Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 THPT NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.04 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC KỲ II

ĐỀ
CHÍNH THỨC

Ngày 08 - 5 - 2017

Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A.> Lý thuyết: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số nào? Kể tên it nhất 2
đơn vị của mỗi thông số áp suất và thể tích? Thế nào là khí lý tưởng? Khí lý tưởng
tuân theo đúng các định luật nào?
Câu 2: (1 điểm)
Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Trong quá trình đẳng nhiệt khối khí tuân đúng theo
định luật nào?
Câu 3: (2 điểm)
Nội năng là gì? Nội năng của một vật phụ thuộc những thông số nào? Có thể làm
thay đổi nội năng bằng các quá trình nào? Ký hiệu độ biến thiên nội năng? Đơn vị
độ biến thiên nội năng?
B.> Bài toán: (5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Từ mặt đất, một vật có khối lượng 800g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc


25m/s. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Bỏ qua lực cản không khí.
Hãy xác định:
a/ Cơ năng của vật?
b/ Độ cao cực đại vật có thể đạt được?
c/ Vận tốc của vật khi thế năng bằng 3 lần động năng?
d/ Vị trí của vật khí động năng bằng 3 lần thế năng?
Câu 5: (1 điểm)
Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh. Nếu khí truyền ra môi
trường xung quanh nhiệt lượng 20J.
a/ Nội năng của khí biến thiên một lượng bao nhiêu?
b/ Tính áp suất của khí nếu thể tích khí giảm 0,001m3? Biết áp suất khối khí không
đổi.
Câu 6: (2 điểm)
Cho khối khí có trạng thái biến đổi theo chu trình biến
đổi như đồ thị. Biết T1 = 300K.
a/ Kể tên các quá trình biến đổi trạng thái?
b/ Tính T2, V3 của khối khí?
c/ Vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ trục OVT?

p ( Pa)
2.105

(3)

(2)

105

(1)
V (lít )


O

Hết

5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM

ĐÁP ÁN
ĐỀ
CHÍNH THỨC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Ngày 08 - 5 - 2017

Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

<A.> Lý thuyết: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Các thông số của một trạng thái khí: áp suất, thể tích và nhiệt độ ...........................................0,5
- Kể tên các đơn vị (2 đơn vị x 2 trạng thái).......................................................................2 x 0,25
- Khí lý tưởng ............................................................................................................................ 0,5

- Kể tên 3 định luật ................................................................................................................... 0,5
Câu 2: (1 điểm)
- Quá rình đẳng nhiệt
...............................................0,75
- Đúng tên định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ....................................................................................0,25
Câu 3: (2 điểm)
- Nội năng ................................................................................................................................. 0,5
- Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích ...........................................................................0,5
- Có thể biến đổi nội năng bằng cách: thực hiện công và truyền nhiệt ......................................0,5
- Ký hiệu độ biến thiên nội năng ∆U và đơn vị..................................................................2 x 0,25
<B.> Bài toán: (5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
a) W0 = Wđ0=

1
2
mv 0 = 250J .......................................................................................................0,5
2

b) W1= W0 ............................................................................................................................... 0,25
Wt1 = W0......................................................................................................................................
z1 =

W0
= 31,25m...............................................................................................................0,25
mg

c) W2 = W0 .....................................................................................................................................
4Wđ2= W0............................................................................................................................ 0,25
v2 =


W0
= 12,5 m/s ......................................................................................................0,25
2m

d) W3= W0.......................................................................................................................................
4Wt3= W0 ............................................................................................................................. 0,25
z4=

W0
= 7,8125m ........................................................................................................0,25
4mg

Câu 5: (1 điểm)
a) A=100 J ............................................................................................................................... 0,25
Q = -20 J ................................................................................................................................ 0,25
∆U = A + Q = 80 J ................................................................................................................ 0,25
|A| = p.∆V → p =

|A|
= 105 Pa .............................................................................................0,25
∆V

Câu 6: (2 điểm)
a) Kể tên đúng 3 đẳng quá trình ........................................................................................3 x 0,25
b) Tìm đúng T2 và V3 ............................................................................................................... 0,75
c) Vẽ đúng chu trình ..................................................................................................................0,5
Hết




×