Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT VĨNH lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.61 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: Vật Lý – KHỐI 12
Thời gian: 50 phút
(30 câu trắc nghiệm + 6 câu tự luận)

Mã đề: 132

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cho các hằng số: hằng số planck: h = 6,625.10-34J.s ; vận tóc ánh sáng: c = 3.108m/s ; điện tích
electron: e = -1,6.10-19C ; me = 9,1.10-31Kg, 1u = 1,66055.10-27kg
Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C X. Tìm giá trị của CX để chu kỳ riêng
của mạch là T  1 s .
A. 12,66 pF
B. 1,266 F
C. 12,66 µF
D. 12,66 mF
20
Câu 2: Hạt nhân nhôm Ne10 có khối lượng 19,998u, mp = 1,0073u, mn = 1,0086u, 1u = 931,5Mev/c 2.
20
Năng lượng liên kết của hạt nhân Ne10 là :
A. 150 MeV
B. 149 MeV
C. 1,49 MeV
D. 14,9 MeV

Câu 3: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
2
4
3
2


;3 ; 4 .
; 3 ;2 .
; 4 ;2 .
; 4 ;3 .
A. 1 H 1 H 2 He
B. 2 He 1 H 1 H
C. 1 H 2 He 1 H
D. 1 H 2 He 1 H
Câu 4: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ?
A. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 5: Bước sóng của bức xạ bằng 0,6µm. Năng ℓượng photôn của bức xạ ℓà :
A. 0,207eV
B. 20,7eV.
C. 207eV.
D. 2,07eV.
Câu 6: Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm ( Al ) và của nơtrôn lần lượt là
26
13

; mAl  25, 986982u ; mn  1, 008665u , me  0, 000549u và 1u  931, 5MeV / c . Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân nhôm sẽ là:
A. 211,8MeV
B. 205,5MeV
C. 8,15MeV/nuclôn
D. 7,9MeV/nuclôn
Câu 7: Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào

catot các bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây
ra được hiện tượng quang điện?
A. 1, 3.
B. 3
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3.
mH  1, 007825u

2

Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1
= 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 4,3 mm và 8,1 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN

A. 8.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Câu 9: Hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,62.10-6 m. Biết khoảng
cách giữa hai khe là a = 2 mmvà khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m. Số vân
sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN = 10 mm (MN nằm đối xứng hai vân sáng trung tâm) là?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 15
Câu 10: Trong thí nghiệm với khe Y-âng có a = 1 mm, D = 2 m. Người ta đo được khoảng vân là 1mm.
Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A. λ = 0,5 μm
B. λ = 0,4 μm
C. λ = 0,7 μm

D. λ = 0,6 μm
Câu 11: Chùm tia bức xạ nào sau đây gây ra hiện tượng quang điện cho hầu hết các kim ℓoại?
A. Chùm ánh sáng nhìn thấy.
B. Chùm tia hồng ngoại.
C. Chùm tia tử ngoại.
D. Chùm tia Rơn-ghen.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ = 0,66.10- 6 m.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 13,2 mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng
giao thoa thì số vân tối thu được trên màn là?
A. 11 vân tối
B. 21 vân tối
C. 20 vân tối
D. 10 vân tối
Câu 13: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
những khoảng tối.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam,
vạch chàm và vạch tím.

Câu 14: Điện trở của một quang điện trở có
A. giá trị không đổi. B. giá trị rất nhỏ.
C. giá trị rất lớn.
D. giá trị thay đổi.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:

A. I- ôn hóa không khí.
B. Tính đâm xuyên mạnh.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 16: Một phôtôn có năng lượng  , truyền trong một môi trường với bước sóng  . Với h là hằng

số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A. n  hc /( ) .
B. n   /( hc) .
C. n  c /( h ) .
D. n  c /( ) .
Câu 17: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E các
vân trung tâm một khoảng x = 2,5 mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối thứ 4
C. Tối thứ 3
D. Vân sáng thứ 4
Câu 19: Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10-19J. Bước sóng của bức xạ bằng :
A. 0,6 µm.
B. 0,67 µm.
C. 0,14 µm.
D. 0,17 µm
Câu 20: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin.
A. Xem truyền hình cáp.

B. Xem Video.
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 21: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm L =10  H; tụ điện có
điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF (với 1pF= 10 -12F). Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng nào?
A. 10m � �95m
B. 18,8m � �94,2m
C. 18,8m � �90m
D. 20m � �100m
14
Câu 22: Tần số của một bức xạ là 6,4.10 Hz. Năng ℓượng photôn của bức xạ ℓà :
A. 0,265 eV.
B. 26,5 eV.
C. 265 eV.
D. 2,65 eV
Câu 23: Một tia sáng đi qua lăng kính, ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A. Ánh sáng đã bị tán sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng trắng.
D. Ánh sáng đa sắc.
Câu 24: Hạt nhân

10
4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u,

khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 104 Be là

A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,38
μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Xác định vị trí của vân
tối bậc 6 so với vân trung tâm :
A. 5,4 mm.
B. 6,6 mm.
C. 8,36 mm.
D. 1,2 mm.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của

nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N.
B. L.
C. M.
D. O.
Câu 27: Tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản
linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 900, tần số dao động riêng
của mạch là 3 MHz. để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng
A. 2400
B. 1350
C. 1800
D. 2100

232
Câu 28: Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân Th90 . Biết khối lượng của hạt nhân
Th90232 là 232,038u, mp = 1,007276u, mn = 1,008665u, 1u = 931,5Mev/c2 :
A. 1,85u
B. 18,5u
C. 184,7u
D. 18,47u
Câu 29: Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì
tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Không xác định được.
Câu 30: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.

Số prôtôn có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.

C. 9,826.1022.

D. 7,826.1022.

B. PHẦN TỰ LUẬN
------------------------------------------

Câu 1: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u,
khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 104 Be là
A. 0,6321 MeV.

B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 2: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
Số prôtôn có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 3: Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm ( 1326 Al ) và của nơtrôn lần lượt là
mH  1, 007825u ; mAl  25, 986982u ; mn  1, 008665u , me  0, 000549u và 1u  931, 5 MeV / c 2 . Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân nhôm sẽ là:
A. 211,8MeV
B. 205,5MeV
C. 8,15MeV/nuclôn
D. 7,9MeV/nuclôn
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
20
20
Câu 4: Hạt nhân nhôm Ne10 có khối lượng 19,998u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ne10 là :
A. 150,9 MeV
B. 1509 MeV

C. 1,509 MeV
D. 15,09 MeV
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


232
Câu 5: Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân Th90 . Biết khối lượng của hạt nhân
Th90232 là 232,038u :
A. 1,8543u
B. 18,543u
C. 185,43u
D. 1854,3u

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 6: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
2
2
3
4
; 4 ;3 .
;3 ; 4 .
; 3 ;2 .
; 4 ;2 .
A. 1 H 2 He 1 H

B. 1 H 1 H 2 He
C. 2 He 1 H 1 H
D. 1 H 2 He 1 H
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Họ và tên: ………………………….. Số báo danh: ……………………….

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×