§3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
I. Mục tiêu bài học: Qua bài học, HS
1. Về kiến thức
- Hiểu được định nghĩa đường elip
- Hiểu được phương trình chính tắc và hình dạng của elip
- Hiểu được mối liên hệ giữa đường tròn và đường elip
2. Về kỹ năng
- Lập được phương trình chính tắc của elip khi biết hai trong ba yếu tố
trục lớn, trục nhỏ và tiêu cự
- Từ phương trình chính tắc của elip xác định được trục lớn, trục nhỏ,
tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh…
- Thông qua phương trình chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình
và giải một số bài toán cơ bản về elip
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trách nhiệm trong học tập
- Tích cực chủ động, sáng tạo trong học tập
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tế
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực tìm tòi, tư duy logic
- Năng lực hoạt động nhóm
- Năng lực ngôn ngữ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Đồ dùng và thiết bị dạy học, hai đinh và một đoạn dây
buộc vào nhau để vẽ hình elip
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, tấm bìa cứng( 15*30), đóng sẵn hai
đầu đinh cách nhau 10cm và một sợi dây chỉ dài khoảng 35cm
III. Tố chức hoạt động dạy học
1. Ổn đinh tổ chức lớp
1
2. Kiểm tra bài cũ
Đặt vấn đề vào bài mới: Quan sát hình ảnh cốc nước thủy
tinh. Khi cốc nước đặt thẳng đứng thì đường giao giữa mặt nước và
thành cốc là đường gì ta đã được học? khi nghiêng cốc nước các em
quan sát nó có còn là đường tròn nữa không?
=> Đường có hình dạng như trên gọi là đường elip
+ Đưa thêm một số hình ảnh đường elip để HS quan sát: bóng của một
đường tròn trên mặt phẳng, quỹ đạo của các hành tinh chuyển động
quanh hệ mặt trời, bóng của một quả bóng dá trên mặt sân..
+ Vậy đường elip được định nghĩa như thế nào? Và nếu đặt nó trong
hệ trục tọa độ Oxy thì phương trình của nó ra sao? Đó chính là nội
dung bài học ngày hôm nay
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa đường elip
- Hướng dẫn học sinh vẽ
- HS thực hiện vẽ
đường elip: Đóng hai chiếc
đinh cố định tại hai điểm và .
Lấy một vòng dây kín không
đàn hồi có độ dài lớn hơn 2.
Quàng vòng dây đó qua hai
chiếc đinh và kéo căng tại
một điểm nào đó. Đặt đầu
bút chì tại điểm rồi di
chuyển sao cho dây luôn
căng. Đầu bút chì vạch nên
một đường mà ta gọi là
đường elip.
- Ba điểm lập thành tam
giác M
- HS quan sát và trả lời:
2
Ghi bảng – Trình chiếu
I-Định nghĩa đường elip
- Khi thay đổi thì có nhận
- Chu vi không đổi vì nó
xét gì về chu vi tam giác M?
luôn bằng độ dài của sợi
- Tổng như thế nào có thay
dây
đồi không? Tại sao?
- NX: Tập hợp những điểm
- Tổng không đồi do
như thế sẽ tạo nên một đường khoảng cách không đổi
gọi là đường elip
- Một em phát biểu theo ý
hiểu định nghĩa đường elip
1. Định nghĩa:
- Giáo viên nhận xét, chính
- HS phát hiện định nghĩa
Cho hai điểm cố định và độ dài
xác hóa định nghĩa
đường elip
không đổi 2 lớn hơn .
- Từ định nghĩa ta có
- HS phát biểu theo ý hiểu
-Tại sao ?
: các tiêu điểm
- Tại sao , nếu
gọi là tiêu cự
thì sao?
2. Chú ý:
-HS suy nghĩ trả lời
- Độ dài luôn dương
+)
- vì trong một tam giác
tồng hai cạnh luôn có độ
dài lớn hơn cạnh còn lại.
Nếu thì vi phạm bất
đẳng thức tam giác
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình chính tắc của elip
HDTP1: GV giới thiệu
II- Phương trình chính tắc của
Phương trình tắc của đường
- HS quan sát chú ý nghe
elip
giảng, thao tác vẽ vào vở
- Cho elip có các tiêu
điểm .
3
elip
Chọn hệ trục tọa độ sao cho
và .
Khi đó với điểm nằm trên
ta sẽ tìm mối liên hệ giữa và
bằng cách đi tính theo hai
cách
Cho elip có các tiêu điểm ,
+) Tính
Người ta chứng minh được rằng:
+) Tính rồi sử dụng định
nghĩa
Trong đó
để tính từ đó suy ra ,
Phương trình (1) gọi là phương
Từ hai cách tính rút ra biểu
trình chính tắc của elip
Chú ý:
thức liên hệ giữa và
Ta có
Đặt ta được
Phương trình (1) gọi là
phương trình chính tắc của
elip.
- Vì sao ta luôn đặt được ?
-Các em chú ý từ biểu thức
=>
=>
HDTP2: Nhận dạng và thể
hiện phương trình chính tắc
của elip
- HS suy nghĩ, trả lời
4
- Trong các phương trình sau
-Vì
phương trình nào là phương
Vậy ta có thể đặt
trình chính tắc của elip? tại
sao? Hãy xác định các hệ số
VD 1: Trong các phương trình
sau phương trình nào là phương
trình chính tắc của elip? Hãy xác
định hệ số
a)
- HS dựa vào phương
b)
trình chính tắc của elip
c)
trả lời
Giải:+) Pt a là pt chính tắc của
+) a là phương trình
elip với
chính tắc của elip
+) Pt b không là pt chính tắc của
Vì nên
elip vì
Vì nên
+) Pt c là pt chính tắc của elip
-GV nhận xét câu trả lời của
+) b không là phương
HS
trình chính tắc của elip vì
+) c là pt chính tắc của
- Vậy muốn viết phương trình elip
chính tắc của elip ta cần biết
những yếu tố nào?
- GV chia lớp làm 4 Nhóm 1:
Viết pt :
Nhóm 2: Viết pt :
- HS: cần biết hai trong 3
Nhóm 3: Viết pt :
yếu tố và
Nhóm 4: Viết pt :
5
với
- Các nhóm thảo luận:
VD2: Viết phương trình chính
Nhóm 1:
tắc của elip
Pt:
:
Nhóm 2:
:
=>
:
Pt:
:
Nhóm 3:
Giải:
=>
:
Pt:
+) :
-GV kiểm tra kết quả và
Nhóm 4:
+) :
nhận xét
=>
+) :
Pt:
Hoạt động 3: Tìm hiểu hình dạng của elip
- GV hướng dẫn học sinh
- HS quan sát, suy nghĩ
3. Hình dạng của elip
nhận xét
trả lời
Cho elip có phương trình: (1)
- Điểm
- Có, vì tọa độ đều thỏa
Các điềm , , có thuộc
mãn phương trình (1)
không?
- NX: quan hệ giữa và ?
- NX: quan hệ giữa và ?
- và đối xứng nhau qua
- NX: quan hệ giữa và
trục
- và đối xứng nhau qua
trục
- và đối xứng nhau qua
- Tìm tọa độ các giao điểm
+) có các trục đối xứng là , tâm
đối xứng là gốc
của với các trục tọa độ?
+) là các đỉnh của elip
+) Giao với trục => thay vào
+) gọi là trục lớn của
6
pt (1) ta được gì? Vậy
cắt
trục tại mấy điểm?
+) Giao với trục
+) gọi là trục bé của
+) => => cắt trục tại
=>
2 điểm
thay vào pt (1) ta được gì?
+) =>
Vậy
tại 2 điểm
cắt trục tại mấy
=> cắt trục
điểm?
+)
- Tính độ dài ,
- VD 3: Cho :
- HS:
- GV: Từ phương trình chính
=>
tắc chỉ ra
=> ,
Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài
các trục, tọa độ các tiêu
điểm, tiêu cự của
-
- Tọa độ các đỉnh =?
Giải:
+)
-,
-,
- Độ dài các trục =?
-Tọa độ các tiêu điểm?
+) ,
)
+) ,
-
)
+)
-Tiêu cự
Ví dụ 4: Viết pương trình chính
tắc của elip biết:
a, Elip đi qua hai điểm A( 4;0) và
B( 3; )
b, Độ dài trục lớn là 10, tiêu cự là
- HS quan sát trả lời câu
hỏi
- GV hướng dẫn học sinh làm +)
ýa
+)
+) phương trình chính tắc
(1)
6
Giải:
a, Phương trình chính tắc của elip
có dạng
đi qua hai điểm A( 4;0) và
B( 3; ) nên ta có:
7
của elip có dạng ?
+) thay tọa độ điểm A( 4;0)
+)
và B( 3; ) vào phương trình
(1) ta có hệ nào?
+) Vậy phương trình chính
tắc của elip có dạng như thế
nào?
Vậy phương trình chính tắc của
- HS lên bảng trình
elip là:
bày
b, Ta có a = 5, c = 3
ta có a = 5, c = 3
=>
=>
=>
=>
- GV gọi một học sinh lên
bảng trình bày ý b
- GV nhận xét và chính xác
hóa nếu cần
Hoạt động 4: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đường tròn và đường elip
4.Liên hệ giữa đường tròn và
- GV hướng dẫn HS nhận xét
-HS quan sát trả lời câu
đường elip
hỏi
- Từ hệ thức
khi tiêu cự của elip càng
nhỏ thì b càng gần bằng a,
HS:
- Elip có dạng gần như
tức là trục nhỏ càng gần bằng đường tròn
trục lớn, có nhận xét gì về
a) Tiêu cự cự càng nhỏ => có
hình dạng elip?
dạng gần như đường tròn
8
b) Trong mặt phẳng cho đường
-Trong mặt phẳng cho đường
tròn có phương trình
tròn có phương trình
, xét phép biến đổi với
, xét phép biến đổi với
(
(
Khi đó, tọa độ điểm thỏa mãn
-Ta có
phương trình
=>
là một elip. Ta nói đường
Vậy khi thay vào biểu thức
tròn co thành
trên ta được gì?
là một elip. Ta nói đường
tròn co thành
HS:
=>
=>
=>
=>
-HS chú ý chép bài vào
vở
Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò
Củng cố
HS suy nghĩ tổng hợp
-Để khăc sâu bài học ngày
kiến thức trả lời
Câu 1: Elip () có tiêu cự , thì
phương trình chính tắc của elip
hôm nay lớp mình sẽ trả lời
là …
các câu hòi nhanh
ĐA:
()
Câu 2: Cho :
Đỉnh:
ĐA:
9
Tiêu điểm: ,
ĐA: ,
Tiêu cự:
ĐA:
Độ dài trục lớn: …
ĐA:
Độ trục dài trục nhỏ:…
ĐA:
Câu 3: Cho có phương trình
1, Tọa độ các tiêu điểm:
ĐA: C
A) ,
B) ,
C) ,
D) ,
2, Độ dài trục nhỏ là: ĐA: D
A, 20
B, 16
C, 6
D, 12
3, Độ dài trục lớn là: ĐA: A
A, 20
B, 16
C, 6
D, 12
- Vậy qua bài học ngày hôm
- HS chú ý lắng nghe
10
nay các em cần hiểu và nhớ :
+ Thế nào là đường elip, các
hình có dạng elip
+ Phương trình chính tắc của
elip
+ Các yếu tố của elip
+ Mối liên hệ giữa đường
tròn và đường elip
Dặn dò
- Học bài và Làm các tập
trong sgk( 88)
- Đọc bài đọc thêm “Ba
đường cô nic và quỹ đạo của
tàu vũ trụ”
11