B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR
NGă
I H C CÔNG NGH TP. HCM
KHÓA LU N T T NGHI P
TểNă
TÀI: XÂY D NG CHI NăL
DOANH CHO NHẨăHẨNGă
TNHHăTH
IC
C KINH
C A CÔNG TY
NGăM I D CH V VÀ XU T NH P
KH U NGUY N TU N
NăN Mă2020
Ngành: QU N TR KINH DOANH
Chuyên ngành: QU N TR DOANH NGHI P
Gi ng viên h
ng d n : PGS.TS. Nguy n Phú T
Sinh viên th c hi n
: Tr n Th Ph
MSSV: 1311142105
L p: 13DQD08
TP. H Chí Minh,2017
ng Th o
[i]
L IăCAMă OAN
h
T i
n
h
C ng
Tu n cung c p
nhi
nh
i nghiên
h ng
ng v
T
Th
i
ng
h
h ng
v
i
ng
i D ch V và Xu t Nh p Kh u Nguy n
ng
n n
h
T i h n
n h
h
nn
T
Ch
inh ng
g
ầ h ng ầ n
i
(ký tên)
n
ầ
[ii]
L I C Mă N
h n h nh 4 n
S
g il i
n
ki n h e
n
n ưnh
T
ng
c h c t p và rèn luy n
d i dào và trang thi t b hi n
e
Ti
c khi r i kh i gh nh
ih
n
i
n
ng em mu n
i H c Công Ngh T
ng
e
t
i
ng giáo d c v i
in
c vào công vi
ý h y cô gi ng viên c
ng ư
nh ng ki n th c chuyên ngành và nh ng câu chuy n cu c s ng
ng h nh h n
ưh
em t n ình
n ưnh
i u ki n h e
i
em khu t m
gi a lý thuy t và th c t
em hi
h
nh
h n ch nên nh ng ki n th c em thu th
e
ng
i
em
n Phú T ng
i
o công ty TNHH TM DV và XNK
n
n
ư h b o và gi i thích cho em nh ng
c kinh doanh
h nào. Ti p xúc v i các anh ch và va ch m
i v i em, m t sinh viên g n
sai sót, em mong quý th
ng i
i u.
v i th c t em h c h i r t nhi
Còn
h
õ h n v công tác xây d ng chi n
nh
ng ki n th c
ng th c t p t t nh t , c
ng
th cô, chú, anh ch em nhân viên c
v n
i u
em có th hoàn thành bài khóa lu n này
Và cu i cùng em th c s l y làm bi
Nguy n Tu n ư
ư
n d y cho em
n GS TS g
c bi t em xin chân thành c
ng d n v giú
C
c
v
n ưnh
ng kinh nghi m h
n ng
c còn
c và vi t thành khóa lu n s còn có nhi u
o công ty s
c và góp ý cho bài vi t c a
c hoàn thi n h n
L i cu i cùng em mu n g i l i chúc s c kh e v h nh
toàn th anh ch trong công ty. Em chân thành c
ng
n quý th y cô cùng
n!
Sinh viên th c hi n
[iii]
C NG HÒA XÃ H I CH NGH AăVI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
--------------
NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. K t qu th c t he
tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
năv th c t p
[iv]
C NG HÒA XÃ H I CH NGH AăVI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------
NH N XÉT GI NG VIểNăH
H và tên sinh viên : TR N TH PH
NG D N
NG TH O…………
MSSV :
1311142105…………………………………
Khoá :
2013 - 2017…………………………………
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Gi ngăviênăh
ng d n
[v]
M CL C
Trang
L IM
CH
1.1
U ........................................................................................................ xi
NGă1ă:ăC ăS
LÝ LU N V CHI NăL
Khái quát v chi năl
c kinh doanh .............................................................. 3
1.1.1 Khái ni m chi n
1.1.2
Phân lo i chi n
1.1.3
Vai trò c a chi n
1.2 Qu n tr chi năl
C KINH DOANH ............ 3
c kinh doanh ............................................................... 3
c kinh doanh ................................................................ 3
c kinh doanh .............................................................. 4
c ............................................................................................. 4
1.2.1
Khái ni m qu n tr chi n
1.2.2
C
1.2.3
Các c
1.2.4
Mô hình qu n tr chi n
c toàn di n ....................................................... 6
1.3 Quy trình xây d ng chi năl
c .......................................................................... 7
1.3.1 X
gi i
c .................................................................... 4
n c a qu n tr chi n
qu n tr chi n
c ........................................................ 4
c ................................................................... 6
nh s m ng và m c tiêu ....................................................................... 7
1.3.1.1 S m ng .................................................................................................. 7
1.3.1.2 M c tiêu .................................................................................................. 8
h
i
1.3.2.1
i
ng bên ngoài .......................................................................... 9
1.3.2.2
i
ng bên trong ......................................................................... 10
1.3.2
h n
ng .................................................................................. 8
1.3.3
Xây d ng các chi n
1.3.4
Gi i pháp th c hi n chi n
1.3.5
nh gi v
l a ch n ...................................................... 10
c ................................................................. 11
i u ch nh chi n
c ........................................................... 11
1.4 Công c đ xây d ng và l a ch n chi năl
c ................................................. 11
1.4.1 Các công c cung c p thông tin hình thành chi n
1.4.1.1 Ma tr n
nh gi
c ............................... 11
u t bên trong ( IFE ) ...................................... 11
[vi]
1.4.1.2 Ma tr n
nh gi
u t bên ngoài ( EFE) ..................................... 12
1.4.1.3 Ma tr n hình nh c nh tranh ( CPM) .................................................... 13
1.4.1.4 Ma tr n SWOT...................................................................................... 13
1.4.1.5 Công c l a ch n chi n
n ng
c có kh
NGă1 : .................................................................................... 14
NGă2:ăTH C TR NG CÔNG TÁC XÂY D NG CHI NăL
DOANHăCHOăNHẨăHẨNGă
2.1
nh chi n
a ch n : QSPM ).................................................................................... 14
TÓM T TăCH
CH
c ( Ma tr n ho h
IC
C KINH
C A CÔNG TY NGUY N TU N .... 15
Gi i thi u chung v công ty .......................................................................... 15
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n công ty ...................................................... 15
2.1.2
n ng v nhi m v ............................................................................ 16
Ch
n ng .......................................................................................... 16
2.1.2.1
Ch
2.1.2.2
Nhi m v ............................................................................................ 16
2.1.3
T ng quan v
u t ch c c a công ty ................................................ 17
2.1.4
K t qu kinh doanh c a công ty trong nh ng n
2.2ăGi iăthi uăkháiăquátănhƠăhƠngă
2.2.1 S
v
2.2.2 S
............................ 19
iăC ............................................................ 20
ình hình h nh ................................................................ 20
t ch c c a nhà hàng ...................................................................... 21
2.2.3 K t qu kinh doanh ................................................................................... 21
2.2.3.1 Phân tích s li u .................................................................................. 21
i
2.2.3.2
2.3
v nh
Phơnătíchămôiătr
2.3.1
i
i m ...................................................................... 23
ng kinh doanh c aănhƠăhƠngă
i C ........................... 24
ng bên ngoài ............................................................................... 25
2.3.1.1
i
ng v
2.3.1.2
i
ng vi mô .................................................................................. 28
2.3.2
i
.................................................................................. 25
ng bên trong................................................................................ 33
[vii]
2.4
Xây d ng các m cătiêuăchoănhƠăhƠngă
2.4.1 C n
x
i C đ năn mă2020 .................... 40
nh m c tiêu............................................................................. 40
2.4.2 M c tiêu c
nh h ng
n 2020 ................................................................. 41
2.4.2.1 M c tiêu dài h n ................................................................................... 41
2.4.2.2 M c tiêu c th ..................................................................................... 41
2.5
Xây d ng các chi năl
2.5.1
c ............................................................................... 41
Ma tr n SWOT ......................................................................................... 41
2.5.2 Phân tích các chi n
2.6
ư
xu t .......................................................... 42
2.5.2.1 Nhóm chi n
c S–O........................................................................... 42
2.5.2.2 Nhóm chi n
c S-T ............................................................................ 42
2.5.2.3 Nhóm chi n
c W-O .......................................................................... 43
2.5.2.4 Nhóm chi n
c W-T .......................................................................... 44
L a ch n chi năl
2.6.1
Ma tr n ho h
2.6.2
Các chi n
TÓM T TăCH
CH
c ...................................................................................... 44
nh chi n
c có th l a ch n ....................................... 44
c l a ch n .................................................................. 48
NGă2ă: .................................................................................... 48
NGă3ă:ăCỄCăGI I PHÁP VÀ KI N NGH
THI N CHI NăL
TH C HI N VÀ HOÀN
C KINH DOANH CHO NHÀ HÀNG
IC
NăN Mă
2020 ........................................................................................................................ 50
3.1 S m ng và m c tiêu......................................................................................... 50
3.2 Các chi năl
c l a ch n. .................................................................................. 50
3.3 Bi n pháp th c hi n chi năl
3.3.1
Bi n h
că“ăThơmănh p th tr
ng” ........................... 50
y m nh công tác Marketing ................................................. 50
3.3.1.1 S n ph m............................................................................................... 51
3.3.1.2 Giá ......................................................................................................... 51
3.3.1.3 Phân ph i .............................................................................................. 51
[viii]
3.3.1.4 Qu ng bá ............................................................................................... 52
3.3.2 Thi t k l i không gian nhà hàng ................................................................. 53
3.4 Bi n pháp th c hi n chi năl
că“ăCh nhăđ năđ phát tri nă“ ....................... 54
3.5 Ki n ngh ............................................................................................................ 56
3.5.1 Ki n ngh v i nh n
c................................................................................ 56
3.5.2 Ki n ngh v i ngành..................................................................................... 56
3.5.3 Ki n ngh v i nhà hàng ................................................................................ 56
K T LU N ........................................................................................................... 58
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................... 59
[ix]
DANH SÁCH CÁC T
TNHH
Trách nhi m h u h n
TM
Th
DV
D ch v
XNK
VI T T T
ng
i
Xu t nh p kh u
BP
B ph n
L/C
Le e
B/L
Bill of Lading ( V n
TC – KT
Tài chính - K toán
f C edi (Th
DN
Doanh nghi p
TB
Trung bình
P
n d ng )
n)
Phòng
CT
Ch ng t
HQ
H i quan
VN
Vi t Nam
GDP
T ng s n ph m qu c n i
MT
i
VS
V sinh
TPHCM
ng
Thành ph H Chí Minh
[x]
DANH SÁCH CÁC B NG S
D NG
Trang
B ng 1.1: C
gi i
n trong qu n tr chi n
B ng 2.1: Báo cáo k t qu ho
ng s n xu t kinh doanh ................................... 19
B ng 2.2 : B ng báo cáo k t qu kinh doanh c
B ng 2.3 : Ma tr n
nh gi
c .................................................. 5
nh h ng
u t bên ngoài (EFE ) c
IV n
2016 ...... 22
i C .................. 32
B ng 2.4 : Ma tr n hình nh c nh tranh................................................................. 33
B ng 2.5 : Tình hình nhân s c
B ng 2.6 : T ình
B ng 2.7 : C
i C .............................................................. 35
chuyên môn c a ngu n nhân l c nhà hàng ........................... 36
u ngu n v n c
B ng 2.8 : Ma tr n
nh gi
B ng 2.9: Ma tr n SWOT c
i C ............................................................. 37
u t bên trong (IFE ) c
i C ................... 39
i C ................................................................... 41
B ng 2.10 : Ma tr n QSPM – nhóm S-O ............................................................... 44
B ng 2.11: Ma tr n QSPM – nhóm S-T ................................................................ 45
B ng 2.12 : Ma tr n QSPM – nhóm W-O ............................................................. 46
B ng 2.13 : Ma tr n QSPM – nhóm W-T ............................................................. 47
[xi]
DANH SÁCH CÁC S ă
, HÌNH NH
Trang
S
1.1 : Mô hình qu n tr chi n
S đ 2.1 : S
c toàn di n .................................................. 7
u t ch c c a công ty ........................................................ 17
Hình 2.1 : Không gian phòng kín máy l nh c a nhà hàng (s c ch a 200 khách) . 21
Hình 2.2 : Không gian m c a nhà hàng ............................................................... 21
S đ 2.2 :C
u nhân s c a nhà hàng ............................................................... 21
Hình 2.3 : Khung c nh t nhà hàng nhìn ra H Con Rùa ...................................... 24
Hình 2.4 : Th
n h c hi n song ng c
Hình 3.1 : Kh ng gi n
i C ............................................ 34
m ch t quê v i nh ng d ng c dân dã .......................... 53
Hình 3.2 : Không gian v i gam màu cam vàng gi n d m cúng .......................... 54
Hình 3.3 : Không gian m v i nh ng hàng cây xanh t o c
gi
i
........ 54
1
L IM
U
1. Lý do ch năđ tài :
T
ng ên
c xu th toàn c u hóa, Vi
phát tri n và h i nh p n n kinh
t th gi i, s t o áp l c c nh tranh gay g t gi a các doanh nghi p trong và ngoài
n
òi h i các doanh nghi p ph i có cách t t o l i th c nh tranh cho mình, không
mình t t l i h
n
n
nh h
ng
c nh ng v n
ng
i
kp
th i kh c ph c h n ch . T nh ng y u t trên ta th y r t c n thi t công tác xây d ng
chi n
c kinh doanh, công tác này có vai trò quan tr ng cho m i lo i hình kinh
doanh, nó s x
nh doanh nghi p c n làm gì, th c hi n ra sao trong th i gian t i
hoàn thi n ho
ng s n xu
l i chi n
inh d nh v
c hi u qu s d n d t doanh nghi p th c hi n
Ngoài ra, kinh t càng phát tri n, xã h i
tiên ti n , m c thu nh p và m c s ng
ng v n
ưn “ h
i là th
th y nó quan tr ng t i nh
ý “ hì nh
h i phát tri n t
nhi u, là m
n
n
h
h cs
ho ch chi n
nghi
T
inh
ng
ng ngh k thu t càng
n ng
i
ng
ng
n nh t c a
ng là m t trong s
nh h ng
n n
cho ta
c lên ngày càng
ngành nhà hàng nâng lên t m cao m i. Th i gian
qua, công ty TNHH TM và DV Nguy n Tu n
inh d nh nh h ng v
ra. M t
u tiên v nhu c
uv
ng nào. Vì th
ư
t k t qu cao.
hì òi h i c
cao. Theo b c thang nhu c u c a Maslow thì b
n ng
iê
cm
h ng 10 n
ng h
2016 nh ng
c k t qu mong mu n , do v
c m i nh m nâng cao v th c nh
e
c tình hình th c t
ư
ng theo xu th
t tay vào
t qu ho
ng kinh doanh
n ưnh
ư
nh v
ng
ra m t k
i nhu n cho doanh
i “ Xây d ng chi nă l
ư h n
c kinh
doanh cho nhƠăhƠngă
i C c a công ty TNHH TM DV và XNK Nguy n Tu n
đ nă n mă 2020”ă nh
ng g
t s ý ki n giúp công ty có th ho
ng kinh
doanh hi u qu h n
2. M c tiêu nghiên c u :
M
h
tài nh m v n d ng nh ng ki n th
t , giúp chúng ta hi
h n
qua, t
hv
nh gi
õ h n v xây d ng chi n
h c tr ng ho
xây d ng chi n
ng c
ư
c h c áp d ng vào th c
c kinh doanh Q
nh h ng
inh d nh h nh h ng
ng th i
i C trong th i gian v a
nn
2020 C
i cùng
2
m c tiêu c a khóa lu n n
h nh
các gi i h
nâng cao v th c nh tranh và phát tri n h n
3.ă
iăt
th c hi n chi n
c nh m
ng h i gian t i.
ng và ph m vi nghiên c u :
h ng gi n:
V m
i
c nghiên c u t i công ty TNHH TM DV và XNK
Nguy n Tu n nói chung và nh h ng
i C n i iêng ên
a bàn Thành ph H Chí
Minh.
V m t th i gi n:
i
c nghiên c u thông qua d li u thu th
ty t n
2014-2016 và s li
4. Ph
ngăphápănghiênăc u :
h
ng h
h
c c a công
c c a nhà hàng trong ba tháng cu i n
h p d li u: t các d li u th c
nh
2016
t qu ho t
ng kinh doanh c a công ty và nhà hàng hay là thu th p các thông tin trên trang web
c a nhà hàng, trên internet, giáo trình, tài li u tham kh
n ưnh
có t
h
d li u th c p có th
o công ty, qu n lý nhà hàng và m t s nhân viên c a khác.
ng h
h n
h
ng h
h
ng h
chi n
ầC
h:
nh
h n
h
hv
ng h
i
ng
i
nh gi
h tiêu
nh gi : thông qua các công c trong xây d ng
c ( các ma tr n ), phân tích SWOT ầso sánh các k t qu ho
ng
theo t ng th i k c th .
5. K t c u c a khóa lu n t t nghi p :
Bao g
3 h
ng :
Ch
ngă1ă:ăC
Ch
ngă2ă:ăTh c tr ng công tác xây d ng chi n
lý lu n v chi n
c kinh doanh
c kinh doanh cho nh h ng
i
C c a công ty Nguy n Tu n.
Ch
ngă3:ăCác gi i pháp và ki n ngh
doanh cho nh h ng
iC
nn
2020
th c hi n và hoàn thi n chi n
c kinh
3
CH
NGă1 :ăC ăS
1.1 Khái quát v chi năl
LÝ LU N V CHI NăL
c kinh doanh
1.1.1 Khái ni m chi năl
h
Có nhi
C KINH DOANH
c kinh doanh
nh ngh
v chi n
inh d nh nh ng nhìn h ng hi n
c
c hi u là vi c t o d ng m t v th duy nh t và giá tr nh vi c tri n khai và áp d ng
ng khác bi t so v i nh ng gì
m t chu i các ho
n i m v chi n
M ts
-
inh d nh nh
i th c nh tranh th c hi n.
:
Theo Alfred Chandler (1962, Strategy and Struture.Cambrige, Massacchusettes.
MIT Press) “ Chi n l
c bao hàm vi c n đ nh các m c tiêu c b n, dài h n
c a doanh nghi p, đ ng th i l a ch n cách th c hay ti n trình hành đ ng và
phân b các tài nguyên thi t y u đ th c hi n m c tiêu l a ch n”.
-
Theo James Brian Quinn (1980, Strategies for Change : Logical Icrementalism)
: “ Chi n l
c là mô th c hay k ho ch tích h p các m c tiêu chính y u ,chính
sách, và chu i hành đ ng vào m t t ng th đ
-
c c k t m t cách ch t ch “
Theo Michael Porter (1996, t p chí Havard – What is Strategy ?), “ Chi n l
c
là ngh thu t xây d ng các l i th c nh tranh v ng ch c đ phòng th ”
Dù ti p c n theo cách nào hay nhi u qu n i m khác nhau ra sao thì b n ch t c a
m t chi n
c kinh doanh v n chính là phác th o hình nh
húng
nghi p, nên
h hi
-
X
-
T ph
-
L a ch n nh ng h
nh các m
iê
h
ngu n l
-
ng ình h
Chi n
h bi n và truy n th ng nh t là :
ng cho t ng th i k
ng n h nh
ng
i n khai vi c phân b các
c kinh doanh
ng
i ta chia thành hai lo i :
c chung hay còn g i là chi n
quan tr ng nh v
-
a doanh
n và dài h n cho doanh nghi p
vào ph m vi c a chi n
Chi n
i
t m c tiêu.
1.1.2 Phân lo i chi năl
C n
he ý ngh
ng
ý ngh
c b ph n là chi n
d i
c t ng
n
i v i doanh nghi p
c c p hai g m các chi n
Chi n
c s n ph m
Chi n
c Marketing
Chi n
c ngu n nhân l c
c p t i nh ng v n
c ch
n ng nh :
4
Chi n
Chi n
c v tài chính
Chi n
c nghiên c u phát tri n,..
c chung và chi n
c b ph n liên k t v i nhau thành m t chi n
kinh doanh hoàn ch nh. Không th coi là m t chi n
chi n
c chung mà không có các chi n
tiêu và m i m c tiêu l i
c b ph n
u không th thi u nh ng chi n
phát tri n kinh doanh nên t t y u chi n
lai. M t s v i ò nh
-
i
ng , ch th y
c thì ho
h
-
ng h
n ng
h
ng nghiên c
ng ngu n nhân l c giúp doanh nghi p phát huy t i
Ngoài ra còn giúp doanh nghi p có th
h i – ng
h n
h x y ra, nh n d ng
doanh nghi
ng
ng kinh doanh c th , có hi u qu
ng ch
v ng ch c cho các ho
t ob id
c cái lâu d i h
:
và làm kim ch nam cho các ho
T o ti n
ng
ng c a doanh nghi p s m t
c m t mà không th
Cung c p cho doanh nghi p m
-
nh h
c
c kinh doanh có vai trò r t quan tr ng trong
i u hành và qu n lý. Thi u chi n
ng h
c th hi n b ng các m c
c kinh doanh
Doanh nghi p dù l n hay nh
h
c kinh doanh n u ch có m t
c th hi n b ng m t s ch tiêu c th .
1.1.3 Vai trò c a chi năl
vi
c
doanh nghi p ch
h
i nv
n ng
c.
nh gi d
c nh ng i m m nh- i m y u c a
ng t n d ng
h i, tránh các r i ro và
phát huy các l i th c nh tranh cho doanh nghi p.
1.2 Qu n tr chi năl
c
1.2.1 Khái ni m qu n tr chi năl
Qu n tr chi n
h
ng h
c
c là khoa h c và ngh thu t v chi n
c nh m xây d ng
ng và m c tiêu kinh doanh, tri n khai, th c hi n k ho ch ng n h n và dài
h n ên
ngu n l c hi n có nh m giúp cho m i t ch c
c các m c tiêu
c a nó
Qu n tr chi n
nh v h nh
c là s t p h p các quy
ng qu n lý nh
m
b o s thành công lâu dài cho doanh nghi p
Qu n tr chi n
n vi c ho h
c là s t p h p c a các quy
nh và bi n h
nh và th c hi n các m c tiêu then ch t c a t ch c
1.2.2 Cácăgiaiăđo n c a qu n tr chi năl
c
h nh
ng d n
5
B ng 1.1 : C
gi i
n trong qu n tr chi n
Giaiăđo n
1.Hình thành
chi n
c
3
c
Nghiên c
h n
các nhân t
t ng h
h
X
nh m c tiêu và
nh chi n
xu t
Thi t l p
Phân ph i
chính sách
m c tiêu,
ngu n l c
gi i pháp
nh gi
i u ch nh
chi n
Ho tăđ ng
c
2.Th c thi
chi n
c
c
Xem xét l i
So sánh
các y u t
k t qu v i
bên trong ,
tiêu chu n
Th c hi n
i u ch nh
bên ngoài
Ngu n : Th c s Lê Th B ch Ng c (Quantri.vn biên t p và h th ng hóa)
Gi i
n hình thành chi n
Hình thành chi n
v ng
c:
c là quá trình thi t l p s m ng inh d nh x
n v i t ch c t bên ngoài, ch õ
ng th i
i m m nh v
ra các m c tiêu dài h n, xây d ng các chi n
l a ch n chi n
Gi i
he
n h nh
n
h nh
th c hi n
i m y u bên trong
c thay th và quy
nh
c:
ng c a qu n tr chi n
nh t, th c hi n các chi n
h i
i.
n th c thi chi n
gi i
nh
ư
ng
i
gi i
n h
h n
òi h i công ty ph i thi t l p m c tiêu hàng
h h n h i ngu n i ng ên
c. Thách th c c a vi c th c thi chi n
nhân viên trong t ch c ph i ph i h p nh
nh ng h
các chi n
c l p ra có th
c chính là các nhà qu n tr và
ng
n công cu
cm c
tiêu .
Gi i
Gi i
n
nh gi
i u ch nh chi n
nh gi
n này ch y
sánh chúng v i các tiêu chu n ư
chi n
i k t qu c a các ho
cho chi n
thi, xem xét l i các y u t
ch nh
i
ng hình thành và th c
ng k t qu
t ra. Cu i cùng s th c hi n các các ho
c hoàn thi n h n v
cho nh ng bi u hi n m i c
c:
p th i
ng kinh doanh.
h nh
c r i so
ng i u
h gi i pháp
6
1.2.3 Các c păđ qu n tr chi năl
Chi n
c c p công ty
Chi n
iê
c
ng
cc
òn
c g i là chi n
c t ng th h
ng t i các m c
n dài h n trong ph m vi c a toàn công ty, nó liên quan t i các v n
nh
quy
ng i
a công ty.
Trong chi n
c này có các chi n
lo i chi n
d nh
ng
c thu h p các ho
ng
nh v c ho t
inh d nh T ng
hì
i
áp d ng sâu vào th c ti n h n V
ng t p trung g m : chi n
c xâm nh p th
ng, phát tri n s n ph m. Thì m i lo i chi n
v nh
ng, phát
ng ng s có nh ng
i m riêng, nên có th d dàng cho doanh nghi p xem xét là l a ch n
c phù h p.
Chi n
Chi n
c c p kinh doanh
n
iên
n
n cách th c h phát tri n , c nh tranh thành công trên
ng m t cách c th h n Chi n
th
c t p trung phát tri n
c m r ng hê
nh v
c nêu trên l i ch a nhi u chi n
hi n
tri n th
chi n
nh : hi n
ng kinh doanh hi n t i, chi n
chuyên sâu vào ho
ng ho c chi n
l n và
c m c tiêu t ng
nv
c c p kinh doanh s x
ng g
v
nh cách th
t
vi c hoàn thành m c tiêu chung c a công
ty.
Theo M.Porter có 3 chi n
c chính là : chi n
c khác bi t hóa s n ph m và chi n
nh
c chi phí th p, chi n
c, chi n
c t p trung vào m t phân khúc th
ng
nh.
Chi n
Chi n
n ng
c c p ch
c ch
n ng
marketing, s n ph m, nhân s
th c hi n hi u qu chi n
Ngoài 3 c p chi n
ho
ng c
r t ti
n ng
ình
hi n thu c v các b
i h nh ầChi n
inh d nh v
n ng nh
ph n ch
c này chính là gi i pháp nh m
ng g
v
h c hi n chi n
c trên th gi i ng
i ta cho r ng
d nh nghi p phát tri n xa và r ng ưi h n
toàn c u hóa .
1.2.4 Mô hình qu n tr chi năl
c toàn di n
c chung.
ng
c trên, hi n nay v i xu th toàn c u hóa nhi
n
:
hi n
h nh
ư
cm i
hi n
c
7
Thông tin ph n h i
Phân tích MT
bên ngoài,
x
Xây d ng
Thi t l p
các m c
m c tiêu
nh
tiêu ng n
dài h n
h i – ng
h n
Nh n th c
Phân
ng,
s m ng,
Xem xét l i
ph i các
nh gi
m c tiêu và
s m nh
ngu n
i u ch nh
chi n
c
l c
k t qu
hi n t i
Phân tích MT
L a ch n
bên trong, xác
chi n
nh i m m nh
ra các
chính
sách th c
ct i
– i my u
hi n
Thông tin ph n h i
Hình thành chi n
c
Th
chi n
S ăđ 1.1 : Mô hình qu n tr chi n
hình ên
hi
nh gi
c
chi n
c
c toàn di n (Ngu n: Th c s Lê Th Bích Ng c)
c nghiên c u và có th áp d ng cho m i ngành m i nh v c khác
nhau. Nó th hi n khái quát nh ng gì c n ph i th c hi n nh ng gì c n
mb o
quá trình di n ra liên t c và hi u qu . Th c t thì quá trình qu n tr chi n
không bao gi k t thúc, doanh nghi p còn ho
và liên t c.
1.3 Quy trình xây d ng chi năl
c
1.3.1 Xácăđ nh s m ng và m c tiêu
1.3.1.1ăS ăm ng
ng thì mô hình này v n n ng
cs
ng
8
Khái ni m :
S m ng òn
n ng nhi m v c a doanh nghi
c g i là ch
h giú
tuyên b có giá tr lâu dài v m
D
ph i
ng
t hi u qu
tb n
c doanh nghi p này và
h là tri t lý kinh doanh, nguyên t c kinh
doanh nghi p khác. Nh ng tuyên b
doanh, lý do t n t i c
h n i
nh
nh :x
nh làm gì, ph c v ai, s n ph
nh
h nào,
c ra sao.
N i dung :
N i dung t ng quát c a s m ng s ph i tr l i
- Tri
ý inh d nh : i u gì là ni
in
c các câu h i nh
:
n , là nguy n v ng và giá tr ?
- Khách hàng : Nhóm khách hàng tiêu th là ai ?
- S n ph m và d ch v cung c p là gì ?
- Phân khúc th
?
ng n m
- Công ngh : DN quan tâm nhi u hay ít ?
- M i quan tâm c
D
n s phát tri n và kh n ng inh
- Vi c xây d ng hình nh
- Quy n l i v
-
i
cm
ng húng
D
i nhu n
n
nh
h nào?
ưi ng c a DN v i nhân viên ?
c bi t n a là ph i bi t t
nh gi v
h nh
ình n ng
c và l i th c nh
tranh là gì ?
Vai trò :
- T o ra s khác bi t v i các doanh nghi
- L a ch n úng
- T o ti n
h
c bi
n các m c tiêu và chi n
i th c nh tranh
c
ùng
cho toàn b nhân l c c a t ch
ng tâm k t h p vì t ch c.
- Phân b ngu n l c t i các b ph n h p lý
1.3.1.2 M cătiêu
M c tiêu cho toàn doanh nghi
c, nó ch
i mm
h nh
x
húng
ư h n h nh h
các công vi c c n làm. M c tiêu c a chi n
cs
-
M c tiêu ng n h n : trong th i gi n 1 n
-
M c tiêu trung h n : kho ng 3 n
-
M c tiêu dài h n : kho ng 5 n
1.3.2 Phơnătíchămôiătr
ng
nh các k t qu cu i cùng c n thu
l i
lên
i m k t thúc c a
c phân thành 3 lo i :
9
Q
ình
i
v
nh gi d nh nghi p nh n th
ng ên ng i v
i
thành ph n th t s
ý ngh
ph n n
ình h n
T ng
ng
th
ng
x
ng bên trong. Doanh nghi
nh
c các
v i mình, thu th p và phân tích thông tin v các thành
i v xe
h
x
i
húng
i m
t cách toàn di n, rõ ràng. Bi
i my
c r t quan tr ng vì nó nh h
h i có
ng, doanh nghi p tìm hi
ên
ng hi n t i c a doanh nghi
n
h i d a trên các hi u bi t
v
i m m nh c
ng t i các quy
ình B
c
nh sau này c a doanh
nghi p
1.3.2.1 Môiătr
ng bên ngoài
Th c t thì nh ng y u t c
các s n ph m , d ch v , th
s
h
i nhu c u c
ng .S
ng
i
ng bên ngoài có nh h
h
i
ic
ng bên ngoài s kéo theo
i iê dùng nên òi h i các doanh nghi p ph i liên t c
c p nh t, c i ti n , nâng c p s n ph m d a vào nh ng y u t c n h n
ho h
nh
ng nh x
ng r t l n t t c
nh chi n
úng
n h h
h ên d
i
ng phát tri n c a doanh
nghi p.
Phân tích môi tr
i
ng v mô
tr c ti p ho c gián ti
mô còn nh h
b
ng h
n các ho
h
ng v
-
Kinh t
-
V nh
-
Chính tr pháp lu t
-
T nhiên
-
Nhân kh u h c
-
Khoa h c – k thu t
i
h
ic
ng c nh
nh v
i
i
ng
ng v
ng n i
g m vi c phân tích các y u t :
– xã h i
Phân tích môi tr
cg i
ng. Bên c nh
i c c di n c a
i
Còn
ng c a doanh nghi p, có nh h
ng này bao trùm lên t t c các ho
ng vi mô
i
ng c nh t nh
i
ng n
h
ng g n tr c ti p v i
t ng doanh nghi p. Theo Michael Porter , có 5 nhân t trong mô hình áp l c c nh
tranh là :
-
i th c nh tranh hi n h u
10
-
Khách hàng
-
Nhà cung c p
-
i th ti m n
S n ph m – d ch v thay th
1.3.2.2 Môiătr
ng bên trong
u t n t i nh ng i m m nh,
H u h t các doanh nghi p, t ch c dù l n hay nh
i m y u, vi c nh n
xây d ng chi n
t i. B i
nh v
nh gi
úng h i i
phát huy t i
là n n t ng
i m m nh và kh c ph
n cho vi c
i m y u còn t n
nh ng y u t mà doanh nghi p có th ki
i
ng bên
trong g m các y u t c n phân tích là :
-
Qu n tr
-
Marketing
-
Nhân s
-
Tài chính- k toán
-
Nghiên c u phát tri n
-
V nh
d nh nghi p
1.3.3 Xây d ng các chi năl
căđ l a ch n
Quy trình xây d ng và l a ch n chi n
Gi i
c bao g
3 gi i
n:
n nh p vào :
õ
C n ph i n
x
ng nh
h ng in
nh
các công c k t h
và chính xác, k p th i
h i, thách th
l a ch n chi n
i m m nh
ct i
nh
phân tích môi
i m y u và ph i h p s d ng
Gi i
n này chúng ta c n s
d ng các ma tr n các y u t bên trong ( IFE ), ma tr n các y u t bên ngoài ( EFE) và
ma tr n hình nh c nh tranh.
Gi i
Gi i
nk th p:
n này c a quy trình ho h
h ng in
h
gi i
hình h nh
h
nh chi n l
c th c hi n d a trên vi c k t
ng n hi n
c. M t trong nh ng công c mà
n này c n s d ng là ma tr n SWOT
c s d ng ph bi n nh t.
Gi i
n quy
nh :
ng
ch y u, hi u qu nh t và
11
c k t qu t gi i
Trên k t qu
gi i
n
n ưnh
S
h nv
nh chi n
quy
1.3.4 Gi i pháp th c hi n chi năl
ưn i
h n
h
c
o và các nhà qu n tr s th o lu n và lên danh sách các chi n
d ng công c QS
h
n th hai và các y u t
c
ph n trên, quá trình th c thi chi n
t quan tr ng
gi i
c có kh n ng nh t.
n
D
c là m
h
c vô cùng khó
ng giành nhi u th i gi n
th c hi n các công vi c sau :
iê h ng n
- Xác l p m
:
nh ng chi n
DN c n th c hi n qua t ng n
c chung c n x
húng
k t qu mong mu n thông qua chi n
h
h
c thi t l
1.3.5
nên
hú
v
iên he
m cho vi
iê h ng n
ánhăgiáăvƠăđi u ch nh chi năl
xe
x
c so v i tiêu chu n ư
qu n tr chi n
nh n
t t i m c tiêu chung.
Vi c phân ph i ngu n l c ph i rõ
c thành công.
c
ng v
nh gi vi c hình thành và th c thi
t ra. Nó ph i
c th c hiên xuyên su t quá trình
nh và ki m tra nh m phát hi n nh ng sai sót, h n ch
i u ch nh m t cách k p th i và h p lý cho chi n
có th
ng
c phân ph i cho t ng b ph n
n m i giúp cho c quá trình qu n tr chi n
Công tác nay là vi
chi n
c
c . Nó có th bao g m các th t c, quy t c hay là nh ng h
theo các th t
úng
i nh
i u ki n thu n l i h n ho quá trình
- Phân b các ngu n l c : Vi c phân b ngu n l
ng
ng
c kinh doanh
- Xây d ng các chính sách: các chính sách s t
th c hi n chi n
ng h
nh rõ m c tiêu mà
1.4 Công c đ xây d ng và l a ch n chi năl
ra có hi u qu nh t.
c
1.4.1 Các công c cung c p thông tin hình thành chi năl
c
1.4.1.1 Maătr năđánhăgiáăcácăy uăt ăbênătrongă(ăIFEă)
êv
Ma tr n IFE li
tr n n
-B
x
nh
ng 5
nh gi nh ng th m nh và m t y u kém c a DN . Ma
c:
c 1 : L p danh m c các y u t then ch
nh
phân tích n i b . Danh m c bao g m 10 – 20 y u t c
-B
ưx
nh
nh gi
quá trình
i m m nh và y u
c 2 : Phân lo i t m quan tr ng t 0.0 ( không quan tr ng)
tr ng) cho m i y u t . S phân lo i này cho th y t m quan tr ng
n 1.0 ( r t quan
ng
ic ay ut
i v i s thành công trong ngành T ng s các m c phân lo i ph i b ng 1.0.
12
-B
c 3: Phân lo i t 1
i m m nh nh nh
-B
:4
n 4 cho m i y u t , trong
2
i m y u nh nh
1
i m l n m nh nh t, 3 là
i m y u l n nh t.
n (
c 4 : Nhân t m quan tr ng c a m i bi n s v i m c phân lo i c
nh n
3)
-B
x
i m v t m quan tr ng.
nh s
i m v t m quan tr ng cho m i y u t
c 5 : C ng t ng s
c2
x
nh t ng s
i m quan tr ng cho doanh nghi p
i m quan tr ng mà DN có th
B t k ma tr n IFE có bao nhiêu y u t , t ng s
nh n
c cao nh t là 4, th p nh t là 1.0 và trung bình là 2.5. T ng s
h n25 h
th
h y DN y u v n i b , còn s
i
i m quan tr ng
h n25 h
h y DN m nh
v n ib .
1.4.1.2 Maătr năđánhăgiáăcácăy uăt ăbênăngoƠiă(ăEFE)
Ma tr n h
h
nh gi
v
ng hóa nh ng nh h
ng bên ngoài t i doanh nghi p. Vi c phát tri n ma tr n EFE
-B
c 1 : L p danh m c các y u t có vai trò quy
nh gi
nh n di n trong vi
t , g m nh ng
-B
h iv
i
e d a nh h
nh
ng các y u t môi
ng g
h nh
iv is
ng v
D nh
ng
n công cu c ho
5
c:
ng nh
ư
c này bao g m 10 – 20 y u
ng kinh doanh.
c 2 : Phân lo i t m quan tr ng t 0.0 ( không quan tr ng)
tr ng) cho m i y u t . S phân lo i này cho th y t m quan tr ng
n 1.0 ( r t quan
ng
ic ay ut
i v i s thành công trong ngành T ng s các m c phân lo i ph i b ng 1.0.
-B
c 3 : Phân lo i t 1
n 4 cho m i y u t quy
cách th c mà các chi n
:4
nh n
-B
c hi n t i c a công ty ph n ng v i các y u t này. Trong
h n ng t t, 3 là trên trung bình, 2 là trung bình, 1 là y u. Các m c này d a
trên hi u qu chi n
-B
nh s thành công, cho th y
c
công ty.
c 4 : Nhân t m quan tr ng c a m i bi n s v i m c phân lo i c
3)
x
nh s
c 5 :C ng t ng s
n (
c2
i m v t m quan tr ng.
i m v t m quan tr ng cho m i y u t
x
nh t ng s
i m quan tr ng cho doanh nghi p
B tk s
ng y u t trong ma tr n là bao nhiêu, t ng s
nh t có th có là 4.0, th p nh t là 1.0, trung bình là 2.5. T ng s
cho th y chi n
c công ty vân d ng t
các thành ph n tiêu c c lên công ty.
i m quan tr ng cao
i m quan tr ng là 4.0
h i bên ngoài và t i thi u hóa nh h
ng
13
1.4.1.3 Maătr năhìnhă nhăc nhătranhă(ăCPM)
Trong t t c các s ki n v x h
c c a DN, nh h
hình nh c nh
ng c a c nh
nh dùng
ng
i
nh h
nh h
ng có th
ng
ng
n v trí chi n
c xem là quan tr ng nh t. Ma tr n
so sánh DN v i
i th c nh tranh ch y
xe
i mc ah n m
và khuy
Ma tr n này bao g m c y u t bên ngoài l n các y u t bên trong có t m quan
nh
tr ng và quy
c nh
nh
giá c
n thành công .Trong ma tr n hình nh c nh
ng
i m quan tr ng. T ng s
c xem xét và tính s
c so sánh v i D
i th
chúng ta nhi u thông tin chi n
nh
ng nghiên
i th
i
nh
u. Vi c so sánh cung c p cho
c h u ích.
1.4.1.4 Maătr năSWOT
Hay nói cách khác là ma tr n i m m nh – y u –
ng kinh doanh. K t h p 4 y u t này s hình thành nên 4 chi n
môi
-
h i – e d a( S-W-O-T) c a
Chi n
c S-O : s d ng i m m nh trong n i b D
c:
h i h
h i
bên ngoài.
-
Chi n
c W-O : t n d ng
i m y u bên trong.
h i h
vi
-
Chi n
Chi n
h i nên DN c n kh c ph
i
c i thi n và h n ch nh ng
i m y u s làm h n ch s phát tri n
ng nh ng n
n
i m y u liên t c và nhanh chóng.
c S-T : s d ng nh ng i m m nh c
ed at
-
h i ên ng i
D
tránh hay gi m các m i
ng bên ngoài
c W-T :
nh ng chi n
c phòng th nh m làm gi
i m y u bên trong và tránh nh ng m i e d a bên ngoài.
xây d ng m t ma tr n SWOT , ph i tr i
8
c:
-
B
c 1 : Li
-
B
c 2 : Li t kê các m i ng
-
B
c 3 : Li
ê
i m m nh bên trong
-
B
c 4: Li
ê
i m y u bên trong
-
B
c5:K th
i m m nh v i
-
B
c6:K th
i my uv i
-
B
c7:K th
i m m nh v i e d a hình thành chi n
c ST
-
B
c8:K th
i m y u v i ng
c WT
ê
h i quan tr ng bên ngoài
n r ng bên ngoài
h i hình thành chi n
h i hình thành chi n
hình h nh hi n
c SO
c WO
i nh ng