KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Môn: HÌNH 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên thí sinh:.................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
( )
Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( R )
( ) : y + z + 2 = 0.
R : ygóc
+ z +với
1 = hai
0. mặt phẳngR
và vuông
A.
B.
( )
đi qua điểm
R : x + z − 1. = 0.
r
C.
D.
α
Oxyz
n
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
, tìm một vectơ pháp tuyến của
,
r
r
r
n = ( 4;0; − 6 ) .
n = ( 0;2; − 3) .
n = ( 4; − 6;7 ) .
A.
B.
( P ) : x − y + 3z = 0 ( Q ) : 2 x + y − z + 3C.= 0.
(S)
Câu 3. Cho
và
và tiếp xúc
với mặt2 phẳng
2
( Q)
tại điểm
( x + 5) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 24.
2
2
x + 1) + ( y − 5) + z 2 = 67.
(
C.
2
Mặt cầu
M , biết rằng M
( R ) : − x + 2 y − z = 0.
( ) : 4x − 6z + 7 = 0 .
r
n = ( 0;6;4 ) .
D.
có tâm nằm trên mặt phẳng
thuộc
mặt 2phẳng
2
( Oxy )
( P)
và có hoành độ
( x − 1) + ( y + 5) + z = 67.
2
2
2
x − 5) + ( y + 3) + ( z + 2 ) = 24.
(
D.
A.
Câu 4. Viết phương trình mặt phẳng
x − 2 y + z = 0.
x+ y =
A.
B.
A ( 1;0; − 2 )
2
B.
( P)
0.
đi qua điểm
M ( 1; − 1;1)
x + z = 0.
và chứa trục
Oy .
x − z = 0.
D.
r
Oxyz, cho ba vectơ
c = (1;1;1) . Khẳng định nào
Câu 5. Trong không gian
và
sai?r r
r r
r
r
c
=
3.
a
=
2
.
b ⊥ c.
a ⊥ b.
A.
D.
B.
C.
A
a
;0;0
,
B
0;
b
;0
,
C
) ( ) ( 0;0;c) , với a,bc>
, 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
( ABC )
Biết
qua điểm
I (1;2;2)
C. r
r
a = (− 1;1;0) , b = (1;1;0)
và thể tích tứ diện
y + z − 6 = 0.
x + 2 y + 2 z − 6 = 0.
OABC
phẳng
2x +
A.
B.
C.
D.
Câu
A.
và
7. Trong không gian với hệ tọa độ
3.
. Biết rằng B.
2.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
nằm trên
phẳng
3mặt− 11
Q 0; ;
÷
A. 2 2
( Oyz )
2 x + y + z + 6 = 0.
x + 2 y + 2 z + 6 = 0.
Oxyz , cho các véc tơ
với
C.
đạt giá trị nhỏ nhất. Viết phương trình mặt
5.
r
r
r
a = ( 1;2;1) b = ( −2;3;4 ) c = ( 0;1;2 )
,
. Tổng
Oxyz , cho 3 điểm M ( 1;0;0 ) , N ( 0;2;0 )
(
,
4.
bằng:
D.
và
P ( 3;0;4 ) .
Điểm
Q
( MNP ) . Tìm tọa độ điểm
3 11
).
Q 0; ; ÷
sao cho
góc với mặt
−3 11vuông
Q phẳng
0; − 3;4
Q 0; ; ÷.
C.
B. 2 2
D.
2 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz ,
( Q ) : 2 x − y + 3 = 0 , với
cho hai mặt phẳng
( P)
A. m = 3
( P ) : x + ( m + 1) y − 2 z + m = 0
và
( Q)
là tham số thực. Để
và m =vuông
− 5 góc thì giá trị củam = bằng
− 1 bao nhiêu?
B. m = 1
C.
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương
trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là.
( x – 2) + ( y –1) + ( z –1) = 2.
A.
2
2
2
x – 2 ) + ( y –1) + ( z –1) =4.
(
C.
( x – 2) + ( y –1) + ( z –1) = 9.
B.
2
2
2
( x – 2 ) + ( y –1) + ( z –1) = 3.
D.
Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 3;1; − 1) , B ( 2; − 1;4 )
Câu 11. Trong không gian
2
2
song
5 ysong
+ z +với
3 =trục
0.
A.
2
B.
Câu 12. Trong không gian
chỉ rphương là
2
5 y + 2 z − 3 = 0.
C.
Oxyz, cho đường thẳng
d:
2
2
y + z + 3 = 0.
D.
và
y + z − 3 = 0.
x−1 y z + 2
= =
.
2
3 − 1 Đường thẳng
d
có một vectơ
r
r
r
u = (2;3; − 1).
u = (2;3;1).
u = (2;3;0).
u = (2; − 3; − 1).
A.
B.
C.
D.
Oxyz, viết phương đường thẳng qua điểm A(2;1;0) và vuông góc với mặt
Câu 13. Trong không gian
x + 3 y − z + 5 = 0.
phẳng
x = 2+t
A.
y = 1 + 3t
z = t
x = 2 + t
y = 3 + 3t
z = 1− t
B.
x = 2 + t
y = 1 + 3t
z = −t
C.
Oxyz, cho hai điểm A(4;6;2), B(2; − 2;0)
Câu 14. Trong không gian
đường thẳng
A.
d
di động trên
r = 6.
và đi qua
B . Gọi H
là hình chiếu của
r = 1.
r = 3.
C.
Oxyz, cho hai điểm A(2; − 1;3), B(3;2; − 1).
B.
Câu 15. Trong không gian
AB.
x+ 2
=
1
A.
x− 2
=
C. 1
( P)
y −1
=
3
y+1
=
3
D.
và mặt phẳng
z+3
.
−4
z−3
.
−4
A
trên
x = 2+ t
y = − 3 + 3t
z = −t
( P) : x + y + z = 0.
Xét
d . Biết rẳng khi d
r = 2.
di
D.
Viết phương trình đường thẳng
x− 2
=
1
B.
x− 2
=
1
y+1 z− 3
=
.
3
4
y −1 z − 3
=
.
3
−4
D.
x− 6
z+1
d:
= y+ 2=
.
Oxyz
,
A
(1;1;1)
4
−
2
Câu 16. Trong không gian
cho
và đường thẳng
Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của A trên d.
A.
(2; − 3; − 1).
B.
(2;3;1).
C.
(2; − 3;1).
D.
(− 2;3;1).
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
d:
Oxyz,
x− 2 y−3 z+ 4
x+1 y− 4 z− 4
=
=
d ':
=
=
.
2
3
− 5 và
3
−2
−1
Câu 17. Trong không gian
cho 2 đường thẳng
Đường vuông góc chung của d và d’ lần lượt cắt d, d’ tại A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB.
A.
S = 2 2.
B.
ϕ
2
.
2
C.
Oxyz, cho đường thẳng
Câu 18. Trong không gian
Gọi
S=
là góc giữa d và ( P ). Tính
d:
cosϕ .
S = 6.
D.
S = 2.
x−1 y z + 2
= =
−1 −2
1 và ( P) : x − y + 2 z + 1 = 0.
1
3
cosϕ = .
.
6
6
A.
D.
C. x − 1 y z − 3
x+1 y −1 z − 3
d ':
=
=
.
d:
= =
Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1
1 và
−1
1
−2
Câu 19. Trong không gian
cosϕ =
Gọi
ϕ
1
cosϕ = .
2
B.
3
.
2
là góc giữa d và d’. Tính
cosϕ .
− 3
2
.
cosϕ =
.
3
3
A.
B.
C.
D.
x−1 y+ 5 z − 3
Oxyz, cho đường thẳng d : 2 = − 1 = 4 . Viết phương trình đường
Câu 20. Trong không gian
cosϕ =
thẳng
− 2
.
3
cosϕ =
cosϕ =
3
.
3
cosϕ =
d ' là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng ( P) : x + 3 = 0.
x = −3
y = −6 − t
z = 7 + 4t
A.
x = −3
y = −5 + t
z = 3 + 4t
B.
C.
x = −3
y = −5 + 2t
z = 3 − t
x = 5 + 2t
( d1 ) : y = 1 − t
z = 5 − t
Oxyz, cho 2 đường thẳng
Câu 21. Trong không gian
x = −3
y = −5 − t
z = − 3 + 4t
D.
x = 3 + 2t1
( d 2 ) : y = − 3 − t1
z = 1− t
1
,
( t, t1 ∈ R )
.
Khẳng định nào đúng ?
A.
(d1 )
và
(d 2 )
trùng nhau.
B.
(d1 )
và
(d 2 ) cắt nhau.
C.
(d1 )
và
(d 2 )
chéo nhau.
D.
(d1 )
và
(d 2 )
song song.
Câu 22. Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
x − y + z + 1= 0.
x − 2y + 3z+1= 0.
B.
và vuông góc với mặt phẳng (Q) :
A.
x + 2y + z + 1= 0 .
Câu 23. Trong không gian
x + y − z + 2 = 0.
x − y − z + 2 = 0.
A.
trình mặt phẳng
C.
chứa
Oxyz, cho đường thẳng
và đường thẳng
C.
d:
2x − z− 1= 0 .
A(1;0; − 1); B(1; − 2;3)
D.
x + 2 y + z = 0.
x+1 y z −1
= =
2 − 1 1 và điểm A(1; − 2;1). Viết phương
B.
D.
x + y − z − 2 = 0.
x − y − z − 2 = 0.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 24. Trong không gian
AN
.
1BN
TínhAN
tỉ số
= .
A. BN 3
Oxyz, cho hai điểm A(1;3; − 2), B(3;5; − 12).
AN 2
= .
B. BN 3
AN 3
= .
BN 2
Đường thẳng AB cắt
C.
Câu 25. Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu tâm
x − 2 y + 2 z + 9 = 0 theo đường tròn có diện tích
2
2
2
(
x
+
2)
+
y
+
(z
−
1)
= 13.
A.
( x − 2)2 + y 2 + (z+ 1)2 = 5.
C.
D.
Oyz
tại
N.
AN
= 3.
BN
I (− 2;0;1)
cắt mặt phẳng
2
2
2
(
x
+
2)
+
y
+
(z
−
1)
= 25.
B.
( x + 2)2 + y 2 + (z − 1)2 = 13.
D.
-------------- HẾT --------------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
D
A
A
B
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
C
A
C
C
D
A
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
A
A
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
Trang 4/4 - Mã đề thi 101