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt không quá 2 tháng kể từ ngày
Viện trưởng Viện kiểm sát phê chuẩn. Trường hợp phức tạp có thể gia
hạn nhưng không quá thời hạn điều tra theo quy định của Bộ luật này”.
Câu 23. “Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi th ực hành
quyền công tố trong giai đoạn truy tố” được quy định t ại Đi ều nào?
a. Điều 236

b. Điều 237
c. Điều 240
Đáp án: Câu a. “Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi th ực
hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố” được quy đ ịnh t ại Điều 236
BLTTHS năm 2015.
Câu 24. Tạm ngưng phiên tòa được quy định tại Điều lu ật nào?
a. Điều 249
b. Điều 250
c. Điều 251
Đáp án: Câu b. Tạm ngưng phiên tòa được quy định tại Điều 250
BLTTHS năm 2015.

24


Câu 25. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát
xét xử được quy định tại Điều nào?.
a. Điều 267
b. Điều 268
c. Điều 269
Đáp án: Câu a. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát
xét xử được quy định tại Điều 267 BLTTHS năm 2015.
Câu 26. Luật sư nói: Điều 319 BLTTHS năm 2015 quy định: Sau
khi xét hỏi, Kiểm sát viên có thể rút một phần hoặc toàn bộ quyết
định truy tố hoặc kết luận về khoản nhẹ hơn hoặc tội nhẹ h ơn, là
đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Điều 319 BLTTHS năm 2015 quy định: Sau khi KẾT
THÚC xét hỏi, Kiểm sát viên có thể rút một phần hoặc toàn bộ quy ết định
truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn.
Câu 27. Kiểm sát viên trích “Khoản 2 Điều 325 BLTTHS năm

2015 quy định: Trường hợp Kiểm sát viên rút toàn bộ quyết định truy
tố thì trước khi nghị án, Hội đồng xét xử yêu cầu bị cáo, b ị hại,
nguyên đơn dân sự trình bày ý kiến về việc rút quyết định truy tố đó”
là đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Khoản 2 Điều 325 BLTTHS năm 2015 quy định: Trường
hợp Kiểm sát viên rút toàn bộ quyết định truy tố thì trước khi ngh ị án, Hội
đồng xét xử yêu cầu những người tham gia phiên tòa trình bày ý kiến về
việc rút quyết định truy tố đó.
Câu 28. Hội đồng xét xử phúc thẩm hủy án sơ thẩm để điều tra
lại trong các trường hợp nào ?
1. a) Có căn cứ cho rằng cấp sơ thẩm bỏ lọt tội ph ạm để kh ởi tố,
điều tra; b) Việc điều tra ở cấp sơ thẩm không đầy đủ mà cấp phúc th ẩm
không thể bổ sung được; c) Có vi phạm nghiêm trọng th ủ tục tố t ụng trong
giai đoạn điều tra, truy tố.
2. a) Có căn cứ cho rằng cấp sơ thẩm bỏ lọt tội phạm, ng ười ph ạm
tội hoặc để khởi tố, điều tra về tội nặng; b) Việc điều tra ở c ấp s ơ th ẩm
không đầy đủ mà cấp phúc thẩm không thể bổ sung được; c) Có vi ph ạm
nghiêm trọng thủ tục tố tụng trong giai đoạn điều tra, truy tố.
3. a) Có căn cứ cho rằng cấp sơ thẩm bỏ lọt tội phạm, ng ười ph ạm
tội hoặc để khởi tố, điều tra về tội nặng hơn tội đã tuyên trong bản án s ơ
thẩm; b) Việc điều tra ở cấp sơ thẩm không đầy đủ mà cấp phúc th ẩm
không thể bổ sung được; c) Có vi phạm nghiêm trọng th ủ tục tố t ụng trong
giai đoạn điều tra, truy tố.

25


×