Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

BÀI TẬP SÓNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 115 trang )

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

SÓNG CƠ HỌC

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh
Luyện thi THPT Quốc Gia - Tại BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
Đ/C : SAU TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Nếu cần thêm các tài liệu khác về môn TOÁN – VẬT LÝ
xin vui lòng liên hệ qua facebook : 0914449230
thầy sẽ gửi tặng thêm các phần khác...

1. Khái niệm:
- Sóng cơ là sự lan truyền những ………………………………. trong môi trường.
- Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì
dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
2. Phân loại sóng cơ
• Sóng dọc : là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo
• Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su, sóng trên mặt chất lỏng.
3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ:
- Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có lực liên kết đàn hồi.
- Khi lực liên kết đàn hồi xuất hiện biến dạng lệch thì môi trường truyền sóng ngang, khi lực liên kết đàn hồi
xuất hiện biến dạng dãn, nén thì môi trường truyền sóng dọc.
- Sóng ngang chỉ truyền trong môi trường rắn và lỏng.
- Sóng dọc truyền được trong cả ba môi trường vật chất rắn, lỏng và khí.
* Chú ý :
• Các môi trường rắn, lỏng, khí được gọi là môi trường vật chất.


• Sóng cơ không truyền được trong chân không.
4. Các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ
a. Biên độ sóng:
- Là biên độ dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
- Càng xa tâm dao động thì biên độ sóng càng giảm.
b. Tần số sóng (f):
- là tần số dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
c. Chu kỳ sóng (T) : T =

1
f

- là chu kỳ dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
VD ( Tốt nghiệp – 2009) : Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.
B. 4Hz.
C. 16Hz.
D. 10Hz.
d. Bước sóng (λ):
- Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha với nhau.
- Là quãng đường mà sóng lan truyền được trong một chu kỳ dao động.

Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

1

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh


LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

λ

v λf
=
λ
=
T

v
v

λ v.T
=
Biểu thức tính toán: =
Suy ra f =
λ
f

λ

T
=

v

VD 1 : Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là
f

v
A. λ =v.f
B. λ =
C. λ =
D. λ = f + v
v
f
VD 2 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m.
B. 30,5 m.
C. 3,0 km.
D. 75,0 m.
VD 3 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau gọi là
A. bước sóng.
B. chu kỳ.
C. độ lệch pha.
D. tốc độ truyền sóng.
e. Tốc độ truyền sóng (v) :
- Là tốc độ truyền pha của dao động.
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi trường).
- Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự :
VD 1 : Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng.
C. Môi trường truyền sóng.

B. Tần số dao động.
D. Bước sóng.

VD 2 : Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,

v3. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. v1 > v2 > v3
B. v2 > v1 > v3
C. v1 > v3 > v2
D. v3 > v2 > v1
f. Năng lượng sóng: sóng truyền dao động cho các phần tử của môi trường, nghĩa là truyền cho chúng
năng lượng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
1
W = Dω2 U 02 (J) ℓà năng ℓượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
2
+ Nếu sóng ℓý tưởng (sóng truyền theo một phương) thì năng ℓượng sóng không đổi.
+ Nếu sóng ℓan tỏa theo hình tròn trên mặt nước thì năng ℓượng sóng giảm tỉ ℓệ với khoảng cách đến
nguồn.
+ Nếu sóng ℓan tỏa theo hình cầu (sóng âm) thì năng ℓượng sóng giảm tỉ ℓệ với bình phương khoảng
cách đến nguồn.
*** Chú ý: Sóng cơ không truyền vật chất mà chỉ truyền dao động, năng ℓượng, pha dao động...
VD : Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
* Chú ý : Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động, khi sóng lan truyền thì các đỉnh
sóng di chuyển còn các phần tử vật chất môi trường mà sóng truyền qua thì vẫn dao động xung quanh
VTCB của chúng.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

2

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai



GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

• Khi quan sát được n đỉnh sóng thì khi đó sóng lan truyền được quãng đường bằng (n – 1)λ , tương ứng
hết quãng thời gian là Δt = (n – 1)T.

λ
A

E
B

Phương

H

F

D
C

I
J

λ
2

G


3

λ
2

Lưu ý : Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động, khi sóng lan truyền thì các đỉnh sóng di
chuyển còncác phần tử vật chất môi trường mà sóng truyền qua thì vẫn dao động xung quanh vị trí cân bằng của
chúng.
- Khi sóng truyền theo một đường thẳng thì biên độ và năng lượng sóng coi như không đổi
E1 = E2; A1 = A2
A
R2
R
E
- Khi sóng truyền trên mặt phẳng thì 1 = 2 ; 1 =
R1
E 2 R1 A2
2

E R  A
R
- Khi sóng truyền trong không gian thì 1 =  2  ; 1 = 2
E 2  R1  A2 R1

Bài tập ví dụ : Một người ngồi ở bờ biển trông Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với
thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây,
36
= 4s. Xác định tần số dao động.
khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần 9 chu kì. T =

9
số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
1 1
A. 0,25Hz; 2,5m/s
B. 4Hz; 25m/s
f= = = 0, 25 Hz .Vận tốc truyền sóng:
T 4
C. 25Hz; 2,5m/s
D. 4Hz; 25cm/s

λ=vT ⇒ v=
Bài tập ví dụ : Một người ngồi ở bờ biển quan sát
thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
10 m. Ngoài ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi
qua trước mặt trong 76 (s).
a) Tính chu kỳ dao động của nước biển.
b) Tính vận tốc truyền của nước biển.
Giải : a/ Khi người đó quan sát được 20 ngọn sóng
đi qua thì sóng đã thực hiện được quãng đường là
19λ.
Bài tập ví dụ : Một người quan sát sóng trên mặt
hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt
trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s
B. v = 1,25 m/s.
C. v = 2,5 m/s.
D. v = 3 m/s.

λ 10

= =2,5 ( m / s ) . Đáp án A
T 4

Thời gian tương ứng để sóng lan truyền được quãng
đường trên là 19T.
Theo bài ta có 19T = 76 → T = 4s
b/ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp chính là
bước sóng, λ = 10 m.
Tốc độ truyền sóng được tính theo công thức
λ 10
v= =
= 2,5 m/s
T 4
Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là λ nên ta có
λ = 2 m.
6 ngọn sóng truyền qua tức là sóng đã thực hiện được
5 chu kỳ dao động,
Khi đó 5T = 8 ⇒ T = 1,6 (s). Từ đó, tốc độ truyển
sóng là v = λ/T = 1,25 m/s  Chọn đáp án B.

v
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ lan truyền với tần số ƒ
a/ Ta có λ = ⇒ v = λƒ = 0,7.500 = 350 m/s.
= 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Sóng lan truyền
ƒ
với bước sóng λ =70 cm. Tìm
b/ Tốc độ cực đại của phần tử môi trường: vmax = ω.A
a) tốc độ truyền sóng.
= 2πƒ.A = 2π.500.0,25.10-3 = 0,25π = 0,785 m/s.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)


3

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

b) tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất
môi trường.
Bài 1 : Một sóng có tốc độ lan truyền 240 m/s và
có khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
phương truyền dao động cùng pha là 2,4 m.
a/ Tìm chu kỳ sóng và tần số sóng.
(ĐS : 0,01s và 100Hz)
b/ Sau thời gian 0,5 s thì sóng đã truyền được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
(ĐS : S = 50 λ )
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 2 : Một cần rung có mũi nhọn S chạm mặt
nước. Cần rung với tần số 50Hz để tạo sóng trên
mặt nước. Người ta thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh
sóng tròn đồng tâm liên tiếp cách nhau 12 cm. Mỗi
đỉnh sóng cao 6 cm. Tìm:
a/ Tìm bước sóng và biên độ sóng ?
b/ Để sóng truyền được quãng đường 300 cm thì
thời gian truyền bằng bao nhiêu lần chu kỳ ? (ĐS :
100T)


LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
Bài 3 : Một người ngồi trên mặt biển thấy 4 đỉnh
sóng liên tiếp qua trước mặt mất 12s. Người đó
………………………………………...............……
cũng thấy rằng đỉnh sóng làm phao nhô lên lần sau
cách đỉnh sóng làm phao nhô lên lần trước 8 m. Tìm ………………………………………...............……
tốc độ truyền sóng ?
………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 4 : Sóng truyền trong một sợi dây đàn hồi rất
dài với tần số 500Hz, người ta thấy khỏang cách
………………………………………...............……

giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là
80cm/s. Tính tốc độ truyền sóng.
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 5 : Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ,
người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh
………………………………………...............……
sóng liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền
được khoảng cách đó là 7 s. Xác định bước sóng, ………………………………………...............……
chu kì và tần số của sóng đó.
………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 6 : Sóng cơ học truyền trong môi trường đàn
hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
………………………………………...............……
2 lần thì bước sóng sẽ thay đổi như thế nào ? (ĐS :
giảm 2 lần)
………………………………………...............……
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

4

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017


Bài 7 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một
nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
………………………………………...............……
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên
một phương truyền sóng, ở về một phía so với ………………………………………...............……
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tính
………………………………………...............……
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng.
………………………………………...............……
Bài 8 (BTVN) : Một người ngồi câu cá ở bờ sông
nhận thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt
………………………………………...............……
trong khoảng thời gian 8s, và khoảng cách giữa hai
ngọn sóng liên tiếp bằng 1m. Tính chu kỳ dao động ………………………………………...............……
của các phần tử nước.
………………………………………...............……
Bài 9 : Người ta dung búa gõ mạnh xuống đường
ray xe lửa, cách chổ gõ 1360m một người áp tai
xuống đường ray và nghe thấy tiếng gõ truyền qua
đường ray và sau đó 3,75s thì nghe được tiếng gõ
truyền qua không khí đến tai. Tính tốc độ truyền âm
trong thép. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340 m/s.

………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 10 : Người ta dùng búa gõ mạnh xuống đường
ray xe lửa, cách chổ gõ 1090m một người áp tai
xuống đường ray và nghe thấy tiếng gõ truyền qua
đường ray và sau đó 3 s thì nghe được tiếng gõ

truyền qua không khí đến tai. Tính tốc độ truyền âm
trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5294 m/s. (ĐS : 340 m/s)
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

CÂU HỎI THỰC HÀNH
Câu hỏi 1 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
Câu hỏi 2 : Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học
A. Sóng cơ học truyền trong môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng
B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường

D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
Câu hỏi 3 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng
C. Phương dao động của phần tử vật chất
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

5

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

B. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động và phương truyền sóng
Câu hỏi 4 : Sóng ngang (sóng cơ)
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Không truyền được trong chất rắn
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu hỏi 5 : Sóng dọc (sóng cơ)
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí
B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Truyền được qua chân không
D. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu hỏi 6 : Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng

C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu hỏi 7 : Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng?
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
B. Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu hỏi 8 : Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng
cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là:
A. n λ
B. ( n- 1) λ
C. 0,5n λ
D. ( n+1) λ
Câu hỏi 9 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
Câu hỏi 10 : Chọn câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là  .
Câu hỏi 11 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng.

Câu hỏi 12 : Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu hỏi 13 : Quá trình truyền sóng là:
A. Quá trình truyền pha dao động.
B. Quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

6

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Câu hỏi 14 : Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
Câu hỏi 15 : Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần
số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 36 lần .
B. 6 lần.

C. 12 lần.
D. 18 lần.
Câu hỏi 16 : Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta giảm một nửa biên độ của nguồn sóng và gấp bốn
tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 6 lần .
B. 6 lần.
C. 9 lần.
D. 4 lần.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s .
chu kỳ của sóng là
A. 3s
B.2,7s
C. 2,45s
D. 2,8s
Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và
đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển :
A. 40m/s
B. 2,5m/s
C. 2,8m/s
D. 36m/s
Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 (s) . Chu
kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 (s)
B. 2,5 (s)
C. 3(s)
D. 4 (s)
Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi

rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động
………………………………………...............……
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên dây dao động ngược pha nhau là
………………………………………...............……
A. 2m.
B. 0,5m.
………………………………………...............……
C. 1m.
D. 1,5m.
………………………………………...............……
Câu 5: Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1
nguồn DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số
f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan
rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng
liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :
A. 20(cm / s)
B. 40(cm / s)
C. 80(cm / s)
D.120 (cm / s)
Câu 6: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc
truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz
B. 90Hz
C. 45Hz
D. 1,8Hz
Câu 8: a/ Một sóng cơ có biên độ A, bước sóng là
λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi

trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Biểu thức
nào sau đây là đúng ?
3πA
A. λ =
B. λ = 2πA
2
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...................…
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...................…

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...................…
7

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh
C. λ =

3πA
4


D. λ =

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017
2πA
3

………………………………………...............……
………………………………………...............……

Câu 8: b/ Một sóng ngang truyền trên trục Ox
được mô tả bởi phương trình
………………………………………...............……
x

u A cos 2π  ft −  ( x : cm; u : cm; t : s ) .
………………………………………...............……
λ

………………………………………...................…
Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường
………………………………………...............……
lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu:
πA
πA
………………………………………...............……
B. λ =
A. λ =
4
2

………………………………………...............……
C. λ = π A
D. λ = 2 π A
Câu 9 (ĐH – 2010): Tại một điểm trên mặt chất
lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ………………………………………...............……
ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi
………………………………………...............……
liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một
phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm ………………………………………...................…
0,5m. Tốc độ truyền sóng là
………………………………………...............……
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 25 m/s
………………………………………...............……
Câu 10: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây . Coi sóng
biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5 (s)
B. T = 3 (s)
C. T = 5 (s)
D. T = 6(s)
Câu 11: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền
sóng 2m/s .bước sóng
A. 4,8m
B. 4m
C. 6m
D. 0,48m
Câu 12: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp
là 2cm. Tần số của sóng là:

A. 0,45Hz
B. 90Hz
C. 45Hz
D. 1,8Hz
Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 4 m/s.
D. 8 m/s.
Câu 14: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 15 (ĐH – 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm) .
Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 25(cm / s)
B. 50(cm / s)
C. 100(cm / s)
D. 150 (cm / s)

Câu 17 (ĐH – 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

8

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 20: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng.
D. bước sóng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
C. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường
truyền sóng
D. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương
quãng đường truyền sóng
Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc truyền sóng:
A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của nguồn sóng
D. Cả A và B
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi
là:
A. Vận tốc truyền sóng
B. Chu kỳ
C. Tần số
D. Bước sóng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không

D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc:
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

9

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 28: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí
Câu 29: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí

B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí
B. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào bước sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất môi trường từ nơi này đến nơi khác
D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 31: Chọn câu sai. Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động nghịch pha
Câu 32: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 33: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất.
B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền pha dao động.
D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 34: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng.
D. lỏng và khí.
Câu 35: Sóng cơ ngang truyền được trong các chất

A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và bề mặt chất lỏng.
D. lỏng và khí.
Câu 36: Sóng cơ dọc truyền được trong tất cả các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng.
D. lỏng và khí.

VẤN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1.Phương trình sóng cơ:
Xét sóng tại nguồn :
Khi sóng truyền tới điểm M cách O khoảng d ( hoặc x )thì phương trình sóng là:

d

=
u M a.cos  ω.t=
− 2π  a.cos ( ω.t − ∆φ )
λ

x

= a.cos  ω.t − 2π 
λ


u
x

O

x và d có thể coi như nhau , chú ý x, d phải cùngđơn vị với
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)


v sóng

10

λ

M

d1

x

d2
d

0
N
Nhận dạy Toán – Vật Lý tạiMBiên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017


2πd
Sóng tại một điểm M luôn trễ pha hơn nguồn một góc ∆φ =
λ
2πd
Các chú ý làm bài tập : Độ lệch pha giữa 2 điểm M, N trên phương truyền sóng là : ∆φ =
λ

k.2π và khoảng cách d = k.λ
+ Hai sóng cùng pha : ∆φ =

(2k + 1).
+ Hai sóng ngược pha : ∆φ= (2k + 1)π và khoảng cách d =

+ Hai sóng vuông pha : ∆φ= (2k + 1)

λ v.T
=
+ Áp dụng được công thức =

λ
=
(k + 0, 5)λ
2

π
λ
d (2k + 1).
và khoảng cách=
2
4


v
f

2. ĐỒ THỊ TRUYỀN SÓNG
Bước 1: Chọn điểm đặc biệt (Điểm C)
Bước 2: Chọn 2 đỉnh sóng gần điểm đặc biệt nhất (A; B)
Bước 3: Vẽ mũi tên từ A hoặc B song song với mặt phẳng cân bằng, hướng về C. Mũi tên nào chặn chiều
dao động tại thời điểm đó của C sẽ là chiều truyền sóng. Như hình dưới là chiều từ A đến C.

Bài tập minh họa 1:
Sóng mặt nước có dạng như hình vẽ.
Sóng truyền từ P đến K. Kết luận là đúnglà:
A. Điểm Q chuyển động về phía K
B. Điểm P chuyển động xuống theo phương vuông
góc với phương truyền sóng
C. Điểm K chuyển động về phía Q
D. Điểm P chuyển động lên trên treo phương vuông
góc với phương truyền sóng
Bài tập minh họa 2: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 20 Hz, tại một thời điểm nào đó các
phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ.
Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của B là 20 cm và điểm C đang từ vị trí
cân bằng của nó đi xuống.
Chiều truyền và tốc độ truyền sóng là:
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

11

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai



GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh
A.
B.
C.
D.

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Từ E đến A với vận tốc 16 m/s
Từ A đến E với vận tốc 16 m/s
Từ E đến A với vận tốc 4 m/s
Từ A đến E với vận tốc 4 m/s

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

Bài tập ví dụ : Một sóng cơ truyền trên một sợi A. 60mm/s
dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm C. 60 m/s
trên dây: u = 4cos(20πt −

π.x
)(mm).
3

Ta có


B. 60 cm/s
D. 30mm/s

π.x 2π.x
=
=> λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s
3
λ

Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây có giá trị.
Bài tập ví dụ :Sóng truyền từ điểm M đến điểm O
rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với
tốc độ v = 20 m/s. Cho biết tại O dao động có
phương trình uO = 4cos(2πƒt – π/6) cm và tại hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 6 m trên cùng
phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau góc
2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình sóng tại N

 20πt 2π 
A. uN = 4cos 

 cm
9 
 9
 20πt 2π 
B. uN = 4cos 
+
 cm
9 

 9
 40πt 2π 
C. uN = 4cos 

 cm
9 
 9
 40πt 2π 
D. uN = 4cos 
+
 cm
9 
 9

(chú ý: x đo bằng mét). Đáp án C

Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học có tần số 45 Hz
lan truyền với tốc độ 360 cm/s. Tính
a) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
truyền sóng dao động cùng pha.
b) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
truyền sóng dao động ngược pha.
c) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
truyền sóng dao động vuông pha.

Từ giả thiết ta tính được bước sóng
λ = v/ƒ = 360/45 = 8 cm.
a) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng
pha là dmin = λ = 8 cm.
b) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động

ngược pha là dmin = λ/2 = 4 cm.
c) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động
vuông pha là dmin = λ/4 = 2 cm.

2π 2πd
2π 2π.6
=
⇔ =
3
λ
3
λ
v 10
Hz.
→ λ = 18 m → ƒ = =
λ 9
Độ lệch pha của sóng tại O và tại N là
2π.ON 2π.0,5 π
ΔφO/N =
=
= rad
λ
18
18
Khi đó phương trình dao động tại N là
 20πt π π 
uN = 4cos 
− −  cm
6 18 
 9

 20πt 2π 
= 4cos 

 cm
9 
 9
Từ giả thìết ta có Δφ =

Bài tập ví dụ : Một sóng cơ lan truyền với tần số Từ giả thiết ta có bước sóng λ = 160/50 = 3,2 m.
50 Hz, tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên Lại có π = 2πd → d = λ = 320 = 40 cm.
4
λ
8
8
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

12

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

là π/4 thì cách nhau một khoảng
Vậy d = 40 cm → chọn D.
A. d = 80 cm.
B. d = 40 m.

C. d = 0,4 cm.
D. d = 40 cm.
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học truyền theo
phương Ox có phương trình sóng
Từ phương trình dao động của sóng ta có
u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó tọa độ d tính
bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây. Tốc độ
400

truyền sóng trong môi trường là
f =

A. v = 40 m/s.
B. v = 80 m/s.

π → v = λ.ƒ = 40 m chọn A.
⇔ 
C. v = 100 m/s.
D. v = 314 m/s.
λ = π

10

800 = 2πf


2πd
20d = λ

Bài tập ví dụ : Một sóng ngang có phương trình Từ phương trình sóng ta có:

  t
  t
d 
d 
−  cm, với d có đơn vị
−  cm ≡
sóng u = 6cos 2π 
u = 6cos 2π 
  0,5 50 
  0,5 50 
mét, t đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
 2πt
A. v = 100 cm/s.
B. v = 10 m/s.
 0,5 = ω
ω = 4π
2πd 

⇒ 
Acos  ωt −
⇔ 
C. v = 10 cm/s.
D. v = 100 m/s.
λ 

λ = 50
 2πd = 2πd
 50
λ
→ v = λƒ = 100 cm/s

Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học truyền trên dây Dao động tại M và nguồn vuông pha nên:
với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz
2πd
π
Δφ =
=(2k + 1)
đến 26 Hz. Điểm M trên dây cách nguồn 28 cm
λ
2
luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước
(2k+1)λ
(2k+1)v
v
→d=
= (2k+1) →ƒ =
sóng truyền trên dây là
4

4d
A. λ = 160 cm.
B. λ = 1,6 cm.
(2k+1)v
Mà 22 Hz ≤ ƒ ≤ 26 Hz nên 22 ≤
≤ 26
C. λ = 16 cm.
D. λ = 100 cm.
4d
(2k+1)400
≤ 26
⇔ 22 ≤

4.28
→ k = 3 ⇒ ƒ = 25 Hz . Vậy chọn đáp án C.
A

A

E

E

A

E

A

E

Bài 1 : Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi
π
truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4cos t (cm). Xác định chu kì T và bước sóng λ ? Viết phương
2
trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4 m. Nhận xét về dao động tại M so với dao động tại O.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2 : Sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos π t (mm). Vận tốc truyền sóng v = 20cm/s
a/ Xác định chu kì và bước sóng.
b/ Viết phương trình sóng tại M cách O một đoạn 5cm.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

13

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 2m/s. Biết phương trình sóng tại nguồn có dạng :

π

: u M 2 cos(4π t − ) )
u O = 2 cos(4π t ) (cm). Viết phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 12,5cm. (ĐS
=
4
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 : Một sóng lan truyền với tốc độ 340 m/s với
tần số 500Hz. Hai điểm M và N cách nhau 0,68m
………………………………………...............……
trên phương truyền sóng sẽ dao động như thế nào
với nhau và độ lệch pha giữa M và N là bao nhiêu ? ………………………………………...............……
Bài 5 : Một sóng lan truyền với chu kỳ 0,002s. Hỏi
hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau một đoạn là bao nhiêu thì độ lệch pha
giữa chúng là

π

. Biết tốc độ truyền sóng là 340

6
m/s. (ĐS : 17/300 m)

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 6 (ĐH – 2009): Một nguồn phát sóng cơ dao
động theo phương trình
………………………………………...............……
π

=
u 4cos  4πt −  (cm) .
………………………………………...............……

4

Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng
………………………………………...............……
một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch
………………………………………...............……
π
pha là . Tính tốc độ truyền của sóng đó? (ĐS :
………………………………………...............……
3
6,0 m/s)
………………………………………...............……
Bài 7 : Một sóng cơ học có phương trình
x 
 t
−  (mm) trong đó x tính bằng
u 8cos 2π 
 0,1 50 
cm, t tính bằng giây. Tìm bước sóng ? (ĐS : 50cm)
Bài 8 : Phương trình sóng tại M cách nguồn phát O
một đoạn x (m) có dạng
2πx 

=
u M acos  4πt −
 (cm). Tìm tốc độ truyền
3 

sóng ?
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)


………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
14

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Bài 9 : Người ta gây ra một chấn động hình cosin
tại điểm A với vận tốc truyền là 5(m/s). Xét điểm M
………………………………………...............……
cách A 10cm. Phương trình sóng tại M là
………………………………………...............……
π

=
uM 2 cos  20π t −  (cm) . Tìm phương trình dao
5

………………………………………...............……
động tại nguồn A.
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
Bài 10 : Phương trình sóng tại nguồn O là
u O = 5cos ( 5π t ) (cm) . Tìm phương trình dao động ………………………………………...............……
tại H cách nguồn 2,4cm và vận tốc truyền sóng là
………………………………………...............……
24m/s.
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 11 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng tần số
20Hz. Trên phương truyền sóng, ta thấy hai điểm
………………………………………...............……
cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động
ngược pha. Biết vận tốc truyền sóng vào khoảng ………………………………………...............……
0,6m/s đến 1m/s. Tìm vận tốc của sóng ?
………………………………………...............……
(ĐS : 0,8m/s)
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
Bài 12 : Sóng lan trên mặt chất lỏng với tần số f.
Trên cùng phương truyền sóng ta thấy hai điểm cách
………………………………………...............……
nhau 15cm dao động cùng pha với nhau và tốc độ
truyền sóng là 300cm/s. Tìm tần số sóng biết tần số ………………………………………...............……
có giá trị từ 90Hz đến 110Hz (ĐS : 100Hz)
………………………………………...............……
………………………………………...............……


………………………………………...............……

………………………………………...............……

………………………………………...............……

Bài 13 : Sóng lan trên mặt chất lỏng với tần số f.
Trên cùng phương truyền sóng ta thấy hai điểm
cách nhau 20 cm dao động vuông pha theo phương
vuông góc mặt chất lỏng với nhau và tốc độ truyền
sóng là 4 m/s. Tìm tần số sóng biết tần số có giá trị
từ 40 Hz đến 50 Hz.
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 14 (BTVN) : sóng lan truyền trên mặt chất lỏng
với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
………………………………………...............……
thấy hai điểm cách nhau 15 cm luôn dao động cùng
pha với nhau và tốc độ truyền sóng từ 2,8 m/s đến
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)
15

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh
3,4 m/s. Tìm tốc độ truyền sóng ?

………………………………………...............……
………………………………………...............……

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 15 : Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng
với tần số 50 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
………………………………………...............……
thấy hai điểm cách nhau 25 cm luôn dao động ngược
pha với nhau và tốc độ truyền sóng từ 400cm/s đến ………………………………………...............……
800cm/s. Tìm tốc độ truyền sóng ?
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……

………………………………………...............……

………………………………………...............……

………………………………………...............……

Bài 16 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động
với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên
dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn
dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị
trong khoảng 98Hz đến 102Hz. Bước sóng là bao
nhiêu ?
………………………………………...............……
………………………………………...............……

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 17 : Sóng âm truyền trong thép với tốc độ
5000m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất và lệch
………………………………………...............……
pha nhau 900 cách nhau 1,54 m. Tính tần số âm ?
(ĐS : 811,7Hz)
………………………………………...............……
………………………………………...............……
: Bài 18 :a/ Một sóng ngang truyền trên bề mặt với
tân số f=10Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần
mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong
đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí

cân bằng của D ℓà 60cm và điểm C đang đi
xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc
độ truyền sóng như thế nào ?

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

16

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

b/ Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số
f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt
nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ
vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30
cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi
xuống. Chiều truyền sóng như thế nào? Tốc độ
truyền sóng là bao nhiêu ?
(ĐS: Từ A đến E với vận tốc 4 m/s)


LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………...............…
……………………………………...............….....…
………………………………………...............…
……………………………………...............….....…
Bài 19 : Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai
nguồn kết hợp dao động với phương trình
u = A cos100π t (cm) . Vận tốc sóng trên mặt nước là
v = 40cm/s. Xét tại điểm M trên mặt nước có AM =
9cm, BM = 7cm.Hai dao động tại M do hai điểm A
và B truyền đến là hai dao động:
A.cùng pha
B.lệch pha nhau góc
C.lệch pha nhau
D.ngược pha


3

π

………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

2


………………………………………...............……
………………………………………...............……
………………………………………...............……

Bài 20 : Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền Trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai điểm
dao động cùng pha.

dao động ngược pha

dao động vuông pha

dao động lệch pha nhau
π/4

Bài 21 :Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u = A cos100π t (cm) .
Vận tốc sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét tại điểm M trên mặt nước có AM = 9cm, BM = 7cm. Hai dao
động tại M do hai điểm A và B truyền đến là hai dao động:
π

A. cùng pha
B. lệch pha nhau góc
C. lệch pha nhau
D. ngược pha
2
3
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 22 :Sóng truyền từ O đến M với vật tốc không đổi v = 40 cm/s.
Phương trình sóng tại O là u0 = 2cos(πt/2) (cm). M cách O một đoạn 20 cm.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)
17
Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Ở thời điểm t = 3s, ly độ của điểm M là bao nhiêu ? (ĐS : − 2 cm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (CĐ – 2011): Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. lệch pha

π

.


B. ngược pha.

C. lệch pha

π

.
D. cùng pha.
2
4
Câu 2 (CĐ – 2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 3 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x (m) có phương trình
π

sóng : u = 4cos( t −
x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
3
3
A. 0,5 (m /s)
B. 1 (m /s)
C. 1,5 (m /s)
D. 2 (m /s)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (ĐH Khối A – 2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử
vật chất tại O là
d
d
A. u 0 (t)
B. u 0 (t)
= a cos 2π(ft − ).
= a cos 2π(ft + ).
λ
λ
d
d
C. u 0 (t)= a cos π(ft − ).
D. u 0 (t)= a cos π(ft + ).
λ
λ
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 (CĐ – 2011): Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo
chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại N là uN = 0, 08cos

Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

π

2

(t − 4) (m) thì phương trình sóng tại M là

18

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh
A. uM = 0, 08cos
C. uM 0, 08cos
=

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

π

1
(t + ) (m).
2
2

π
2

B. uM 0, 08cos
=
D. uM 0, 08cos
=


(t − 2) (m).

π

2

π
2

(t + 4) (m).

(t − 1) (m).

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (ĐH Khối A – 2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so
với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ
truyền sóng là
A. 90 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 85 cm/s.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 (Thi thử Chuyên Nguyễn Huệ - 2013): Dây đàn hồi rất dài có đầu A truyền sóng lan trên mặt chất lỏng
với tần số f. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy điểm M cách nguồn A 40 cm dao động lệc pha nhau góc
Δφ
= ( n + 0,5 ) π và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Tìm tần số sóng biết tần số có giá trị từ 8 Hz đến
13 Hz. (Biết n là một số nguyên)
A. 12 Hz
B. 10 Hz
C. 8,5 Hz
D. 12,5Hz
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của
nv
sóng. Nếu d =
; ( n = 0, 1, 2, 3...) thì hai điểm đó là :
f
A. Dao động cùng pha
B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha
D. Dao động cùng pha nếu nhận n chẵn
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)


19

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Câu 9 : Trên phương truyền sóng những vị trí dao động ngược pha sẽ cách nhau :
λ
λ
A. 2kλ
B. kλ
C. (2k + 1)
D. k
2
2
Câu 10 : Trên phương truyền sóng những vị trí dao động cùng pha sẽ cách nhau :
λ
λ
A. 2kλ
B. kλ
C. (2k + 1)
D. k
2
2
Câu 11 : Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình
u 12,5cos 2π (10t − 0, 025 x)(mm) , trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất trên


π
cách nhau là
2
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 12,5 mm.
D. 10 mm.
………………………………………………………………………………………………………………………

phương truyền sóng dao động lệch pha

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(ωt –βx), trong đó x là tọa độ tính
bằng mét; t là thời gian tính bằng giây; ω và β là hằng số. Tốc độ truyền sóng v được tính bằng biểu thức:
ω
ω
2πβ
β
(m / s)
(m / s)
A. v = (m / s)
B. v = (m / s)
C. v =
D. v =

2πβ
β
ω
ω
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Kết luận đúng là
A. Pha dao động truyền trên sợi dây, năng lượng thì không truyền trên sợi dây
B. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số chẵn lần bước sóng thì dao động cùng pha
C. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số lẻ lần bước sóng thì dao động ngược pha
D. Bước sóng bằng khoảng cách giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha
Câu 14 : Xét 4 điểm theo thứ tự E, K, Y, A trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Khoảng cách EA
bằng nguyên lần bước sóng, tổng khoảng cách EK và YA bằng số lẻ nửa bước sóng. Kết luận nào sau đây là
đúng
A. K và Y dao động vuông pha
B. K và Y dao động ngược pha
C. K và Y dao động cùng pha hoặc vuông pha D. K và Y dao động cùng pha
Câu 15 : Cho một sóng truyền trên mặt nước với tần số 50Hz, tốc độ truyền 150 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên
phương truyền sóng cách nhau một đoạn 4,9cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là
15π
15π
98π
49π
A.
B.
C.
D.
15

15
49
98
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

20

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

Câu 16 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì
T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N
đến M. Thời điểm t2 đó là
A.

5T
12

B.

7T
12

C.

11T

12

D.

T
12

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17 : Một dao động truyền sóng từ S tới M với vận tốc 60cm/s. Phương trình dao động tại M cách S một
π
khoảng 2cm ở thời điểm t là u M = A cos10πt +  cm . Phương trình dao động tại S là:
6

π
π


A. u S = A cos10πt −  cm
B. u S = A cos10πt −  cm

3
6


π
π


D. u S = A cos10πt +  cm
C. u S = A cos10πt +  cm
2
3


………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18 (Thi Thử THPT Chuyên Phan Bội Châu – 2013): Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ
dao động với tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó nằm trong khỏang từ 1,6 m/s đến 2,9
m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị
vận tốc đó là
A. 2 m/s.
B. 3 m/s.
C. 2,4 cm/s.
D. 1,6 m/s.

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

21

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19 (CĐ – 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha
nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20 (CĐ – 2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền
âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là
d. Tần số của âm là
v

v
2v
v
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
d
2d
4d
d
Câu 21: Một sóng hình sin truyền dọc theo một trục ox. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox có sóng truyền qua
(MN < λ). Khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lệch pha giữa M và N là
A. 3π/2.
B. π/2.
C. π/4.
D. 3π/4.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O, hỏi hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn ℓà

λ
thì sẽ
4


có pha dao động như thế nào với nhau:
A. Cùng pha
B. Ngược pha
C. Vuông pha

π
D. ℓệch pha 4
E

Câu 23: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều
từ trái sang phải. Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, điểm P có ℓi độ bằng
0, còn điểm Q có ℓi độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P
và Q ℓần ℓượt sẽ ℓà:
A. Đi xuống; đứng yên
B. Đứng yên; đi xuống
C. Đứng yên; đi ℓên
D. Đi ℓên; đứng yên
Câu 24: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình
dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi ℓên vị trí cân
bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động:
A. đi ℓên.
B. đi xuống.
C. đứng yên.
D. chạy ngang.
Câu 25: Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau với bước sóng λ. Trong
khoảng MN có 8 điểm khác dao động cùng pha N. Khoảng cách MN bằng
A. 9λ.
B. 7,5λ.
C. 8,5λ.
D. 8λ.

Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

22

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175 cm/s.
Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao
động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. 7,0cm
B. 10,5cm
C. 8,75cm
D. 12,25cm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Sóng truyền với tốc độ 10 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Phương
trình sóng tại O là uO = 2cos(5πt + 2π/3) (cm) và tại M là uM = 2cos(5πt - π/3) (cm) với t là thời gian có đơn vị
giây. Khoảng cách OM và chiều truyền sóng là
A. truyền từ O đến M; OM = 0,5 (m).
B. truyền từ O đến M; OM = 2 (m).
C. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m).
D. truyền từ M đến O, OM = 2 (m).

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là uO = 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Khoảng cách OM và
chiều truyền sóng là
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m).
B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m).
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m).
D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m).
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn
d =kλ (k ∈ + ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

23

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai



GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

0
A. uM + uN =

A
B. uM + uN =

0
C. uM − uN =

A
D. uM − uN =

0
A. uM + uN =

A
B. uM + uN =

0
C. uM − uN =

A
D. uM − uN =


A2
A. u2M − u2N =

0
B. u2M − u2N =

1
C. u2M + u2N =

A2
D. u2M + u2N =

Câu 30: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn
1
d = (k + )λ (k ∈ + ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là
2
Câu 31: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn
λ
d=
(2k + 1) (k ∈ + ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là
4

Câu 32: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng
một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn
vị trí cân bằng lần lượt là 0,6 mm và 0,8 mm. Biên độ sóng là
A. 0,6 mm
B. 0,8 mm
C. 1 mm
D. 1,4 mm
Câu 33: Một sóng truyền theo chiều P đến Q nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau

một khoảng bằng 5/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu
B. Khi P có vận tốc cực đại dương thì Q ở li độ cực đại dương
C. Khi P ở li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại dương
D. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu
Câu 29: Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 3λ/4. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và
uN = -3 cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 3 2 cm
B. 3 3 cm
C. 7 cm
D. 6 cm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và
uN = 4cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 5 cm

Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

B. 3 3 cm


C. 6 cm

24

D. 7 cm

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh

LUYỆN THI QUỐC GIA 2017

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/4 (Biết sóng truyền từ M đến N). Tại
thời điểm t độ dời sóng tại M và N lần lượt là uM = 6 cm và uN = -8cm. Tính biên độ sóng A?
A. 5 cm
B. 9 cm
C. 7 cm
D. 10 cm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t độ dời sóng tại M và
N lần lượt là uM = 3cm và uN = - 3cm. Tính thời điểm t1 ℓiền sau đó uM = + U0, biết sóng truyền từ M đến N
T
11T
T
T
A. t +
B. t +
C. t +
D. t +
3
12
12
6
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC – PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG
(ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN)


Câu 1 : Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 2 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Đt : 0914449230 (facebook – zalo)

25

Nhận dạy Toán – Vật Lý tại Biên Hòa – Đồng Nai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×