Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

đồ án kĩ thuật thi công 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.34 KB, 54 trang )

N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

Phn A : Quy trỡnh nhúm.
1. Tờn cỏc thnh viờn:
Tờn

Lp

MSSV

1

on Cụng Phng (Nhúm trng)

54K3 KTXD

135D5802080331

2

Bựi Quc Phựng

54K3 KTXD

135D5802080071

3

Nguyn Quang Phc



54K1 KTXD

135D5802080329

TT

2. Mc tiờu ca nhúm.
- Cỏc thnh viờn trong nhúm cn nm chc kin thc, yờu cu nhim v
c giao, hon thnh xut sc ỏn.
- Qua ỏn ny cỏc thnh viờn cn phi c ging c xỏt vi thc t,tp lm
quen vi cụng vic qua ú cng c thờm kin thc cho mỡnh.
- Lm quen vi phng phỏp k nng lm vic theo nhúm t ú rỳt ra
c cỏch lm vic tp th cú hiu qu tp th.
- Xõy dng nhúm tr thnh mt nhúm hc tp tt, phỏt huy tớnh t giỏc
trong hc tp cng nh cụng vic ca mi thnh viờn.
3. Nhng nguyờn tc chung ca nhúm.
- Cỏc thnh viờn trong nhúm phi on kt trờn c s mỡnh vỡ mi ngi
hon thnh tt cụng vic c giao.
- Các thành viên trong nhóm trong khi làm việc phải tạo ra
không khí vui vẽ, hoà nhã với nhau nhằm kích thích tinh thần
hăng say làm việc của cả nhóm.
- Lm vic mt cỏch cú k hoch, khoa hc, chớnh xỏc tit kim thi
gian vo cỏc vic khỏc.
- Cỏc thnh viờn bỡnh ng vi nhau bit cỏch lm vic c lp cng nh
lm vic theo nhúm, phi bit tip thu nhng ca cỏc thnh viờn trong nhúm.
- Phi hon thnh cụng viờc c giao ỳng thi gian,phi cú mt trong
cỏc bui hp nhúm, v tớch cc trong cỏc hot ng ca nhúm.
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD


1


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

- Khi cỏc thnh viờn ó lm xong cụng vic c giao thi c nhúm phi
kim tra cụng vic ú ó chớnh xỏc cha.
- Thnh viờn no thc hin khụng ỳng vi ni quy nhúm s b phờ bỡnh
nng thỡ xut vi GVHD cho ra khi nhúm
- Nu ng ý ngh cỏc thnh viờn ký cam kt v thc hin ỳng cam
kt.
Nguyên tắc này đợc soạn ra sau khi đợc thống nhất ý kiến
của các thành viên trong nhóm. Vì vậy các thành viên phải ký
cam kết vào văn bản này.

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG-ĐH VINH

Phần B : Đồ Án
I. Giíi thiÖu vÒ c«ng tr×nh
Đây là công trình 6 tầng 4 nhịp và 8 bước chiều cao công trình là 21,8 m chiều
dài công trình là 28,8 m và chiều rộng công trình là 23 m.

Công trình được thi công bằng phương pháp BTCT toàn khối sử dụng ván
khuôn gỗ.
Các số liệu về công trình
+ Dầm chính D1 kê lên cột có kich thước: 250x700 mm
+ Dầm chính D2 kê lên cột có kich thước: 250x400 mm
+ Dầm phụ D3 kê lên dầm chính có kích thước: 220x350 mm
+ Dầm mái Dm có kích thước: 200x700 mm
+ Cột có kích thước là:
- Cột C1: 350x350 mm
- Cột C2: 350x400 mm
+ Bước nhà: B = 3600 mm
+ Nhịp nhà:
- Nhịp biên L1 = 4700 mm
- Nhịp giữa L2 = 6800 mm
+ Sàn bê tông cốt thép có chiều dày s = 150 mm
+ Sàn mái có chiều dày s=100mm
+ ChiÒu cao tÇng: H1 = 4500 mm
H2 = H3 = H4 =H5 = 3500 mm
Hm = 3300 mm
+ ChiÒu s©u ch«n mãng 3t = 335=105 cm
Bảng tổng hợp :
L(m)

TÇn
g

B

1


Cét

DÇm

1

2

H(m
)

360
0

4700

680
0

450
0

350x3
50

350x4
00

250x700


250x400

2

360
0

4700

6800

350
0

350x3
50

350x4
00

250x700

250x400

3

360
0

4700


680
0

350
0

350x3
50

350x4
00

250x700

250x400

4

360
0

4700

680
0

350
0


350x3
50

350x4
00

250x700

250x400

5

360
0

4700

680
0

350
0

350x3
50

350x4
00

250x700


250x400

6

360
0

4700

680 330
0
0

350x3
50

350x4
00

200x700

250x400

SV: Bùi Quốc Phùng - Lớp 54K3XD

C1

C2


DÇm
D1

DÇm D2

DÇm
D3

220x35
0
220x35
0
220x35
0
220x35
0
220x35
0
220x35
0
3

d
sµn
150
150
150
150
150
100



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG-ĐH VINH

*) MÆt b»ng c«ng tr×nh

47 00

E

47 00

6800

C

2300 0

6800

D

3600

3600

3600


3600

3600

3600

3600

3600

28800

SV: Bùi Quốc Phùng - Lớp 54K3XD

4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG-ĐH VINH

*) MÆt c¾t

SV: Bùi Quốc Phùng - Lớp 54K3XD

5


N TT NGHIP


4700

KHOA XY DNG-H VINH

6800

6800

4700

II. Giới thiệu điều kiện thi công :
1. Địa điểm: Cụng trỡnh c xõy dng ni thun tin v giao thụng,
khụng hn ch bt ky mt loi phng tin vn chuyn no v gn những
ni cung cp vt liu XD t ú m vt liu phc v cho thi cụng cụng trỡnh c
cung cp mt cỏch y . Cỏc iu kin khỏc nh in nc cng c cung
cp mt cỏch y
Thời gian thi công vào mùa ma khỏ thuận lợi cho thi công
đặc biệt là đối với BTCT đổ toàn khối do rút ngắn đợc thời
gian rắn chắc của Bê tông. Có thể đẩy nhanh tiến độ thi
công tuy nhiên phải có biện pháp bảo dỡng thích hợp thì hiệu
quả của phơng pháp thi công toàn khối mới tối u.
2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công;
2.1 Vật liệu
Cốt pha : sử dụng cốt pha gỗ xẽ loại III vì các u điểm của
nó :
+ Sản xuất dễ dàng , có thể chế tạo theo nhiều hình dáng
khác nhau theo yêu cầu .
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

6



N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

+ Lắp dựng đơn giản , có thể dùng đinh để liên kết .
+ Trọng lợng nhẹ , thuận lợi cho việc vận chuyển .
+ Sẵn có, có thể mua hoặc thuê .
Bê tông đợc sử dụng bê tông trộn tại chỗ ,vật liệu đợc tập
kết gần vị trí đặt máy trộn mặt bằng trộn đã đợc dọn sẵn
Trộn bê tông : bằng cơ giới ( máy trộn đợc thiết kế phù hợp )
2.2 Phơng tiện vận chuyển
+ Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp vận chuyển thủ công :
Theo phơng đứng dùng cần trục tháp , vận thăng (vận
chuyển ván khuôn , cột chống , xà gồ ,bê tông,)
Theo phơng ngang : ngoài máy móc ra còn dùng thủ công là
xe cutkit , xe cải tiến ,chủ yếu là ở mặt đất .
2.3 Quy trình thi công:
- Đợt thi công ( theo chiều cao ): chia làm 2 đợt
Đợt 1: thi công phần cột
Đợt 2: thi công phần dầm sàn .
- Đoạn thi công (theo chiều ngang) : ta chia làm các phân
đoạn nhỏ sao cho phù hợp với kỹ thuật và kinh tế .

Lg

Lg

Lg


III. Tính toán ván khuôn
3.1. Ván khuôn cho cột
Ta thit k vỏn khuụn cho ct cú kớch thc 55x55(cm), sau ú cỏc ct cũn li
b trớ khong cỏch cỏc gụng theo ct ó thit k
Chn chiu dy vỏn khuụn ct l 3 cm
a/. S tớnh toỏn
Xem vỏn khuụn ct l l dm liờn tc, cú cỏc gi ta l cỏc gụng. S tớnh nh
hỡnh v

Lg

Lg

q

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

q .Lg

Lg

2

mmax =

10

7



N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

b/. xỏc nh ti trng tỏc dng lờn vỏn khuụn
Tải trọng tác dụng lên vỏn khuụn:
+ áp lực bê tông mới đổ
q1= n g H b
Trong đó: n hệ số tin cậy = 1,3
H = 0,7m chiều cao vùng bê tông gây áp lực lớn
nhất
= 2500 (kg/m3) là dung trọng của bêtông
b = 0,55 m bề rộng tiết diện cột
Thay vào: q1= 1,3x2500x0,7x0,55= 1251,25 (kG/m).
+ áp lực đầm và đổ bê tông:
- Vỡ khi thi công bê tông cột thì thờng đổ và đầm
không xảy ra cùng 1 lúc nên tải trọng ngang tác dụng vào
ván khuôn ta lấy tải trọng lớn hơn một trong hai loại tải
trọng đó.
-Khi đầm dùi thì tải trọng ngang do đầm dùi theo TCVN
4453 - 95 là 200Kg/m2.
- Khi đổ bê tông chọn thùng đổ 0,2 - 0,8 m3, theo TCVN
4453 - 95 là 400Kg/m2.
tc
- Chọn q2 400 Kg/m2
q2tt = n q2tc b
Trong đó:
n = 1,3 là hệ số tin cậy
tc

q2 = 400kG/m2 là tải trọng đầm
b = 0,55 m là bề rộng tiết diện cột
Thay vào: q2tt = 1,3 400 0,55= 286 (Kg/m).
Vì thi công có độ cao < 6 m nên không phải kể đến áp
lực gió lên hệ thống cốp pha
Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
qtt = q1+ q2 = 1251,25 +286 = 1537,25
(kG/m)
c, Tớnh khong cỏch gia cỏc gụng ct
Tớnh toỏn khong cỏch cỏc gụng ct vỏn khuụn ct tha món c iu kin
bn v iu kin bin dng:

10.M
q tt
10
M = W.[] với gỗ có [] = 110kG/cm2
M=

q tt .l g2

lg =

b 2
30 32
W=
=
= 45 (cm3)
6
6


SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

8


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

J=

b. 3
30 33
=
=67,5 (cm4)
12
12

10.M
10 45 110
=
= 32,2(cm)
tt
1537, 25
q
Chọn khoảng cách gông là: 30 (cm)
-Kiểm tra điều kiện biến dạng của cốp pha cột theo công
lg =

thức:

f

q tc
l g4

128 E J
Trong đó: E = 1,1.105 (kG/cm)
J = 67,5 (cm4
1537, 25
1281( Kg / m) 12,81( Kg / cm)
1, 2
12,81.304
f
0, 0109 (cm)
128.1,1.105.67,5
l
30
Ta có [f] = g =
= 0,075 > 0,0109. Vậy thoả mãn
400
400

qtc =

điều kiện độ võng, ta chọn khoảng cách các gông là 30 cm.
Số lợng gông ca một cột tng 1 cao 4,2m trừ chiều dày dầm là
0,70 m cho nên ta phải đánh dấu điểm đến điểm đổ
bêtông
3,5


Số gông là: n = 0,3 1 = 11,67 gông. Lấy n=12 gông
Trong đó tấm ngoài phải thiết kế lỗ cữa để dọn vệ sinh
chân cột và cửa để đổ bêtông ở giữa cột.
b/. Tính toán cây chống cột.
Để tính toán cây chống cột ta phải kể đến hoạt tải gió tác
dụng lên cốp pha cột nh vậy tiết diện cột tính toán bao cả côp
pha là (61x61) cm.
Tải trọng gió tác dụng lên cột ta xem nh đợc phân bố đều
trên toàn bộ chiều cao cột là q.
nW
. 0 .k .c.h
2
125 (0, 6 0,8) 1, 2 0, 61
64, 05( Kg / m)
2

q = qđẩy + qhút =

Quy về lực tập trung tại nút:
Pgió = q H = 64,05 4,2 = 269(kG)
Tách nút có đặt lực tập trung:
X = 0 Pgió + N.cos = 0
P
269
N=
=
= 538 (kG)
cos 60o
cos
Diện tích của cây chống xiên là:

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

9


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

N
538
=
= 5,97(cm2).
90
[ ]
Chọn tiết diện cây chống: F = 3 4 = 12 (cm2)
Tính thép neo cột:
N
538
Diện tích tiết diện thép neo:
Ftn =
=
=
2300
[ Rk ]
0,234(cm2).
Fcx =

3.2. Ván khuôn sàn
Ván khuôn sàn đợc tạo thành từ các tấm ván khuôn nhỏ

ghép sát với nhau. Tit din ngang ca tm (25 3) cm ván khuôn sàn
đợc tựa lên các hệ xà gồ và xà gồ đợc kê lên các cột chống.
Khoảng cách giữa các xà gồ cần thiết kế để đảm bảo độ
võng của ván sàn nằm trong giới hạn cho phép của sàn. Hình
sau mô tả ván khuôn sàn:

III.1.1. Sơ đồ tính.
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

10


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

Để tính ván sàn ta cắt 1 dải bản rộng 1m dọc theo ván sàn.
Coi dải bản là một dầm liên tục có các gối tựa tại vị trí kê lên xà
gồ.
- chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống bằng gỗ có :
[ ] = 110 kg/cm3.
[ ] = 600 kg/cm3.
+ Kích thớc.
Ván khuôn: 25 3 cm.
Xà gồ: 8 10 cm.
Cột chống: 10 10 cm.

III.1.2. Tải trọng tác dụng:
III.1.2.1. Tĩnh tải:
- Trọng lợng bản thân ván khuôn:

g1tc = g.vk.b = 600.0,03.1 = 18 Kg/m.
g1tt = n . g1tc = 1,1 . 18 = 19,8 Kg/m.
- Trọng lợng bê tông
g2tc = bt.hb.b = 2500.0,1.1 = 250 Kg/m.
g2tt = n. g2tc = 1,1.250= 275 Kg/m.
- Trọng lợng cốt thép trong bê tông:
g3tc = t.hb.b. = 7800.0,1.1.0,015= 11,7 Kg/m.
g3tt = n.g3tc = 1,2.11,7 = 14,04 Kg/m
III.1.2.2. Hoạt tải:
- Do ngời đi lại và phơng tiện thi công:
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

11


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

p1tc = 250.1 = 250 Kg/m.
p1tt = 1,3.250 = 325 Kg/m.
- Do trút vữa vào ván khuôn bằng thùng: Vth = 0,2 m3.
p2tc = 200.1 = 200 Kg/m.
p2tt = 1,3.200 = 260 Kg/m.
- Do đầm bê tông:
p3tc = 200.1 = 200 Kg/m.
p3tt = 1,3.200 = 260 Kg/m.
III.1.2.3. Tổ hợp tải trọng tác dụng:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: qtc = g1tc + g2tc +g3tc+ p1tc + p2tc + p3tc
= 18 + 250 + 11,7+ 250 + 200 + 200 = 929,7

Kg/m.
qtt = g1tt + g2tt + g3tt+ p1tt + p2tt + p3tt
= 19,8 + 275 + 14,04 + 325 + 260 + 260 =
1153,84Kg/m.
III.1.3. Xác định khoảng cách xà gồ và cột chống:
- Gọi l là khoảng cách giữa các xà gồ. Khi đó ta có mô men ln
nhất do tải trọng gây ra cho ván khuôn là:
M max

q tt .l 2
10

( có kể đến sự làm việc không đồng nhất

của ván khuôn)
a) Theo điều kiện về cờng độ:
max

M max
[ ] g
W

+ M max

q tt .l 2 1153,84.l 2


115,384l 2 ( Kg .m) .
10
10


+W

b.h 2 1.0,03 2

1,5.10 4 ( m 3 )
6
6



M max 115,384.l 2
Kg

[ ]g 110.10 4 2
4
W
1,5.10
m

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

12


N TT NGHIP


l


KHOA XY DNG-H VINH
1,5.104.110.104
115,384

1, 2(m)

b) Theo điều kiện về độ biến dạng:
- Độ võng cho phép của ván khuôn là:
fmax [ f ] = l/400 = l/400
- Độ võng lớn nhất của ván khuôn là:
f max



q tc .l 4
929, 7.102.l 4

3, 23.109.l 4 .
5
128EJ 128.10 .225

b.h3 100.3 3
J

225(cm 4 )
12
12
l
3,
23.109.l 4

400
1
l 3
91,81(cm)
3, 23.400.10 9

Xà gồ đợc bố trí song song và cách dầm phụ một khoảng
a hợp lí để dễ thi công.
a < l/2 và a > 10 cm.
Vậy ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ là:
l1 = 90 cm với nhịp trong nhà
l2 = 90 cm với nhịp hành lang.

c, Tính toán cột chống xà gồ:
Xác định khoảng cách giữa các cột chống:
Sơ đồ tính:
Xà gồ coi là dầm liên tục kê lên các gối tựa đàn hồi là các cột
chống có tải trọng phân bố đều.
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

13


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

Lc

Lc


Lc

- Trọng lợng bêtông cốt thép:
q1tc = lxg s = 0,9 0,1 2500 =225(Kg/m).
q1tt = nb q1tc =1,2 225 = 270(Kg/m).

- Trọng lợng của ván khuôn và xà gồ.
q2tc = (0,03 0,25 + 0,09 0,1) 600 = 9,9(Kg/m).
q2tt = 1,1 9,9 = 10,89(Kg/m).
- Tải trọng do đầm bêtông, tải trọng do đổ bêtông, tải
trọng do ngời và phơng tiện thi công:
q3tc = ( q3tc + q4tc + q5tc ) lxg
= (200+ 200+ 250) 0,9 = 585(Kg/m).
q3tt = n q3tc = 1,3 585 = 760,5(Kg/m).
Tổng tải trọng phân bố đều lên xà gồ là :
q tc = ( q1tc + q2tc + q3tc ) = 225+ 9,9+ 585= 819,9Kg/m).
tt
qxg
= q1tt + q2tt + q3tt = 270 + 10,89 + 760,5 =
1041,39(Kg/m).

Mômen lớn nhất Mmax.
Mmax=

tt
qxg
lcc2

10


.w (cm3).

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

14


N TT NGHIP

w=

KHOA XY DNG-H VINH
bh 2
0,9 102
=
= 150 (cm3).
16
6

g = 110 (kg/cm2).
10 g w
10 x110 x150

lcc

=

tt
qxg


10,89

=123(cm).

Chọn khoảng cách ct chng là 100cm
* Theo điều kiện ổn định ta có:
f max

qxg tc .lc 4
128 EJ



819,9.102.l 4
0,85.109.l 4 .
5
128.10 .750

b.h3 9.10 3
J

750 (cm 4 )
12
12
l
9 4
0,85.10

.l

400
1
l 3
143(cm)
400.0,85.109



Vậy kết hợp cả hai điều kiện về cờng độ và ổn định ta
chọn khoảng cách giữa các cột chống là 1m
*) S lng ct chng cho mt x g
- Chiều dài của xà gồ đợc tính trong một ô sàn:

Lxg = B bdc 2.vt - 2.50
Trong đó:

50 mm: khe hở để dễ thao ván khuôn
vt : Bề dày ván thành dầm chính = 30 mm
Lxg = 8200- 300 - 2.30 2.50 = 7740mm

Chọn lxg = 7740 mm
Vậy chọn số cột chống cho 1 xà gồ là 8
*)Xỏc nh kh nng chu lc ca ct chng
Để tính toán cột chống ta xem cột chống nh là một

N

cấu kiện chịu nén đúng tâm có 2 đầu khớp.
Tầng thi cụng l tầng 1có chiều cao để tính cột
Chiều cao cột chống là:

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

lo

chống (H = 4,2m)

15


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

L0 = H3 s vs hxg hn = 4200-100-30-100-100 = 3870 (mm)
Chọn Cột chống hình tròn có đờng kính 10 cm:
Fc

.d 2 3,14.102

78,5cm 2
4
4

Vậy chọn cột chống dài h = 3870 mm,
Tiết diện tròn F = 78,5 cm2.
* Kiểm tra cột chống:
+ Điều kiện kiểm tra


N

[ ]
.F

Trong đó: N = qttxg . lc = 1089.1 = 1089 (kg)
Hệ số uốn dọc phụ thuộc vào độ mảnh .


l
l
0
rmin
J
F

312
0, 05.104
78,5

123, 62

Tính theo công thức:


3100
3100

0, 202
2

123, 622




N
1089

68, 67kg/cm 2 110kg / cm 2
.F 0, 202.78,5

Vậy cột chống đủ khả năng chịu lực.
III.3.Thiết kế ván khuôn, cột chống dầm phụ.
Chn chiu dy vỏn khuụn 3cm, kớch thc ct chng 10*10 cm
A. tính toán ván khuôn đáy dầm D3

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

16


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

Kích thớc tiết diện dầm phụ: 22 40 cm.
Chọn ván đáy dầm dày 3cm
a, Xác định tải trọng phân bố lên đáy dầm phụ:
Trọng lợng bêtông cốt thép.
q1tc = hdp bdp = 0,4 0,22 2500 = 220(Kg/m).
q1tt = nb q1tc = 1,2 220 = 264 (Kg/m).


Trọng lợng ván khuôn:
bdp 2 (hdp s vd vs )
q2tc =

0,03 g
q2tc = 0.22 2 (0, 4 0,1 0, 03 0, 03) 0, 03 600 11, 02 (Kg/m).
q2tt = 1,1 q2tc = 1,1 11,02= 12,122 (Kg/m).

Hoạt tải do trút vữa bêtông và do đầm bêtông :
q3tc = ( 400 + 200) 0,22 = 132(Kg/m).
q3tt = 1,3 q3tc = 1,3 132= 171,6(Kg/m).

Hoạt tải do ngời và thiết bị thi công:
q4tc = 250 0,22= 55Kg/m).

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

17


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

q4tt = 1,3 q4tc = 1,3 55 = 71,5 (Kg/m).
Tải trọng tổng cộng:
q tc = q1tc + q2tc + q3tc + q4tc
q tc = 220+ 11,02 + 132+ 55= 418,02(Kg/m).
q tt = q1tt + q2tt + q3tt + q4tt
q tt = 264 + 12,122 + 171,6 + 71,5 = 519,22(Kg/m).


b, Sơ đồ tính:
Coi dầm phụ là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột
chống chịu tải trọng phân bố đều là qtt = 519,22
(Kg/m).

lcc

lcc

mmax

mmax

c, Khoảng cách cột chống đáy dầm phụ lcc :
Dựa vào sơ đồ trên ta có :
M max =

lcc

q tt lcc2
< w
10

10 w g
q tt

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

18



N TT NGHIP

w=
lcc

KHOA XY DNG-H VINH
bh 2
22 32
=
= 33 (cm3).
6
6
10 33 110
= 83,61 (cm).
5,1922

Dựa vào chiều dài ván khuôn dầm phụ trong một ô
lvdp = B - bdc - 2 v = 820 - 30 - 2 3 = 784 (cm).
Chọn khoảng cách cột chống :
lcc = 80 (cm) bố trí 10 cột .

d, Kiểm tra độ võng của ván đáy dầm phụ.
Độ võng theo tính toán của ván đáy dầm.
3,9066 754
q tc lcc4
f=
=
22 33 = 0,177cm).

128 1,1105
128 EJ
12

Độ võng cho phép f =

lcc
75
=
= 0,1875 (cm).
400
400

Vậy f = 0,177 cm < f = 0,1875 (cm).
Ván đáy dầm thoả mãn điều kiện độ võng.

e, Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chống:
Coi cột chống nh thanh chịu nén trên kết cấu 2 đầu khớp.

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

19


KHOA XY DNG-H VINH

329

N TT NGHIP


Van day

Co t c ho ng

Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống .
N = qtt lcc =4,8637 75 = 364,77kg ).
Chiều cao cột chống.
lo = lc =H - hdầm - ván đáy dầm= 350 - 25 - 3 = 322cm
Độ mảnh của cột .
l
= o =
r

lc
I =
F

322
10 103 = 111,54
12 102

= 111,54 < = 150.

- Hệ số uốn dọc
3100
= 3100
=
= 0,249
2
111,542



Kiểm tra về độ bền:
od =

N
364, 77
=
= 14,65(kg/cm2).
F
0, 249 10 2

od = 14,65(kg/cm2) < g = 110 (kg/cm2).

Kết luận : Cột chống dầm phụ đảm bảo điều kiện làm việc.
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

20


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG-ĐH VINH

B. Thiết kế ván thành dầm phụ:
a. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành:
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông . Coi ván khuôn
thành là 1 dầm liên tục và có các gối tựa là các sườn (nẹp đứng).
- Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông:
gtc1 = bt x hdp x (hdp -hs) = 2500 x 0,35 x (0,35 -0,15)= 175kG/m

gtt1= n x gtc1 = 1,3 x 175 =227,5 kG/m
- Hoạt tải do đổ và đầm bê tông, đầm dùi  50 mm
ptc1 = 200 x 0,35 =70 kG/m
ptt1 = ptc1 x n = 70 x 1,3 = 91 kG/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
qtc = gtc1 + ptc1 = 175+70 = 245kG/m
qtt = gtt1 + ptt1 = 227,5 + 91 = 318,5 kG/m
Đặc trưng tiết diện của ván thành dầm phụ.
J

b h 3 17 33

38,25(cm 4 )
12
12

W 

b h 2 17 3 2

25,5(cm 4 )
6
6

b. Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành:
- Công thức :   

M max
W


M max 

q tt l 2
10

   W  l 

10    W
q tt

Thay vào, ta có:
10 �110 �25,5
 93,84m
3,185

Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc
là l = 0,70m
c. Kiểm tra theo điều kiện độ võng của ván thành:
Điều kiện f 

l
 f 
400

Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành được tính theo công thức:

SV: Bùi Quốc Phùng - Lớp 54K3XD

21



N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH
f

q tc l 4
128 EJ

Theo iu kin trờn ta cú:
f



3,185 704
0,142 cm
128 1,1105 38, 25

f=

75

0,1875
lcc
= 400
400

Kt lun: Vy khong cỏch ca cỏc np dc l 0,70 m
d. Chn v bụ trớ cỏc np dc:
- B trớ np:

Chiu di vỏn thnh dm ph L = 3,6 m l :
L = L - 2 x bdc/2 - 2 x vtdc= 3,6 - 2 x 0,25/2 - 2x 0,03= 3,41m
- Chn 5 np ng , khong cỏch gia chỳng l 0,70 m

305

700

700

3600

700

700

305

III.4.Thiết kế ván khuôn, cột chống dầm chính:
A. Tính toán ván khuôn đáy cho dầm D1
Chọn ván đáy dày 3cm.
Tiết diện dầm chính D1_ 25 70 cm.
a, Xác định tải trọng phân bố đều lên đáy dầm chính.
Trọng lợng bêtông cốt thép.

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

22



N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

q1tc = b dc h dc = 0,25 0,70 2500 = 437,5

(Kg/m).
q1tt = 1,2 q1tc = 1,2 437,5 = 525(Kg/m).

Trọng lợng ván khuôn dầm:
q2tc = bdc 2 (hdc s vs vd ) 0,03 g
0, 25 2 0, 70 0,15 0, 03 0,03
0, 03 600 20,05 (Kg/m).
=


q2tt = 1,1 q2tc = 1,1 20,05 = 22,055 (Kg/m).

Hoạt tải do ngời và phơng tiện thi công:
q3tc = 250 0,25 = 62,5 (Kg/m).
q3tt = 1,3 62,5 = 81,25 (Kg/m).

Hoạt tải do đầm và đổ bêtông:
q4tc = (200 + 200) 0,25 = 100(Kg/m).
q4tt = 1,3 100 = 130 (Kg/m).

Vậy tải trọng tổng cộng:
q tc = q1tc + q2tc + q3tc + q4tc = 437,5 + 20,05 + 62,5 + 100

=620,05(Kg/m).

q tt = q1tt + q2tt + q3tt + q4tt = 525 + 22,055 + 81,25 + 130 =

758,305 (Kg/m).
b, Sơ đồ tính:
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

23


N TT NGHIP

KHOA XY DNG-H VINH

Coi dầm chính là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột chống
chịu tải trọng phân bố đều là qtt = 7,58305 kg/ cm.
7,58305

c, Xác định khoảng cách cột chống đáy dầm chính.
- Từ sơ đồ tính ta có:
M max =
lcc

q tt lcc2
w
10
10 w g
q tt

bh 2
25 32

=
= 37,5 (cm3).
6
6
10 37,5 110

= 73,75 (cm).
7,58305

w=
lcc

Chọn khoảng cách cột chống lcc = 60 cm bố trí nh sau:
- B trớ ct chng:
+ Nhp biờn L1=4,7 m
Chiu di vỏn khuụn dm chớnh nhp L1 l :
Ldc1 = L1 - hc1/2 - hc2/2 = 4,7 - 0,35/2 - 0,40/2 = 4,325 m
Chn 8 ct chng, khong cỏch gia chỳng l 0,6 m nh hỡnh v .

250

600

600

600

600

600


600

600

250

4700

+ Nhp gia L2= 6,8 m
Chiu di vỏn khuụn dm chớnh nhp L2 l:
Ldc2 = L2 - 2 x hc2/2 = 6,8 - 2 x 0,40/2 = 6,4 m
Chn 11 ct chng, khong cỏch gia chng l 0,6 m nh hỡnh v.
SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

24


N TT NGHIP

400

600

KHOA XY DNG-H VINH

600

600


600

600

600

600

600

600

600

400

6800

d, Kiểm tra độ võng của ván đáy dầm chính:
Độ võng của ván đáy:
6, 2005 604
q l
f=
=
25 33 = 0,101 (cm).
128 1,1105
128EI
12
60
Độ võng cho phép : f =

= 0,15 (cm).
400
f = 0,101 (cm) < f = 0,15 (cm).
Điều kiện độ võng đợc thoả mãn.
tc

4
cc

e, Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chống:
Coi cột chống nh thanh chịu nén liên kết 2 đầu khớp có chiều
dài lo.
Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống là:
N = qtt lcc =7,58305 60 = 454,983(kg).
Chiều cao cột chống :
lo = lc =H - hdam- ván dầm -hnêm = 350 -70 - 3 -2 =
275cm

275

60

Độ mảnh của cột chống:
=

lo
I =
F

275

10 103 = 95,262
12 102

SV: Bui Quục Phung - Lp 54K3XD

25


×