Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 THPT PHÙNG HƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT PHÙNG HƯNG

NĂM HỌC: 2016-2017

Đề chính thức

MÔN THI: VẬT LÝ-10

Đề gồm có 01 trang-04 câu hỏi

(Thời gian làm bài: 45 phút)


----------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: (3 điểm)
a) Phát biểu “nguyên lý 1 của nhiệt động lực học” và công thức thể hiện, chú
thích rõ các đại lượng trong công thức.
b) Hãy phát biểu “nguyên lý 2 của nhiệt động lực học” theo Clau-di-út và theo
Các-no.
Câu 2: (2 điểm)
Một khẩu đại bác nặng 1 tấn ban đầu đứng yên. Khi bắn ra một viên đạn nặng
50 kg thì súng giật lùi với vận tốc 6 m/s. Tìm vận tốc của viên đạn ngay sau khi bắn.
Câu 3: (3 điểm)
Một viên đá nặng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s từ độ
cao 1,2 mét so với mặt đất, gia tốc g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí, chọn gốc
thế năng tại mặt đất.
a) Tìm vị trí khi vật có động năng bằng 2 lần thế năng.
b) Tính vận tốc của vật khi vừa chạm đất.


c) Do đất mềm, vật lún sâu vào đất 40 cm rồi dừng lại. Hãy tính lực cản trung
bình của đất tác dụng lên vật và khoảng thời gian vật di chuyển trong đất.
Câu 4: (2 điểm)
Một xi-lanh chứa khí lý tưởng ban đầu ở nhiệt độ 27 oC, áp suất 2 atm, thể tích
2 lít. Khối khí biến đổi qua 2 quá trình liên tục:
a) Nén đẳng nhiệt đến khi áp suất đạt giá trị 2,5 atm. Tìm thể tích khí sau khi
nén.
b) Tiếp theo, hạ nhiệt độ chất khí đến -33oC và thể tích là 2,5 lít. Áp suất sau
cùng của khối khi là bao nhiêu ?

----------Hết---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.


Đáp án và hướng dẫn chấm
Đáp án
Câu 1
a) Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng
mà hệ nhận được (1 đ)
U =A+Q (0,5 đ)
ΔU: độ biến thiên nội năng (J)
A: Công (J)
Q: nhiệt lượng (J) (0,5 đ)
b) Nguyên lý 2 nhiệt động lực học
Theo Clau-di-ut: nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật
nóng hơn (0,5 đ)
Theo Các-no: Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt
lượng nhận được thành công cơ học (0,5 đ)
Câu 2
Tóm tắt

ms=1000kg; mđ=50 kg; vs=vđ=0 m/s
vs’=6 m/s; vđ’=?
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
r r
r
r
ps  pd  ps ' pd ' (0,5 đ)

Chú thích

Thiếu đơn vị trừ
0,25 đ

Thiếu tóm tắt hoặc
hình vẽ trừ 0,25 đ
Sai kết quả cuối
cùng trừ 0,5 đ

Chiếu lên chiều dương:

ps  pd   ps ' pd ' (0,5 đ)
0  ms .v s ' md vd '
0  1000.6  50.vd '
vd '  120 m/ s

(1 đ)
Câu 3---------------------------------------------------------------(3đ) Đổi đơn vị sai trừ
a) theo định luật bảo toàn cơ năng
0,25 đ
Wdo  Wto  WdA  WtA

Wdo  Wto  3WtA
1 2
mvo  mgzo  3mgz A
2
z A  1m
(1 đ)

b) theo định luật bảo toàn cơ năng
Wdo  Wto  WdB  WtB

1 2
1
mvo  mgzo  mvB2  mgzo
2
2
1 2
1
6  10.1, 2  vB2  0
2
2
vB  60m / s �7,75m / s
(1 đ)

c) Áp dụng định lý động năng

Học sinh dùng độ
biến thiên cơ năng
ra đáp án đúng vẫn
được trọn điểm



0  WdB  AFc  AP
1
 mvB2  Fc .s.cos(180)  P.s.cos 0
2
Fc  85 N
(0,5 đ)

Độ biến thiên động lượng
r r
r r
p ' p  ( F  P ).t
0  mvB  (P F).t
t �0,103s

(0,5 đ)
Câu 4---------------------------------------------------------------(2đ) Thiếu tóm tắt trừ
0,25 đ.
�p2  2,5atm
�p1  2atm


V1  2l
��
V2  ? cm3



T1  300 K
T2  300 K



�p3  ?

V3  2,5l


T3  240 K


a) Áp dụng định luật Boyle-Mariotte
p1V1  p2V2

V2 

p1V1
 1,6l
p2
(1 đ)

b) Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng
p2V2 p3V3

T2
T3
P3 

p2V2T3
 1, 28atm
T2 .V3

(1 đ)

Người ra đề: Võ Quang Duy



×