Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT VĨNH lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.09 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh
Trường THPT VĨNH LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ – BAN CƠ BẢN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút. (Không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 341
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 6 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là.
A 10−2A.
B 10−5A.
C 10−3A.
D 10−4A.
Câu 2: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A tán sắc ánh sáng.
B huỳnh quang.
C quang - phát quang.
D quang điện trong.
Câu 3: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µ m. Lấy h = 6,625.10-34J.s ; c=3.108
m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là:
A 4,22 eV
B 0,42 eV.
C 0,21 eV.
D 2,11 eV
Câu 4: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch
như thế nào?
A Tỉ lệ nghịch với L B Tỉ lệ nghịch với L.
C Tỉ lệ thuận với L.
D Tỉ lệ thuận với L


Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,55µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm
0,66cm là:
A vân tối thứ 4.
B vân sáng bậc 5.
C vân sáng bậc 4.
D vân tối thứ 5.
Câu 6: Tính chất nổi bật của tia X là:
A Khả năng đâm xuyên
B Tác dụng lên kính ảnh
C Làm ion hóa không khí
D hủy diệt tế bào
-10
Câu 7: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là:
A 10,25. 10-10 m
B 0,106. 10-10 m
C 13,25. 10-10 m
D 2,65. 10-10 m
Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A 0,40 μm.
B 0,90 μm.
C 0,30 μm.
D 0,60 μm.
Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6 µm chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S 1,S2 hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe
1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba?
A 1,8mm
B 0,6mm
C 1,5 mm

D 0,9mm
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 3 mm.
Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe D = 1,5m. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp trên màn là 1,8mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A 0,6 µ m .
B 0,76 µ m .
C 0,5 µ m .
D 0,4 µ m .
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55
μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A 1,2 mm.
B 1,1 mm.
C 1,0 mm.
D 1,3 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng
giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A 11.
B 13.
C 15.
D 17.


Câu 13: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện C =

1
nF và một cuộn cảm L= 0.319 mH. bước sóng λ của
π


sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được
A 600,6m
B 700,5m.
C 400,5m
D 500,5m
Câu 14: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch
A giảm đi 4 lần
B tăng lên 2 lần.
C giảm đi 2 lần.
D tăng lên 4 lần.
Câu 15: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = 4mH và tần số dao động riêng là 25 kHz ứng với điện
dung C của tụ điện bằng:
A 10.10-12 F.
B 10mF
C 10,13.nF.
D 1,0.p F.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600
nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A 12,0 mm.
B 24,0 mm.
C 9,6 mm.
D 6,0 mm.
Câu 17: Sóng điện từ
A là sóng dọc.
B không truyền được trong chân không.
C không mang năng lượng.
D là sóng ngang.
1,25

Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2/π mH và tụ có C =
µF thì tần số riêng của mạch
π
dao động là:
A 12,5 KHz
B 100KHz
C 20KHz
D 10KHz
Câu 19: Tia hồng ngoại
A không phải là sóng điện từ.
B được ứng dụng để sưởi ấm.
C không truyền được trong chân không.
D là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
Câu 20: Chọn câu đúng. Ứng dụng của máy quang phổ là:
A Phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
B Đo chiết suất của một môi trường trong suốt.
C Đo bước sóng ánh sáng.
D Xácđịnh tần số của ánh sáng.
Câu 21: Quang phổ vach phát xạ là
A do chất rắn, lỏng, khí được kích thích phát sáng phát ra
B hệ thống các vạch đen trên nền quang phổ liên tục
C do chất rắn, lỏng ở nhiệt độ cao phát ra
D hệ thống các vạch màu riêng biệt nằm trên nền đen
Câu 22: Giới hạn quang điện tùy thuộc
A Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt
B Bản chất của kim loại
C Điện trường giữa cực
D Hiệu điện thế giữa hai bản cực
-34
8

Câu 23: Cho h = 6,625.10 J.s ; c = 3.10 m/s ; e = 1,6.10-19 C. Kim loại có công thoát electron là A=2,62 eV.
Khi chiếu vào kim loại này 2 bức xạ có λ1 = 0,6 µm và λ 2 = 0,4 µm thì hiện tượng quang điện:
A Không xảy ra với cả hai bức xạ.
B Xảy ra với cả hai bức xạ.
C Xảy ra với bức xạ λ1 . Không xảy ra với bức xạ λ2
D Xảy ra với bức xạ λ2 . Không xảy ra với bức xạ λ1
Câu 24: Dùng tia nào dưới đây có thể chữa bệnh còi xương?.
A Tia X.
B Tia tử ngoại.
C Tia màu đỏ
----------------- HẾT ----------------Tên học sinh: ……………………………………; Lớp: ........

D Tia hồng ngoại.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 12- HKII - MÔN VẬT LÝ
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm).
Đáp án: LÝ 341
1. C
9. C
17. D

2. D
10. A
18. D

3. D
11. B
19. B


4. A
12. B
20. A

5. C
13. A
21. D

6. A
14. B
22. B

7. C
15. C
23. D

8. C
16. A
24. B

Đáp án: LÝ 342
1. A

2. D

3. C

4. B

5. B


6. D

7. C

8. C

9. B
17. B

10. A
18. B

11. A
19. A

12. C
20. D

13. A
21. D

14. C
22. D

15. D
23. A

16. C
24.B


Đáp án: LÝ 343
1. B
9. D

2. B
10. C

3. A
11. C

4. C
12. B

5. D
13. C

6. C
14. A

7. B
15. C

8. D
16. A

17. D

18. D


19. B

20. B

21. A

22. D

23. A

24.A

Đáp án: LÝ 344
1. A
9. B

2. B
10. D

3. A
11. D

4. D
12. C

5. B
13. D

6. B
14. C


7. C
15. C

8. B
16. B

17. C

18. A

19. A

20. A

21. D

22. A

23. D

24. C

----------------- HẾT ----------------Tên học sinh: ……………………………………; Lớp: ..........



×