Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 THPT VĨNH lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.24 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

Trường THPT VĨNH LỘC

MÔN: LÝ – BAN CƠ BẢN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: (2.0 điểm). Phát biểu định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
Áp dụng: Một khối khí lý tưởng có thể tích 2,5 lít, áp suất po, nhiệt độ t1oC. Người ta nén đẳng
nhiệt khối khí trên để áp suất thay đổi một lượng bằng 25% áp suất ban đầu. Tìm thể tích khối khí
sau khi nén.
Câu 2: (2.0 điểm). Hãy cho biết thế nào là đường đẳng tích?
Áp dụng: Cho đồ thị như hình vẽ .Hãy kể tên các đẳng quá trình và vẽ lại đồ thị trong hệ trục
VOT
(2)

P
(1)
O

(3)
T(K)

Câu 3: (2.0 điểm). Phát biểu nguyên lý I Nhiệt động lực học. Cho biết qui ước dấu khi sử dụng
nguyên lý này.
Áp dụng: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J
đẩy pit – tong lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
Câu 4: (2.0 điểm). Khái niệm công suất? Viết công thức?
Áp dụng: Một máy nâng một vật theo phương thẳng đứng, khối lượng 1 tấn chuyển động


nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s2 với quãng đường đi được là 75m.Tính công và công suất trong
thời gian 100s mà máy nâng đã thực hiện. Cho g= 10m/s2
Câu 5: (2.0 điểm). Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường?
Áp dụng: Vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất. Do đất quá mềm vật bị lún sâu
vào đất 50cm. Cho rằng các lực khác quá nhỏ có thể bỏ qua và vật chỉ chịu tác dụng bởi lực ma sát
của đất. Bỏ qua ma sát giữa vật và không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất Tìm hệ số ma sát giữa
vật và đất.(Dùng định luật bảo toàn cơ năng và độ biến thiên động năng để giải bài toán này).
----------------- HẾT ----------------Tên học sinh: ……………………………………; Lớp: ..........


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LÝ LỚP 10 BAN CƠ BẢN
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Câu
Câu1:

Nội Dung

Trong q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định,
áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p:

Câu 2:

Câu3:

Câu4:

Câu5 :

1

hay pV = hằngsố.
V

p2 = po+0,25po
p1V1= p2V2
po.2,5=1,25po. V2
V2 = 2 lít
- Đường biểu diễn sự biến thiên của ápsuất theo nhiệt độ khi thể tích
khơng đổi gọi là đường đẳng tích.
Áp dụng: - Kể tên các đẳng qt
- Vẽ đúng hệ trục VOT
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công
va ønhiệt lượng mà hệ nhận được.
∆U = A + Q
Qui ướcdấu :
∆U> 0: nộinăngtăng; ∆U< 0: nộinănggiảm.
A> 0: hệnhậncôngtvậtkhác;
A< 0:
hệthựchiệncônglênvậtkhác
Q> 0: hệnhậnnhiệttừvậtkhác;
Q< 0:
hệtruyềnnhiệtchovậtkhác
Áp dụng: ∆U = 30 J
-là đại lượng đo bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian .
P = A/t
- + = m. ( ) :
F = mg + ma = 11500N
A = F.h = 862500J
P = A/t = 8625 (w)
-Khi một vật cđ trong trọng trường chỉ chịu tác dụng bởi trọng lực thì

cơ năng là bằng tổng động năng và thề năng là một đại lượng được
bảo tồn.
W=

+ mg.Z = hs

W1=W2
V2=10m/s
2

0-mV2 /2= - µmg.S

Điểm
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5x2
0,5x2
0,25đ
0,25đ
0,5đ


0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Ghi Chú
SAI đv
-0,25đ/lỗ
i
Khơng
q
0,5đ/bài


µ= 10



×