Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 HKII 2016 2017 VÀ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.54 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THCS & THPT BẮC SƠN

ĐỀ THI HỌC KÌ II (2016 – 2017)
Môn: VẬT LÝ, LỚP 10
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.)

Họ và tên học sinh:………………………………….Lớp:…………..SBD:…………….
Câu 1 ( 2,0 điểm). Phát biểu và viết biểu thức định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong
trọng trường?
Câu 2 (2,0 điểm). Nêu các thông số trạng thái? Thế nào là đẳng quá trình? Phát biểu và viết biểu thức
của định luật Sác-lơ?
Câu 3 (2,0 điểm). Một xe tải có khối lượng 3 tấn chuyển động qua hai điểm A và B nằm ngang cách
nhau 500m vận tốc giảm đều từ 30m/s xuống còn 10m/s. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt
đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Tính công của lực ma sát và công của lực kéo của động cơ.
Câu 4 (2,0 điểm). Hòn đá có khối lượng 2kg được ném ngang với vận tốc 5m/s từ một nơi có độ cao
12m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, gốc thế năng ở mặt đất, g = 10m/s 2.
a. Xác định cơ năng của hòn đá tại điểm ném và vận tốc của nó khi chạm đất.
b. Xác định vận tốc của hòn đá khi nó cách mặt đất 2m.
Câu 5 (2,0). Một lượng khí ở áp suất 1 atm , nhiệt độ 270C chiếm thể tích 5 lít biến đổi đẳng tích tới
nhiệt độ 3270C, rồi biến đổi đẳng áp tới 1200C. Tìm áp suất sau khi biến đổi đẳng tích và thể tích
của khí sau khi biến đổi đẳng áp?
-----------------------------Hết----------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2016 – 2017)

TRƯỜNG THCS & THPT BẮC SƠN


Môn: VẬT LÝ, LỚP 10
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.)

Câu

Nội dung yêu cầu
Phát biểu định luật: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác

Câu 1

dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là đại lượng bảo toàn.
Biểu thức: W  Wd  Wt =const

(2,0

1
2

Hay W  mv 2  mgh  const

điểm)

Điểm
1,0

1,0

Các thông số trạng thái: Trạng thái của một lượng khí được đặc trưng bởi 3
thông số:
+ Áp suất p (Pa, atm, at, mmHg, bar…)


0,5

(Lưu ý: 1 at = 9,18.104 Pa; 1 bar = 105 Pa; 1atm = 1,013.105Pa = 760mmHg)
+ Thể tích V (lít, cm3, dm3 …..). (Lưu ý: 1 lít = 1 dm3)

Câu 2
(2,0

+ Nhiệt độ tuyệt đối T (K): T (K) = 273 + t0 (C)

điểm)
Đẳng quá trình: là những quá trình trong đó chỉ có hai thông số biến đổi còn
một thông số không đổi.
Định luật Sác-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp
suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
p1 p2
p

Biểu thức: p : T hay =const hoặc
T1 T2
T

Câu 3
(2,0
điểm)

Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của xe.
- Công của lực ma sát:
AF   Fms .s    mg .s  0, 2.3000.10.500  3, 2.106 J

- Phương
trình
chuyển
động
của xe:
ur uu
r uuu
r uur
r

0,5

1,0

ms

P  N  Fms  Fk  ma

Chiếu lên phương chuyển động, ta được:
Fk  Fms  ma � Fk  ma  Fms

 ma   mg  m  a   g 

Ta có:

0,5


v22  v12  2as � a 


v22  v12

2s

102  302

 0,8m / s 2
2.500
� Fk  3.103  0,8  0, 2.10   3600 N

0,5

AFk  Fk .s  3600.500  1,8.106 J

0,5

0,5
a. Cơ năng của hòn đá tại điểm ném:
W  Wd  Wt 

1 2
1
mv  mgz  .2.52  2.10.12  265 J
2
2

0,5

Vận tốc hòn đá khi chạm đất:
Câu 4

(2,0

W  Wd  Wt  Wd 

1 2
2W
2.265
mv1 � v1 

�16,3m / s
2
m
2

0,5

b. Vận tốc hòn đá khi cách mặt đất 2m: áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:

điểm)
1
W  Wd  Wt � Wd  W  Wt � mv22  W  mgz2
2
2(W  mgz2 )
2(265  2.10.2)
� v2 

 15m / s
m
2


1,0

Sơ đồ các quá trình:

Câu 5
(2,0
điểm)

�p3  p2
�p1  1atm
�p2  ?


V3  ?
 1 �V1  5l �  V1  V2  �  2  �V2  V1  5l �  p3  p2  �  3 �




T1  300 K
T2  600 K
T3  393K



p1 p2
p T 1.600

� p2  1 2 
 2atm

Ta có:
T1 T2
T1
300
V T 5.393
V2 V3
 � V3  2 3 
 3, 275l
T2 T3
T2
600

1,0
1,0



×