Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.56 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN

ĐỀ THI KSCL GIỮA KỲ 2
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12
NĂM HỌC 2017- 2018
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ : 123
Họ tên thí sinh:………………………………. Số báo danh:…………..

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)

Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính bazơ mạnh
Câu 2: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na  K  Cs  Rb  Li.
B. Cs  Rb  K  Na  Li.
C. Li  Na  K  Rb  Cs.
D. K  Li  Na  Rb  Cs.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2.
B. NaHCO3 NaOH + CO2.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. NH4NO2 N2 + 2H2O.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là


A. KNO3.
B. BaCl2.
C.FeCl3.
D. K2SO4.
Câu 5: Cho cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình e như trên?
A. K+, Cl, Ar.
B. Li+, Br, Ne.
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F-, Ne.
+
Câu 6 : Quá trình nào sau đây, ion Na không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 7: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh
Câu 8 : Cho hỗn hợp kim loại Na, Alcó tỉ lệ số mol 2:1 vào nước, quan sát thấy hiện tượng
A. Có sủi bọt khí
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng
C. Có bọt khí thoát ra và có kết tủa keo trắng xuất hiện
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 9 : Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.

D. RbCl.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba
B. Be
C. Ca
D. Sr
Câu 11 : Dung dịch có pH > 7 là:
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. Al(OH)3
D. AlCl3
Câu 12 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3
CaO + CO2.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2↔ CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O-> Ca(HCO3)2.
Câu 13: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+ và Mg2+.
B. ion HCO3-.
C. ion Cl- và SO42D. Na+ và Ca3+.
Câu 14: Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. dd HCl vừa đủ .
B. H2O.
C. dd NaOH vừa đủ.
D. dd CuSO4 vừa đủ
Câu 15 : Để điều chế Ca(OH)2 người ta có thể dùng phương pháp sau. Chọn phương pháp đúng.
1) nung thạch cao, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
2) nung đá vôi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
3) cho dung dịch CaCl2tác dụng với dung dịch NaOH.

4) Cho CaO tác dụng với nước .
A. Chæ coù 1,4
B. Chæ coù 1,2
C. Chæ coù 2,4
D. Chæ coù
3,4
Câu 16 : Cho sơ đồ : Ca X YZTCa. Công thức của X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaCl2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4
B. Ca(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2


C. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2
D. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2 , CaCl2
Câu 17: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp
chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 18: Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang
đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,07mol
B. 0,06 mol
C 0,055mol
D. 0,075 mol
Câu 19: Trong công nghiệp Al được sản xuất.
A. Bằng phương pháp hỏa luyện
C. Bằng phương pháp thủy luyện
B. Bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy
D. trong lò cao

Câu 20 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
Câu 21: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra khi
pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu  2Al3+ + 3Cu2+
B. 2Al3+ + 3Cu  2Al + 3Cu2+
C 2Al + 3Cu2+2Al3+ + 3Cu
D. 2Al3+ + 3Cu2+ 2Al + 3Cu
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Câu 23: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO3(đặc nóng)
B. H3PO4 (đặc nguội)
C. HCl
D. HNO3 (đặc nguội)
Câu 24 : Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Nhôm tan, có khí thoát ra.
B. Nhôm không tan
C. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa
D. có khí thoát ra
Câu 25: Cho các phản ứng sau :
1) 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
2) Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O

3) NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl
4) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
Phản ứng chứng minh cho tính lưỡng tính của Al(OH)3 là:
A.Chỉ có 2và 4
B. Chỉ có 2
C.Chỉ có 1 và 3
D.Chỉ có 1,2,3 và 4
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al  X Al(OH)3 Y  Al(OH)3 Z  Al.
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaAlO2 , Al , Al2O3 .
B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3.
C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3
D. KAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe
C. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe
B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe
D. 5,4gam Al và 2,8 gam Fe
Câu 28: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2
vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là:
A. Mg
B. Be
C. Ca
D. Ba
II.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần %

khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
Câu 2 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M , thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y.
a, Tính giá trị của m để lượng kết tủa Y là lớn nhất.
b, Tính khối lượng kết tủa Y?
( Cho Al = 27, O= 16, H= 1, Ba= 137, S= 32, Na = 23, Cl= 35,5, N= 14, Mg = 24, C= 12, Ca= 40, Fe= 56)
------------ HẾT ------------


SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN

ĐỀ THI KSCL GIỮA KỲ 2
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12
NĂM HỌC 2017- 2018
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ : 317
Họ tên thí sinh:………………………………. Số báo danh:…………..

III.

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)

Câu 1: Trong công nghiệp Al được sản xuất.
A. Bằng phương pháp hỏa luyện
B. Bằng phương pháp thủy luyện
C. Bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy
D. trong lò cao
Câu 2: Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?

A. HNO3(đặc nguội)
B. H3PO4 (đặc nguội)
C. HCl
D. HNO3loãng nguội
Câu 3: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2
vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là:
A. Ba
B. Be
C. Ca
D. Mg
Câu 4: Cho sơ đồ : Ca X YZTCa. Công thức của X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaCl2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4
B. Ca(NO3)2, CaCO3, CaCl2 , Ca(HCO3)2
C. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2
D. CaO, CaCO3, Ca(NO3)2 , CaCl2
Câu 5: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+ và Mg2+.
B. ion HCO3-.
C. ion Cl- và SO42D. Na+ và Ca3+.
Câu 6 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 7: Cho một miếng K vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
D. Có khí thoát ra
Câu 8 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính
D. Al2O3 là oxit trung tính
Câu 9 : Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al  X Al(OH)3 Y  Al(OH)3 Z  Al.
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaAlO2 , Al , Al2O3 .
B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3.
C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3
D. KAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3
Câu 11 : Cho Nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Nhôm tan, có khí thoát ra.
B. Nhôm không tan
C. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa
D. có khí thoát ra
Câu 12 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3
CaO + CO2.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O↔ Ca(HCO3)2.
2
2

6
Câu 13: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình e như trên?
A. K+, Cl, Ar.
B. Li+, Br, Ne.
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F-, Ne.
Câu 14: Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang
đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,06mol
B. 0,07 mol
C 0,055mol
D. 0,075 mol
Câu 15 : Để điều chế Ca(OH)2 người ta có thể dùng phương pháp sau. Chọn phương pháp đúng.
1) nung thạch cao, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
2) nung đá vôi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
3) cho dung dịch CaCl2tác dụng với dung dịch NaOH.
4) Cho CaO tác dụng với nước .


A. Chæ coù 2,4
B. Chæ coù 1,2
C. Chæ coù 2,3
D. Chæ coù
3,4
Câu 16 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. BaCl2.
C.FeCl3.
D. K2SO4.
Câu 17: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp

chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 18: Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. dd HCl vừa đủ .
B. H2O.
C. dd NaOH vừa đủ.
D. dd CuSO4 vừa đủ
Câu 19: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Tính bazơ mạnh
Câu 20 : Quá trình nào sau đây, ion Na+không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 21: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra khi
pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu  2Al3+ + 3Cu2+
C. 2Al3+ + 3Cu  2Al + 3Cu2+
B 2Al + 3Cu2+2Al3+ + 3Cu
D. 2Al3+ + 3Cu2+ 2Al + 3Cu
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Na, Al có tỉ lệ số mol 2:1 vào nước, quan sát thấy hiện tượng
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng
C. Có bọt khí thoát ra và có kết tủa keo trắng xuất hiện

D. Có sủi bọt khí
Câu 23: Chọn thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na  K  Cs  Rb  Li.
B. Cs  Rb  K  Na  Li.
C. Li  Na  K  Rb  Cs.
D. K  Li  Na  Rb  Cs.
Câu 24 : Dung dịch có pH > 7 là:
A. NaNO3
B. Ba(OH)2
C. Al(OH)3
D. AlCl3
Câu 25: Cho các phản ứng sau :
1) 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
2) Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
3) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
4) NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl
Phản ứng chứng minh cho tính lưỡng tính của Al(OH)3 là:
A.Chỉ có 2và 3
B. Chỉ có 2
C.Chỉ có 1 và 3
D.Chỉ có 1,2,3 và 4
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba
B. Ca
C. Be
D. Sr
Câu 27: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2.
B. NaHCO3 Na + CO2+ H2O

C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. NH4NO2 N2 + 2H2O.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe
C. 5,4 gam Al và 6,5 gam Fe
B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe
D. 5,4gam Al và 2,8 gam Fe
IV.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp bột Fe và Mg vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít H 2 (đkc). Phần %
khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
Câu 2 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M , thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y.
a, Tính giá trị của m để lượng kết tủa Y là lớn nhất.
b, Tính khối lượng kết tủa Y?
( Cho Al = 27, O= 16, H= 1, Ba= 137, S= 32, Na = 23, Cl= 35,5, N= 14, Mg = 24, C= 12, Ca= 40, Fe= 56)
------------ HẾT ------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×