Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Mói liên ệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 12 trang )

Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
KHÓA HỌC VƯỢT QUA CHUYÊN Đ Ề MÔN VẬT LÍ
(THẦY LÊ TIẾN HÀ)

Bài 5. Mối liên hệ giữa chuyển đ ộng tròn đ ều
và dao động điều hòa.
Bài tập tự luyện
MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ TIẾN HÀ
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Mối liên hệ giữa chuyển động
tròn đều và dao động điều hòa ” thuộc Khóa học Vượt qua chuyên đề môn Vật Lí (Thầy Lê Tiến
Hà) tại website: dodaihoc.com để giúp em kiểm tra, củng cố lại các kiến thức đ ược giáo viên
truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, em cần học trước bài giảng “ Mối
liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong
tài liệu này.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Hãy xác đ ịnh th ời gian ng ắn nh ất đ ể

A 2
vật đi từ vị trí cân bằng đến 2
T
T
A. 8 .
B. 4 .

T
C. 6 .
Hướ ng dẫn giải
π


∆ϕ =
4
Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :

T
D. 12 .

Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân

A 2
bằng đến 2 là
∆ϕ T
→ ∆t =
=
ω 8
→Đáp án A.
Câu 2: Cho một vật dao đ ộng điều hòa v ới biên đ ộ A và chu kì T. Hãy xác đ ịnh th ời gian ng ắn nh ất

A
A 3

2
để vật đi t ừ 2 đến

/>
/>
1


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò

T
A. 8 .

T
B. 4 .

T
C. 6 .
Hướ ng dẫn giải
π
∆ϕ =
2
Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :

T
D. 12 .

A
Vậy khoảng thời gian ngắn nh ất để vật đi t ừ 2
A 3
2 là
đ ến
∆ϕ T
→ ∆t =
=
ω 4
→Đáp án B.


Câu 3: Cho một vật dao đ ộng điều hòa v ới biên đ ộ A và chu kì T. Hãy xác đ ịnh th ời gian ng ắn nh ất


A
để vật đi t ừ vị trí có li đ ộ 2 theo chiều âm đến vị trí cân b ằng theo chi ều d ương.
T
3T
7T
5T
A. 2 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 6 .
Hướ ng dẫn giải

∆ϕ =
6
Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy khoảng thời gian ngắn nh ất đ ể vật đi t ừ v ị trí

A
có li đ ộ 2 theo chiều âm đ ến v ị trí cân b ằng theo
chiều dương là
∆ϕ 7T
→ ∆t =
=
ω 12
→Đáp án C.
π

x = 12cos  4πt − ÷cm
2


Câu 4: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình
. Xác định th ời gian
ngắn nhất để vật đi t ừ vị trí 6 cm đ ến - 6 cm.
1
1
1
1
A. 12 s.
B. 10 s.
C. 20 s.
D. 6 s.
Hướ ng dẫn giải

/>
/>
2


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
ω = 4πrad / s → T = 0,5s.
∆ϕ =

π
3

Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy khoảng thời gian ngắn nh ất đ ể vật đi t ừ v ị trí
6 cm đến - 6 cm là
∆ϕ T 1

→ ∆t =
= = s.
ω 6 12
→Đáp án A.
Câu 5: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình là x = 10cos2 πt. Thời gian ngắn nh ất đ ể v ật
đi qua vị trí cân b ằng k ể t ừ th ời đi ểm ban đ ầu là:
A. t = 0,25s.
B. t = 0,75s.
C. t = 0,5s.
D. t = 1,25s.
Hướ ng dẫn giải
ω = 2πrad / s → T = 1s.
Ban đầu vật đ ứng tại vị trí biên d ương.

∆ϕ =

π
2

Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy thời gian ngắn nh ất đ ể vật đi qua v ị trí cân
bằng kể từ thời điểm ban đ ầu là:
∆ϕ T
→ ∆t =
= = 0,25s.
ω 4
→Đáp án A.

π


x = 12cos  πt − ÷cm
2

Câu 6: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình là
. Thời gian ngắn nh ất
để một vật đi t ừ vị trí cân bằng đ ến v ị trí biên là
A. 2s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 0,25s.
Hướ ng dẫn giải
ω = πrad / s → T = 2s.
π
∆ϕ =
2
Vật đi t ừ vị trí cân b ằng đ ến v ị trí biên thì v ật quét góc nh ỏ nh ất
∆ϕ T
∆t =
= = 0,5s.
ω 4
Vậy thời gian nh ỏ nhất khi đó là:
→Đáp án C.
Câu 7: Cho một vật dao đ ộng điều hòa t ừ A đ ến B v ới chu kì T, v ị trí cân b ằng O. Trung đi ểm OA,
1
OB là M, N. Th ời gian ng ắn nh ất đ ể v ật đi t ừ M đ ến N là 30 s. Chu kì dao đ ộng c ủa vật là:
1
1
1
1
A. 4 s.

B. 5 s.
C. 10 s.
D. 6 s.
Hướ ng dẫn giải

/>
/>
3


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
Các đoạn AM=MO=ON=NB

∆ϕ =

π
3

Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy thời gian ngắn nh ất đ ể vật đi t ừ M đ ến N

∆ϕ T T 1
1
→ ∆t =
= ⇒ =
→ T = s.
ω 6
6 30
5
→Đáp án B.

Câu 8: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình x = 5cos(10t) cm. Trong m ột chu kì th ời gian
vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là:
π

1
1
s
s
A. 15 .
B. 30 .
C. 30 s.
D. 60 s.
Hướ ng dẫn giải

π
s.
5
= ωA = 50cm / s.

ω = 10rad / s → T =
v max

1
3
v = 25cm / s → v = v max ⇒ x = ±
A
2
2
Để vật có tốc độ nhỏ h ơn 25 cm/s thì vật


chuyển động trong khoảng t ừ
biên như hình vẽ.

±

3
A
2
đ ến
∆ϕ =


3

Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy trong một chu kì th ời gian v ật có t ốc đ ộ
nhỏ hơn 25 cm/s là:
∆ϕ T π
→ ∆t =
= = s.
ω 3 15
→Đáp án A.
Câu 9: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình x = 2cos(10t) cm. Th ời gian mà v ật có đ ộ l ớn
vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kì là

π
π
A. 15 s.
B. 15 s.
C. 30 s.

Hướ ng dẫn giải

/>

D. 15 s.

/>
4


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
π
s.
5
= ωA = 20cm / s.

ω = 10rad / s → T =
v max

v = 10 3cm / s → v =

3
1
v max ⇒ x = ± A
2
2

Để vật có tốc độ nhỏ h ơn 10 3 cm/s thì vật

1

± A
chuyển động trong khoảng t ừ 2 đến biên
như hình vẽ.
Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :

3
Vậy trong một chu kì th ời gian v ật có t ốc đ ộ
∆ϕ =

nhỏ hơn 10 3 cm/s là:
∆ϕ 2T 2π
→ ∆t =
=
= s.
ω
3 15 →Đáp án A.
Câu 10: Một vật dao đ ộng điều hòa, v ới biên đ ộ A = 12 cm, t ốc đ ộ góc 10 π rad/s. Xác đ ịnh th ời
gian ngắn nhất vật đi t ừ v ị trí có v ận t ốc c ực đ ại đ ến v ị trí có gia t ốc a = - 60m/s 2.
1
1
1
1
A. 60 s.
B. 45 s.
C. 30 s.
D. 32 s.
Hướ ng dẫn giải

ω = 10πrad / s → T = 0,2s.
Vật có vận t ốc c ực đại khi v ật đi qua v ị trí cân

bằng.
Khi gia tốc
a = − 60m / s2 → − ω2 x = − 6000 ⇒ ( 10π ) x = 6000
2

→ x = 6cm.
Khi đó quá trình dao đ ộng c ủa v ật đ ược bi ểu
diễn như hình vẽ
π
∆ϕ =
6
Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
Vậy thời gian ngắn nh ất vật đi t ừ v ị trí có v ận t ốc
cực đại đến vị trí có gia t ốc a = - 60m/s 2 là:
∆ϕ T
1
→ ∆t =
=
= s.
ω 12 60
→Đáp án A.
Câu 11: Một vật dao đ ộng điều hòa trên tr ục Ox v ới t ốc đ ộ c ực đ ại là 10 π cm/s. Ban đầu vật đang
ở vị trí có vận tốc là 5 π cm/s. Thời gian ng ắn nh ất đ ể v ật đi t ừ v ị trí trên đ ến v ị trí có v ận t ốc v =
0 là 0,1s. Hãy vi ết ph ương trình dao đ ộng c ủa v ật?
A. x = 1,2cos(25πt/3 - 5π/6) cm.
B. x = 1,2cos(5πt/3 +5π/6)cm.

/>
/>
5



Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
C. x = 2,4cos(10πt/3 + π/6)cm.

D. x = 2,4cos(10πt/3 + π/2)cm.
Hướ ng dẫn giải

Ban đầu vật ở vị trí có vận t ốc > 0 t ức v ật
chuyển động theo chi ều d ương và

1
3
v = 5πcm / s → v = v max → x = ±
A
2
2
Khi vật có v = 0 t ức v ật đang ở v ị trí biên
-TH1: ban đầu vật v ị trí

x=

3
A
2
∆ϕ =

π
6


Dựa vào hình vẽ , góc v ật quét đ ược :
∆ϕ T

→ ∆t =
=
= 0,1s → T = 1,2s → ω = rad / s.
ω 12
3
Ta có

v max = 10πcm / s = ωA → 10π =


A → A = 6cm.
3

Pha ban đầu

π
ϕ = − rad
6
Phươ ng trình dao đ ộng c ủa v ật là

π
 5π
x = 6cos  t − ÷cm.
3
6



→ không có ph ương trình
thỏa mãn.
-TH2: ban đầu vật vị trí

x=−

3
A
2
∆ϕ =


6

Dựa vào hình vẽ , vật góc quét đ ược :
∆ϕ 5T
25π
→ ∆t =
=
= 0,1s → T = 0,24s → ω =
rad / s.
ω 12
3

/>
/>
6


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò

Ta có

v max = 10πcm / s = ωA → 10π =

25π
A → A = 1,2cm.
3

Pha ban đầu

ϕ= −


rad
6

Phươ ng trình dao đ ộng c ủa v ật là

 25π 5π 
x = 1,2cos 
t − ÷cm.
6 
 3
→Đáp án A.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, có vận t ốc bi ến đ ổi theo ph ương trình:
π

v = 8πcos  2πt + ÷cm / s
6


. Thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4cm là:
3
A. 4 s.

2
B. 3 s.

1
C. 3 s.
Hướ ng dẫn giải

1
D. 6 s.

π
π


v = 8πcos  2πt + ÷→ x = 4cos  2πt − ÷cm
6
3




ω = 2πrad / s → T = 1s.

Ban đầu vật tại vị trí x= 2cm chuy ển đ ộng
theo chiều dương như hình vẽ.
Khi đó vật chuy ển động đến v ị trí x = 4cm thì vật quét góc


3
Vậy thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4cm là:
∆ϕ 2T 2
→ ∆t =
=
= s.
ω
3 3
→Đáp án B.
Câu 13: Một vật dao đ ộng điều hòa theo ph ương trình x = 2cos(2 πt - π/2) cm. Th ời điểm đ ể vật đi
∆ϕ =

qua li độ x =
27
A. 12 s.

3 cm theo chiều âm l ần đ ầu tiên k ể t ừ th ời đi ểm t = 2s là:
4
3
B. s.

/>
7
C. 3 s.
Hướ ng dẫn giải

10
D. 3 s.


/>
7


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
ω = 2πrad / s → T = 1s.
x = 2cos(2πt − π / 2) → v = − 4π sin(2πt − π / 2)cm/ s .

Tại thời điểm t = 2s
 x = 0cm

 v = 4πcm / s > 0

→ vật qua VTCB theo chi ều d ương.
Kể từ thời điểm t = 2s vật đi qua li đ ộ x =
theo chiều âm l ần đ ầu tiên thì v ật

∆ϕ =
3
góc quét đượ c :

→ ∆t =

3 cm

∆ϕ T 1
= = s.
ω 3 3

Thời điểm đ ể vật đi qua li đ ộ x = 3 cm theo

chiều âm lần đầu tiên k ể t ừ th ời đi ểm t = 2s là:
7
t 1 = t + ∆t = s.
3
→Đáp án C.
Câu 14: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới biên đ ộ A và chu kì T = 2 s. Bi ết r ằng kho ảng th ời gian
ngắn nhất để vật đi t ừ vị trí x 1 = 1,8 cm theo chi ều d ương đ ến x 2 =
Biên đ ộ dao đ ộng là
A. 1,833 cm.
B. 1,822 cm.
C. 0,917 cm.
Hướ ng dẫn giải

3 cm theo chiều âm là 1/6 s.
D. 1,834 cm.

Khoảng thời gian ngắn nh ất đ ể v ật đi t ừ v ị
1

trí x

= 1,8 cm theo chi ều d ương đ ến x 2 =

3 cm theo chiều âm là 1/6 s

→ ∆t =

∆ϕ =

1 T

=
6 12

π
6

Khi đó vật quét đ ược góc :

π
6
→ A ≈ 1,833cm.
→α+β=

→Đáp án A.
Câu 15: Cho một con lắc lò xo g ồm m ột v ật nh ỏ có kh ối l ượng 250 g và lò xo nh ẹ có đ ộ c ứng 100

/>
/>
8


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
N/m dao đ ộng điều hòa d ọc theo tr ục Ox v ới biên đ ộ 4 cm. Kho ảng th ời gian ng ắn nh ất đ ể v ận
tốc của vật có giá trị t ừ - 40 cm/s đ ến 40 3 cm/s là
π
π
π
s
s
s

A. 40 .
B. 120 .
C. 20 .
Hướ ng dẫn giải
ω=

π
s
D. 60 .

k
π
= 20rad / s → T = s.
m
10

v max = ωA = 20.4 = 80cm / s
Vận tốc của vật có giá tr ị t ừ - 40 cm/s đ ến

40 3 cm/s đ ượ c biểu di ễn nh ư hình vẽ
π
∆ϕ =
2
Khi đó vật quét đ ược góc :
T π
=
s.
4 40 →Đáp án A.
Câu 16:Một con lắc lò xo gồm vật nh ỏ có kh ối l ượng 200 g, dao đ ộng đi ều hòa v ới chu kì T và biên
→ ∆t =


độ 4 cm. Biết trong m ột chu kì, kho ảng th ời gian đ ể v ật nh ỏ có đ ộ l ớn gia t ốc không nh ỏ h ơn 5 2
m/s2 là T/2. Độ c ứng c ủa lò xo là
A. 20 N/m.
B. 50 N/m.
C. 40 N/m.
D. 30 N/m.
Hướ ng dẫn giải
Độ lớn gia t ốc đạt cực đ ại t ại hai biên.
Khi gia tốc của vật có đ ộ l ớn không nh ỏ h ơn
5 2 m/s2 tức vật chuy ển đ ộng từ li đ ộ x v ề

T
hai biên m ất th ời gian 2 tức vật quét góc
π như hình vẽ.
π
→ 4α = π → α = rad
4
Từ hình vẽ suy ra

| x |=

2
A = 2 2cm
2

|a|= ω2 | x|→ 500 2 = ω2 .2 2 → ω = 5πrad / s.
ω=

k

→ k = ω2m = 50N / m.
m
→Đáp án B.

Câu 17: Vật dao động đi ều hòa d ọc theo tr ục Ox (v ới O là v ị trí cân b ằng), v ới chu kì 1,5 (s), v ới
biên đ ộ A. Sau khi dao đ ộng đ ược 3,25 (s) v ật ở li đ ộ c ực ti ểu. T ại th ời đi ểm ban đ ầu v ật đi theo
chiều
A. dươ ng qua vị trí có li đ ộ A/2.
B. âm qua vị trí có li đ ộ A/2.
C. dươ ng qua vị trí có li đ ộ - A/2.
D. âm qua vị trí có li đ ộ - A/2.
Hướ ng dẫn giải

/>
/>
9


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
∆t = 3,25s = 2T +

T
6

Ta có
Sau khi dao đ ộng đ ược 3,25 (s) v ật quét

π
∆ϕ = ∆t.ω = 4π + (rad)
3

đượ c góc
, khi đó vật
ở li đ ộ cực tiểu.
Từ hình vẽ suy ra t ại th ời đi ểm ban đ ầu v ật
đứng tại li độ - A/2 theo chi ều âm.
→Đáp án D.
Câu 18: Một chất điểm chuy ển đ ộng tròn đ ều v ới t ốc đ ộ 0,75 m/s trên đ ường tròn đ ường kính
0,5 m. Hình chi ếu M’ c ủa đi ểm M lên đ ường kính c ủa đ ường tròn dao đ ộng đi ều hòa. T ại th ời
điểm t = 8 s, M’ đi qua v ị trí cân b ằng theo chi ều âm. Ch ọn các ph ương án đúng.
A. Tại thời điểm t = 16 s hình chi ếu M’qua li đ ộ 22,64 cm theo chi ều âm.
B. Tại thời điểm t = 16 s hình chi ếu M’qua li đ ộ 22,64 cm theo chi ều d ương.
C. Tại thời điểm t = 0 s hình chi ếu M’qua li đ ộ - 22,64 cm theo chi ều âm.
D. Tại thời điểm t = 0 s hình chi ếu M’qua li đ ộ - 22,64 cm theo chi ều d ương.
Hướ ng dẫn giải

v = ωR → ω = 3rad / s → T = s.
3
Ta có
Tại thời điểm t = 8 s, M’ đi qua v ị trí cân
bằng theo chi ều âm.
t = 0s
- Tại thời điểm 0
, đến thời điểm t=8s
vật quét góc
∆ϕ = ∆t.ω = 24(rad) = 7,64π

= 6π + π + 0,5π + 0,14π(rad)
Khi đó vật có li đ ộ x= -22,64cm theo chi ều
âm.
- Tại thời điểm t 1 = 16s

Vậy từ thời điểm t=8s đ ến th ời đi ểm
t 1 = 16s vật quét góc

∆ϕ = ∆t.ω = 24(rad) = 7,64π
= 6π + π + 0,5π + 0,14π(rad)
Khi đó vật có li đ ộ x= 22,64cm theo chi ều
âm.

→Đáp án A, C.
Câu 19: Một vật dao đ ộng điều hòa v ới ph ương trình x = 10cos(2 πt + ϕ) cm. Khoảng th ời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên ti ếp v ật cách v ị trí cân b ằng m ột kho ảng a b ằng v ới kho ảng th ời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên ti ếp v ật cách v ị trí cân b ằng m ột kho ảng b (a > b). Trong m ột chu kỳ
khoảng thời gian mà t ốc đ ộ c ủa v ật không v ượt quá 2 π(a - b) cm/s b ằng 0,5 s. T ỉ s ố gi ữa a và b

/>
/>
10


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
gần với giá tr ị nào nh ất sau đây?
A. 3,73.
B. 2,75.

C. 1,73.
D. 125.
Hướ ng dẫn giải
Từ giải thiết: Khoảng thời gian ngắn nhất gi ữa hai l ần liên ti ếp v ật cách v ị trí cân b ằng
một khoảng bằng a bằng v ới kho ảng th ời gian ng ắn nh ất gi ữa hai l ần liên ti ếp v ật cách
2

a 2
b
arcsin = arccos
A ω
A
vị trí cân bằng m ột kho ảng b ằng b ta có phương trình: ω

→ a2 + b2 = A 2 = 100(1)
Mặt khác vị trí có t ốc đ ộ 2π(a - b) cm/s
v2
= ± a2 + b2 − (b− a)2 = ± 2ab
ω2
Khi đó khoảng th ời gian mà t ốc đ ộ c ủa v ật không v ượt quá 2π(b−a) trong một chu kỳ là:
 2ab 
4
t = arccos 
÷
÷ = 0,5s → ab = 25(2)
ω
 10 
x = ± A2 −

b
 a = 2+ 3
2
2
a + b = 4ab → 
 b = 2− 3
 a
Từ (1) và (2) ta có ph ương trình

b
= 2 + 3 = 3,73
Suy ra a
→Đáp án A.
Câu 20: Một vật dao đ ộng điều hòa có t ốc đ ộ c ực đ ại b ằng 3 m/s và gia t ốc c ực đ ại b ằng 30 π
(m/s2). Thời điểm ban đ ầu v ật có v ận t ốc 1,5 m/s và th ế năng đang tăng. H ỏi vào th ời đi ểm nào
sau đây vật có gia t ốc bằng 15 π (m/s 2):
1
s
A. 12
B. 0,05 s.
C. 0,10 s
D. 0,20 s

Hướ ng dẫn giải

v = ωA = 300cm / s.
Ta có max
a max = ω2 A = 3000π(cm/ s2 )
ω=

a max
= 10πrad / s → T = 0,2s. → A = 30 cm.
v max
π

- Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s
v2
30 3
3



A
2
ω

2
Vì thời điểm ban đầu v >0 và thế năng đang tăng
x = ± A2 −

3
A
2
nên vật đi qua vị trí
theo chiều dương.
- Vật có gia tốc bằng 15π (m/s2) suy ra
15
A
2
a = − ω2x → 1500π = − ( 10π ) x → x = − cm = −
π
2
Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có gia tốc a

∆ϕ =
6
vật quét một góc
Vậy thời điểm vật có gia t ốc bằng 15 π (m/s 2) là:
x=


/>
/>
11


Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hò
t=

5T 1
= s.
12 12 →Đáp án A.

Giáo viên: Lê Tiến Hà
Nguồn:
Dodaihoc.com

/>
/>
12



×