Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn công suất 200 tấn thành phẩmngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.84 KB, 113 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................4
DANH MỤC BẢNG.............................................................................................5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH................................................................................7
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNGMỞ ĐẦU......8
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNGMỞ ĐẦU......8
MỞ ĐẦU.............................................................................................................15
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN.........................................................................................16
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM......16
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM.....................19
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM........................................................................20
CHƯƠNG 1.........................................................................................................21
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................................21
1.1. TÊN DỰ ÁN...............................................................................................21
1.2. CHỦ DỰ ÁN...............................................................................................21
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ...........................................................................................21
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN........................................................22
1.4.1. Mục tiêu của dự án....................................................................................22
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án..............................................22
1.4.3. Biện pháp thi công xây dựng các công trình của dự án............................24
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................24
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ dự án...............................................34
1.4.6.. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của dự
án .....................................................................................................................36
1.4.7. Tiến độ thực hiện.......................................................................................37
1.4.8. Tổng vốn đầu tư........................................................................................37
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..........................................................38


CHƯƠNG 2.........................................................................................................40
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................40
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...................................................40
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình và địa chất...................................................40
2.1.2. Điều kiện về khí tượng..............................................................................40
2.1.3. Điều kiện thủy văn....................................................................................44
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI................................................................50
CHƯƠNG 3.........................................................................................................54
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................................................54
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................54
3.1.1. Đánh giá tác động giai đoạn thi công xây dựng........................................54
3.1.2. Đánh giá tác động giai đoạn hoạt động của Nhà máy với công suất 200 tấn
SP/ngày................................................................................................................66
3.1.3. Đánh giá các rủi ro, sự cố môi trường.......................................................77
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ .....................................................................................................................79
CHƯƠNG 4: .......................................................................................................81
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......................................................81
4.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN
THI CÔNG XÂY DỰNG....................................................................................81

4.1.1. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng.........................81
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động.......................................84
4.2. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG...................................................................................................93
4.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng............................................................93
4.2.2. Trong giai đoạn hoạt động.........................................................................94
CHƯƠNG 5.........................................................................................................97
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG......................97
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG..........................................97
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG............102
5.2.1. Giám sát giai đoạn thi công xây dựng.....................................................102
5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường xung quanh.......................................102
5.2.1.2. Giám sát chất lượng nước mặt..............................................................102
5.2.2. Giám sát giai đoạn hoạt động của Dự án.................................................103
5.2.2.1. Giám sát chất lượng môi trường xung quanh.......................................103
5.2.2.2. Giám sát chất thải.................................................................................104
CHƯƠNG 6.......................................................................................................106
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..............................................................106
6.1. Ý KIẾN CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ PỜ TÓ.....................................106
6.2. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý KIẾN CỦA
UBND, UBMTTQ XÃ PỜ TÓ..........................................................................106
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.......................................................107

1. KẾT LUẬN...................................................................................................107
2. KIẾN NGHỊ..................................................................................................107
3. CAM KẾT.....................................................................................................108
PHỤ LỤC..........................................................................................................110

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

NỘI DUNG

- BHYT

:

Bảo hiểm y tế

- BHLĐ

:

Bảo hộ lao động


- BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa

- BTNMT

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

- CBCNV

:

Cán bộ công nhân viên

- COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

- CP

:

Cổ phần


- CTNH

:

Chất thải nguy hại

- CTR

:

Chất thải rắn

- DO

:

Hàm lượng ôxy hòa tan

- ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

- GTVT

:

Giao thông vận tải


- HTXLNT

:

Hệ thống xử lý nước thải

- KPH

:

Không phát hiện

- KH – KT

:

Khoa học – kỹ thuật

- NĐ – CP

:

Nghị định – Chính phủ

- QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam


- QĐ

:

Quyết định

- TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

- TT

:

Thông tư

- TSS

:

Tổng chất rắn lơ lửng

- UBMTTQ

:

Ủy ban mặt trận tổ quốc


- UBND

:

Ủy ban nhân dân

- VLXD

:

Vật liệu xây dựng

- WHO

:

Tổ chức Y tế thế giới

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các phương pháp đã sử dụng trong quá trình thực hiện báo cáo ĐTM19
Bảng 2: Danh sách các thành viên tham gia lập Báo cáo ĐTM..........................20
Bảng 1. 1: Toạ độ các điểm của Dự án................................................................21

Bảng 1. 2: Các hạng mục đầu tư chính của dự án...............................................23
Bảng 1. 3: Thông số kỹ thuật của nhà máy.........................................................24
Bảng 1. 4: Chất lượng tinh bột sắn......................................................................27
Bảng 1. 5: Chất lượng sản phẩm bã sắn..............................................................29
Bảng 1.6: Bảng cân bằng nước của Nhà máy.....................................................33
Bảng 1. 7: Danh mục máy móc thiết bị...............................................................34
Bảng 1. 8: Định mức sử dụng nguyên liệu, hóa chất..........................................36
Bảng 1. 9: Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................37
Bảng 1. 10: Tổng mức đầu tư của dự án.............................................................37
Bảng 1. 11: Biên chế lao động Nhà máy.............................................................38
Bảng 2. 1: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại thị xã Ayunpa
- Gia Lai...............................................................................................................41
Bảng 2.2: Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại Ayunpa - Gia Lai 41
Bảng 2.3: Lượng mưa trung bình tháng trong năm tại Ayunpa - Gia Lai...........42
Bảng 2.4: Số giờ nắng trung bình tháng trong năm tại Ayunpa - Gia Lai...........43
Bảng 2. 5: Vị trí các điểm lấy mẫu không khí xung quanh.................................45
Bảng 2. 6: Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh........................45
Bảng 2.7: Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt khu vực dự án...............................46
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt gần khu vực Dự án..............46
Bảng 2.9:Vị trí các điểm lấy mẫu giám sát chất lượng nước ngầm....................47
Bảng 2.10: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm.........................................47
Bảng 2.11: Vị trí các điểm lấy mẫu chất lượng đất.............................................48
Bảng 2.12: Kết quả phân tích chất lượng đất......................................................49
Bảng 3. 1: Tổng tải lượng và khối lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình
vận chuyển nguyên vật liệu...................................................................................56
Bảng 3. 2: Hệ số khuếch tán bụi trong không khí theo phương z.......................57
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 5



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

Bảng 3. 3: Nồng độ bụi và khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên
vật liệu phục vụ xây dựng dự án.........................................................................57
Bảng 3.4: Hệ số phát tán khí thải đối với động cơ đốt trong...............................58
Bảng 3.5: Tải lượng khí thải của máy móc hoạt động tại công trường...............58
Bảng 3.6: Hệ số ô nhiễm một số chất trong nước thải sinh hoạt.........................59
Bảng 3.7: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................60
Bảng 3. 8: Khối lượng và thành phần các chất ô nhiễm trong nước thải xây dựng 62
Bảng 3.9: Mức ồn do máy móc làm việc tại công trường gây ra........................64
Bảng 3.10: Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra (dBA)..................65
Bảng 3.11: Tải lượng các thành phần gây ô nhiễm không khí khi vận chuyển
nguyên liệu và sản phẩm.....................................................................................67
Bảng 3. 12: Tải lượng ô nhiễm bụi tinh bột của Nhà máy..................................68
Bảng 3. 13: Hệ số ô nhiễm không khí khi sử dụng biogas..................................69
Bảng 3. 14: Tải lượng các chất ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt..........................71
Bảng 3. 15: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sản xuất tinh bột sắn72
Bảng 3.16: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của Nhà máy sản xuất
TBS Gia Lai - Cơ sở 1 và cơ sở 2 qua các đợt quan trắc....................................72
Bảng 3.17: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sản xuất của Nhà máy
.............................................................................................................................73
Bảng 3.18: Tiếng ồn phát sinh tại các khu vực trong Nhà máy...........................76
Bảng 3.19: Các phương pháp đánh giá áp dụng trong ĐTM..............................80
Bảng 4. 1: Hiệu suất xử lý của từng hạng mục trong HTXLNT.........................92
Bảng 5. 1: Chương trình quản lý môi trường của dự án......................................98
Bảng 5. 2: Vị trí giám sát chất lượng không khí giai đoạn thi công xây dựng..102
Bảng 5.3: Vị trí giám sát chất lượng nước mặt.................................................102
Bảng 5.4: Vị trí giám sát chất lượng không khí xung quanh và tiếng ồn..........103

Bảng 5.5: Vị trí giám sát không khí khu vực sản xuất......................................103
Bảng 5.6: Vị trí giám sát chất lượng nước mặt.................................................104
Bảng 5.7: Vị trí giám sát chất lượng nước thải.................................................104

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Hình 1. 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất của Nhà máy.............................................25
Hình 1. 2: Sơ đồ công nghệ ép, sấy bã sắn khô...................................................28
Hình 1. 3: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước cấp.........................................30
Hình 1. 4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải.........................................32
Hình 3. 1: Mô tả quy trình xử lý bụi khu vực lò sấy bằng Cyclon......................85
Hình 4. 1:Phương án thu gom, xử lý nước thải của Nhà máy.............................88
Hình 4. 2: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn......................................................................89
Hình 4. 3: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải..........................................................90

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”


TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY TINH BỘT SẮN IA PA
CÔNG SUẤT 200 TẤN THÀNH PHẨM/NGÀY”.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THỰC PHẨM VIỆT NAM
− Địa chỉ Công ty: Thôn Chư Gu, xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt

Nam.
− (Địa chỉ cũ: Số 289 Hùng Vương, khối phố 14, thị trấn Phú Túc, huyện

Krông Pa, tỉnh Gia Lai)
− Đại diện: Ông Huỳnh Văn Trung

Chức vụ: Tổng Giám đốc

− Điện thoại: 059.3857777

Fax: 059.3857779;

− Email:

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Dự án “đầu tư xây dựng nhà máy tinh bột sắn Ia Pa công suất 200 tấn
thành phẩm/ngày” được xây dựng mới tại xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai.
− Phía Bắc giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mía);
− Phía Đông giáp đất trồng lúa;
− Phía Tây giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mì);
− Phía Nam giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mì).


2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Các hạng mục đầu tư chính của dự án bao gồm:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Hạng mục
Đơn vị
Nhà xưởng sản xuất cho dây chuyền sản xuất
m2
TBS(1). Xưởng cơ khí, phòng điều khiển điện
Nhà xưởng cho dây chuyền ép, sấy bã(1)
m2
Sân nguyên liệu(2)
m2
Nhà kho chứa tinh bột sắn(3)
m2
Nhà kho chứa bã khô(3)
m2
Nhà văn phòng
m2

Bệ móng trạm cân
m2
Nhà vệ sinh
m2
P.KCS, P.K.T, P.Nông vụ
m2

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Diện tích
5.206,8
595
2.500
7.680
2.816
302
115
50
102
Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

TT
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Hạng mục
Bếp ăn tập thể
Nhà tập thể CB-CNV
Kho vật tư
Nhà xe con
Nhà để xe CBCNV + xe khách
Nhà trạm cân
Nhà lò đốt
Bể chứa than
Đường nội bộ, rãnh thoát nước
Tường rào, cổng ngõ, nhà bảo vệ
Móng máy cho dây chuyền sản xuất TBS
Tháp đốt lưu huỳnh
Móng máy của dây chuyền ép, sấy bã(4)
Hệ thống xử lý nước cấp
Hệ thống xử lý nước thải

Đơn vị Diện tích

m2
255
2
m
114
2
m
120
2
m
27
2
m
80
2
m
30
2
m
360
2
m
40
2
m
14.000
Hệ
1
Hệ
1

Hệ
1
Hệ
1
Hệ
1
Hệ
1
Nguồn: Dự án đầu tư

(1): Nhà xưởng: có chiều cao 11m, móng trụ BTCT M250, khung thép tiền
chế, lợp tole;
(2): Sân nguyên liệu: Sân có kết cấu bằng BTCT M250, bề mặt phẳng và
được đánh láng bằng máy, đủ bền để xe xúc và xe tải vận hành;
(3): Nhà kho: Móng trụ BTCT M250, khung thép tiền chế, lợp tole, tường
lửng, vách tole, nền BTCT M250 đánh láng bề mặt bằng máy, có hệ thống thoát
nước mái;
(4): Móng máy: Gồm các móng chính sau đây: Móng phễu liệu; Móng máy
mài; Móng trích ly – phân ly; Móng ly tâm tách nước; Móng máy ép, sấy bã;
Móng lồng bóc vỏ; Móng máy rửa củ; Móng lò đốt; Móng hệ thống sấy; Móng
bàn cân. Kết cấu bằng BTCT M250, trên bề mặt đánh láng bằng máy.
2.2. Biện pháp thi công xây dựng các công trình của dự án
Biện pháp thi công chủ yếu là cơ giới kết hợp thủ công.
2.3. Công nghệ sản xuất, vận hành
STT
1
2
3
4
5

6

Tiêu chuẩn thiết kế
Sản phẩm chính: Tinh bột sắn
Sản phẩm phụ: Bã sắn sấy khô
Công suất thiết kế
Nguyên liệu (sắn tươi)
Nhu cầu nguyên liệu
Số ngày sản xuất

Thông số kỹ thuật
12.000 tấn/năm
200 tấn thành phẩm/ngày
3,3 tấn/ tấn thành phẩm
660.000 tấn/năm
300 ngày/ năm
Nguồn: Dự án đầu tư

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

2.3.1. Công nghệ sản xuất tinh bột sắn
N

p


N
ư

c

Nước
H
2

S
O
3

N
ư

c
N
ư

c

N
ư

c
N
ư
ớt

ch

ti
h

i

K
h
í

L

c
K
h
ô
n
g

nT
ór
na
go

đ

i

D


u

B
ó l
c i
v
Đập, ệ
ỏ,
định u
r
lượng,

màiT
ar
í
Tríc
c
h hly
sàn
con
l T
gy á
c
Ph
t h
h â
c
ô P


ht
âl
Ly ny
tâm
tác lI
Thu
h hồi,
y sấy,
làmnướ
nguội, rây
c I
Đ

n
gK
h
bo
a
o

Ldẫ
òn
n

đh
i
ốệ
tt

n

h
k
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật
i Quan trắc Môi trường
h

í

R
á
c
T
á
c
h
B
ã

B
ã

N
ư

c
d

c
h


k
h
í
T
h
a
n
/
b
i
o
g

r
N á
ư c

Tríc
c
h ly
thu
hồi ước
1Tríc
h ly
thu
hồi
2 T
r
í
c

h

sK
ữh


n
g

H


l
y
b
ã
N
ư

c

x


S

a
t
h
u


N l
ư ý

c
N
ư

c
N
ư

c

N

h

i

M
á
y
Hệ
thống
lưu
huỳnh

T
h

á
p

é
p

L
ò

đ

t
B


h
ấ c
Dun
gp h
dịch ứ
H2tS a
h
Trang
O310


b
ã



s
s
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

2.3.2. Quá trình ép, sấy bã
Công nghệ tách bã sắn và dịch bột sót được Nhà máy áp dụng như sau:
Máy mài
nhà máy

Bã sắn từ
Nhà máy
Máy trích ly


Dung dịch
bột sót
Dung dịch
bột sót

Máy ép bã
cấp 1
Máy ép bã
cấp 2

Dung dịch
bột sót

Phễu chứa
Vít tải

Sấy
Đóng bao
2.4. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của
dự án
2.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào
Định mức sử dụng nguyên liệu, hóa chất như sau:
TT
1
2
3
4
5

Nguyên vật liệu
Củ sắn tươi
Điện năng
Than đá(*)
Dầu DO(*)
Phèn, keo tụ xử lý nước cấp

ĐVT
tấn/tấn SP
KWh/tấn SP
Kg/tấn SP
Lít/tấn SP
Kg/tấn SP

Giá trị
3,3
170

15
1,25
3,5

Nguồn: Dự án đầu tư
(*)

: Than đá, dầu chỉ được sử dụng trong khoảng 5 - 10 ngày khi vào mùa vụ
sản xuất mới, còn sau đó là dùng khí biogas hoàn toàn.
Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu sản xuất chính như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

+ Củ sắn: Được thu mua từ các vùng trồng sắn trên địa bàn tỉnh Gia Lai và
tỉnh ĐăcLăk sát với thị xã Ayun Pa;
+ Than đá: Công ty ký hợp đồng dài hạn với các Công ty than Việt Nam đảm
bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho Nhà máy khi đi vào hoạt động.
+ Các nguyên liệu khác: Được cung cấp từ các nhà máy sản xuất trong nước.
+ Nguồn cung cấp nhiệt: Nhiệt được cung cấp từ lò đốt khí biogas sinh ra từ
quá trình xử lý nước thải ở các hồ biogas.
+ Nguồn cung cấp dầu DO: Dầu DO được cung cấp bởi các cơ sở bán xăng
dầu trên địa bàn thị xã Ayunpa.
+ Nguồn cung cấp điện: Để đảm bảo Nhà máy hoạt động ổn định, Công ty sẽ
đề nghị Công ty điện lực lắp đặt 01 trạm biến áp 4.000KVA và 01 trạm biến áp
100KVA.

+ Nguồn nước cấp: Nguồn nước cấp được lấy từ suối Pờ Dầu và từ thủy điện
Đăk pihao 2 phát điện xả xuống.
2.4.2. Sản phẩm đầu ra
Sản phẩm chính của nhà máy là tinh bột sắn với khối lượng là 200 tấn tinh
bột/ngày.
Sản phẩm phụ của nhà máy là bã sắn sấy khô với khối lượng 40 tấn/ngày.
Toàn bộ bã sắn sấy khô sẽ làm nguyên liệu thức ăn gia súc, phân bón vi sinh,...
2.5. Tiến độ thực hiện
Dự kiến thời gian xây dựng, lắp đặt thiết bị được thực hiện trong 12 tháng,
từ tháng 04/2015 - 04/2016.
2.6. Tổng vốn đầu tư
Tổng mức đầu tư của dự án: 292.592.500.000 đồng
3. CÁC TÁC ĐỘNG TỚI MÔI TRƯỜNG
3.1. Giai đoạn thi công xây dựng
TT

Hoạt động

Tác động

1

Hoạt động đào
móng, đào hồ xử
lý và lắp đặt
máy móc thiết bị

Bụi, tiếng ồn,
khí thải từ
máy móc thiết

bị thi công.

Biện pháp giảm thiểu các tác
động/phòng chống các sự cố
- Lập kế hoạch thi công hợp lý
- Che chắn và tưới nước tại những
vị trí phát sinh nhiều bụi trên công
trường.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

TT

Hoạt động

Tác động
Nước mưa
chảy tràn
Chất thải rắn
xây dựng
Rác thải sinh
hoạt

2


Sinh hoạt của
công nhân

3

Sự cố

Nước thải
sinh hoạt
Tai nạn lao
động

Biện pháp giảm thiểu các tác
động/phòng chống các sự cố
- Đẩy nhanh tiến độ thi công vào
những ngày nắng ráo.
- Thu gom chất thải.
- San lấp những khu vực thấp trũng
trong Nhà máy.
- Rác thải được thu gom vào thùng
chứa và được đơn vị chức năng thu
gom xử lý.
- Sử dụng nhà vệ sinh tạm và tự
thấm.
- Trang bị BHLĐ.
- Tăng cường tập huấn cho công
nhân lao động về phòng chống tai
nạn lao động
- Tổ chức tuyên truyền phổ biến

các nội quy.

3.2. Giai đoạn hoạt động
TT

Hoạt động

Tác động

1

Hoạt động
vận chuyển
nguyên liệu
và sản
phẩm

- Bụi, khí thải
và tiếng ồn từ
các phương
tiện
giao
thông

Biện pháp giảm thiểu các tác
động/phòng chống sự cố
- Chở đúng tải trọng quy định.
- Quy định vị trí đậu xe, thời gian khi
bốc dỡ nguyên liệu;
- Thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng

phương tiện;
- Hạn chế nổ máy trong lúc bốc dỡ
nguyên liệu, sản phẩm.
- Trang bị khẩu trang, cho công nhân
tham gia bốc dỡ.
- Trồng cây xanh trong và xung quanh
Nhà máy.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

TT

Hoạt động

2

Các hoạt
động trong
quá trình
sản xuất

3

Hoạt động

của hệ
thống xử lý

4

Sinh hoạt
của công
nhân

5

Sự cố

Tác động

Biện pháp giảm thiểu các tác
động/phòng chống sự cố

- Bụi phát sinh
từ các công
đoạn
như
sàng,
sấy,
đóng gói.
- Khí thải từ
lò sấy.
- Mùi hôi từ
bã sắn.
- Tiếng ồn từ

hoạt.
động
của máy móc,
thiết bị.

- Lắp đặt hệ thống cyclon thu hồi bụi.
- Tự động hóa sản xuất.
- Bố trí nhà xưởng thông thoáng.
- Trang bị khẩu trang cho công nhân làm
việc tại các khâu phát sinh nhiều bụi.
- Sử dụng hệ thống xử lý khí biogas;
- Bảo dưỡng máy móc trong điều kiện
tốt.
- Trang bị nút bảo vệ tai cho công nhân
ở các khu vực có độ ồn cao.

- Vỏ gỗ, vỏ lụa: ủ làm phân bón cây và
Chất thải rắn cho người dân
sản xuất
- Bã sắn: sấy khô bán bán cho các đơn
vị chế biến thức ăn gia súc.
Thu gom, hợp đồng với đơn vị chức
Chất
thải năng định kỳ đến thu gom và vận
nguy hại
chuyển đem đi xử lý theo đúng quy
định
Được thu gom và dẫn về hệ thống xử lý
Nước thải sản nước thải của Nhà máy. Nước thải được
xuất

xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột
B) trước khi thải ra suối Pờ Dầu.
- Sử dụng chế phẩm sinh học BIO Khí
thải, EMS để hạn chế mùi hôi.
mùi hôi
- Định kỳ nạo vét luân phiên các hồ xử
lý.
Bùn thải
- Ủ làm phân bón cho cây.
- Bố trí thùng rác để thu gom.
Rác
thải
- Hợp đồng với đơn vị chức năng đến
sinh hoạt
thu gom và xử lý.
- Được xử lý bằng bể tự hoại sau đó đấu
Nước thải nối vào hệ thống XLNT.
sinh hoạt
- Bùn ở bể tự hoại sẽ hợp đồng với đơn
vị chức năng đến hút định kỳ.
- Tai nạn lao - Trang bị BHLĐ.
động,
giao - Tăng cường tập huấn cho công nhân
thông.
lao động về phòng chống tai nạn lao
- Cháy nổ
động.
- Sự cố hệ - Tổ chức tuyên truyền phổ biến các nội

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường


Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

TT

Hoạt động

Tác động

Biện pháp giảm thiểu các tác
động/phòng chống sự cố

quy.
- Thường xuyên đo đạc, lấy mẫu và phân
tích mẫu để kiểm tra hàm lượng các chất
thống xử lý ô nhiễm trong các hồ.
nước thải
- Công nhân vận hành sẽ được tập huấn
các kiến thức, kỹ năng cần thiết để đảm
bảo vận hành tốt hệ thống xử lý nước
thải, đảm bảo hiệu suất xử lý.
4. Chương trình quản lý môi trường
Chương trình quản lý và quan trắc chất lượng môi trường của dự án là thu
thập thông tin một cách liên tục về sự biến đổi chất lượng môi trường, để kịp
thời phát hiện những tác động xấu đến môi trường của dự án và đề xuất các biện
pháp ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm.

Các biện pháp quản lý môi trường bao gồm nhiều khía cạnh, tuy nhiên các
biện pháp quản lý môi trường chủ yếu tập trung vào những vấn đề sau:
4.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng
− Tổ chức thi công hợp lý theo phương châm làm đến đâu dọn đến đấy;
− Yêu cầu đơn vị tham gia thi công phải có nội qui an toàn lao động, trang bị

đủ phương tiện bảo hộ cho công nhân.
4.2. Trong giai đoạn hoạt động của dự án
− Bố trí nhân sự phụ trách có chuyên môn về môi trường, quản lý quá trình

vận hành của hệ thống xử lý nước thải, khí thải.
− Phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức tuyên truyền, giáo dục, phổ

biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường của Nhà nước cũng
như những qui định của tỉnh về công tác bảo vệ môi trường.
− Giám sát nguồn thải và điểm thải của hệ thống xử lý nước thải.
− Lập kế hoạch giám sát môi trường cho khu vực Nhà máy.
− Xây dựng, thiết lập kế hoạch ứng cứu sự cố môi trường.
− Đào tạo về an toàn và môi trường cho nhân viên.
− Theo dõi, lưu trữ kết quả các hoạt động có liên quan đến an toàn môi

trường của Nhà máy, thường xuyên xem xét, kiểm tra lại hiệu quả của kế hoạch
quản lý môi trường và chỉnh sửa lại kế hoạch khi cần thiết.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa

công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của Dự án đầu tư
Trong những năm gần đây, nhu cầu về tinh bột sắn rất lớn và được dùng
làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp như sản xuất bột ngọt, công
nghiệp dược phẩm, công nghiệp chế biến đường, công nghiệp dệt, … Ngoài ra,
do những ưu thế về giá thành nên tinh bột sắn đã dần dần thay thế bột mì để trở
thành một trong những nguyên liệu chính cho ngành công nghiệp chế biến thực
phẩm nhất là ngành công nghiệp chế biến bánh kẹo. Chính vì vậy, đã đẩy mạnh
nhu cầu về tinh bột sắn trên toàn thế giới. Do đó, việc đầu tư sản xuất tinh bột
sắn là hướng đi đúng, có khả năng mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Do đó, Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Việt Nam quyết định đầu
tư xây dựng Nhà máy sản xuất tinh bột sắn công suất 200 tấn thành phẩm/ngày
tại xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai.
Thực thi Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Thủ tướng
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án “đầu
tư xây dựng nhà máy tinh bột sắn Ia Pa công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”
thuộc mục 74 tại phụ lục của Nghị định này, nên phải lập Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM), nội dung báo cáo ĐTM được thực hiện theo hướng
dẫn tại Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Việt Nam là đơn vị phê duyệt Dự
án đầu tư.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật cho việc thực hiện ĐTM và lập báo
cáo ĐTM

Báo cáo ĐTM của Dự án “đầu tư xây dựng nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày” được lập dựa vào những căn cứ pháp lý
sau:
− Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 - Luật được Quốc hội

nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 26/11/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2004;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

− Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 - Luật được Quốc hội nước Cộng

hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày
23/6/2014 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
− Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 - Luật được Quốc hội nước Cộng

hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày
21/6/2012 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
− Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về Quản lý Chất

thải rắn;
− Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về

quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

− Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý

chất lượng công trình xây dựng;
− Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về Phí bảo vệ

môi trường đối với nước thải;
− Nghị định 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
− Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
− Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 về việc ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
− Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về việc quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
− Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về quản lý chất

thải nguy hại;
− Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày
18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
− Thông tư 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Môi trường;
− Quyết định số 23/QĐ-HĐQT ngày 03/6/2014 quyết định của Hội đồng Quản


trị Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng Nhà máy sản xuất tinh bột sắn công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong quá trình lập báo cáo
Các tiêu chuẩn/quy chuẩn áp dụng trong quá trình thực hiện Báo cáo đánh
giá tác động môi trường như sau:
− TCVN 5985-1999: Mức ồn tối đa cho phép tại vị trí làm việc;
− QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt;
− QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước ngầm;
− QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh

hoạt;
− QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho

phép của kim loại nặng trong đất.
− QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc

hại trong không khí xung quanh;
− QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại;
− QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công


nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
− QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công

nghiệp;
− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
− QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
− QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn chất lượng không khí xung quanh;
− QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
− Các TCVN, QCVN hướng dẫn về phương pháp lấy mẫu, bảo quản mẫu và

phân tích chất lượng mẫu nước (nước thải, nước ngầm và nước mặt) và phân
tích chất lượng không khí.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tự tạo lập
− Dự án khả thi đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa công suất 200 tấn

thành phẩm/ngày;
− Các tài liệu và số liệu về hiện trạng môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội

tại địa bàn thực hiện dự án trong những năm gần đây;

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 18


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”


− Các bản vẽ liên quan đến dự án;
− Thu thập ý kiến của UBND và UBMTTQ xã Pờ Tó.

3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM
Các phương pháp đã sử dụng trong quá trình tiến hành đánh giá tác động
môi trường và lập Báo cáo ĐTM cho Dự án “đầu tư xây dựng nhà máy tinh bột
sắn Ia Pa công suất 200 tấn thành phẩm/ngày” bao gồm: Các phương pháp về
nhận dạng tác động, đánh giá mức độ tác động, các phương pháp điều tra, khảo
sát, nghiên cứu, thí nghiệm và các phương pháp có liên quan khác.
Bảng 1: Các phương pháp đã sử dụng trong quá trình thực hiện báo cáo ĐTM
TT
I
1
2
3
4
II

Phương pháp

Áp dụng

Phương pháp ĐTM
Ước tính tải lượng và nồng độ các chất ô
Phương pháp đánh giá
nhiễm từ các hoạt động lắp đặt và vận hành dự
nhanh
án theo hệ số ô nhiễm của WHO.
Phương pháp so sánh Đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các

tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn/Quy chuẩn môi trường Việt Nam.
Xác định mối quan hệ giữa các hoạt động của
Phương pháp liệt kê
dự án với các tác động môi trường.
Xác định các tác động đến môi trường thông
Phương pháp ma trận
qua cách cho điểm.
Phương pháp khác

1

Phương pháp nghiên
cứu, khảo sát thực địa

2

Phương pháp thống kê

3

Phương pháp lấy mẫu
ngoài hiện trường và
phân tích trong phòng
thí nghiệm

4

Phương pháp chuyên
gia


Xây dựng cơ sở dữ liệu ban đầu, so sánh với
mục tiêu đặt ra cho phép định hướng và xác
định chi tiết các công cụ, các bước tiếp theo để
thu thập số liệu, tài liệu cần thiết.
Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí
tượng, thuỷ văn, kinh tế - xã hội tại khu vực
Dự án.
Xác định các thông số về hiện trạng chất
lượng không khí, tiếng ồn, nước mặt, nước
ngầm, đất tại khu vực dự án và khu vực xung
quanh.
Tham khảo ý kiến, kinh nghiệm của các
chuyên gia trong lĩnh vực tài nguyên thiên
nhiên, môi trường, xây dựng và xã hội học.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 19


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Với mục tiêu đề phòng, khống chế và giảm thiểu các yếu tố gây tác động
tiêu cực đến môi trường khu vực trong suốt quá trình triển khai xây dựng và đưa
vào hoạt động của Dự án “đầu tư xây dựng nhà máy tinh bột sắn Ia Pa công suất
200 tấn thành phẩm/ngày”, Chủ đầu tư đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Trung
tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường (EMC) tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác

động môi trường cho dự án.
4.1. Chủ đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THỰC PHẨM VIỆT NAM
− Địa chỉ liên hệ: Thôn Chư Gu, xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt

Nam.
(Địa chỉ cũ: Số 289 Hùng Vương, khối phố 14, thị trấn Phú Túc, huyện Krông
Pa, tỉnh Gia Lai.
− Đại diện: Ông Huỳnh Văn Trung

Chức vụ: Tổng Giám đốc

− Điện thoại: 059.3617404

Fax: 059.3853686;

− Email:

4.2. Đơn vị tư vấn





Tên đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường (EMC).
Đại diện: Ông Bùi Trà Khúc
Chức vụ: Giám đốc.
Địa chỉ: Khu đô thị Vạn Tường, Bình Trị, Bình Sơn, Quảng Ngãi.
Điện thoại: 055.3610818
Fax: 055.3610704.

Bảng 2: Danh sách các thành viên tham gia lập Báo cáo ĐTM

TT

Họ và tên

Chủ đầu tư
Nguyễn Văn Thọ
II. Đơn vị tư vấn
1 Bùi Trà Khúc
2 Nguyễn Thị Liễu
3 Phan Văn Hiến
4 Trần Thị Bích Thụy
5 Lê Lan Lợi
6 Huỳnh Thị Nhi
7 Bùi Nguyên Thư
8 Huỳnh Thanh Trà

Học vị

Chuyên ngành đào tạo

Thời gian
công tác (năm)

KS

Kỹ thuật môi trường

07


KS
KS
ThS
KS
ThS
CN
CN
CN

Kỹ thuật môi trường
Địa chất môi trường
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
Khoa học môi trường
Công nghệ sinh học

12
12
11
12
05
08
04
12

I.


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY TINH BỘT SẮN IA PA
CÔNG SUẤT 200 TẤN THÀNH PHẨM/NGÀY”.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THỰC PHẨM VIỆT NAM
− Địa chỉ Công ty: Thôn Chư Gu, xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.

(Địa chỉ cũ: Số 289 Hùng Vương, khối phố 14, thị trấn Phú Túc, huyện Krông
Pa, tỉnh Gia Lai).
− Đại diện: Ông Huỳnh Văn Trung

Chức vụ: Tổng Giám đốc

− Điện thoại: 059.3857777

Fax: 059.3857779;

− Email:

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Dự án “đầu tư xây dựng nhà máy tinh bột sắn Ia Pa công suất 200 tấn
thành phẩm/ngày” được xây dựng mới tại xã Pờ Tó, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai.
Giới cận của khu đất dự án:
− Phía Bắc giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mía);
− Phía Đông giáp đất trồng lúa;
− Phía Tây giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mì);
− Phía Nam giáp đất rừng sản xuất (đất trồng mì).

Vị trí Dự án có tọa độ theo hệ VN2000 như sau:
Bảng 1. 1: Toạ độ các điểm của Dự án
Tọa độ VN2000
X(m)
Y(m)
M1
1510267
0489519
M2
1509967
0489522
M3
1509902
0489520
M4
1509857
0490579
M5
1509800
0490805
M6
1510170

0490804
(Bản đồ vị trí khu đất được thể hiện trong phần phụ lục)
Tên điểm góc

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 21


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

Vị trí tương đối của Nhà máy so với các đối tượng xung quanh như sau:
Các đối tượng tự nhiên
− Hệ thống giao thông: Tỉnh lộ 662 (đường Đông Trường Sơn) đi Ayunpa –

Đăk Lăk cách vị trí Dự án 300m về phía Tây. Cầu Đăk Pờ Tó cách vị trí Dự án
khoảng 4 km về phía Nam.
− Sông suối: Suối Pờ Dầu cách vị trí dự án khoảng 400m về phía Đông. Đây là

nguồn cung cấp 100% nước phục vụ cho hoạt động của Nhà máy và là nguồn
tiếp nhận nước thải sau xử lý khi Nhà máy đi vào hoạt động.
− Đồi núi: Các đồi núi thấp nằm cách vị trí dự án 250m về phía Bắc và cách

600m về phía Đông.
Các đối tượng kinh tế - xã hội
− Khu dân cư: Cách Dự án khoảng 3 km về phía Nam là làng Chư Gu, dân cư

sống thưa thớt, chủ yếu là người đồng bào, sinh sống chủ yếu là làm rẫy.
− Trung tâm hành chính (UBND xã, Trạm y tế,…), trường học: Cách Dự án


khoảng 7 km về phía Nam là Ủy ban nhân dân xã Pờ Tó.
− Các đối tượng sản xuất, kinh doanh: Dự án nằm cách xa các đối tượng sản

xuất, kinh doanh.
− Các công trình tôn giáo: Trong khu vực dự án không có công trình tôn giáo

nào.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
 Đáp ứng tốt việc tiêu thụ nguyên liệu sắn (đầu ra) cho bà con trên địa bàn
huyện Ia Pa và các vùng lân cận, tạo thu nhập tốt hơn cho bà con trồng sắn.
 Tạo công ăn việc làm cho lao động nông dân trong vùng, góp phần xóa đói
giảm nghèo, phát triển kinh tế trung du và miền núi, thực hiện chương trình xuất
khẩu quốc gia, từng bước công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn, đồng thời
tăng giá trị kim ngạch hàng xuất khẩu.
 Tạo nguồn hàng hóa ổn định, đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài
nước.
 Góp phần tăng thu ngân sách cho địa phương.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Các hạng mục đầu tư chính của dự án bao gồm:
Bảng 1. 2: Các hạng mục đầu tư chính của dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 22


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Hạng mục
Đơn vị
Nhà xưởng sản xuất cho dây chuyền sản xuất
m2

(1)
TBS . Xưởng cơ khí, phòng điều khiển điện
Nhà xưởng cho dây chuyền ép, sấy bã(1)
m2
Sân nguyên liệu(2)
m2
Nhà kho chứa tinh bột sắn(3)
m2
Nhà kho chứa bã khô(3)
m2
Nhà văn phòng
m2
Bệ móng trạm cân
m2
Nhà vệ sinh
m2
P.KCS, P.K.T, P.Nông vụ
m2
Bếp ăn tập thể
m2
Nhà tập thể CB-CNV
m2
Kho vật tư
m2
Nhà xe con
m2
Nhà để xe CBCNV + xe khách
m2
Nhà trạm cân
m2

Nhà lò đốt
m2
Bể chứa than
m2
Đường nội bộ, rãnh thoát nước
m2
Tường rào, cổng ngõ, nhà bảo vệ
Hệ
Móng máy cho dây chuyền sản xuất TBS
Hệ
Tháp đốt lưu huỳnh
Hệ
(4)
Móng máy của dây chuyền ép, sấy bã
Hệ
Hệ thống xử lý nước cấp
Hệ
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ

Diện tích
5.206,8
595
2.500
7.680
2.816
302
115
50
102

255
114
120
27
80
30
360
40
14.000
1
1
1
1
1
1

Nguồn: Dự án đầu tư
(1): Nhà xưởng: có chiều cao 11m, móng trụ BTCT M250, khung thép tiền
chế, lợp tole;
(2): Sân nguyên liệu: Sân có kết cấu bằng BTCT M250, bề mặt phẳng và
được đánh láng bằng máy, đủ bền để xe xúc và xe tải vận hành;
(3): Nhà kho: Móng trụ BTCT M250, khung thép tiền chế, lợp tole, tường
lửng, vách tole, nền BTCT M250 đánh láng bề mặt bằng máy, có hệ thống thoát
nước mái;
(4): Móng máy: Gồm các móng chính sau đây: Móng phễu liệu; Móng máy
mài; Móng trích ly – phân ly; Móng ly tâm tách nước; Móng máy ép, sấy bã;
Móng lồng bóc vỏ; Móng máy rửa củ; Móng lò đốt; Móng hệ thống sấy; Móng
bàn cân. Kết cấu bằng BTCT M250, trên bề mặt đánh láng bằng máy.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường


Trang 23


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

1.4.3. Biện pháp thi công xây dựng các công trình của dự án
Biện pháp thi công chủ yếu là cơ giới kết hợp thủ công với trình tự thi
công như sau:
− San dọn mặt bằng, xác định vị trí góc điểm;
− Tiến hành đào móng xây dựng;
− Lắp đặt máy móc thiết bị.
− Hoàn thiện đưa vào hoạt động

1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
Bảng 1. 3: Thông số kỹ thuật của nhà máy
STT
1
2
3
4
5
6

Tiêu chuẩn thiết kế
Sản phẩm chính: Tinh bột sắn
Sản phẩm phụ: Bã sắn sấy khô
Công suất thiết kế
Nguyên liệu (sắn tươi)

Nhu cầu nguyên liệu
Số ngày sản xuất

Thông số kỹ thuật
12.000 tấn/năm
200 tấn thành phẩm/ngày
3,3 tấn/ tấn thành phẩm
660.000 tấn/năm
300 ngày/ năm
Nguồn: Dự án đầu tư

1.4.4.1.Công nghệ sản xuất tinh bột sắn

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 24


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy tinh bột sắn Ia Pa
công suất 200 tấn thành phẩm/ngày”

Nạp liệu
Nước

Rác

Bóc vỏ, rửa

Tách rác


Hồ xử lý

Nước
H2SO3

Sữa thu hồi

Đập, định lượng, mài
Trích ly thô



Nước


Nước

Trích ly thu hồi 1

Trích ly sàn cong

Nước N
ước

Tách cát

Trích ly thu hồi 2

Nước


Nước

Phân ly I

Nước thải
Nước

Phân ly II

Nước thải

Nước
dịch
sữa

Trích ly bã
Máy ép bã

Ly tâm tách nước
Thu hồi, sấy, làm nguội, rây
Đóng bao

Khí
nóng

Trao đổi nhiệt

Lọc

Hệ thống lưu huỳnh


Không khí
Lò đốt
Nước

Kho

Tháp hấp thụ

Dầu
dẫn
nhiệt

Không khí

Lò đốt

Bể chứa
Than/biogas
s

Dung dịch H2SO3

Hình 1. 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất của Nhà máy
 Thuyết minh công nghệ:
Công đoạn 1: Nạp liệu – bóc vỏ - rửa sạch
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

Trang 25



×