CHI TIẾT MÁY
1
Câu hỏi
WHY?
WHY?
Kiến thức CƠ SỞ cho kỹ sư cơ khí
TẠI SAO cần học cách thiết kế CHI TIẾT MÁY?
Môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo kỹ sư, cán bộ kỹ thuật (Cao đẳng,
WHAT?
trung cấp)
Cần các “công cụ” GÌ?
HOW?
Làm NHƯ THẾ NÀO?
WHAT IF?
NẾU bạn được giao thiết kế một chi tiết cơ khí, bạn sẽ làm thế nào?
3
4
Mục tiêu môn học?
WHAT?
Làm quen với các bước trong 1 tiến trình thiết kế cơ khí
Cung cấp cách tính toán thiết ếkcác chi tiết THÔNG DỤNG, CƠ BẢN theo CHỨC
NĂNG và ĐỘ BỀN
Hiểu biết các nguyên tắc dùng ểđđánh giá HÌNH DÁNG VÀ KÍCH THƯỚC của
Tài nguyên học tập
chi tiết máy thỏa mãn yêu cầu về CHỨC NĂNG và ĐỘ BỀN
Đề cương môn học
Học cách khai thác sổ tay, bảng tra các dữ liệu tiêu chuẩn liên quan trong cơ
Bài giảng
khí
Giáo trình
Sách tham khảo
5
Internet
6
1
Tài liệu
HOW?
Ngân hàng câu hỏi thi
Xem kỹ đề cương
Bài giảng Chi tiết máy
Ôn lại các kiến thức tiên quyết
Trịnh Chất, “Cơ sở thiết kế máy và Chi tiết máy”
Sức bền vật liệu; Nguyên l máy (Bánh răng)
Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, “Hướng dẫntính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”
Sưu tập tài liệu
Budynas−Nisbett: Shigley’s Mechanical Engineering Design, Eighth Edition;
Robert L. Mott, Machine Elements in Mechanical Design;
Xem trước bài ở nhà
M.F. Spott and T.E. Shoup, Design of Machine Elements;
LUÔN ghi chép trên lớp
7
LUÔN mang theo giấy rời (QUIZ)
8
9
10
WHAT IF – A QUIZ 5 minutes
Nếu bạn được giao thiết kế mộtbộ truyền bánh răng cho máy ép mía, bạn cần
làm những gì?
12
11
2
Bài Mở đầu
1.
0.1.2. Bộ phận máy
Khái niệm và định nghĩa chi tiết máy
Một phần của máy
1.
Máy
có chức năng nhất định
Máy là một dạng công cụ lao động
phục vụ cho chức năng chung của máy
thực hiện một/nhiều chức năng nhất định, phục vụ cho lợi ích của con người.
Ví dụ : ……………….?
Ví dụ: …………… ?
+ Máy bay, Ô tô, Xe máy, Máy cày, Máy gặt … (Máy công tác)
+ Người máy, robot tự động … (Máy tự động)
+ Máy phát điện, Động cơ điện, Cối xay gió … (Biến đổi nănglượng)
13
14
0.2. Nhiệm vụ, Nội dung, Tính chất môn học
0.1.3. Chi tiết máy:
Nhiệm vụ:
Cấu tạo, Nguyên l làm việc, Cách tính toán thiết kế CTM công dụngchung.
Phần tử của máy có cấu tạo độc lập, hoàn chỉnh, khi
k0 chế
kèmạotlắp ráp
Nội dung :
Chia thành 2 nhóm lớn:
1.
Những vấn đề cơ bản trong tính toán thiết kế máy và chi tiết máy.
2.
Các tiết máy truyền động: Bánh răng, Bánh vít, Đai …
3.
Các tiết máy đỡ nối: Trục, ổ …
4.
Các tiết máy ghép: Bu lông, Đinh tán …
- Nhóm các CTM có công dụng chung.
+ Các chi tiết cùng loại có cấu tạo, công dụng ưhn nhau
+ Gặp trên nhiều máy khác nhau
+ Kể tên một số CTM công dụng chung?
Tính chất :
- Nhóm các CTM có công dụng riêng.
16
15
Chương 1:
Phần 1: Những vấn đề cơ bản
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Chương 1:
2.
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
1.
1.
Nội dung và trình tự thiết kế máy
1.
2.
3.
4.
5.
Khái quát các yêu cầu đối với máy và CTM
-
Nội dung, đặc điểm, trình tự thiết kế máy và chi tiết máy
Khả năng làm việc
Độ t in cậy
Xác định nguyên l làm việc
Lập sơ đồ toàn máy
Xác định tải trọng tác dụng
Chọn vật liệu
Tính toán động học, động lực học, xđ kết cấusơ bộ của máy, CTM, cụm CTM, kết hợp với các yêu cầu, điều kiện khác để
xác định kích thước hoàn thiện của CTM, cụm máy
An t oàn cho sử dụng
6.
-Tính công nghệ và kinh t ế
Lập hướng dẫn sử dụng & thuyết minh
18
17
3
Chương 1:
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
1.2.2. Nội dung và trình tự thiết kế chi tiết máy
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Ví dụ: Lập sơ đồ tải trọng để tính thiết kế trục
Lập sơ đồ tính toán
Xác định tải trọng tác dụng
Chọn vật liệu và chế độ nhiệt luyện phù hợp
Tính toán toán sơ bộ các kích thước
Xây dựng kết cấu CTM
Tính toán kiểm nghiệm theo các chỉ tiêu chủ yếuềkhả
v năng làm việc theo kết cấu thực và điều kiện làm việc cụ thể.
Nếu thấy không thoả mãn các quy định thì phải thayđổi kích thước kết cấu hoặc thay đổi vật liệu và kiểm tra lại.
19
20
Chương 1:
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
1.2.3. Đặc điểm thiết kế chi tiết máy
- Kết hợp l
3.
Tải trọng và ứng suất
1.
thuyết và thực nghiệm
Tải trọng:
-Kết hợp tính toán bằng toán học với các điều kệinbiên về quan hệ lực, biến dạng; quan hệ kết cấu khi cần.
- So sánh nhiều phương án có thể để chọn phương án tối uư
?? ?
là những tác độ
ng
bên
ngoài (Lực hoặc mômen) đặt lên CTM
Tải trọng làm việc ?
Tải trọng thực tế đặt lên CTM trong qua trình làm vệic
Lưu : Tải trọng là đại lượng véc tơ, được xác đnịhbởi các thông số: cường độ, phương, chiều, điểm đặt và đặc tính (thay đổi) của
tải trọng.
21
22
Chương 1:
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
* Căn cứ tính chất dịch chuyển của tải trọng
Phân loại tải trọng:
- Tải trọng cốđịnh
* Căn cứ tính chất thay đổi của tải trọng
Tải trọng không đổi
Tải trọng thayđổi
- Tải trọng
g ndiộ đ
Tải trọng va đập
- Tên các đại lượng tải trọng dùng khi tính toán C
T
M
M
+ Tải trọng tương đương
+ Tải trọng danh nghĩa
+ Tải trọng tính toán
t
23
24
4
Chương 1:
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
2.
Ứng suất:
a.
Khái niệm, phân loại
-
Khái niệm: Lực / Diện tích chịu lực
-
Đơn vị: MPa (Mega Pascal)
-
Phân loại:
(1 MPa = 1 N/mm2)
+ Theo dạng ứng suất: Kéo, nén, uốn, xoắn …
+ Theo tính chất thay đổi: Tĩnh, Thay đổi
Ứng suất không đổi (Ứng suất tĩnh )
25
26
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
b. Chu trình ứng suất và các thông số đặc trưng
Ứng suất thay đổi và các thông số đặc trưng
28
27
Chương 1:
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
c. Ứng suất dập và ứng suất tiếp xúc
Phân loại chu trình ứng suất?
* Ứng suất dập
- Dựa vào hệ số tính chất chu kỳ, r
-Tuần hoàn đối xứng
-Tuần hoàn không đối xứng
-Khác dấu
-Cùng dấu
-Mạch động dương
-Mạch động âm
- Dựa vào tính ổn định của σ a và σ m
σ
-Ổn định
d
=
F
(MPa)
ld
-Bất ổn định
Vẽ hình minh họa từng loại chu trình ứng suất?
30
29
5
Chương 1:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
* Ứng suất tiếp xúc:
+ Tiếp xúc đường
+ Tiếp xúc điểm
31
32
Chương 1:
Chương 2:
Đại cương về Thiết kế máy và Chi tiết máy
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
3.
Quan hệ giữa tải trọng và ứng suất
Nhắc lại khái niệm
Khả năng làm việc: Là khả năng của CTM và máy có thể hoànthành các chức năng đã định mà vẫn đảm bảo …
- Tải trọng không đổi có thể gây nên ứng suất thay đổi.
Đ ộ bền
Độ cứng
Độ chịu nhiệt
Độ chịu dao động
Bạn có thể lấy ví dụ và vẽ đồ thị ứng suất thay đổi theo thời gian?
2.1.
- Tải trọng thay đổi có thể gây nên ứng suất không đổi.
2.1.1. Khái niệm, Phân loại
Bạn có thể lấy ví dụ và vẽ đồ thị ứng suất thay đổi theo thời gian?
-Khái niệm:
Là khả năng tiếp nhận tải trọng của chi tiết máy
mà không bị phá huỷ trước thời hạn yêu cầu
34
33
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
- Phân loại
2.1.2. Phương pháp tính độ bền
Các dạng hỏng phụ thuộc dạng ứng suất và dạngchịu ứng suất
Độ bền
Độ bền tĩnh
Dạng chịu US
Thểhcít
Bề mặt
(CT chịu ƯSKĐ)
Độ bền mỏi
(CT chịu ƯSTĐ)
- Biến dạng ưd
- Gãy, đứt vì mỏi
-Dập
- Tróc rỗ bề mặt vì mỏi
σ
max
≤ [σ ]
Với
[σ ] =
τ max ≤ [τ ]
[τ ] =
σ lim
s
τ lim
s
-Nếu CTM chịu ƯS không đổi, ƯSGHlấy theo giới hạn bền, chảy.
-Biến
dạng
bề mặtdẻo
-Nếu CTM chịu ƯS thay đổi, ƯSGH lấy
theo giới hạn mỏi.
Ví dụ: Chi tiết chịu ƯSTX Thay đổi có thể hỏng do trócỗrbề mặt vì mỏi
36
35
6
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
2.1.3. Tính độ bền thể tích
b.1. Dạng hỏng vì mỏi
a.
Tính độ bền thể tích khi ứng suất không đổi
b.
Tính độ bền thể tích khi ứng suất thay đổi
- Xảy ra khi chi tiết chịu ứng suất thay đổi, số chu ỳkđủ lớn
- Xảy ra đột ngột, trước khi hỏng không xuất hiện
1.
Dạng hỏng vì mỏi
2.
Khái niệm giới hạn mỏi, đường congmỏi
3.
Các nhân tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi
4.
Các biện pháp nâng cao sức bền mỏi
5.
Tính bền thể tích mỏi khi ƯSTĐ ÔĐ
6.
Tính bền thể tích mỏi khi ƯSTĐ KÔĐ
bếindạng dư
-Ứng suất lớn nhất sinh ra còn nhỏ hơn nhiều so với ứng suất cho phép theo điều kiện bền tĩnh
Hỏng do không đủ bền tĩnh
Hỏng do không đủ bền mỏi
38
37
39
Động cơ điện
40
Bộ đếm vò ng quay
Mẫu hửt
Quả nặng
41
42
7
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
b.2. Khái niệm giới hạn mỏi, đường congmỏi
-Giới hạn mỏi là giá t rị ứng suất lớn
nhất bắt đầu gây hỏng chi tiết t ương ứng với số chu kỳ ứng suất
nhất đị nh
-Quan
hệ giữa ứng suất và số chu
kì gây
hỏng chi tiết đ ược biểu diễn bằng đ ường
cong mỏi
σ r =const
.N
.N≥N 0 : G.h. mỏi dàinạh
m
m
σ 1N = σ
N = 2...σ N2
1
m
k
k
= ... = σ N
m
r
0
44
43
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
b.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi
- Ảnh hưởng của hình dáng kết cấu:
+ Tiết diện thay đổi đột ngột gây tập trung ứng suất, giảm sức bền mỏi
- Ảnh hưởng của vật liệu:
+ Kim loại có đ ộ bền mỏi … hơn vật liệu không kim loại
+ Hệ số t ập t rung ứng suất:
+ H ợp kim đen có đ ộ bền mỏi … hơn hợp kim màu
+ Thép có đ ộ bền mỏi … hơn gang
+ Thép HK có đ ộ bền mỏi … hơn Thép các bon
+ Thép Các bon có hàm lượng cao có đ ộ bềnmỏi … hơn Thép các bon hàm lượng t hấp
45
46
Chương 2:
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
- Ảnh hưởng của kích thước tuyệt đối:
+ Chi t iết có kích t hước càng lớn t hì giới hạn mỏi càng t hấp
+ Nguyên nhân: Chi tiết có kích thước càng lớn thì
-Chứa càng nhiều khuyết tật. Các vết nứtt ế vi, r ỗ … trong lòng chi t iết gây tập
t rung ứng suất, dễ
phát sinh mỏi.
-
Tỷ lệ giữa lớp bề mặt cơ t ính tốt với t oàn ểht t ích chi tiết
càng giảm.
+ Hệ số kích thước t uyệt đối:
48
47
8
Chương 2:
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
- Ảnh hưởng của công nghệ gia côngbề mặt:
+ Lớp bề mặt t hường là lớp chịu ứng suất ớlnnhất.
+ Các vết nứt t ế vi do mỏi t hường xuất hiện từlớp này
+ Ả nh hưởng:
-CTM đ ược gia công tinh, đ ộ nhẵn bề
mặtcao sẽ có giới hạn mỏi cao hơn gia công thô, đ ộ
nhẵn thấp.
-CTM được t ăng bền bề mặt như phun
bi,lăn, nén… sẽ được t ăng đ ộ bền mỏi
+ Đánh giá ảnh hưởng bằng hệ số bề mặt β
50
49
Chương 2:
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
- Ảnh hưởng của trạng thái ứng suất:
+ CTM chịu ứng suất đ ơn sẽ có đ ộ bền mỏi cao hơn khi chịu ứng suất phức t ạp
+ CTM chịu ứng suất nén t hay đổi có độ bềnmỏi cao nhất . CTM chịu ứng suất thay đ ổi khác dấu (r<1)
có đ ộ bền mỏi t hấp nhất.
52
51
Chương 2:
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
4.
Các biện pháp nâng cao sức bền mỏi
+ Các biện pháp kết cấu
-Bố trí những chỗ gây tập trung Ư S ở xa vùng chuị ƯS lớn
-Tại những chỗ chuyển tiếp nên dùng góc lượncó bán kính lớn nhất có thể dùng góc
-Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ nhật
mềm -hoặc
Với khoét
các mối
rãnh
ghép
thoát
có tải
độ ởdôi
mayơ
phải vát mép, àm
l
lượn elip
+ Các biện pháp công nghệ
- Dùng các phương pháp nhiệt luyện hoặc hóa nhiệt luyện
- Dùng các phương pháp để tăng chất lượng bề mặtnhư mài,
đánh bóng, lăn ép, phun bi…
54
53
9
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
b.5. Tính bền thể tích mỏi khi ƯSTĐ ÔĐ
-
Nếu CTM làm việc với số chu kỳ ứng suất N ≥ N 0 :
σ =σ
lim
-
Nếu CTM làm việc với số chu kỳ ứng suất N < N 0 :
σ
=σ
lim
r
N
m
r
0
= σ Kr
N
L
56
55
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
b.5. Tính bền thể tích mỏi khi ƯSTĐKÔĐ
+ Tổn t hất mỏi ở chế đ ộ ứng suất t hứ i:
N
i
'
Ni
+ Cộng bậc nhất đơn giản các ổtnhất mỏi:
n
'
Ni
∑
i=1 N
N1
=1⇔
'
+
N2
N1
'
N
2
+ ... +
Nn
'
=1
Nn
i
58
57
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
+ Biến đổi:
σ
N 1 +N 2 + ... +
'
N1
m
1
m
1
ο 1N
m
ο N
1
m
ο rN
+
1
'
σ N
2
+
N
'
N +σ
1
2
σ 2N
σ N
2
2
ο nN
2
0
+ ... +
'
m
2
m
2
N +σ
ο rN
N
'
n
n
=1
0
n
ο nN
ο nN
=1
'
i
i =1
=1
m
ο rN
n
'
0
n
n
m
ο rN
m
ο iN
∑
'
m
m
'
m
σ rN
+ ... +
m
n
m
'
m
m
0
=1
m
1
'
Nn
m
1
n
N2
'
ο N
'
=1
∑
0
m
'
ο N = σi N
i
m
r
0
i=1
59
60
10
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
Tính σ lim :
Có 2 cách biến đổi công thức trên ểđtính ƯSGH:
- Nếu NE ≥ N0 : σlim=σr
Cách 1: Chọn ứng suất danh nghĩa àl σmax , số chu kỳ tương đương được tính dựa theo
đường cong mỏi:
- Nếu NE < N0 :
n
m
'
m
m
σ
N = iσ N =r σ
i
∑
0
max
N
E
σ
i =1
m'
n
σ
∑ σ
i=1
E
N
m
N =
i
max
'
=
Hay N
i
E
∑
n
i =1
Q
'
N
i
Q
max
62
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
Cách 2: Chọn số chu kỳ tương đương là tổng số các chu kỳ Ni , ứng suất tương đương được
n
tính dựa theo đường cong mỏi:
σ
td
=
∑
m
σ
i
'
m
N i= σ
r
N 0= σ
m
td
N
m
'
ο iN
i =1
n
m
E
61
Chương 2:
N
i
Σ
Tính σlim :
Σ
- Nếu NΣ ≥ N0 : σlim=σr
i =1
n
Với
N
i
Cách này thường dùng tính các bộ truyền
Tính bền thể tích, thường m’=m do tải quan hệ bậc nhất với ƯS
∑
N0
= σ mr
lim
- Nếu N < N :Σ
NΣ = ∑ Ni
0
σ
lim
= σ mr
N
N
0
Σ
Cách này thường dùng tính ổ lăn
i =1
63
64
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
3.
1.
Tính độ bền tiếp xúc
2.1.3.2. Tính bền tiếp xúc:
Phương trình cơ bản:
a. Tính bền tiếp xúc khi ứng suất không đổi:
σ H ≤ [σ H ]
+ Tiếp xúc rộng: tính bềndập
σ d ≤ [σ d ]
-Ứng suất sinh ra σH tính theo công thức Hec
+ Tiếp xúc điểm/đường: tính btiếp
ền xúc
-Ứng suất cho phép [σH ] xác định theobền tĩnh tiếp xúc (Tránh biến dạng bề mặt)
σ H ≤ [σ H ]
66
65
11
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
b.
2.
Tính bền tiếp xúc khi ứng suất thay đổi:
Tính độ bền mỏi tiếp xúc:
1.
1.
Khi ứng suất tiếp xúc thay đổi ổn định
Dạng hỏng tróc rỗ bề mặt:
- Nếu CTM làm việc với số chu kỳ ứng suất N ≥ N 0 :
οH =σH
lim
r
- Nếu CTM làm việc với số chu kỳ ứng suất N < N 0 :
σ
H
=σ
lim
m
Hr
N0
N
=σ
K Hr
L
68
67
Chương 2:
Chương 2:
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
b.2.1. Khi ứng suất tiếp xúc thay đổi không ổn định
- Với cách t ính 2:
Tương tự khi tính bền thể tích, lưu :
n
N E=∑
σ
i=1
σ
Hi
H
max
N
H td
m
i
=
E
∑
i=1
∑
max
i
m'
N
i
NΣ
i =1
n
Q
Q
n
m
'
N
Hi
Hay t ính t heo tải t rọng:
Q
Hay N
=
'
m
ο
n
σ
- Với cách tính 1:
td
=
m'
'i
ο
∑
m'
N
Hi
'
i
N
i =1
CHÚ
: m’=m/2 nếu tiếp xúc đường
m’= m/3 nếu tiếp xúc điểm
Σ
69
70
Chương
Chương 2:
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
T IẾT
MÁY
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
2.2. Độ cứng
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
Nhắc lại khái niệm
2.2.2. Tầm quan trọng của độ cứng:
Khả năng làm việc: Là khả năng của CTM và máy có thể hoànthành các chức năng đã định mà vẫn đảm bảo …
Độ cứng Độ chịu nhiệt
Độ bền
Độ chịu dao động
- Là một chỉ tiêu quan trọng đánh giá khả năng làm việc của CTM.
2.2.
2.2.1. Khái niệm:
+ Một số CTM t ính thiết kế theo đ ộ cứng.
- Là khả năng của CTM chống lại biến dạng đànhồi khi chịu tải
+ Một số CTM đ ượ c t ăng kích thước khá nhiều sau khi t ính bền nhằm đạt đ ộ cứng
- Chi tiết máy đượ c coi là không đủ độ cứng, khi lượng biến dạng đàn hồi của nó
yêu cầu.
vượt quá giá trị cho phép.
71
72
12
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.2. Độ cứng
2.2. Độ cứng
3.
MÁY
Phương pháp tính độ cứng:
- Nếu một CTM không đủ độ cứng:
a.
+ Độ chính xác làm việc của nó giảm, có hểt làm giảm
T IẾT
Độ cứng thể tích:
-
Biến dạng đàn hồi thể tích của
M
phải
TC nhỏ hơn giá trị cho phép
-
Biến dạng đàn hồi thể tích của
MTxác
C định từ các phương trình tính chuyển vị (SBVL).
-
Biến dạng đàn hồi thể tích cho phépxác định bằng thực nghiệm.
đ ộ chính xác của t oàn máy.
+ Có t hể gây kẹt, không làm việc đ ược.
+ Gây hoặc t ăng t ải t rọng phụ t rong máy.
+ Ả nh hưởng xấu đ ến các tiết máy liên quan. V í dụ: Trục không đ ủ cứng làm t ăng t ập t rung t ải
74
t rọng cho bánh răng lắp trên nó và bánh răng ăn khớp với bánh đó.
73
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.2. Độ cứng
2.2. Độ cứng
b.
4.
Độ cứng tiếp xúc:
-
-
T IẾT
MÁY
Nâng cao độ cứng:
Chọn tiết diện chịu lực hợp l . Nên dùngtiết diện rỗng.
Độ cứng tiếp xúc khi tiếp xúc nhỏ: tính theo l thuyết Hec.
- Giảm chiều dài và/hoặc tăng momen
-
Độ cứng tiếp xúc khi tiếp xúc mặt: tính theo các công thức thực nghiệm.
chống uốn.
- Sử dụng gối đỡ phụ, gân tăng cứng cónếu thể.
- Khi cần tăng kích thước để đủ
cứng, nên chọn vật liệu có cơ tính thấp sẽ tránh được
thừa bền.
75
76
Chương
Chương 2:
-
2.
Độ chịu mài mòn
1.
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
T IẾT
MÁY
2.3. Độ chịu mài mòn
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
3.
2:
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
Tác hại của mòn:
-Làm giảm độ chính xác của máy, dụng ụcđo.
Khái niệm:
- Làm giảm hiệu suất của máy- Ví dụ
Mòn: xảy ra khi 2 vật thể tiếp xúc dưới áp lực, trượt tương đối với nhau.
Độ chịu mài mòn: là khả năng CTM có thể làm việc trong thời gian yêu cầu mà không
- Làm tăng khe hở trong các mối ghép
bị mòn quá mức cho phép.
đến tăng ồn, gây tải động phụ.
độngcơ .
động, dẫn
- Làm mất lớp bề mặt có cơ tính ốtt– đẩy nhanh quá trình mòn.
77
- Nhiều CTM hết khả năng phục vụ do
mòn.
quá
78
13
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.3. Độ chịu mài mòn
2.3. Độ chịu mài mòn
T IẾT
MÁY
- Giai đoạn 1: Chạy rà
2.3.3. Diễn biến quá trình mòn:
3 giai đoạn: Chạy rà-> Bình ổn –> Khốc liệt
-
San bớt nhấp nhô bề mặt sau gia công
- Lượng mòn tăng nhanh
- Tốc độ mòn giảm nhanh
- Cần đặt tải nhẹ, bôi trơn, làm mát ốtt
80
79
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.3. Độ chịu mài mòn
2.3. Độ chịu mài mòn
- Giai đoạn 2: Mòn ổn định (quá trình làm việc)
-Lượng mòn tăng chậm, tỷ lệ bậc
T IẾT
MÁY
- Giai đoạn 3: Mòn khốc liệt (phá hỏng)
-Lượng mòn, tốc độ mòn đều tăng rấtnhanh
nhất
- Tốc độ mòn nhỏ, gần như hằng số:
-Không nên để CTM làm
việcở gia đoạn này. Nên thay thế
CTM khi nó làm việc ở cuối giai đoạn mòn bình ổn.
- Thời gian kéo dài của quá trình
chính là tuổi thọ mòn của CTM
82
81
Chương
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.3. Độ chịu mài mòn
2.3. Độ chịu mài mòn
4.
-
2:
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
5.
Hạn chế mòn:
Mòn phụ thuộc chủ yếu: Áp suất (ƯSTX), vận tốc trượt, hệ số ma sát. Quan
tâm các yếu tố này sẽ cải thiện tuổi bền mòn.
- Đảm bảo chế độ bôi trơn (Giảm
MÁY
Tính toán độ bền mòn:
-Tính thiết kế nhằm thỏa điều
kiệnma sát
ướt.
- Chưa có phương pháp thỏa đáng,
h nquy
í t
m
a sát).
ước:
- Chọn cặp vật liệu hợp l (Hệ sốsát)
am
- Cải thiện chất lượng bề mặt
T IẾT
(Giảmma sát)
- Tham khảo: Quan hệ giữa áp suất (ƯSTX) và quãng đường trượt:
83
84
14
Chương
Chương 2:
4.
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT MÁY
4.
Độ chịu nhiệt
1.
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
T IẾT
MÁY
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
CÁC CHỈ T IÊU CHỦ YẾU
Độ chịu nhiệt
2.
Khái niệm
Tác hại của nhiệt
- Làm giảm cơ tính vật liệu -> Giảm khả
Là khả năng làm việc bình thường của CTM trong một phạm vi
năngchịu tải
- Làm giảm độ nhớt chất bôi trơn -> Tăng mòn
nhiệt độ nhất định.
- Biến dạng nhiệt -> cong, vênh, kẹt, tập
Nhiệt trong các máy công áctthường do ma sát sinh ra.
trungtải trọng
85
86
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −
−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −
2.4. Độ chịu nhiệt
2.4. Độ chịu nhiệt
2.4.3. Tính khả năng chịu nhiệt
T IẾT
MÁY
- Nhiệt độ bình quân sinh ra doma sát có thể tính dựa vào phương trình
- Có thể kiểm tra khả năng àm
l việc về nhiệt hoặc thiết kế làm mát dựa
cân bằng
vào phương trình cơ bản:
nhiệt lượng:
Ω = Ω1
t
o
o
bq
- Nhiệt lượng sinh ra Ω:
≤ [t bq]
Ω = 3600(1− η )P (KJ / h)
- Nhiệt độ bình quân cho phép xác địnhbằng thực nghiệm
⇔Ω=
3600
(1− η )P = 860P (Kcal / h)
4,18
87
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
88
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −
−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−
2.4. Độ chịu nhiệt
2.4. Độ chịu nhiệt
- Nhiệt lượng tản ra môi trường Ω1:
T IẾT
MÁY
- Nếu máy đã thiết kế, có thể níht nhiệt độ
o
làm việc của các CTM bên trong:
o
Ω = A k (t − t )
1
t
860(1 − η ) P
o
t =
t
A kt t
o
to là nhiệt độ môi trường
+t
o
o
o
( C)
rồi kiểm tra có nhỏ hơn trị số yêu hay
cầu không?
kt là hệ số tản nhiệt (7,5-15 Kcal/m 2.h.độ)
At là diện tích tản nhiệt (Txúc với môi trường), m 2
- Nếu đang thiết kế máy, có hểttính diện tích tản nhiệt cần thiết dựa vào
điều kiện:
860(1− η)P = A k (t − t ) t
o
- Vậy phương trình cân bằng nhiệt:
t
o
o
t
89
o
o
bq
≤ [t bq]
90
15
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
MÁY
Chương 2:
−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
2.4. Độ chịu nhiệt
VỀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI T IẾT MÁY
5.
2.4.4. Các biện pháp giảm nhiệt độ
o
t =
860(1 − η ) P
+t
A tk t
Độ chịu dao động
1.
o
Khái niệm
o
( C)
o
Là khả năng làm việc bình thường của CTM trong một điều kiện
nhất định mà không bị dao động quá trị số cho phép.
- Hiệu suất máy η?
- Diện tích tản nhiệt At?
- Hệ số tản nhiệt kt ?
92
91
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
5.
2.5. Độ chịu dao động
Độ chịu dao động
Nguyên nhân gây dao động
T IẾT
MÁY
2.5.2. Tác hại của dao động
-
Máy có chuyển động gián đoạn
- Gây tải động phụ làm giảm bền
-
Máy hoặc tiết máy quay không cân bằng
- Gây rung động làm giảm độ chính
- Do các dao động lân cận truyền đến
xác
- Gây ồn
- Có thể phá hỏng máy nếu xảy ra cộng hưởng
93
94
Chương
2:
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
TIẾT
Chương
MÁY
CÁC
CHỈ T IÊU
CHỦ YẾU
VỀ KHẢ NĂNG
LÀM
VIỆC
CỦA
CHI
−−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−
2.5. Độ chịu dao động
2.5. Độ chịu dao động
T IẾT
MÁY
- Quan tâm hạn chế dao động bằng cách:
2.5.3. Tính và hạn chế dao động
-
2:
−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−− −−−−−−−−−− −−−−−−−−− −−−−−−− −− −−−−−−−
Chi tiết máy đủ khả năng chịu dao động nếu biên độ dao động của nó nhỏ hơn
+ Tránh sử dụng vật quay không cân bằng.
trị số cho phép.
+ Cách ly với các máy khác.
-
Khi không tính được biên độ, tính tránh cộng hưởng bằng cách không cho
+ Thay đổi thông số động lực học ểđtránh cộng hưởng.
tần số dao động cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số dao động riêng.
+ Sử dụng các biện pháp giảm chấn.
95
96
16
Chương 3:
Chương 3: ĐỘ TIN CẬ Y, TÍNH CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH KINH TẾ
3.1. Độ tin cậy:
ĐỘ TIN CẬY, TÍNH CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH KINH TẾ
1.
3.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy
Độ tin cậy
1.
-Xác suất làm việc không hỏng hóc, R(t).
Khái niệm
R càng cao, độ tin cậy càng lớn.
Độ tin cậy là mức độ duy trì các chỉ tiêu khả năng làm việc của máy,
- Cường độ hỏng hóc, λ(t).
chi tiết máy trong suốt thời gian sử dụng theo quy định.
Tại thời điểm
Độ tin cậy được coi là cao nếumáy và chi tiết máy
ít xảy ra hỏng hóc, tốn ít
việc đến khi hỏng, t H.
λ thấp, độ tin cậy càng cao.
-Tuổi thọ: Thời gian từ lúc bắt đầu màl
thời gian
t H càng cao, độ tin cậy càng cao.
hiệu chỉnh sửa chữa.
-Hệ số sử dụng: tỷ lệ giữa thời gian phục vụ với tổng thời gian làm việc
+ nghỉ để bảo
dưỡng, K S .
97
K S càng cao, độ tin cậy càng cao.
Chương 3: ĐỘ TIN CẬ Y, TÍNH CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH KINH TẾ
Chương 3:
1.
ĐỘ TIN CẬY, TÍNH CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH KINH TẾ
3.
Độ tin cậy:
Các biện pháp nâng cao độ tin cậy
2.
- Cố gắng sử dụng kết cấu đơn giản
98
Tính công nghệ và tính kinh tế
1.
Khái niệm
- Nâng cao độ chính xác tính toán
CTM có tính công nghệ và kinh tế nếu:
cao
- Chọn các phương pháp gia công tin cậy
-
- Nâng cao độ chính xác kiểm tra
Thỏa mãn các yêu cầu về khả năng làm việc.
Chi phí chế tạo thấp, trong điềukiện hiện có.
Chi phí thấp cho vận hành sử dụng, bảo dưỡng.
- Tuân thủ quy trình sử dụng máy
100
- Có thể tăng độ tin cậy tại khâu yếu
bằng cách
lắp song song các phần tử cùng chức năng
99
Chương 3: ĐỘ TIN CẬ Y, TÍNH CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH KINH TẾ
Chương 4:
3.2. Tính công nghệ và kinh tế:
CHỌN VẬT LIỆU CHO CHI TIẾT MÁY
4.1. Yêu cầu đối với vật liệu
3.2.2. Các yêu cầu chính của tính công nghệ
- Thỏa mãn các yêu cầu về khả năng làm vệiccủa CTM.
- Đảm bảo thỏa mãn yêu cầu về khối lượng àvkích thước.
- Có khả năng áp dụng các phương pháp gia
công để
tạo nên chi tiết.
- Dễ cung ứng.
102
101
17
Chương 4:
Chương 4:
CHỌN VẬT LIỆU CHO CHI TIẾT MÁY
CHỌN VẬT LIỆU CHO CHI TIẾT MÁY
2.
3.
Nguyên tắc sử dụng vật liệu
- Cố gắng giảm khối lượng/ thể tích
Vật liệu thường dùng chế tạo các CTM
1.
vật liệu.
Kim loại và hợp kim đen
- Độ bền, độ cứng cao
- Nguyên tắc chất lượng cục bộ.
- Rẻ tiền
- Nguyên tắc hạn chế chủng loại vật
- Có khả năng nhiệt luyện, hóa nhiệt
liệu.
luyện
- Khối lượng riêng lớn, dễ bị rỉ
104
103
Chương 4: CHỌN VẬ T LIỆU CHO CHI TIẾT MÁY
Chương 5:
3.
TIÊU CHUẨN HÓA
Vật liệu thường dùng
2.
1.
Kim loại và hợp kim màu
Khái niệm
- Có khả năng chịu ô xi hóa, giảm matás
Là sự quy định thành tiêu chuẩn, quy cách về hình dạng, kích thước, kiểu dáng, các thông số
- Đắt tiền, độ bền thấp
3.
cơ bản cho các sản phẩm.
2.
Gốm
- Độ bền cao, có khả năng tự bôi trơn
-
- Đắt tiền, khó chế tạo
-
4.
Thuận t iện cho việc t hay t hế sửa chữa cchi
ác tiết t iêu chuẩn.
-
Vật liệu phi kim loại
- Nhẹ, dễ tạo hình, cách điện, cách
nhiệt.
- Dễ bị lão hóa, chịu nhiệt kém, dễ
cháy.
nghĩa
Hạn chế chủng loại và kích t hước sản phẩm, có t hể sản xuất loạt , làm giảm giá t hành.
Giảm thời gian nghiên cứu, thiết kế.
106
105
Chương 5:
Chương 5:
TIÊU CHUẨN HÓA
TIÊU CHUẨN HÓA
3.
4.
Những đối tượng được tiêu chuẩn hóa
- Các thông số cơ bản: Dãy kích thước, ốtcđộ
-Tiêu chuẩn гост ( государственный стандарт) Hiện điều hành bởi Euro-Asian Council for
quay, độ côn, các k hiệu bản vẽ
Standardization, Met rology and Cert ification (EASC), đ ược bảo t rợ t ừ the Commonwealt h of
- Đơn vị đo
Independent St at es (CIS) = (Сод ружество Н езависимы х Госуд арств SNG).
- Cấp chính xác, chất lượng bề mặt
- Tiêu chuẩn quốc gia Việt nam: TCVN
- Hình dáng, kích thước các CTM công
- Các thông số cấu tạo:Modun răng,
Các tiêu chuẩn hiện hành
- Tiêu chuẩn quốc tế: ISO
- Tiêu chuẩn ngành: TCN
dụng chung
- Tiêu chuẩn vùng: TCV
kcíhthước ren…
108
107
18
Bài mở đầu:
Phần 2:
Những vấn đề chung về TĐCK
TRUYỀN ĐỘNG CƠ K
H
Í
0.1.2. Nguyên nhân sử dụng TĐCK:
Bài mở đầu:
-Tốc độ các bộ phận công tác có
Những vấn đề chung về TĐCK
nhiềugiá trị khác nhau dùng động cơ tốc độ chuẩn + TĐCK rẻ,
tiện hơn
- Dùng TĐCK cho phép từ 1 động cơ có ểht truyền
1.
đến nhiều bộ phận công tác khác nhau.
Sự cần thiết sử dụng Truyền động(Mechanical
cơ khí
Transmissions)
-Dạng chuyển động của các bộ phận
1.
côngtác thường đa dạng (quay đều, quay không đều, quay
lắc, tịnh tiến khứ hồi…), không có động cơ thỏa mãn
Khái niệm:
– nếu có rất đắt.
- Truyền cơ năng từ động cơ đếncác bộ phận
- Biến đổi vận tốc/ lực/ momen
- Dùng TĐCK an toàn cho người vận hànhhơn là
hoặcdạng,
quy luật chuyển động
109
Bài mở đầu:
Bài mở đầu:
Những vấn đề chung về TĐCK
Những vấn đề chung về TĐCK
0.1.3. Phân loại TĐCK:
110
nối trực tiếp động cơ với bộ phậncông tác.
0.2. Các k hiệu và thông số chính:
-Công suất: P (KW)
-
Truyền động nhờ ma sát: Truyền động, iTruyền
a
Đ
-Với mỗi cặp truyền động, k hiệu ỏhn hơn dùng cho trục/bánh chủ
động bánh ma sát
động. Ví dụ P1, P2…
- Tốc độ quay : n1, n2… (vòng/phút)
-
Truyền động nhờ ăn khớp: Truyền động bánh răng, Truyền động bánh vít, Truyền động
-Tỷ số truyền : u=n1/n2 (dương, khôngxét chiều quay)
- Hiệu suất : η= P2/P1
xích
- Momen xoắn : Ti= 9,55.106 Pi /ni
112
111
Chương 2:
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.
Khái niệm chung
1.
Khái niệm
2.1. Khái niệm chung
2.1.2. Phân loại:
-Theo vị trí tương đối giữa các trục:
-Truyền động nhờ ma sát giữa dây và
bánh đai
- Các trục quay có thể song song, cắt
hoặcchéo nhau
- Cấu tạo: Bánh đai, dây đai, có thể óc bánh căng hoặc bánh dẫn hướng
đai
113
Truyền động thường
114
19
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.1. Khái niệm chung
2.1. Khái niệm chung
Truyền động chéo
Truyền động nửa chéo
115
116
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.1. Khái niệm chung
2.1. Khái niệm chung
-Theo tiết diện đai:
Đai lược
Đai thang
Đai dẹt
117
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.
118
Chương 2:
Chương 2:
2.
Đai răng
Đai tròn
3.
Kết cấu truyền động đai
Cơ sở tính toán truyền động đai
1.
Dây đai
- Dây đai dẹt
- Dây đai thang
- Dây đai
lược
- Dây đai
răng
Quan hệ hình học chính
a.
Đường kính
b.
Góc ôm
c.
Chiều dài đai
d.
Khoảng cách trục
2.2.2. Bánh đai
119
120
20
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3.2. Lực tác dụng
F1 − F2 = Ft
a. Lực căng trong dây đai
* Quan hệ lực căng:
+
- Từ điều kiện cân bằng bánh đai
F 1− F =
2T
1
=F
2
d1
F1 + F2 = 2F0
2F1 = 2F0 + Ft
t
=>
F
-Từ điều kiện biến dạng 2 nhánh như nhau:
F 2= F − F1 = F −t
F1 + F2 = 2F0
Ft
F1 = F 0 +
0
2
t
2
122
121
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
* FV ?
* Công thức tính lực căng mỗi nhánh:
λ
F 1=
λ −1
1
F 2=
λ −1
- Lực ly tâm xu hướng đẩy dây đai ra xa:
F+
F
t
F+
F
t
mv
v
2
(qm.R.dα).v
2
2
v
Flt =
=
R
R
.dα
Fv là lực căng phụ trong đai, do ly t âm khi đai vòng qua
bánh đai
123
F =q v
dα
≈ 2F
v
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
-Lực căng phụ có trên mọi tiết
Fr = F
(Do nó không phụ thuộc bán kính cong).
-Mặc dù làm tăng lực căng
Fr = F
trongdây đai, nó không làm tăng ma sát giữa dây và
2
2
=F
v
v
b. Lực tác dụng lên trục
diện đai
dα
2
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2
2
- Lực căng do ly tâm lấy cân bằng:
2F sin
Fv = q m v
= qm.v
+ F1
+ F1
2
2
m
2
lt
124
+ 2F12F2 cosβ
0
+ 2F1F
cos(180 − α1)
22
- Có thể tính gần đúng Fr khi đai không làm việc, theo F0:
bánh đai mà trái lại. Ngoài ra, tăng lực căng gây nhanh dão dây đai hơn.
125
F r= 2F sin
α0
1
2
126
21
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3.3. Ứng suất trong đai
2.3.4. Khả năng kéo, đường cong trượt và hiệu suất
* Khả năng kéo
λ
F1 =
- Ta đã có:
- Bỏ qua Fv :
2F ≈0
Ft
λ −1
⇒ F = t2
v
1
F 2=
F 1+ F ≈
λ+1
t F+F
λ −1
Ft + Fv
λ −1
λ2 + 1
F t
λ −1
λ −1
⇒ Ft = 2ψF0
F 0
λ+1
128
127
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
Chương 2:TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
2.3. Cơ sở tính toán truyền động đai
Ft = 2ψF0
ψ0 gọi là hệ số kéo tới hạn
-
ψ càng lớn, Ft càng lớn?
ψ < ψ0 : Trượt tăng chậm, bậc nhất với ψ
-
ψ nên chọn bằng bao nhiêu?
ψ = ψ0 : L tưởng !
Tính đai theo khả năng kéo
nhằm
ểđ
-Thí nghiệm với các giá t rị khác nhau của ψ
(t ỷ số Ft /(2F0))
đạt được ψ nhỏ hơn, gần nhất với ψ0
-Vẽ đ ồ t hị hiệu suất, hệ số t rượt như các hàm
của ψ, GỌI LÀ Đường cong trượt và hiệu
Tại sao phải (nên) dùng ψ màgntính
ôhk trực tiếp Ft theo F0 ???
suất:
129
130
Chương 2:
Chương 2:
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
4.
1.
-
2.4.2. Tính đai dẹt:
Tính toán truyền động đai
Chỉ tiêu tính
ψ=
Tính đai theo khả năng kéo àl chỉ tiêu chủ yếu. Mục đích để bộ truyền
Ft
2F=0
σt
truyền được tải yêu cầu mà không trượt trơn.
-
σt ≤ 2ψ0.σ0 = [σt ]
0
ψ
2σ≤
0
Với: [σt ] = [σt ]0.Cb.Cα.Cv
Quan tâm đến độ bền mỏi bằng cách kiểm tra số vòng chạy của đai trong một
σ t=
giây.
K dF
t
=
A
K dF
t
=
K P
.10
d 1
δb
vδb
3
≤ [σt ]0.CbCαCv
3
Chọn trước δ, có:
131
b≥
P1.10
v.δ.[σ t ]0 .CbC α Cv
132
22
Chương 3:
Chương 2:
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
1.
2.4.3. Tính đai thang:
σ t=
K d Ft
K dF t
=
A
P1≤
Với:
=
K dP1.10
zA1
z
K
A
d
1
1.
3
≤ [σ ]
zA1v
[σt
103
]v
=
Khái niệm chung
Khái niệm
Thực hiện việc truyền hoặc biến đổi chuyển động nhờ sự ăn khớp của các răng trên bánh răng hoặc trên thanh răng.
t
z[P]
K
d
[P] = [P0 ].CαCuCzCl
K d P1
z≥
[P0 ]Cα Cu C z Cl
134
133
3.1.2. Phân loại truyền động bánh răng
- Theo tương quan giữa các trục:
- Theo hình dáng bánh răng:
Bánh răng trụ
Các trục chéo nhau
135
Bánh răng nón (côn)
- Theo tương quan đường răng với đường sinh:
+ Răng thẳng
Các trục cắt nhau
Các trục song song
136
- Theo tính chất di động của tâm các bánh răng
+ Răng nghiêng
Bánh răng cố định (Hệ truyền động
thường)
+ Răng chữ V
Bánh răng vi sai
(Hệ truyền động hành tinh)
+ Răng cong (xoắn)
137
138
23
- Theo vị trí phân bố răng
+ Bánh răng ăn khớp ngoài
+ Bánh răng ăn khớp t rong
-Theo biên dạng (Profile)
răng
+ Răng t hân khai
+ Răng Nô-vi-cốp, Xi-cờ-lô-it
- Theo điều kiện làm việc của bộ truyền
+ Bộ t ruyền kín
Cắt răng bằngdao phay lăn
Cắt răng bằngdao thanh răng
+ Bộ t ruyền hở
139
140
3.1.3. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
1.
3.2. Đặc điểm ăn khớp của bộ truyền bánhrăng và kết cấu bánh răng
Các thông số cơ bản
a.
Modun (m) và số răng (Z)
m=
p
;
π
d1 = mZ1 ;
d 2 = mZ 2 ;
Modun của bánh răng đ ược cắt ra chính àmodun
l
của dao.
Để hạn chế số lượng dao, Modun được TIÊU C HUẨ N HÓA . V í dụ: 1; 1,25; (1,375); 1,5; (1,75); 2;
(2,25); 2,5; 3;
(3,5); 4; (4,5); 5…
Hai bánh răng chỉ có t hể ăn khớp nếu có CÙNGMO DUN
và cùng GÓC Ă N KH ỚP
141
142
c. Dịch chỉnh
b. Góc ăn khớp
Với một bánh răng:
-
-Dao lùi xa tâm phôi: Dịch chỉnh dương.
Góc áp lực trên dao thanh răng, α. Thường là 20 độ.
- Dao vào gần tâm phôi: Dịch chỉnh âm
-Góc ăn khớp trên bánh răng αw, là góc giữa đường ăn
khớp (tiếp
tuyến chung của 2 vòng tròn lăn) và phương vận tốc vòng.
-Với cặp bánh răng không dịchchỉnh, vòng tròn lăn trùng với vòng tròn
chia:
αw = α
143
144
24
Với cặp bánh răng:
2.
-
-Cặp bánh răng không dịch chỉnh
Hệ số trùng khớp
Hệ số trùng khớp ngang ( εα ): Khả năng (xác suất) nhiều nhất/ ít nhất mấy đôi răng
cùng ăn khớp.
-Cặp bánh răng dịch chỉnh
- Hệ số trùng khớp ngang
đều: x 1 = - x 2. Thường lấy x 1 > 0.
εα
-Cặp bánh
> 0;răng
x 2 >dịch
0: awchỉnh
> a; góc:
αwx>1 α
tính bằng tỷốgiữa
s chiều dài đoạn ăn khớp
thực với bước răng trên vòng cơ sở:
εα =
gα / pb
- Hệ số trùng khớp ngang
εα
của bánh răng thẳng
145
cần
lớn
hơn
1.
146
- Với bánh răng nghiêng, hệ số t rùng khớp dọc quant rọng hơn:
3.
Cơ sở tính toán thiết kế
1.
Tải trọng
a.
Lực tác dụng
a1. Lực tác dụng trong bộ truyền BR trụ, răng thẳng
- Nếu
εβ
> 1, bộ truyền luôn có 2 đôi răng ăn khớp, mặc dù
εα
nhỏ hơn 1!
148
147
a1. Lực tác dụng trong bộ truyền BR trụ, răng thẳng
a2. Lực tác dụng trong bộ truyền BR trụ, răng nghiêng
- Trên mỗi bánhhcó
nphần
à3h tlực:
- Trên mỗi bánh óc 2 thành phần lực:
+ Lực vòng
+ Lực vòng
+ Lực hướng tâm
+ Lực hướng tâm
-
+ Lực dọc trục
Lực hướng tâm của bánh nào thì hướng
- Lực hướng tâm àv lực vòng được xác
vào tâm bánh đó.
định giống BRT răng thẳng.
F
a1
Fa2
- Lực vòng:
+ Trên bánh chủ động NGƯỢC chiều
- Lực dọc trục luôn hướng vào bề mặt làm việc:
quay
+ BMLV trên bánh chủ động ĐI TRƯỚC
+ Trên bánh bị động CÙNG chiều quay
149
+ BMLV trên bánh bị động ĐI SAU
150
25