Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De on thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.76 KB, 3 trang )

ÔN KIỂM TRA HK2 . 2015 – 2016. ĐỀ 1
Câu 1Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,02 mol FeCl 2, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được a gam một chất rắn. Giá trị của a là
A. 2,14 gam
B. 1,44 gam
C. 1,8 gam
D. 1,6 gam
Câu 2Để khử hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đến Fe bằng khí CO dư. Dẫn toàn bộ khí
thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 15 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
A. 27,0 gam
B. 25,5gam
C. 24 gam
D. 22,5 gam
Câu 3Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng lần
lượt bằng
A. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
B. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol
D. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol
Câu 4Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian thu được 6,72g hỗn hợp
gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hòa tan hỗn hợp (A) vào dd HNO 3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí NO duy
nhất. Giá trị của m là
A. 6,64
B. 7,2
C. 8,81
D. 5,56
Câu 5Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng thêm H2O có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất?
A. 3 chất
B. 2 chất
C. 4 chất
D. 5 chất


Câu 6Cho 6 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22 lít khí (ở 25 0C; 0,5atm). Kim loại kiềm
thổ đã dùng là
A Mg
B Sr
C Ba
D Ca
Câu 7Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 15 gam trong dd CuSO 4. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd lau
khô, đem cân thấy vật nặng 15,4 gam. Lượng Cu bám lên vật là:
A. 1.6 gam
B. 8 gam
C. 3.2 gam
D. 6,4
Câu 8Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. CaO.
B. Na2O.
C. Fe2O3.
D.
MgO.
Câu 9Cho 20 gam sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được dung dịch X, 3,2 gam chất rắn Y và V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị tối đa của V là
A. 6,72
B. 11,2
C. 4,48
D. 2,24
Câu 10Rót V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,04 mol AlCl 3 thì thu được 0,03 mol kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là
A. 65
B. 130
C. 70
D. 90
Câu 11Hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr và Cr2O3.
B. Al và Al2(SO4)3.
C. Cr(OH)3 và Al2O3.
D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3.
Câu 12Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13Hòa tan 1,35 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp khí gồm có x mol N2O và 0,01
mol NO. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chỉ có một muối nitrat, giá trị của x là
A. 0,015
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,0175
Câu 14Từ 12,75 tấn quặng boxit chứa 40% Al2O3 sản xuất được bao nhiêu tấn nhôm nguyên chất? (biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%)
A. 3,240
B. 2,160
C. 2,700
D. 3,375
Câu 15Cách làm nào sau đây sẽ thu được nhôm hidroxit?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
Câu 16Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy
B. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
C. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
Câu 17Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl 3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một
thuốc thử để nhận biết 5 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. BaCl2.
Câu 18Hoà tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
HUỲNH THẬT

Trang 1


A. 93,2.
B. 46,6.
C. 108,8.
D. 15,6.
Câu 19Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 20Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. hematit đỏ.
C. xiđerit.
D. manhetit.
Câu 21Cho 5,6 gam sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 đặc, dư và đun nóng. Khối lượng muối sunfat trong
trong dịch sau phản ứng là

A. 15,2 gam
B. 40,0 gam
C. 10,0 gam
D. 20,0 gam
Câu 22 Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH
ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là
A. 0,24.

B. 0,28.

C. 0,40.

D. 0,32.

nCaCO3

0,12
0,06

nCO2
0

b

a

0,46

Câu 23Cho m gam hỗn hợp gồm K và Al tác dụng với H 2O dư, thu được 4,48 lít khí (đktc) và còn lại một chất
rắn không tan, Khối lượng K trong m gam hỗn hợp là

A. 5,85 gam
B. 11,7 gam
C. 7,8 gam
D. 3,9 gam
Câu 24 Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
sè mol Al(OH)
dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu
diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới. Giá trị của
a
a, b tương ứng là
V ml NaOH
A. 0,1 và 400.
B. 0,05 và 400.
3

0

C. 0,2 và 400.

b

D. 0,1 và 300.

Câu 25Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. HNO3.
Câu 26Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng gì xảy ra:

A. Có kết tủa Al(OH)3
B. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại.
C. Có kết tủa Al2(CO3)3.
D. Không có hiện tượng xãy ra.
Câu 27Hợp chất chất không phai la chất lưỡng tính là A. Cr(OH)3.
B. Mg(OH)2. C. Al2O3.
D.
Cr2O3.
Câu 28Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. CrO3.
D. K2O.
Câu 29Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt
cháy là
A. 0,78g
B. 3,12g
C. 1,74g
D. 1,19g
Câu 30Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu
da cam.
Câu 31Để phân các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt , không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng
phương pháp hoá học có dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NH3

C. dung dịch Na2CO3
D. quỳ tím
Câu 32Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam bột crom trong oxi (dư) thu được một oxit (duy nhất). Khối lượng của oxit
thu được là A. 5,44 gam. B. 6,08 gam. C. 12,16 gam.
D. 10,88 gam.
Câu 33Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
t
A. Cr + 2H+ ��
B. 2Fe + 3Cl2 ��
� Cr2+ + H2
� 2FeCl3
t
t
C. Fe + I2 ��
D. Cr + S ��
� FeI2
� CrS
0

0

HUỲNH THẬT

0

Trang 2


Câu 34Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4 lần lượt là phản
ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 35Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Hệ số FeSO4 trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là
A. 10
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 36Cho 14,4gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A 3,2 gam
B 64,0 gam
C 6,4
gam D 0,64 gam
Câu 37Phương trình hóa học viết sai là
A Fe + Cl2 � FeCl2
B 3Fe + 2O2 � Fe3O4
C Fe (dư) + 2AgNO3 � Fe(NO3)2 + 2Ag
D Fe + 2HCl � FeCl2 + H2
Câu 38Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A 15 gam.
B 30 gam.
C 20 gam.
D 25 gam.
Câu 39Khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3 thì thấy có kết tủa
A đỏ nâu
B đỏ nâu và sủi bọt khí C trắng
D trắng và sủi bọt khí

Câu 40Để tác dụng hết với 6,14gam hỗn hợp FeO , Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M.
Nếu khử hoàn toàn 6,14 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:
A 3,63 gam
B 4,86 gam
C 4,36 gam
D 4,63 gam

HUỲNH THẬT

Trang 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×