đề kiểm tra chất lợng học kỳ II
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I - Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. (0,25) Hệ bài tiết nớc tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đá
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái
D. Thận, óng đái, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái.
Câu 2. (0,25) Chức năng của cầu thận là:
A. Lọc máu, hình thành nớc tiểu đầu
B. Lọc máu, hình thành nớc tiểu chính thức
C. Hình thành nớc tiểu đầu và thải nớc tiểu
D. Lọc máu, hình thành nớc tiểu, thải nớc tiểu
Câu 3. (0,25) Nhịn tiểu lâu có hại vì:
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái
C. Hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gay viêm bóng đái
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm
bóng đái.
Câu 4. (0,25) Chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động
B. Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt và vận động
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
D. Bảo vệ, vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
Câu 5. (0,25) Trung ơng thần kinh:
A. Não bộ, tuỷ sống
B. Não bộ, tuỷ sống, hạch thần kinh
C. Não bộ, tuỷ sống, dây thần kinh
D. Não bộ, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 6. (0,25) Chức năng của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng và hng phấn xung thần kinh
C. Hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
D. Cảm ứng, hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7. (0,25) Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A. Tuyến tuỵ B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận
Câu 8. (0,25) Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là:
A. Tiết dịch tuỵ đổ vào tá tràng
B. Tuyến glucagon biến đổi glicogen thành glucozơ
C. Tiết Insulin biến đổi Gluco thành glicogen
D. Cả B và C
* Ghép nối thông tin:
Câu 9. (1) Lựa chọn thông tin ở cột B cho phù hợp với cột A.
Các tật của mắt Ghép Nguyên nhân
(A) (B)
1. Cận thị 1- a. Bẩm sinh: Do cầu mắt ngắn quá
b. Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm
cho thể thuỷ tinh luôn phồng, lâu dần mất khả
năng xẹp lại
2. Viễn thị 2- c. Bẩm sinh: Cầu mắt lâu dài
d. Thể thuỷ tinh là lão hoá mất tính đàn hồi không
phồng lên đợc
II. Trắc nghiệm khách quan (7điểm)
Câu 10. (1đ) Nêu vai trò hooc mon
Câu 11. (2đ) Trong buổi tập văn nghệ. Khi các bạn nam đang tập thổi sáo thì bạn
Hoa và Lan lấy nhót ra ăn cô giáo phê bình vì nh thế các bạn nam không tập đợc
điều đó đúng không? vì sao?
Câu 12. (4 đ) - Để có ếch tuỷ làm thí nghiệm em đã làm thế nào?
- Dùng ếch tuỷ để thí nghiệm, tiếp đó huỷ tuỷ phần trên (từ vết cắt giữa l-
ng), rồi làm tiếp thí nghiệmem và các bạn đã rút ra kết luận gì về chức năng của
tuỷ sống?
- Nêu cấu tạo ngoài, cấu tạo trong và chức năng của tuỷ sống?
Đề kiểm tra sinh 8 - Kỳ 2
Nội dung
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Hệ bài tiết
3
0,75
3
0,75
2. Da
1
0,25
1
0,25
3. Thần kinh - Giác quan
2
0,5
1
1
1
2
1
4
5
7,5
4. Hệ nội tiết
2
0,5
1
1
3
1,5
Tỷ lệ/ Tổng số 3 3 4
12
10
B. Đáp án:
1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Điểm từ câu 1 -> câu 8: Mỗi câu 0,25 điểm
2
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8
D A D C D A B D
* Câu 9: Mỗi ý ghép đúng: 0,25 điểm
1 - b,c 2 - a,c
* Câu 10: Vai trò của hoocmon
0,5 - Duy trì tính ổn định của môi trờng bên trong cơ thể
0,5 - Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thờng
* Câu 11:
0,5 - Đúng
1,5 - Khi Hoa, Lan mang nhót ra ăn các bạn sẽ tiết nhiều nớc bọt, theo phản
xạ có điều kiện nên không thổi sáo đợc
* Câu 12:
0,5 - Cắt đầu ếch hoặc phá não
1 - Tuỷ sống có các căn cứ thần kinh của các phản xạ không điều kiện
0,5 - Cấu tạo ngoài của tuỷ sống
+ vị trí: Nằm trong ống cột sống
+ Hình dạng: Hình trụ
+ Màu trắng ngà
2 - Cấu tạo trong:
+ Chất xám: Là căn cứ thần kinh của các phản xạ không điều kiện
+ Chất trắng: Là đỡng dẫn truyền nối các căn cứ thần kinh trong tuỷ
sống với nhau và với não bộ.