Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra15 PHUT SINH 6 va 8 hoc ki II 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.51 KB, 8 trang )

Họ và tên:....................................
Lớp
:

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn :Sinh học 8
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Chọn câu trả lời đúng nhất(10đ)
Câu 1: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây?
A. Cơ vân và cơ trơn
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Cơ vân
Câu 2: Chất tủy đỏ của xương có ở
A. màng xương
B. mô xương cứng
C. mô xương xốp ở đầu xương
D. sụn đầu xương
Câu 3: Tế bào cơ là tên gọi của
A. sợi cơ
B. bó cơ
C. bắp cơ
D. gân
Câu 4: Cấu trúc có kích thước lớn nhất
A. bó cơ
B. bắp cơ
C. đầu cơ
D. bụng cơ


Câu 5: Thân xương có cấu tạo từ ngoài vào trong là
A. mô xương cứng, màng xương, khoang xương
B. màng xương, khoang xương,
mô xương cứng
C. màng xương, mô xương cứng, khoang xương
D. mô xương cứng, màng xương,
mô xương xốp
Câu 6: Ở người già, xương thường dễ gãy là do
A. tỉ lệ chất vô cơ trong xương giảm xuống
B. tỉ lệ chất vô cơ trong xương tăng lên
C. tỉ lệ chất hữu cơ trong xương giảm xuống
D. tỉ lệ chất hữu cơ trong xương tăng lên
Câu 7: Sụn bọc ở đầu xương phù hợp với chức năng
A. giúp xương dài ra
B. giảm ma sát trong khớp xương
C. chịu lực
D. phân tán lực tác động
Câu 8: Cấu tạo bắp cơ được sắp xếp từ lớn đến nhỏ là
A. sợi cơ, bó cơ, bắp cơ
B. tơ cơ, bắp cơ, bó cơ
C. bắp cơ, bó cơ, sợi cơ
D. bó cơ, bắp cơ, sợi cơ
Câu 9: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần là:
A.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm và nơron trung gian.
B.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng.
C.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm nơron trung gian.cơ quan thụ cảm và cơ quan phản
ứng.
D.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
Câu 10: Nơron cảm giác có chức năng?
A. Dẫn truyền xung thần kinh về trung ương. B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm ứng.

C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương thần kinh.


Họ và tên:....................................
Lớp
:

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn :Sinh học 7
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Chọn câu trả lời đúng nhất(10đ)
Câu 2: Bào quan tham gia hô hấp giải phóng năng lượng là:
A. ti thể
B. ribôxôm
C. lưới nội chất
D. nhân con
Câu 3: Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì công của
cơ là:
A. 500 Jun
B. 50 Jun
C. 100 Jun
D. 1000 Jun
Câu 4: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:
A. tơ máu
B. cục máu đông
C. bạch huyết

D. huyết thanh
Câu 5: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A. tủy đỏ xương
B. tủy vàng xương
C. mô xốp xương
D. màng xương

Câu 6: Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô thần kinh.
Câu 7: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần là:
A.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm và nơron trung gian.
B.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng.
C.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm nơron trung gian.cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng.
D.Nơron hướng tâm, nơron ly tâm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
Câu 8: Nơron cảm giác có chức năng?
A. Dẫn truyền xung thần kinh về trung ương. B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm ứng.
C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương thần kinh.

Câu 9:Lưới nội chất thực hiện chức năng gì?
A. Tổng hợp và vận chuyển các chất
C. Thu nhận hoàn thiện và phân phối sản phẩm

B. Tổng hợp protein
D. Tham gia quá trình phân chia tế bào



Câu 10:Tế bào limpho T phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bang
cách:
A. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
B. Nuốt và tiêu hóa tế bào bị nhiễm đó
C. Tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
D. Tiết ra kháng thể gây kết kính các vi khuẩn, virut

Câu 6: Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô thần kinh.
Câu 7: Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:
A. nơron hướng tâm
B. nơron li tâm
C. nơron trung gian
D. Một loại
nơron khác
Câu 9:Lưới nội chất thực hiện chức năng gì?
A. Tổng hợp và vận chuyển các chất
B. Tổng hợp protein
C. Thu nhận hoàn thiện và phân phối sản phẩm
D. Tham gia quá trình phân chia tế bào

Câu 10:Tế bào limpho T phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bang

cách:
E. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
F. Nuốt và tiêu hóa tế bào bị nhiễm đó
G. Tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
H. Tiết ra kháng thể gây kết kính các vi khuẩn, virut


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn :Sinh học 6
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Chọn câu trả lời đúng nhất(10đ)
Câu 1: Những môi trường nào thuộc môi trường đặc biệt
A. Vùng đất lầy rừng ngập mặn
B. Các sa mạc
C .Đất vùng cao nguyên
D. Cả a,b
Câu 2: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành các nhóm chính:
A. Qủa khô nẻ, quả khô không nẻ
B. Qủa mọng và quả hạch
C. Qủa khô và quả thịt
D. Qủa khô và quả mọng
Câu 3: Hạt gồm các bộ phận như :
A.Vỏ và chất dinh dưỡng
B. Vỏ ,phôi và chất dinh dưỡng
C.Phôi và chất dinh dưỡng
D. Vỏ và phôi
Câu 4: Phôi của hạt gồm :

A.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm ,chồi mầm
B.Rễ mầm và chồi mầm
C.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm
D.Thân mầm ,lá mầm.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn :Sinh học 6
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Chọn câu trả lời đúng nhất(10đ)
Câu 1: Những môi trường nào thuộc môi trường đặc biệt
A. Vùng đất lầy rừng ngập mặn
B. Các sa mạc
C .Đất vùng cao nguyên
D. Cả a,b
Câu 2: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành các nhóm chính:
A. Qủa khô nẻ, quả khô không nẻ
B. Qủa mọng và quả hạch
C. Qủa khô và quả thịt
D. Qủa khô và quả mọng
Câu 3: Hạt gồm các bộ phận như :
A.Vỏ và chất dinh dưỡng
B. Vỏ ,phôi và chất dinh dưỡng
C.Phôi và chất dinh dưỡng
D. Vỏ và phôi
Câu 4: Phôi của hạt gồm :
A.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm ,chồi mầm
B.Rễ mầm và chồi mầm

C.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm
D.Thân mầm ,lá mầm.


Câu 5: Nhận ra một cây thuộc dương xỉ là nhờ đặc điểm ?

A. Trên ngọn cây có túi bào tử
C. Lá xẻ làm nhiều thuỳ
B. Thân không phân nhánh
D. Lá non cuộn lại như vòi voi
Câu 6: Quả đào thuộc quả :
A. Hạch
B. Mọng
C. Khô nẻ
D. Khô không nẻ
Câu 7: Hạt lạc gồm các bộ phận:
A. Vỏ , phôi và chất dự trữ
B. Vỏ , phôi
C. Vỏ , phôi , phôi nhũ
D. Phôi , phôi nhũ
Câu 8: Cơ quan sinh sản của rêu là :
A. Bào tử
B. Nón
C. Túi bào tử
D. Hạt
Câu 9: Cây có thân rỗng, xốp thích nghi với môi trường ?
A. Nước
B. Sa mạc
C. Núi cao
D. Ngập mặn

Câu 10: Trong số các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt
trần
A. Có rễ thân lá thật, có mạch dẫn
B. Có hạt hở, chưa có hoa, quả
C.Có sinh sản hữu tính
D. Có thân gỗ

Câu 5: Nhận ra một cây thuộc dương xỉ là nhờ đặc điểm ?

A. Trên ngọn cây có túi bào tử
C. Lá xẻ làm nhiều thuỳ
B. Thân không phân nhánh
D. Lá non cuộn lại như vòi voi
Câu 6: Quả đào thuộc quả :
A. Hạch
B. Mọng
C. Khô nẻ
D. Khô không nẻ
Câu 7: Hạt lạc gồm các bộ phận:
A. Vỏ , phôi và chất dự trữ
B. Vỏ , phôi
C. Vỏ , phôi , phôi nhũ
D. Phôi , phôi nhũ
Câu 8: Cơ quan sinh sản của rêu là :
A. Bào tử
B. Nón
C. Túi bào tử
D. Hạt
Câu 9: Cây có thân rỗng, xốp thích nghi với môi trường ?
A. Nước

B. Sa mạc
C. Núi cao
D. Ngập mặn
Câu 10: Trong số các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt
trần
A. Có rễ thân lá thật, có mạch dẫn
B. Có hạt hở, chưa có hoa, quả
C.Có sinh sản hữu tính
D. Có thân gỗ


Câu 5: Số lượng loài của Lớp Bò sát là:
A. 4000
B. 6500
C. 9600
D. 4600
Câu 6: Môi trường có số lượng cá thể động vật nhiều nhất là:
A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
B. Môi trường đới ôn hòa.


C. Mơi trường đới lạnh.
D. Mơi trường hoang mạc.
Câu 7: Xu thế tiến hóa về cấu tạo tim của động vật được biểu thị:
A. Chưa có tim  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn.
B. Tim đơn giản  Tim 2 ngăn  Tim 4 ngăn.
C. Chưa có tim  Tim đơn giản  Tim 3 ngăn  Tim 3 ngăn có vách hụt.
D. Chưa có tim  Tim đơn giản  Tim 2 ngăn  Tim 3 ngăn  Tim 3 ngăn có
vách hụt  Tim 4 ngăn.
Câu 8: Lồi cá có vai trò làm vật nghiên cứu khoa học là:

A. Cá rơ.
B. Cá trạch.
C. Cá vây chân. D. Cá nhám.
Câu 9: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng:
A. Định hướng chống trả kẻ thù.
B. Định hướng tham gia tìm thức ăn.
C. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ.
D. Định hướng cơ thể khi chạy.
Câu 10: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất
A. Nỗn thai sinh. B. Đẻ trứng.
C. Thai sinh.
D. Trứng thai.
Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
C

4
A

5
D


6
A

7
B

8
A

9
D

10
D

11
C

12
B

13
C

14
C

15
A


16
D

Họ và tên:....................................
Lớp
:

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Mơn :Sinh học 6
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Chọn câu trả lời đúng nhất(10đ)
1. Rễ hô hấp có ở cây:
A. Cà rốt, phong lan, khoai lang.
khoai lang, rau ngót.
C. Bần, mắm, cây bụt mọc.

B. Cà rốt, phong lan,
D. Củ gừng, củ giềng.

2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
A. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất.
chất dinh dưỡng từ không khí
C. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ .

B. Giúp cây hút
D. Dự trữ chất dinh dưỡng


3. Cấu trúc nào làm cho tế bào có hình dạng nhất định ?
A. Vách tế bào.
C. Khơng bào .

B. Chất Tế bào.
D. Màng sinh chất.

4. Rễ của cây carot và cây cải thuộc loại :
A. Rễ giác mút.
C. Rễ củ .

B. Rễ móc
D. Rễ thở.

5. Bộ phận nào đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?


A. Vách tế bào.
C. Nhân.

B. Chất Tế bào .
D. Màng sinh chất.

6. Các tế bào con nhờ q trình nào sau đây mà chúng dần trở thành tế bào trưởng
thành ?
A. Trao đổi chất.
C.Tổng hợp.

B. Trao đổi chất và tổng hợp.
D. Phân bào.


7. Nhóm những cây tồn rễ chùm ?
A. Cây lúa, cây hành, cây ngơ, cây đậu.
B. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn.
C. Cây tre, cây lúa mì, cây lạc, cây nhãn.
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngơ, cây tỏi.

8. Mạch rây có chức năng:

A. Vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Vận chuyển chất
hữu cơ.
C. Vận chuyển nước.
D. Vận chuyển muối khoáng.

9. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì?
A. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa.
B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
C. Có nhiều lơng hút thực hiện chức năng hút nước và muối khống.
D. Có các bó mạch bao gồm mạch rây và mạch gỗ.

10.Chức năng miền trưởng thành của rễ là?
A. Che trở cho đầu rễ.
C. Hấp thụ nước và muối khống.

B. Làm cho rễ dài ra.
D. Dẫn truyền.




×