Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.65 KB, 9 trang )

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
THPT CHUYÊN BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Vật Lý – Lần 1
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng
tại đó
A. lệch pha 0,25π.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. vuông pha.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm.
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm.
4
Câu 4: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n  . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2
3
m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 90 cm.
B. 80 cm.


C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 6: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết
quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 23024'.
B. A = 410.
C. A = 38016'.
D. A = 660.
Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất
cách vân sáng trung tâm là
A. 0,5 mm.
B. 5 mm.
C. 0,25 m.
D. 10 mm.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp
sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.
B. luôn sáng.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
Câu 10: Chùm sáng laze không được dùng trong
A. nguồn phát âm tần.
B. dao mổ trong y học.
C. truyền thông tin.
D. đầu đọc đĩa CD.
Câu 11: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
Câu 12: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có
cùng
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 14: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ?
A. 21 H  21 H  42 He .
B. 11 p  94 Be  42 He  63 X .
94
140
1
C. 146 C  147 He  01 e .
D. 01 n  235

92 U  39Y  53 He  2 0 n .
Câu 15: M nsinr ↔ i = nr ↔
→ OS 

 0,9 m.
4

OS
OS
n
3
 Đáp án A
Câu 5:
+ Con lắc dao động với tần số f = 5 Hz → thế năng của con lắc biến thiên với tần số f' = 2f = 10 Hz.
 Đáp án C
Câu 6:
+ Tại mặt bên thứ hai của lăng kính, ta có góc tới i = A.
→ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng nsin A  sin r → r  ar sin  n sin A  .
+ Mặc khác D = 900 – A – r ↔ 300 = 900 – A – arsin(1,5.sinA).
→ A = 23024'.

 Đáp án A
Câu 7:
+ Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ là để tán sắc ánh sáng.
 Đáp án C
Câu 8:
+ Điểm M là vân sáng gần vân trung tâm nhất → vân sáng bậc 1.
Bùi Xuân Dương – 0914 082 600

Page 5



144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

D 1.500.109

 5 mm.
a
0,1.103
 Đáp án B
Câu 9:
+ Nếu sử dụng nguồn điện trên để thắp sáng đèn thì đèn luôn sáng.
 Đáp án B
Câu 10:
+ Chùm sáng laze không được dùng trong nguồn phát âm tần.
 Đáp án A
Câu 11:
+ Con lắc lò xo dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng.
 Đáp án D
Câu 12:
+ Âm do cây đàn ghita và một cái kèn phát ra mà tai người có thể phân biệt được thì không có cùng đồ thị dao động
âm.
 Đáp án B
Câu 13:
+ Ta có thể xem bộ kích điện acquy như một máy biến áp.
 Đáp án A
Câu 14:
+ Phản ứng nhiệt hạch 21 H  21 H  42 He .
 Đáp án A
Câu 15:

I
+ Ta có q 0  0  LCI0 .

 Đáp án D
Câu 16:
+ Dung kháng và cảm kháng của mạch ZC = 100 Ω, ZL = 100 Ω → cộng hưởng.
Ta có thể xem điện áp hai đầu mạch là tổng hợp của hai điện áp, điện áp không đổi u1 = 100 V không đi qua tụ nên
không có dòng không đổi gây tỏa nhiệt trên R. Dòng điện xoay chiều u 2  100 2 cos100t .
→ xM 

U 2 1002

 100 W.
R
100
 Đáp án B
Câu 17:
→ P

+ Ta có vmax = 4v ↔ ωA = 4v →  

A
.
2

 Đáp án C
Câu 18:
+ Tiêu cực của thấu kính

 1

1
1 
1
1 
1
  n  1 

 ↔  1,5  1    → f = 15 cm.
f
f
 10 30 
 R1 R 2 

 Đáp án B
Câu 19:
+ Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ bù đắp lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm
thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
 Đáp án C
Câu 20:
+ Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
 Đáp án B
Câu 21:
D 20.12,5
+ Độ bội giác của kính hiển vị khi ngắm chừng ở vô cực G  

 250 .
f1f 2
0,5.2
 Đáp án B
Câu 22:

30
1
+ Phương trình phản ứng 42 X  27
13 Al  15 P  0 n → X là hạt α.
 Đáp án B
Câu 23:
Bùi Xuân Dương – 0914 082 600

Page 6


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
1

→ với C2 = 4C1 thì f2 = 0,5f1.
C
 Đáp án C
Câu 24:
+ Trong dòng điện chứa cuộn dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
 Đáp án D
Câu 25:
n
+ Chiết suất tỉ đối n 21  2 .
n1
 Đáp án D
Câu 26:
v
v
320
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n

→ f n n
 160n .
2f
2l
2.1
→ Với khoảng giá trị của tần số: 300 Hz đến 450 Hz → n = 2 → f = 320 Hz.
 Đáp án A
Câu 27:
+ Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, số dãy cực tiểu giao thoa trong khoảng AB
luôn là một số chẵn.
 Đáp án D
Câu 28:
+ Vật đi được quãng đường 2A trong khoảng thời gian Δt = 0,5T = 1 s → T = 2 s → ω = π rad/s.
2
Tại t = 0 vật đang chuyển động qua vị trí x = 0,5A theo chiều âm, đến thời điểm t  s ứng với một phần 3 chu kì vật
3
đến vị trí biên âm → S = 1,5A = 9 cm → A = 6 cm.
 Đáp án A
Câu 29:
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL = 60 Ω, ZC = 40 Ω.
Ta thấy rằng r > ZL – ZC → P cực đại khi R = 0.
U2 r
2002.100 2
Công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi R thay đổi Pmax  2

 277 W.
2
2
2
r   Z L  ZC 

100 2   60  40 
+ Ta có f





 Đáp án C
Câu 30:
+ Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật.
 Đáp án D
Câu 31:
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân X được xác định bởi biểu thức W   Z.mp   A  Z mn  mX  c2 .
 Đáp án A
Câu 32:

1
1
+ Năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm E L  CU02  .1.106.62  18.106 J.
2
2
 Đáp án C
Câu 33:
3
+ Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng, ta có x0 = 0,5A và v0 
A .
2
mv0
v
 0 , Sau va chạm vị trí cân bằng của hệ không thay đổi, tần số góc của

→ tốc độ của vật sau va chạm là v 
mm 2
2

dao động giảm đi



2
2


v
A
3

A
10
 
 
2 lần, biên độ dao động với của vật A  x 02        
.
 
4
  
2  4  


2 



 Đáp án A
Câu 34:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 
Bùi Xuân Dương – 0914 082 600

mg 0,5.10

 5 cm.
k
100
Page 7


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ → A = 10 cm → thời gian lò
T

xo bị né trong một chu kì là t  
s.
3 15 2
 Đáp án B
Câu 35:
+ Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân pp  p  p .
→ Hai hạt α có cùng tốc độ nên vecto vận tốc của chúng phải đối xứng nhau qua p p . Gọi φ là góc hợp bởi p  và p .
+ Ta có pp = 2pαcosφ → cos  

1 pp 1 pp 1  1   vp

  

2 p 2 p 2  4   v 


.


1
1
+ Phản ứng hạt nhân trên toản năng lượng → 2Ed  Edp ↔ 2 m v2  mp v p2 →
2
2

 vp 
2m
2.4

 8.
 
mp
1
 v 

1 pp 1 pp 1  1   vp  1  1 
1
→ φ > 69,290 → 2φ > 138,60.

       8 
2 p 2 p 2  4   v  2  4 
8
 Đáp án D

Câu 36:
+ Vì ảnh luôn là thật nên ta có L = d + d', với d = OA = x.
fx
10x
1 1 1
Áp dụng công thức thấu kính   → d 
.

x  f x  10
x d f
x2
+ Thay vào phương trình đầu, ta thu được L 
↔ x2 – Lx + 10L = 0.
x  10
→ Từ đồ thị, ta thấy x = 15 cm và x = x1 là hai giá trị của x cho cùng một giá trị L:
15  x1  L
L  45
→ 
cm.

 x1  30
15x1  10L
 Đáp án A
Câu 37:
D 1.600.109
+ Khoảng vân giao thoa i 

 0,6 mm.
a
0,1.103

tan 
Để mắt quan sát vân giao thoa thì người quan sát phải ngắm chừng ở vô cực G  
 10
tan 0
i
→ Góc trông vân giao thoa qua kính lúp tan   10 tan 0  10
 0, 24 .
OCC
 Đáp án D
Câu 38:
+ Biễu diễn vecto các điện áp.
+ Khi tổng UAM + UMB lớn nhất thì UAM = UMB.
→ Các vecto tạo thành tam giác đều → UMB = 220V.

→ cos  

 Đáp án C
Câu 39:
+ Vị trí ngồi xa nhất ứng với khoảng cách từ mắt đến cực viễn OCV 

1
1

 2 m..
D 0,5

 Đáp án B
Câu 40:
+ Cường độ dòng điện trong mạch:


Bùi Xuân Dương – 0914 082 600

Page 8


144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

I

1 1  2L
 1


 R 2  2  L2     0 .
2
4
C   C

 I
2


2



1 

R 2   L 


C 

→ Hai giá trị của tần số góc cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thõa mãn:
1
1
 2  2LC  R 2 C2 , với ω2 = 3ω1
2
1 2



10
10
 2LC  R 2 C2 → 1 

2
91
9  2LC  R 2 C2 

+ Với f = pn → n 

10
2
 41 10
 104  
9 2
 1002 
 
 6 3
3  




4

 50 rad/s → f = 25 Hz.

f 50

 10 vong/s.
p 5

 Đáp án D

Bùi Xuân Dương – 0914 082 600

Page 9



×