Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 THPT TAM PHÚ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.66 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT TP.HCM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT TAM PHÚ

Năm học : 2016 - 2017
MÔN: Vật lý - KHỐI: 10



(Thời gian làm bài : 45 phút )
------------------***--------------

Câu 1 (1 điểm): Nội năng là gì ?
Câu 2 (1 điểm) Người ta thực hiện công 200J để nén khối khí trong xi lanh. Biết nhiệt lượng
khối khí truyền ra môi trường xung quanh là 300J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.
Câu 3 (1 điểm) : Phát biếu và viết công thức định luật Sac-lơ.
Câu 4 (1 điểm) Một lượng khí trong xy lanh ở nhiệt độ t1 = 27oC, áp suất p = 2.105 N/m2, thể tích
V1 = 0,015 m3 được nung nóng đẳng áp để nhiệt độ tăng lên đến t 2 = 127oC. Tính thể tích khí sau
khi nung nóng.
Câu 5 (1 điểm) Định nghĩa động lượng . Viết công thức và cho biết đơn vị.
Câu 6 (2 điểm): Một vật nặng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ mặt đất. Bỏ
qua sức cản không khí . Với gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g=10m/s2 .
a. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được.

b. Khi lên đến độ cao 1,2 m hãy tính tốc độ của vật và tỉ số giữa thế năng và động năng.
Câu 7 ( 1 điểm): Dưới tác dụng của lực kéo 48 N theo phương ngang làm vật trượt được quãng
đường ngang s= 50 m. Tính công của lực kéo.
Câu 8 (2 điểm): Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí
lý tưởng như hình vẽ.


a. Hãy cho biết đây là đẳng quá trình gì?
( đẳng nhiệt, đẳng tích hay đẳng áp).Tìm T1 ?
b. Biểu diễn quá trình trên trong hệ tọa độ (p,V) với Op là trục tung.

------------Hết -----------

p (atm)

V = 6lít

2,4
1,2
O

1
2
300

T1 T (K)


SỞ GD&ĐT TP.HCM
TRƯỜNG THPT TAM PHÚ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II-Năm học 2016- 2017
Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 10
Điểm

Nội dung trả lời


Câu 1

* định nghĩa nội năng ( gồm động năng và thế năng tương tác)



Câu 2

* khí nhận công A = 200 J
* khí truyền nhiệt Q = -300 J
U = Q+A→U=-100 J



Câu 3

* Phát biểu định luật Sác lơ

0,5đ

* viết được công thức

0,5 đ

* T1= 300 K ; T2 = 400 K
V1 T1

→V2 = 0,02 m3
V2 T2
* định nghĩa

* công thức, đơn vị

0,5đ

a/ độ cao cực đại : W0= WA ( O tại mặt đất, A nơi đạt độ cao cực đại)
1 2
mv  mghA →hA = 3,2 m
2
b/ B : nơi vật đạt độ cao 1,2 m
W0= WA = WB→VB = 2 10 m/s

0,25đ
0,75đ

Câu 4
Câu 5

Câu 6

Tỷ số

0,5đ
0,5đ
0,25 đ +0,25 đ

WtB
3
  0,6
WdB
5


Câu 7

A= F.s= 48.50=2400 J

Câu 8

a/ quá trình đẳng tích V1 =V2 = 6 l
P1 T1
 →T1 =600 K
P2 T2
b/vẽ lại đồ thi trong hệ trục (POV)

0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ+0,75 đ
0,5 đ

p (atm)
2,4
1,2
O

0, 5 đ

1


2

6

V (l)




×