Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TỔNG HỢP BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.19 KB, 26 trang )

y

t
3

- 3

- 3/3

-1

u'

u

π /3
π /4

2/2

5π /6

π /6

1/2

1/2

- 3/2 - 2/2 -1/2

-1



3/2

2/2

-π /6

-1

-1

-π /3

-π /2

y'

0

cos α

1

tg α

0

cotg α

kxđ


GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

300 450
π
6
1
2

3
2
3
3
3

t'

600 900

π
4
2
2
2
2

π
3
3
2

1
2

1

3

1

3
3

- 3/3

-π /4

- 3/2

Hslg
sin α

x

O

- 2/2

0
0


3/3

1 A (Ñieå
mgoá
c)

-1/2

Góc

3

1

3/2

3π /4

π

3/3

π /2

1

2π /3

x'


B

π
2

1
0

1200

3

3
2
1

2

kxđ − 3
0



3
3

- 3

1350


4

2
2
2

2

-1
-1

1500

6
1
2

3
2
3

3
− 3


1800 3600
π




0

0

-1

1

0

0

kxđ

kxđ

Trang 1


BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha

π
so với li độ
2

D. Trễ pha


π
so với li độ
2

Câu 2: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha

π
so với li độ
2

D. Trễ pha

π
so với li độ
2

Câu 3: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T
B. như một hàm cosin
C. không đổi
D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không
B. gia tốc có độ lớn cực đại
D. pha cực đại
Câu 6: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B.Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D.Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
Câu 7: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần
B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 9: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là
A. tần số dao động
B. pha ban đầu
C. chu kì dao động
D. tần số góc
Câu 10: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động
điều hoà cùng phương cùng tần số?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 2


B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 12: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos (ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số,
được gọi là dao động
A. tuần hoàn
B. điều hoà
C. tắt dần
D. cưỡng bức
Câu 13: Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hoàn
B. Là dao động điều hoà
C. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài
Câu 14: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A. tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. không thay đổi
C. giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
Câu 15: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã

A. làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
C. cung cấp 1 phần năng lượng cho hệ đúng phần năng lượng mà hệ bị mất sau mỗi chu kỳ
D. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
Câu 16: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F = Hcos (ωt + φ) gọi là dao
động
A. điều hoà
B. cưỡng bức
C. tự do
D. tắt dần
Câu 17: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng ( ∆l 0
là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng)?
A. T = 2π

k
m

B. T = 2π

g
∆l 0

C. T = 2π

∆l 0
g

D. T =

1



k
m

Câu 18: Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng
và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số
A. ω’ = ω
B. ω’ = 2ω
C. ω’ = ω/2
D. ω’ = 4ω
Câu 19: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. trạng thái dao động
D. chu kì dao động
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đoạn thẳng
B. đường elíp
C. đường thẳng D. đường tròn
* Trả lời câu 21, 22: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2)
Câu 21: Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 22: Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 23: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi?
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 3


A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô
B. Dao động của đồng hồ quả lắc
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian
B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
D. Biên độ dao động là giá trị cực tiểu của li độ
Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà.
A. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C .Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
Câu 27: Công thức tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. f = 2π. g / l

B.


1


l /g

C. 2π. l / g

D.

1


g /l

Câu 28: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn
B. Là dao động điều hoà
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong các vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 30: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acosωt. Gốc thời gian được chọn lúc vật
A. có ly độ x = +A
C. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. có ly độ x = -A
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu 31: Dao động ...... là dao đông của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng
của lực ngoài tuần hoàn. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
A. Điều hòa
B. Cưỡng bức
C. Tắt dần
D. Tuần hoàn
Câu 32: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi t = 0
B. Khi t = T/4
C. Khi t = T D. Khi vật qua VTCB
Câu 33: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng
A. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
B. Thế năng của nó ở vị trí biên
C. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ
D. Cả A, B và C
Câu 34: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng v = A ω cosωt .Gốc thời
gian là lúc vật
A. đi qua VTCB theo chiều dương. B. có tọa độ x = -A
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 4


C. có tọa độ x = A hoặc x = - A
D. có tọa độ x = A
Câu 35: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 6 cm
B. -6 cm
C. 12 cm

D. -12 cm
Câu 36: Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ
không đổi?
A. Không có ma sát
B. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc
C. Con lắc dao động nhỏ
D. A hoặc B hoặc C
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = - 4cos5πt, (x: cm; t: s). Điều nào sau
đây là sai?
A. Biên độ dao động là A = 4 cm
B. Tần số góc là 5π rad/s
C. Chu kỳ là T = 0,4 s
D. Pha ban đầu φ = 0
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x = 6cos(2π t + π/3 ) (cm).
Ở thời điểm t = 1(s), pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng
A. π/3 và 33 cm B. π/3 và 3 cm
C. 5π/6 và 3 cm
D. 5π/6 và 33 cm
Câu 39: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ...... của lực ngoài bằng ...... của dao động cưỡng bức.
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
A. Biên độ
B.Tần số
C. Biên độ và tần số
D. Tần số và pha
Câu 40: Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. khối lượng m của quả cầu.
B. độ cứng k của lò xo.
C. khối lượng m của quả cầu và độ cứng k của lò xo.
D. vào các yếu tố bên ngoài .
π

Câu 41: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( ω t + 2 )(cm), người ta đã chọn gốc
thời gian là lúc vật
A. đi qua VTCB theo chiều dương. B. ở vị trí biên dương
C. đi qua VTCB theo chiều âm.
D. đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Câu 42: Vật dao động điều hoà có vận tốc bằng không khi vật ở
A. vị trí cân bằng
B. vị trí li độ cực đại
C. vị trí lò xo không biến dạng
D. vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 43: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. vật ở hai biên
B. vật ở vị trí có vận tốc bằng không
C. hợp lực tác dụng vào vật bằng không
D. không có vị trí nào gia tốc bằng 0
Câu 44:Vật dao động điều hoà có động năng bằng thế năng khi vật có li độ
A. ± A
B. ± 0,5 2 A
C. ± 0,5A
D. 0
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng
bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. ± 2cm.
B. ± 1,4cm.
C. ± 1cm.
D. ± 0,67cm.
Câu 46: Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s 2. Chu kỳ dao động
của con lắc lò xo là
A. 0,178s.
B. 0,057s.

C. 2,22s.
D. 1,777s
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,5s, khối lượng của quả nặng là 400g
(lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 0,156N/m
B. 32N/m
C. 64N/m
D. 6400N/m
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 5


Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB theo chiều dương một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm.
C. x = 4cos(10πt -

π
)cm.
2

π
)cm.
2
π
D. x = 4cos(10πt + )cm.
2


B. x = 4cos(10t -

Câu 49: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ 1s. Muốn tần số dao
động của con lắc là 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m.
B. m’ = 3m.
C. m’ = 4m.
D. m’ = 5m.
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi
quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả
nặng là
A. 5m.
B. 5cm.
C. 0,125m.
D. 0,125cm.
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi
quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ
độ.Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình li độ dao động của quả nặng là
π
)m.
2
π
C. x = 5cos(40t - )cm
2

A. x = 5cos(40t -

B. x = 0,5cos(40t +

π

)m.
2

D. x = 0,5cos(40t)cm.

Câu 52: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ 1,2s. Khi gắn quả nặng m 2
vào lò xo đó, nó dao động với chu kỳ 1,6s. Khi gắn đồng thời m 1 và m2 vào lò xo trên thì chu kỳ
dao động của chúng là
A. 1,4s.
B. 2,0s.
C. 2,8s.
D. 4,0s.
* Trả lời câu 53, 54: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ 0,6s, khi mắc vật
m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ 0,8s.
Câu 53: Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. 0,48s.
B. 0,70s.
C. 1,00s.
D. 1,40s.
Câu 54: Khi mắc vật m vào hệ 2 lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là:
A. 0,48s.
B. 0,70s.
C. 1,00s.
D. 1,40s.
Câu 55: Ở nơi mà CLĐ đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kỳ là
A. 6s.
B. 4,24s.
C. 3,46s.
D. 1,5s.

Câu 56: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l 2
dao động với chu kỳ 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:
A. 0,7s.
B. 0,8s.
C. 1,0s.
D. 1,4s.
Câu 57: Một CLĐ có độ dài l , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được
10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 30cm.
B. 25cm.
C. 35cm.
D. 9cm.
Câu 58: Tại một nơi có 2 con lắc đơn đang dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng
thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện
được 5 dao động. Tổng chiều dài của 2 con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.
B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1m, l2 = 64cm.
D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 6


Câu 59: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 60: Một CLĐ có chu kỳ dao động 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực
đại là

A. 0,5s.
B. 1s.
C. 1,5s.
D. 2s.
Câu 61: Một CLĐ có chu kỳ dao động 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ s =
s0/2 là
A. 0,250s.
B. 0,375s.
C. 0,750s.
D. 1,50s.
Câu 62: Một CLĐ có chu kỳ dao động 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ s = s 0/2 đến vị
trí có li độ cực đại
A. 0,250s.
B. 0,375s.
C. 0,500s.
D. 0,750s.
Câu 63: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05s
B. 0,1s
C. 0,2s
D. 0,4s
Câu 64: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hoà (với chu kì 0,5s) trong nửa chu kì là
A. 2A
B. 4A
C. 8A
D. 10A
Câu 65: Vật dao động điều hoà với biên độ 5cm, tần số 4 Hz. Vận tốc của vật khi nó có li độ 3
cm là
A. ±2π cm/s

B. ±16π cm/s
C. ±32π cm/s
D. ±64π cm/s
Câu 66: Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật ở vị trí cân bằng người ta truyền cho nó vận tốc 31,4
cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,5s
B.1s
C. 2s
D.4 s
Câu 67: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ
vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là:
A. 2Hz
B. 2,4Hz
C. 2,5Hz
D.10Hz
Câu 68: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 21cm.
Câu 69: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 8cm.
Câu 70: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 =
sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 1,84cm.
B. 2,60cm.
C. 3,40cm.
D. 6,76cm
Câu 71: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phương trình:
x1 = 4 sin( πt + α)cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0(rad)
B. α = π (rad).
C. α = π/2(rad).
D. α = - π/2(rad).
Câu 72: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1 = 4 sin( πt + α)cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. α = 0(rad).
B. α = π (rad).
C. α = π/2(rad).
D. α = - π/2(rad).
Câu 73: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x 1 = −4 sin( πt )cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm.
B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 7


C. x = 8sin(πt - π/6)cm.
D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
Câu 74: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía
trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là
900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô

dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là
A. 27km/h
B. 54km/h.
C. 27m/s.
D. 54m/s.
Câu 75: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 5Hz. Khi pha dao động bằng


thì li độ
3

của chất điểm là 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là
A. x = −2 3 cos(10πt )cm.
B. x = −2 3 cos(5πt )cm.
C. x = 2 3 cos(10πt )cm.
D. x = 2 3 cos(5πt )cm.
Câu 76: Vật dao động điều hoà theo pt: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong
0,25s đầu tiên là
A. 4cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. -1cm.
Câu 77: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 0,750s
B 0,375s.
C. 0,185s.
D. 0,167s.
Câu 78: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc 10O rồi thả ra
không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng có độ lớn

A. 0,73 m/s
B. 1,1 m/s
C. 0,55 m/s
D. 0,64 m/s
Câu 79: Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị
trí có ly độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?
A. v2 = 2 g l ( 1 - cos αO )
B. v2 = 2 g l ( cos α - cos αO )
C. v2 = g l ( cos α - cos α0 )
D. v2 = 3 g l ( cos α - cos α0 )
Câu 80: Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số: x1 = 4cos10πt;
x2 = 4 3 cos(10πt + π/2) ?
A. x = 8cos(10πt + π/3)
B. x = 8cos(10πt - π/3)
C. x = 4 3 cos(10πt - π/3)
D. x = 4 3 cos(10πt + π/2)
Câu 81: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng 100
N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s.
Xem π2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phương trình
dao động của vật là
A. x = 2cos(10πt - π/2)
B. x = 5cos(5πt + π)
C. x = 4cos(10t - π/2)
D. x = 2cos(10πt + π/2)
Câu 82: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng 100
N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s.
Xem π2 = 10. Tốc độ của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1 cm là
A. 31,4 cm/s
B. 75,36 cm/s

C. 54,38 cm/s
D. 15,7 cm/s
Câu 83: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt
đất lên độ cao 5km, bán kính Trái đất là 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ
đó chạy
A. Nhanh 68s.
B. Chậm 68s.
C. Nhanh 34s.
D. Chậm 34s.

GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 8


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỪ 2007 ĐẾN 2011
Câu 1(TN 2007_lần1): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos ( ω t+ϕ ) , vận
tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2ω .
B. vmax = 2 Aω
C. vmax = Aω 2 .
D. vmax = Aω .
Câu 2(TN 2007_lần1): Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ
thuận với
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 3(TN 2007_lần1): Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π


A. x = Acos  ω t+ ÷. B. x = Acosω t


4

π
π


C. x = Acos  ω t- ÷. D. x = Acos  ω t+ ÷.


2



2

Câu 4(TN 2007_lần1): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và
một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc
A. T = 2π

m
.
k

B. T =


1


k
m

C. T =

1


m
.
k

D. T = 2π

k
.
m

Câu 5(TN 2007_lần1): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:

π

x1 = 4cos100π t (cm) và x2 = 3cos 100π t+ ÷ (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên
2


độ là

A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
Câu 6(TN 2007_lần2): Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại
nơi có gia tốc trọng trường g là
A. T = 2π

g
.
l

B. T = 2π

l
.
g

C. T =

1


g
l

D. T =

1



l
.
g

Câu 7(TN 2007_lần2): Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà
cùng tần số và
A. cùng pha với nhau.
C. lệch pha với nhau

B. lệch pha với nhau

π
4

π
2

D. ngược pha với nhau.

Câu 8(TN 2007_lần2): Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos ωt và có
cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Ed =

E
cosω t .
2

B. Ed =


E
sinω t .
4

C. Ed = E sin 2 ω t . D. Ed = Ecos 2ω t .

π

Câu 9(TN 2007_lần2): Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos  8π t+ ÷ , với x tính


bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s.
B. 1/4s.
C. 1/2s.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

6

D. 1/8s.
Trang 9


Câu 10(TN 2007_lần2): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f .
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của
vật được tính theo biểu thức
π

A. x = Acos  2π ft + ÷. B. x = Acosft



2

C. x = Acos2π ft

π

D. x = Acos  ft+ ÷ .


2

Câu 11(TN 2008_lần1): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình
π

π





dao động là: x1 = 3cos  ω t- ÷ (cm) và x2 = 4cos  ω t+ ÷ (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai
4
4









dao động trên là
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Câu 12(TN 2008_lần1): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10π t
thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5 π Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 π Hz.
D. 10 Hz.

π

Câu 13(TN 2008_lần1): Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos  ω t+ ÷
2π 
÷ là hai dao động
3 

π
A. lệch pha
B. ngược pha.
3



3



và x2 = Acos  ω t-

C. lệch pha

π
.
2

D. cùng pha.

Câu 14(TN 2008_lần1): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k,
một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động
điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 15(TN 2008_lần1): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. về vị trí cân bằng của viên bi.
B. theo chiều chuyển động của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước.
D. theo chiều dương quy ước.
Câu 16(TN 2008_lần1): Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi
dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với
chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm
kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s.

B. 0,25 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
Câu 17(TN 2008_lần2): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là
A. f = 2π

g
.
l

B. f = 2π

l
.
g

C. f =

1


g
.
l

D. f =

1



l
.
g

π

Câu 18(TN 2008_lần2): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos  5π t+ ÷(x


4

tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm.
B. tần số 2,5 Hz.
C. tần số góc 5 rad/s.
D. chu kì 0,2 s.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 10


Câu 19(TN 2008_lần2): Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
π

Câu 20(TN 2008_lần2): Hai dao động điều hòa có phương trình là x1 = 5cos 10π t- ÷ và


π

x2 = 4cos 10π t+ ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao động này
3

π
A. có cùng tần số 10 Hz.
B. lệch pha nhau rad.
2
π
C. lệch pha nhau rad.
D. có cùng chu kì 0,5 s.
6



6

Câu 21(TN 2008_lần2): Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ
cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng
A.

π
s.
5

B.

5

s.
π

C.

1
s.


D. 5π s.

Câu 22(TN 2008_lần2): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là

π
π


x1 = 6cos  ω t+ ÷(cm) và x2 = 8cos  ω t- ÷ (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
3
6



độ
A. 2 cm.
B. 14 cm.
C. 7 cm.
D. 10 cm.
Câu 23(TN 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. 5 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. -20π cm/s.
D. 20π cm/s.
Câu 24(TN 2009): Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. luôn có hại.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 25(TN 2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
π
π


x1 = 4cos  π t- ÷(cm) và x2 = 4cos  π t- ÷(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
6
2



độ là
A. 2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 2 cm.
D. 4 3 cm.
Câu 26(TN 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi
dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.

C. 1 s.
D. 1,6 s.
Câu 27(TN 2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không
đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10.
Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Câu 28(TN 2009): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo 1 trục cố định. Phát biểu nào đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 11


D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 29(TN 2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc
của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 30(TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10π t (cm) . Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Lấy π 2 = 10 . Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,00 J.
B. 0,10 J.

C. 0,50 J.
D. 0,05 J.
Câu 31(TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80
N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 32(TN2011): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
π

x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos  ωt + ÷. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
2


A. A = A12 − A22

B. A = A12 + A22

C. A = A1 − A2

D. A = A1 + A2

Câu 33(TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 34(TN2011): Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động.
Câu 35(TN2011): Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa
với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 2 s.
D. 2 2 s.
Câu 36(TN2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x = 10 cos 2π t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH-CĐ 2007 ĐẾN 2014
Câu 1(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có
chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có
gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con
lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (3 - 2cosα).
B. mg l (1 - sinα). C. mg l (1 + cosα).
D. mg l (1 - cosα).
Câu 2(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của
con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh


Trang 12


C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 3(CĐ 2007): Một CLLX gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con
lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 800 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Câu 4(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
T

4
A
A.
.
2

điểm t =

B. 2A .

C. A .

D.


A
.
4

Câu 5(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban
đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 6(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác
dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng
tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 7(ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8(ĐH 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

π

Câu 9(ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos  4π t+ ÷


2

(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
Câu 10(ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật
sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 11(ĐH 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên,
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia
tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều
hòa với chu kì T’ bằng
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 13


A. 2T.


B.

T
.
2

C. T 2 .

D.

T
.
2

Câu 12(ĐH 2007): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

π
π


x1 = 4cos  π t- ÷(cm) và x2 = 4cos  π t- ÷(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
6
2



độ
A. 4 3 cm.
B. 2 7 cm.
C. 2 2 cm.

D. 2 3 cm.
Câu 13(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosω t .
Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
Câu 14(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào
dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 15(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự
do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hoà của con
lắc này là
A.

1


k
.
m

B. 2π

∆l
.

g

C. 2π

g
.
∆l

D.

1


m
.
k

Câu 16(CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân

π

bằng của nó với phương trình dao động x1 = cos  5π t+ ÷(cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100


6

gam dao động điều hoà quanh vị trícân bằng của nó với phương trình dao động

π


x2 = 5cos  π t- ÷(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với
6


chất điểm m2 bằng
A. 2.

B. 1.

C.

1
5

D.

1
.
2

Câu 17(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian
A. A 2 .

B. A.

T
, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được l
4
3A

C.
D. A 3 .
2

Câu 18(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
có tần số góc ω F .Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên
độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị
cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 gam.
B. 120 gam.
C. 40 gam.
D. 10 gam.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 14


Câu 19(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
π
π


x1 = 3 3cos  5π t+ ÷(cm) và x1 = 3 3cos  5π t- ÷(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
2
2



trên bằng

A. 0 cm.
B. 3 3 cm.
C. 6 3 cm.
D. 3 cm.
Câu 20(ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 21(ĐH 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc
vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t =

T
.
8

B. t =

T
4

C. t =

T
.
6

D. t =


T
.
2

Câu 22(ĐH 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các
pha ban đầu là
A.

π
.
12

π
π
và − . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3
6
π
π
π
B.
C. −
D. .
6
2
4

Câu 23(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực
cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng
của dây.
Câu 24(ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2
kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3
m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 10 3 cm.
D. 4 3 cm.
Câu 25(ĐH 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn
trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0
khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.

7
s.
30

B.

4
s.
15

C.


3
s.
10

D.

1
s.
30

π

Câu 26(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  5π t+ ÷(x tính


6

bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = + 1cm
A. 4 lần.
B. 7 lần.
C. 5 lần.
D. 6 lần.
Câu 27(CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo
phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
Lấy π2 =10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 15



A. 50 g.
B. 250 g.
C. 100 g.
D. 25 g.
2
Câu 28(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10–3 J.
B. 5,8.10–3 J.
C. 3,8.10–3 J.
D. 4,8.10–3 J.
Câu 29(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời
gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
2
T
B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
8

A. Sau thời gian

C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
D. Sau thời gian

T
, vật đi được quãng đường bằng A.
4


Câu 30(CĐ 2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T,
vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
8

B.

T
.
6

C.

T
.
12

D.

T
.
4

Câu 31(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
là đúng?

A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 32(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận
tốc là
A. x = – 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = – 4π cm/s.
C. x = 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = 4π cm/s.
Câu 33(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 34(CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2
cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 2 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 35(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
π

x = 8cos  π t+ ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4



A. chu kì dao động là 4 s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 16


Câu 36(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.

1
mg l α 02
2

B. mg l α 02

C.

1
mg l α 02
4

D. 2mg l α 02 .

Câu 37(ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 38(ĐH 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa
theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian
0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng
bằng
A. 25 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 39(ĐH 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật
nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 3 Hz.
B. 6 Hz.
C. 1 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 40(ĐH 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
π
3π 


phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos 10t+ ÷ (cm) và x2 = 3cos 10t- ÷


4



4 


(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 41(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân
bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 42(ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng
thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm
thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của
con lắc là
A. 80 cm.
B. 100 cm.
C. 60 cm.
D. 144 cm.
Câu 43(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos ( ω t+ϕ ) . Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a2
A. 4 + 2 = A2
ω ω

v2 a2
B. 2 + 4 = A2
ω ω


ω 2 a2
C. 2 + 4 = A2
v
ω

v2 a2
D. 2 + 2 = A2
ω ω

Câu 44(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π =
3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 15 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 45(ĐH 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của
vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 cm.
B. 12 2 cm.
C. 6 cm.
D. 6 2 cm.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 17


Câu 46(ĐH 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo
nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,750 kg.
D. 0,250 kg.
Câu 47(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Khi vật có động năng bằng

3
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4

A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm
Câu 48(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao
động điều hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng
6 cm thì động năng của con lắc
bằng
A. 0,64 J.
B. 0,32 J.
C. 3,2 mJ.
D. 6,4 mJ.
Câu 49(CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hoà thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 50(CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà
với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là

2,2 s. Chiều dài ℓ bằng
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 51(CĐ 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

π

phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin 10t+ ÷ (cm).


2

Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 1 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 7 m/s2.
D. 0,7 m/s2.
Câu 52(CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8m/s2.Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động
thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 2,00 s.
C. 1,82 s.
D. 2,02 s.
Câu 53(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.


T
4

B.

T
.
6

C.

T
.
8

D.

T
.
2

Câu 54(CĐ 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A.

f1
2

B. f1


C. 4f1

D. 2f1

Câu 55(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos ( ω t+ϕ ) . Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
π 2 = 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 100 g.
C. 200 g.
D. 40 g.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 18


Câu 56(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật là
A.

1
2

B.

1
4


C.

3
4

D.

4
3

Câu 57(ĐH 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
A
2

nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = − , chất điểm có tốc độ trung bình là
A.

3A
2T

B.

6A
T

C.

4A
T


D.

9A
.
2T

Câu 58(ĐH 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo
chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. −

α0
.
3

α0
2

B. −

C.

α0
2

D.

α0
3


Câu 59(ĐH 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
5π 
÷ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
6 


phương trình li độ x = 3cos  π t

π

x1 = 5cos  π t+ ÷ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6

π
π


A. x2 = 8cos  π t+ ÷(cm).
B. x2 = 2cos  π t+ ÷(cm)
6
6


5π 
5π 


C. x2 = 2cos  π t- ÷ (cm)
D. x2 = 8cos  π t- ÷ (cm)

6 
6 



Câu 60(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 61(ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
Câu 62(ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì
tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A.

1
2

B. 3.

C. 2.

D.

1

3

Câu 63(ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01
kg mang điện tích q = +5.10−6 C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.
B. 1,99 s.
C. 1,40 s.
D. 1,15 s.
Câu 64(CĐ2011): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0. Lấy mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 19


A. ±

α0
2

B. ±

α0
3

C. ±

α0

2

D. ±

α0
3

Câu 65(CĐ2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

π

phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos  ωt + ÷. Gọi E là cơ năng


2

của vật. Khối lượng của vật bằng
A.

2E

ω 2 A12 + A22

B.

E

ω 2 A12 + A22

E


C. ω 2 ( A2 + A2 )
1
2

2E

D. ω 2 ( A2 + A2 )
1
2

Câu 66(CĐ2011): Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50
N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu
là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là – 3 m/s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
Câu 67(CĐ2011): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí
cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Câu 68(CĐ2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của
quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển
động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 69(CĐ2011): Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 70(CĐ2011): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 71(CĐ2011): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc
π
rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi
20
π 3
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc
rad là
40
1
1
A. 3 s.
B. 3 2 s.
C.
D.
3
2

Câu 72(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn

là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 73(ĐH2011): Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 20


D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 74(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos


t (x tính bằng
3

cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời
điểm
A. 3016 s.
B. 3015 s.
C. 6030 s.
D. 6031 s.
Câu 75(ĐH2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của
con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng

có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì
dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,84 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
Câu 76(ĐH2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao
động điều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và
x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.
B. 0,225 J.
C. 112,5 J.
D. 0,1125 J.
Câu 77(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng

1
3

lần thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 21,96 cm/s.
C. 7,32 cm/s.
D. 14,64 cm/s.
Câu 78(ĐH2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0
A. 6,6o.
B. 3,3o.
C. 9,6o.

D. 5,6o.
Câu 79(ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm
π
)(cm).
6
π
C. x = 4cos(20t + )(cm).
3

A. x = 6cos(20t +

π
)(cm).
6
π
D. x = 4cos(20t - )(cm).
3

B. x = 6cos(20t -

Câu 80(CĐ2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật
2
A thì động năng của vật là
3
2
7
C. W.
D. W.

9
9

ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
A.

5
W.
9

B.

4
W.
9

Câu 81(CĐ2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc
của vật dao động là
A.

vmax
A

B.

vmax
πA

C.


vmax
2π A

D.

vmax
2A

Câu 82(CĐ2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với
chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó,
con lắc đơn có chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là
T1T2

A. T + T
1
2
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

B. T12 − T22

T1T2

C. T − T
1
2

D. T12 + T22
Trang 21



Câu 83(CĐ2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí
cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 84(CĐ2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là x1 = A cos ωt và x2 = A sin ωt . Biên độ dao động của vật là
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 85(CĐ2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos πft (với F0
và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. πf.
C. 2πf.
D. 0,5f.
Câu 86(CĐ2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để
vận tốc của vật có giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.

π
s.
40

B.

π
s.
120


C.

π
s.
20

D.

π
s.
60

Câu 87(CĐ2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì
nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm
B. 5 2 cm.
C. 5 3 cm.
D. 10 cm.
Câu 88(CĐ2012): Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.
T

1

1
Chiều dài và chu kì dao động của các con lắc đơn lần lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biết T = 2 . Hệ
2
thức đúng là

l1


l1

l1

l1

1

1

A. l = 2
B. l = 4
C. l = 4
D. l = 2
2
2
2
2
Câu 89(ĐH2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 90(ĐH2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng
m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5
cm, ở thời điểm t +

T
, vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

4

A. 1,0 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 0,5 kg.
Câu 91(ĐH2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang
dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của
con lắc này là
A.

1


g
.
∆l

B.

1


∆l
.
g

C. 2π

∆l

.
g

D. 2π

g
∆l

Câu 92(ĐH2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một
lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t(N). Dao động của vật có biên độ là
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 6 cm.
Câu 93(ĐH2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời
gian?
A. Li độ và tốc độ.
B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và tốc độ.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 22


Câu 94(CĐ2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn
l2

phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l bằng
1

A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
Câu 95(CĐ2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao
động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia
tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.
B. 20 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m
Câu 96(CĐ2013): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân
bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10.
Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s.
B. 0,13 s.
C. 0,20 s.
D. 0,10 s.
Câu 97(CĐ2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên
độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm).
B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
Câu 98(CĐ2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại
là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.

D. 3 s.
Câu 99(CĐ2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5
cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,5 cm.
Câu 100(CĐ2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng
s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
Câu 101(CĐ2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ
3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ.
B. 0,72 mJ.
C. 0,18 mJ.
D. 0,48 mJ.
Câu 102(CĐ2013): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động
điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Câu 103(CĐ2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số
5 Hz. Lấy π2= 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.

D. 2 N.
Câu 104(CĐ2013): Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s.
Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g.
B. 5,0 g.
C. 7,5 g.
D. 10,0 g.
Câu 105(ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2
s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là
π

A. x = 5cos  π t − ÷ (cm).
2

π

C. x = 5cos  2π t + ÷
2

GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

π

B. x = 5cos  2π t − ÷
2

π

D. x = 5cos  π t + ÷

2


Trang 23


Câu 106(ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động
này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 107(ĐH2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một
căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng
các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai
mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến
lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12 s.
B. 2,36 s.
C. 7,20 s.
D. 0,45 s.
Câu 108(ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng
s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia
tốc cực đại là
A. 0,083 s.
B. 0,125 s.
C. 0,104 s.
D. 0,167 s.
Câu 109(ĐH2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =
8 cm, A2 = 15 cm và lệch pha nhau


π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2

A. 7 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 23 cm.
Câu 110(ĐH2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng
là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế
năng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
Câu 111(ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường
vật đi được trong 4 s là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 32 cm.
Câu 112(ĐH2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 2 s.
Câu 113(ĐH2013): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với
chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao

động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
Câu 114 (CĐ 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s.
Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 115(CĐ 2014): Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia
tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 116(CĐ 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = 3cos10πt
(cm) và x2=4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 117(CĐ 2014): Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai
điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết
quả đo được viết là
A. d = (1345± 2) mm
B. d = (1,345± 0,001) m
C. d = (1345± 3) mm
D. d = (1,345± 0,0005) m

GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 24


Câu 118(CĐ 2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh
O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 119(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2
s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao
động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s
B. 2,5 s
C. 1,0 s
D. 1,5 s
Câu 120(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5 cos10πt (F
tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
Câu 121(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi
vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s 2; π2 = 10 . Chiều dài tự
nhiên của lò xo là
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm

D. 42 cm
Câu 122(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos ω1t và x 2 = A 2 cos ω2 t được


biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A2 . Trong


cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A2 quay quanh O lần lượt là α1 và α 2 = 2,5 α1 .
ω2

Tỉ số ω là
1
A. 2,0
B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
Câu 123(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con
lắc là
A. 0,04 J
B. 10-3 J
C. 5.10-3 J
D. 0,02 J
Câu 124(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò
xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc
ω . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ω =

g
l


B. ω =

m
k

C. ω =

k
m

D. ω =

l
g

Câu 125(CĐ 2014): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 126(ĐH 2014): Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt(cm) . Quãng đường
vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 127(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos πt(cm) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 128(ĐH 2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số
góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4 J.
D. 3,6 J.
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Trang 25


×