T
H
T
H
D
T
DH
D
T
DH
T
DH
U
U
U
CHƯƠNG
3
M
M
M
M
T
T
T
T
_ CÁC HIỆP
_
_ THƯƠNG
_
ĐỊNH
M
M
M
M
T
T
T
T
H
H
H
DH
D
D
D
MẠI ĐA PHƯƠNG TRONG
KHUÔN KHỔ WTO
U
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
M
T
H
D
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
D
D
T
H
Nội dung
T
DH
T
DH
T
DH
A. Tìm hiểu một số hiệp định thương mại hàng hóa của
U
U
U
U
WTO
M
M
M
M
T
T
T
T
_
_
_
_
M Hiệp địnhTMchung về thuế
M quan và Tthương
M
1.
mại TM
T
T
H
(GATTD1994)
DH
DH
DH
DH
2. Các hiệp định về các biện pháp “khắc phục thương
mại”
o Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
U
U
U
U
M(SCM)
M
M
M
T
T
T
T
_
_
_
_
M o Hiệp định
M về tự vệ (SA)
M
M
M
T
T
T
T
T
H
DH phá giá (ADA)
DH
DH
DH o HiệpDđịnh
chống bán
T
H
D
T
H
T
DH
D
Nội dung
T
DH
T
DH
B. Tìm
hiểu một Usố hiệp địnhU thương mạiU dịch
U
M của WTOTM
M
M
vụ
T
T
T
_
_
_
_
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
C. Tìm hiểu
các khía cạnh
liên quanH đến thươngH
H
H
H
D
D
D quyền SHTT
D (TRIPS) D
mại của
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
T
H
T
T
D Hiệp địnhDchung về thuế
DHquan và thương
DH mại
T
DH
(GATT 1994)
Nội dung:
U
U
U
M
M đối xử TM
M
Không
phân Tbiệt
T
T
_
_
_
_
M
M
Mdỡ bỏ hàngTM
T
T
T
2. Cắt, giảm
thuế
quan
và
rào
DH
DH
DH
DH
U
1.
M
T
H
D
thương mại phi thuế quan
3. Áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại
trong một số trường hợp nhất định
U
U
U
U
4. Ngoại
lệ củaTnguyên
tắc không
phân biệt
M
M
M
M đối
T
T
T
_ xử
_
_
_
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
DH tranh chấp
DH
DH
DH
DH 5. Giải quyết
T
H
T
H
T
T
D Hiệp định
D về trợ cấp
DH và cácDHbiện
T
DH
pháp đối kháng (SCM)
Khái niệm: gồm 3 yếu tố
U
U
U
U
Mtrợ về mặt tài
Mchính
M
oTM
Là
một
sự
hỗ
T
T
T
_
_
_
_
M o Của chính
Mquyền hoặcTchính
M
M phương TM
quyền
địa
T
T
T
H
H
H
H
D
DH o MangDlại
D
D
lợi thế
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
T
H
T
DH
T
DH
D Hiệp định Dvề trợ cấp và các biện pháp đối kháng
T
DH
(SCM)
Phân loại
U
U
U
U
M
M
M
oTM
Trợ
cấp
bị
cấm
T
T
T
_
_
_
_
M o Trợ cấp không
M
Mkiện
M
M
bị
khiếu
T
T
T
T
T
DH o Trợ cấp
DHkhông bị cấm
DH nhưng có thể
DH bị khiếu DH
kiện
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
T
H
T
DH
T
DH
D Hiệp định Dvề trợ cấp và các biện pháp đối kháng
T
DH
(SCM)
Về khởi kiện
U
U
U
M kiện
M
oTM
Điều
kiện
khởi
T
T
_
_
_
M o Về quyền
Mkhởi kiện TM
T
T
DH
DH
DH
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
M
T
H
M
T
_
D
U
M
T
H
D
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
T
H
T
DH
T
DH
D Hiệp định Dvề trợ cấp và các biện pháp đối kháng
T
DH
(SCM)
Các biện pháp đối kháng
U
U
U
U
Mpháp được phép
M
M
oTM
Các
loại
biện
T
T
T
_
_
_
_
M o Xác địnhTM
Mkháng
M
mức
thuế
đối
T
T
T
DH o Về việc
DHáp dụng thuế
DHđối kháng.DH
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
M
T
H
D
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
D
D
T
H
Hiệp định về tự vệ (SA)
T
DH
T
DH
T
DH
Căn cứ Điều XIX GATT 1994, SA gồm:
U
U
U
U
M các quy Tđịnh
M về điều kiện
M được phépTM
- Nhóm
áp
T
T
_
_
_
_
M dụng biện pháp
M tự vệ TM
M
M
T
T
T
T
H
H
H
D
DH - Nhóm các
DHquy định vềDthủ
D
tục điều tra và cách thức
áp dụng biện pháp tự vệ
- Nhóm các quy định về biện pháp bồi thường
- Nhóm
U các quy định
U ưu tiên dànhU cho các nướcU
M
M
M
M
T
T
T
T
_đang phát triển.
_
_
_
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
DH
DH
DH
DH
DH
T
H
D
D
T
H
Hiệp định về tự vệ (SA)
T
DH
T
DH
Khái niệm
U
U
U
U
M khởi kiện
M
M
M
Quyền
T
T
T
T
_
_
_
_
M
M
M
M
Về áp dụngT biện pháp tự T
vệ
T
T
DH - Điều kiện
DH áp dụng DH
DH
- Nguyên tắc áp dụng
- Các biện pháp tự vệ được quyền áp dụng
U thời gian áp U
U
U
- Về
dụng
M
M
M
M
T
T
T
T
_Về vấn đề bồi_thường
_
_
M
M
M
M
T
T
T
T
H biện pháp
DHtự vệ với một
DHhàng hóa
DH Áp dụngDmới
T
DH
M
T
H
D
D
M
T
H
T
H
D
T
H
T
DH
D
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
T
DH
T
DH
Căn cứ vào Điều VI GATT, Hiệp định gồm 2 nội
U
U
U
U
M
M
M
M
dung:
T
T
T
T
_
_
_
_
M các điều Tkiện
M áp thuế. TM
M
+M Nhóm quy Tđịnh
T
T
H
H
H
D
DH + Nhóm quy
DH định về thủDtục
D
điều tra.
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
D
T
H
T
DH
D
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
T
DH
T
DH
Về khởi kiện chống bán phá giá:
U
U
U
U
M chống bán
Mphá giá TM
oTM
Quyền
khởi
kiện
T
T
_
_
_
_
M o Điều kiện
Mxem xét đơnTMkiện
M
T
T
T
DH
DH
DH
DH
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
M
T
H
D
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
D
T
H
T
DH
D
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
T
DH
T
DH
Áp dụng biện pháp chống bán phá giá:
U
U
U
U
M
M
M
oTM
ĐK
áp
dụng
T
T
T
_
_
_
_
M o Mức thuế
M
M
M
T
T
T
T
DH o Thời điểm
DH tính mứcDHthuế chính thức
DH
o Về áp dụng thuế
U
D
M
T
H
M
T
_
M
T
_
D
M
T
H
U
D
M
T
H
M
T
_
U
M
T
H
D
U
M
T
_
D
M
T
H
D
M
T
H
T
H
T
H
T
T
T
D B. Hiệp Dđịnh chung
DHvề thương
DH mại dịchDH
vụ (GATS)
Hiệp định
U gồm 3 nhóm
U nội dung: U
U
M
M
M
M
T
T
T
T
_
_định khung pháp
_
_
- M
Nhóm
1: Quy
lý
liên
quan
đến M
M
M
M
T
T
T
T
T
H cơ bản ápDdụng
H đối với tất
DH các nghĩaDvụ
DH cả các TV DH
Nhóm 2: Liên quan đến các danh mục cam kết trên
quy mô QG gồm các cam kết cụ thể hơn về tiến
trình tự do hóa
U
U
U
U
- Nhóm
M 3: Các phụ
M lục các trường
M hợp đặc biệt
M liên
T
T
T
T
_ tới từng ngành
_
_cụ thể.
_
quan
dịch
vụ
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
DH
DH
DH
DH
DH
-
T
H
T
H
T
T
T
D B. Hiệp Dđịnh chung
DHvề thương
DH mại dịchDH
vụ (GATS)
Phân loại
U thương mạiUdịch vụ:
U
U
M
M
M
M
T
T
T
T
_
_
_
_
M Cung cấp Tdịch
M vụ qua biên
M giới (phương
M thức 1) TM
1.
T
T
T
DH
DH
DH
DH
DH
2.
Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài (phương thức 2)
Hiện diện thương mại (phương thức 3)
U
U
U
U
M diện củaTtự
M nhiên thânTM(phương thức
M4)
4.
Hiện
T
T
_
_
_
_
M
M
M
M
T
T
T
T
DH
DH
DH
DH
3.
D
M
T
H
T
H
T
H
T
T
T
D B. Hiệp Dđịnh chung
DHvề thương
DH mại dịchDH
vụ (GATS)
Các nguyên
tắc cơ bản:
U
U
U
U
M
M
M
M
T
T
T
T
_xử tối huệ quốc
_ (MFN)
_
1. M_Nghĩa vụ đối
M
M
M
T
T
T
T
H
H
DH2. Tuân thủDHcác cam kết Dmở
D
cửa thị trường
3.
M
T
H
D
Nghĩa vụ minh bạch hóa
Ungộ quốc gia U
U
U
Đãi
M
M
M
M
T
T
T
T
_
_
_
_
M Chấp nhậnTloại
M trừ các dịch
M vụ công vàTM
M
5.
quy định
T
T
T
DH
DH
DH
DH
DH
các nghĩa vụ liên quan đến DN dịch vụ độc quyền
4.
T
H
T
H
T
T
T
các khía
D C. Tìm hiểu
D
DH cạnh liên
DH quan đến
DH
thương mại của quyền SHTT (TRIPS)
Đối tượng của các quyền SHTT gồm 2 nhóm:
U
U
U
U
M
M nhấn mạnhTMđến tính sáng
Mtạo, tri
1. TNhóm
sản phẩm
T
T
_
_
_
_
M thức: TácTM
M nghệ thuật,
Mkhoa học; TM
phẩm văn học,
T
T
T
H dáng công
phát minh
kiểu
DH
DH
DH sáng chế; D
DHnghiệp
2.
Nhóm các sản phẩm không mang tính sáng tạo
nhưng cần thiết được bảo hộ để tạo điều kiện phân
biệt sản phẩm: nhãn hiệu HH, nhãn hiệu DV, tên
U
U
U
U
M xuất xứ HH.
M
M
M
gọi
T
T
T
T
_
_
_
_
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
DH
DH
DH
DH
DH