B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR
NG
I H C CỌNG NGH TP. H
CHệ MINH
KHịA LU N T T NGHI P
HOẨN THI N QUY TRỊNH NGHI P V GIAO NH N HẨNG NH P KH U
NGUYểN CONT B NG
Ngành:
NG BI N T I CỌNG TY TNHH DV H I LINH
QU N TR KINH DOANH
Chuyên ngành: QU N TR NGO I TH
Gi ng viên h
ng d n
Sinh viên th c hi n
MSSV: 1311140212
NG
: GS.TS Võ Thanh Thu
: Nguy n Th Thanh Thanh
L p: 13DQN01
TP. H Chí Minh, ngƠy tháng n m
B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR
NG
I H C CỌNG NGH TP. H
CHệ MINH
KHịA LU N T T NGHI P
HOẨN THI N QUY TRỊNH NGHI P V GIAO NH N HẨNG NH P KH U
NGUYểN CONT B NG
Ngành:
NG BI N T I CỌNG TY TNHH DV H I LINH
QU N TR KINH DOANH
Chuyên ngành: QU N TR NGO I TH
Gi ng viên h
ng d n
NG
: GS.TS Võ Thanh Thu
Sinh viên th c hi n
: Nguy n Th Thanh Thanh
L p: 13DQN01
MSSV: 1311140212
TP. H Chí Minh, ngƠy tháng n m
i
L I CAM OAN
T ôi xin cam đoan đơy lƠ tƠi li u nghiên c u do tôi th c hi n. Các s li u k t qu
trong Lu n V n nƠy lƠ tôi t thu th p, trích d n. Tuy t đ i không sao chép t b t c m t
tƠi li u nƠo.
Tôi xin ch u trách nhi m v nghiên c u c a mình.
TP.HCM, ngƠy 17 tháng 7 n m 2017
Nguy n Th Thanh Thanh
ii
L IC M
N
Sau quá trình th c t p vƠ tìm hi u v nghi p v giao nh n hƠng hóa nh p kh u t i
công ty TNHH D ch V H i Linh, v i nh ng ki n th c đƣ h c, cùng v i s giúp đ nhi t
tình c a gi ng viên h
ng d n, ban giám đ c công ty, các anh ch nhơn viên phòng kinh
doanh, nhân viên phòng tài chính-k toán, nhơn viên phòng d ch v khách hƠng , em đƣ
hi u bi t thêm đ
c nh ng ki n th c th c t v quy trình giao nh n hƠng hoá nh p kh u
c ng nh t m quan tr ng vƠ s thi t y u c a vi c giao nh n hƠng hóa hi n nay. ToƠn b
nh ng ki n th c vƠ nh ng ghi nh n th c ti n c a em trong th i gian th c t p, đƣ ph n
nƠo ph n ánh đ
c m t cách chính xác vƠ hi u qu h n v ho t đ ng kinh doanh trong
ngƠnh d ch v giao nh n nói chung vƠ c a công ty H i Linh nói riêng. T khơu đ u tiên
đó lƠ ký h p đ ng d ch v , ki m tra b ch ng t , lƠm th t c H i quan.v.v..đ n khơu cu i
cùng là quy t toán vƠ giao hƠng cho khách hƠng. T t c nh ng ki n th c trong quá trình
th c t p lƠ nh ng kinh nghi m ban đ u vô cùng quý giá mƠ em đƣ h c đ
b
c kh i đ u khi em m i ch p ch ng b
c, nó s lƠ
c vƠo ngh vƠ giúp em hoƠn thƠnh Lu n V n
t t nghi p.
Tuy nhiên do kho ng th i gian th c t p t i công ty có h n, cùng v i l
ng ki n
th c h n h p c a em, nên khó tránh kh i nh ng thi u sót trong n i dung l n hình th c
c a bƠi Lu n V n. Em r t mong nh n đ
quý công ty đ em có th đ t đ
c nh ng ý ki n vƠ s a ch a c a quý th y cô vƠ
c k t qu t t h n, c ng nh hoƠn thi n k n ng c a
mình.
Nhơn đơy em xin g i l i c m n, l i tri ơn sơu s c nh t đ n các gi ng viên tr
i h c Công Ngh TP HCM ,đ c bi t lƠ cô gi ng viên h
ng
ng d n GS.TS Võ Thanh Thu
đƣ t n tình ch d y vƠ s a ch a nh ng sai sót trong ph n báo cáo c a em, giúp cho bƠi
Lu n V n đ
c chính xác vƠ hoƠn thi n h n
iii
C NG HọA Xẩ H I CH NGH A VI T NAM
c l p - T do - H nh Phúc
PHI U NH N XÉT, ÁNH GIÁ TH C T P T T NGHI P
H vƠ Tên sinh viên th c t p: ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.......
L p: ............ NgƠnh: ............................................................. Niên khóa: ................
n v th c t p: ..........ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
Th i gian th c t p : T ầầầầầầ....... đ n ầầầầầầầầầầầ
1. Ch p hƠnh n i quy, quy đ nh c a c quan:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. ụ th c h c t p:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Quan h , giao ti p t i đ n v :
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4.
i m đánh giá: ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Tp.HCM, ngày
Ng
Xác nh n c a c quan, đ n v th c t p
(Ký và ghi rõ h tên và đóng d u)
tháng
n m 20….
i đánh giá
(Ký và ghi rõ h tên)
iv
C NG HọA Xẩ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------
NH N XÉT GI NG VIểN H
NG D N
H và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ....................... ầ
3. Nh n xét chung
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Gi ng viên h
v
ng d n
M CL C
1.1. T ng quan v v n t i đ
ng bi n. ..........................................................................1
1.1.1. Khái ni m v n t i đ ng bi n .........................................................................1
1.1.2
c đi m c a v n t i đ ng bi n ....................................................................1
1.1.3 C s v t ch t c a v n t i đ ng bi n.................................................................2
1.2 T ng quan v d ch v giao nh n ................................................................................3
1.2.1 Khái ni m v giao nh n vƠ ng i giao nh n .......................................................3
1.2.2 Phơn lo i giao nh n .............................................................................................3
1.2.3 Quy n, ngh a v vƠ trách nhi m c a ng i lƠm d ch v giao nh n hƠng hóa ....4
1.2.4 Ph m vi, l i ích c a d ch v giao nh n hƠng hóa nh p kh u ..............................4
1.2.5 M i liên h gi a ng i giao nh n v i các bên có liên quan ...............................6
1.2.6 Gi i thi u các t ch c giao nh n trên th gi i vƠ Vi t Nam ...............................6
1.3 Các lo i ch ng t trong ho t đ ng giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng
đ ng bi n ........................................................................................................................7
1.4 C s pháp lý trong giao nh n hƠng hóa xu t nh p kh u b ng đ ng bi n ..............9
1.4.1 C s pháp lý,nguyên t c trong giao nh n hƠng hóa t i c ng .............................9
1.4.2 Nhi m v c a các c quan tham gia giao nh n hƠng hóa Xu t Nh p Kh u. ....10
1.5 Quy trình giao nh n hàng hóa nh p kh u ...............................................................12
CH NG 2: QUY TRỊNH GIAO NH N HẨNG HịA NH P KH U B NG
NG
BI N T I CÔNG TY TNHH D CH V H I LINH .......................................................16
2.1 Gi i thi u khái quát v Công Ty TNHH DV H i Linh............................................16
2.1.1 Quá trình hình thƠnh vƠ phát tri n .....................................................................16
2.1.2 Ch c n ng vƠ l nh v c ho t đ ng ......................................................................17
2.1.3 C c u t ch c ...................................................................................................17
2.2 Phơn tích th c tr ng quy trình giao nh n hƠng hóa nh p kh u b ng đ ng bi n t i
Công ty TNHH DV H i Linh .........................................................................................19
2.2.1 Tình hình giao nh n hƠng hóa b ng đ ng bi n t i Công Ty TNHH DV H i
Linh .............................................................................................................................19
2.2.2 Quy trình nh p kh u lô hƠng n c ép Sundrin đ ng bi n t i công ty TNHH
D ch V H i Linh .......................................................................................................22
2.2.4
ng ký t khai H i quan t i chi c c H i quan ................................................40
2.2.5. Ki m hóa (n u có) ...........................................................................................41
2.2.6 Nh n l i t khai H i quan .................................................................................43
vi
2.2.7 Thanh lý vƠ nh n hƠng .....................................................................................43
2.2.8 Giao hàng cho khách hƠng vƠ quy t toán ..........................................................43
2.2.9 Thanh lý h p đ ng .............................................................................................44
2.3. K t lu n v th c tr ng quy trình nh p kh u hƠng hóa b ng đ ng bi n t i Công
ty TNHH DV H i Linh: .................................................................................................44
2.3.1 Nh ng u đi m : ................................................................................................44
2.3.2 Nh ng t n t i: ....................................................................................................45
2.3.3 Nh ng nhơn t tác đ ng ....................................................................................45
CH NG 3: M T S GI I PHÁP VẨ KI N NGH NH M NỂNG CAO NGHI P
V GIAO NH N HẨNG NH P
NG BI N T I CÔNG TY TNHH DV H I
LINH. .................................................................................................................................47
3.1 M t s gi i pháp .......................................................................................................47
3.1.1 Gi i pháp: Hoàn thi n h p đ ng nh p kh u v quy trình nh n hƠng ................47
3.1.2 Gi i Pháp: Gi chân và thu hút khách hàng.....................................................48
3.1.3 Gi i pháp :
u t , xây d ng c s v t ch t hi n đ i: ...........................................49
3.1.4 Gi i pháp : Phát tri n đƠo t o tuy n d ng thêm nhơn l c vƠo công ty gi i v
nghi p v v giao nh n vƠ marketing .........................................................................50
3.1.5 Gi i pháp : Huy đ ng thêm ngu n v n nh m rút ng n th i gian th c hi n các b c
trong quy trình giao nh n hƠng nh p kh u ........................................................................51
3.1.6 M t s gi i pháp khác: .....................................................................................52
3.2 Ki n ngh : .................................................................................................................52
K T LU N ........................................................................................................................54
TẨI LI U THAM KH O ................................................................................................. 55
vii
L IM
1. ụ ngh a vƠ tính c p thi t c a đ tƠi
U
ToƠn c u hóa, h i nh p kinh t qu c t lƠ xu th chung c a n n kinh t th gi i
hi n nay. M t trong nh ng bi u hi n rõ nh t c a xu th nƠy lƠ ho t đ ng th
ra v i c
ng đ cao vƠ kh i l
ng m i di n
ng ngƠy cƠng nhi u. Trong đó d ch v giao nh n hƠng
hóa xu t nh p kh u lƠ m t trong nh ng l nh v c mƠ các doanh nghi p trong vƠ ngoƠi
n
ch
ng t i phát tri n.
T i Vi t Nam, trong quá trình h i nh p n n kinh t th gi i các ho t đ ng ngo i
th
ng ngƠy cƠng di n ra sôi đ ng h n, nhu c u logistics ngƠy cƠng l n vƠ lƠ m t b
ph n c u thƠnh nên giá thƠnh s n ph m. Do đó, nghi p v lƠm th t c h i quan cho hƠng
hóa xu t nh p kh u tuy ch lƠ m t m t xích trong nghi p v ngo i th
th đó mƠ ngƠy m t phát tri n. Vi c thông quan hƠng hóa cƠng đ
ng c ng theo xu
c th c hi n t t s góp
ph n thúc đ y ho t đ ng xu t nh p kh u phát tri n, c ng nh ho t đ ng ngo i th
ng
phát tri n.
Nh n th c đ
c t m quan tr ng c a công tác lƠm th t c h i quan cho hƠng hóa
cùng v i nh ng ki n th c đ
ch c
tr
ng, k t h p v i th i gian ti p xúc tìm hi u th c
t t i công ty TNHH D ch V H i Linh em quy t đ nh ch n đ tƠi:ẰQuy trình giao nh n
hƠng hóa xu t nh p kh u b ng đ
ng bi n t i công ty TNHH D ch V H i LinhẰ đ
nghiên c u vƠ tìm ra nh ng gi i pháp h p lý.
2. M c tiêu nghiên c u
Tìm hi u th c tr ng giao nh n hƠng hóa t i công ty H i Linh.
ng th i, qua vi c tìm
hi u, nghiên c u, phơn tích v nghi p v giao nh n hƠng hóa xu t nh p kh u c ng nh
quy trình lƠm th t c H i quan, đ t đó đ a ra nh ng gi i pháp hoƠn thi n quy trình giao
nh n c a công ty.
it
3.
-
ng v ph m vi nghiên c u:
it
cont b ng đ
ng nghiên c u: Nghiên c u quy trình giao nh n hƠng nh p kh u nguyên
ng bi n.
viii
-Ph m vi nghiên c u: Ph n l n đ tƠi đ
c th c hi n qua vi c tìm hi u cách th c
lƠm vi c th c t t i công ty H i Linh, d a vƠo các s li u tƠi chính c a công ty trong
vòng nh ng n m tr l i đơy (2014-2016). M t khác vi c tìm hi u nh ng tƠi li u
chuyên v giao nh n vƠ nh p kh u thông qua m ng internet, sách báo, t p chí chuyên
ngƠnh, nh ng bƠi gi ng c a th y cô giáo b môn đƣ góp ph n hoƠn thi n lý lu n c s
cho đ tƠi.
4. Ph
ng pháp nghiên c u:
4.1 Ph
ng pháp thu th p s li u:
Ph
ng pháp thu th p d li u s c p: Th c hi n quan sát th c t các công vi c c a
nh ng anh ch trong công ty t khơu hoƠn thi n b ch ng t đ n khơu lƠm th t c
thông quan t i c ng. Nghiên c u cách ghi ch ng t , nghi p v giao nh n c ng nh
các ho t đ ng kinh doanh XNK c a công ty .
Ph
ng pháp thu th p d li u th c p: Phơn tích, t ng h p s li u t báo cáo ho t
đ ng kinh doanh, báo cáo tƠi chính hƠng n m c a công ty c ng nh t ng h p nh ng
s li u khác t các phòng ban khác, đ t đó đ a ra nh n xét v tình hình ho t đ ng
c a công ty.
4.2 Ph
4.2.1 Ph
LƠ ph
ng pháp phơn tích s li u:
ng pháp so sánh:
ng pháp xem xét m t ch tiêu phơn tích b ng cách d a trên vi c so sánh
v i m t ch tiêu c s .
ơy lƠ ph
ng pháp đ n gi n vƠ đ
c s d ng nhi u nh t
trong phơn tích ho t đ ng kinh doanh c ng nh trong phơn tích vƠ d báo các ch tiêu
kinh t .
4.2.2 Ph
ng pháp phơn tích th ng kê mô t :
LƠ t p h p các ph
ng pháp đo l
ng, mô t vƠ trình t s li u đ
c ng d ng vƠo
l nh v c kinh t b ng cách rút ra nh ng k t lu n d a trên các s li u vƠ thông tin thu th p
đ
c.
ix
4.3 Ph
ng pháp chuyên gia:
Tham kh o ý ki n c a giáo viên h
ng d n vƠ các anh ch tr c ti p th c hi n nghi p
v .
5. N i dung tóm t t nghiên c u: g m 3 ch
• Ch
ng
ng 1: Gi i thi u t ng quát v công ty TNHH DV H i Linh: Gi i thi u v
l ch s hình thƠnh c a công ty , b máy t ch c vƠ tình hình nhơn s c a công ty, phơn
tích tình hình tƠi chính vƠ doanh s c a công ty c ng nh kh n ng c nh tranh c a công
ty, t đó đ a ra nh n xét vƠ đ nh h
• Ch
ng phát tri n c a công ty trong nh ng n m t i.
ng 2: Quy trình nghi p v giao nh n hƠng nh p kh u nguyên cont t i công
ty TNHH DV H i Linh: Phơn tích th c tr ng tình hình giao nh n hƠng hóa b ng đ
bi n c a công ty, phơn tích c th quy trình nh p kh u lô hƠng n
đ
ng
c ép Sundrin b ng
ng bi n t i công ty. Cu i cùng rút ra k t lu n v th c tr ng c a quy trình nh p kh u.
• Ch
ng 3: Gi i pháp hoƠn thi n quy trình nghi p v giao nh n hƠng nh p kh u
nguyên cont:
xu t gi i pháp hoƠn thi n quy trình vƠ nh ng ki n ngh nh m nơng
cao nghi p v giao nh n b ng đ
ng bi n t i H i Linh.
x
CH
NG 1: C
B NG
S
Lụ LU N V GIAO NH N HẨNG HịA NH P KH U
NG BI N
T ng quan v v n t i đ
1.1.
1.1.1. Khái ni m v n t i đ
ng bi n.
ng bi n
V n t i bi n ra đ i khá s m so v i các ph
công nguyên con ng
ng th c v n t i khác. Ngay t th k th V tr
i đƣ bi t l i d ng bi n lƠm các tuy n đ
c
ng giao thông đ giao l u các
vùng mi n, các qu c gia v i nhau trên th gi i. Cho đ n nay v n t i bi n đ
c phát tri n m nh
vƠ tr thƠnh ngƠnh v n t i hi n đ i trong h th ng v n t i qu c t .
V nt iđ
ng bi n lƠ m t ngƠnh v n t i, c ng lƠ ngƠnh s n xu t v t ch t đ c bi t nó t o ra
s di chuy n hƠng hóa vƠ hƠnh khách b ng các tuy n đ
ph
ng giao thông trên bi n cùng v i các
ng ti n riêng có c a mình nh m th a mƣn nhu c u c a con ng
c đi m c a v n t i đ
1.1.2
i.
ng bi n
u đi m:
- Ph c v chuyên ch t t c các lo i hƠng hóa trong buôn bán qu c t .
- Các tuy n đ
ng v n t i trên bi n ch y u lƠ các tuy n đ
- N ng l c chuyên ch c a v n t i đ
ng t nhiên.
ng bi n r t l n vƠ không b h n ch nh các ph
ng
ti n khác.
Nh
u đi m n i b t c a v n t i đ
ng bi n lƠ giá thƠnh th p.
c đi m:
-V nt iđ
ng bi n ph thu c vƠo đi u ki n t nhiên.
- T c đ c a tƠu bi n còn th p vƠ vi c t ng t c đ khai thác c a tƠu bi n còn b h n ch .
Nhìn chung v n t i đ
ng bi n thích h p v i chuyên ch hƠng hóa trong buôn bán qu c t ,
chuyên ch hƠng hóa có kh i l
ng l n, chuyên ch trên c ly dƠi nh ng không đòi h i th i gian
giao hàng nhanh chóng.
1
1.1.3 C s v t ch t c a v n t i đ
- Các tuy n đ
ng bi n
ng bi n: LƠ các tuy n đ
ng n i hai hay nhi u c ng v i nhau trên đó tƠu
bi n ho t đ ng ch khách ho c hƠng hóa.
- C ng bi n: LƠ n i ra vƠo neo đ u c a tƠu bi n, lƠ n i ph c v tƠu vƠ hƠng hóa trên tƠu vƠ
lƠ đ u m i giao thông quan tr ng c a m t qu c gia có bi n.
-
Ph
ng ti n v n chuy n: Ph
ng ti n v n t i bi n ch y u lƠ tƠu bi n, tƠu bi n có hai
lo i: tƠu buôn vƠ tƠu quơn s .
+ TƠu buôn lƠ nh ng tƠu bi n đ
c dùng vƠo m c đích kinh t trong hƠng h i, tƠu ch
hƠng lƠ m t lo i tƠu buôn chi m t l cao nh t trong đ i tƠu buôn.
Các ph
ng th c thuê tàu chuyên ch hàng hóa: Trong hàng h i qu c t có hai hình th c
thuê tàu ph bi n:
Ph
Ph
a) Ph
-
ng th c thuê tàu ch (liner charter).
ng th c thuê tàu chuy n (voyage charter).
ng th c thuê tàu ch :
Khái ni m vƠ đ c đi m c a tàu ch :
TƠu ch lƠ tƠu ch y th
ng xuyên trên m t tuy n đ
đ nh, theo m t l ch trình đ nh tr
c.
TƠu ch ho t đ ng trên tuy n đ
trình tƠu ch y th
ng đ
ng nh t đ nh, ghé qua nh ng c ng nh t
ng nh t đ nh nên ng
i ta còn g i lƠ tƠu đ nh tuy n. L ch
c các hƣng tƠu công b trên các ph
ng ti n thông tin đ i chúng đ
ph c v khách hƠng.
C n c vào ho t đ ng c a tàu ch , chúng ta có th rút ra nh ng đ c đi m c b n c a tàu
ch :
Tàu ch th
ng ch hàng bách hóa có kh i l
ng nh .
C u t o c a tàu ch ph c t p h n các lo i tàu khác.
i u ki n chuyên ch do các hƣng tƠu quy đ nh và in s n trên v n đ n đ
đ phát hƠnh cho ng
i g i hàng.
2
ng bi n
-
Khái ni m v thuê tàu ch :
Thuê tƠu ch hay ng
i ta còn g i lƠ l u c
c tƠu ch (liner booking note).
Thuê tƠu ch lƠ ch hƠng (shipper) tr c ti p hay thông qua ng
i môi gi i (broker) yêu c u
chuy n tƠu (ship owner) dƠnh cho mình thuê m t ph n chi c tƠu đ chuyên ch hƠng hóa t c ng
nƠy đ n c ng khác.
M i quan h gi a ng
i thuê tƠu vƠ ng
đi u ch nh b ng m t ch ng t đ
i cho thuê trong ph
c g i lƠ v n đ n đ
ng th c thuê tƠu ch đ
ng bi n. N i dung c a v n đ n đ
c
ng
bi n do hƣng tƠu quy đ nh s n.
1.2 T ng quan v d ch v giao nh n
1.2.1 Khái ni m v giao nh n vƠ ng
i giao nh n
a) Khái ni m giao nh n:
Có r t nhi u khái ni m v giao nh n:
- Giao nh n lƠ m t ho t đ ng kinh t có liên quan đ n ho t đ ng v v n t i nh m đ a hƠng
đ n đích an toƠn.
- Giao nh n lƠ d ch v H i quan.
- Giao nh n l d ch v có liên quan đ n v n t i, nh ng khong ph i lƠ v n t i.
- Giao nh n lƠ t p h p các nghi p v có liên quan đ n v n t i nh m m c đích chuyên ch
hƠng hóa t n i g i hƠng (ng
b) Khái ni m ng
Ng
i g i hƠng) đ n n i nh n hƠng (ng
i giao nh n:
i kinh doanh d ch v
giao nh n g i lƠ ắNg
Forwarder ậ Forwarding AgentẰ. Ng
hay kho hƠng, ng
i nh n hƠng).
i giao nh n ậ Forwarder ậ Freight
i giao nh n có th lƠ ch hƠng, ch tƠu, công ty x p d
i giao nh n chuyên nghi p hay b t c ng
1.2.2 Phân lo i giao nh n
a) C n c theo ph m vi ho t đ ng:
- Giao nh n qu c t .
3
i nƠo khác.
- Giao nh n n i đ a.
b) C n c vào nghi p v kinh doanh:
- Giao nh n thu n túy lƠ ho t đ ng ch bao g m g i hƠng đi ho c nh n hƠng đ n.
- Giao nh n t ng h p lƠ giao nh n bao g m t t c các ho t đ ng nh : x p d , b o qu n,
chuyên ch ,ầ
c) C n c vào ph
ng th c v n t i:
Giao nh n hƠng hóa b ng đ
đ
ng
ng bi n, hƠng không, đ
ng, v n t i liên h p (Combined
ng th y, đ
ng s t, ô tô, b u đi n,
Transporttation ậ CT), v n t i đa ph
ng th c
(Multimodol Transportation ậ MT).
d) C n c vào tính ch t giao nh n:
- Giao nh n hƠng riêng: Ng
i kinh doanh xu t nh p kh u t t ch c, không s d ng
lao đ ng c a d ch v giao nh n.
- Giao nh n hƠng chuyên nghi p: lƠ h p đ ng giao nh n c a các công ty chuyên kinh
doanh d ch v giao nh n (chuyên nghi p ậ Freight Forwarding) theo s
y quy n c a khách hƠng
(d ch v giao nh n).
1.2.3 Quy n, ngh a v và trách nhi m c a ng
i u 167 lu t th
ch
-
ng m i quy đ nh, ng
i làm d ch v giao nh n hàng hóa
i giao nh n có nh ng quy n vƠ ngh a v sau:
ng thù lao d ch v vƠ các chi phí h p lý khác.
- Th c hi n đ y đ các ngh a v c a mình theo h p đ ng.
- Trong quá trình th c hi n h p đ ng, n u có lý do chính đáng vì l i ích c a khách hƠng thì
có th th c hi n khác v i ch d n c a khách hƠng, nh ng ph i thông báo ngay cho khách hƠng.
- Sau khi ký h p đ ng, n u x y ra tr
ng h p có th d n đ n vi c không th c hi n đ
c
m t ph n ho c toƠn b nh ng ch d n c a khách hƠng thì ph i thông báo ngay cho khách hƠng.
-
Tr
ng h p h p đ ng không có th a thu n v th i h n c th th c hi n ngh a v v i
khách hƠng thì ph i th c hi n các ngh a v c a mình trong th i h n h p lý.
1.2.4 Ph m vi, l i ích c a d ch v giao nh n hàng hóa nh p kh u
4
a) Ph m vi c a d ch v giao nh n hàng hóa nh p kh u:
- Nh n hƠng t ng
i chuyên ch vƠ giao hƠng cho ng
i nh n hƠng.
- Nh n, ki m tra các ch ng t liên quan đ n hƠng t i n i đ n.
- LƠm d ch v khai báo h i quan hƠng nh p kh u, l p các ch ng t c n thi t đ ng
i nh n
có th nh n hƠng t các đ i lý hay c ng d hƠng.
-
óng gói bao bì, phơn lo i hƠng hóa.
- L u kho, b o qu n hƠng hoá.
- Thông báo tình hình đi vƠ đ n c a ph
- Thanh toán c
ng ti n v n t i.
c phí, chi phí x p d , nơng h container, l u kho, l u bƣi.
- Thông báo t n th t v i ng
i chuyên ch , v i ng
i giao nh n
n i đi.
- Giúp ch hƠng l p các th t c biên b n giám đ nh trong vi c khi u n i đòi b i th
ng.
b) L i ích c a d ch v giao nh n hàng hóa Xu t Nh p Kh u (XNK)
D ch v giao nh n hƠng hóa ngo i th
ng giúp nhƠ Xu t Nh p Kh u ti t ki m th i gian lƠm
hƠng vƠ h n ch đ i đa thi t h i do thi u kinh nghi m, ki n th c nghi p v ngo i th
ch . Giao nh n lƠ m t d ch v không th thi u đ h tr buôn bán ngo i th
c)
i v i ng
-
Gi m đ
ng còn h n
ng phát tri n.
i xu t kh u (XK)
c nhơn s cho doanh nghiêp xu t hƠng không th
ng xuyên vƠ giá tr không
l n.
- Gi m thi u r i ro vƠ ti t ki m th i gian giao nh n v i nhƠ v n t i (đ
ng b , đ
ng s t,
hƠng không, tƠu bi n) do thi u kinh nghiêm vƠ không c p nh t k p th i các thay đ i có liên quan
so v i ng
-
i giao nh n chuyên kinh doanh b ng d ch v nƠy.
m b o giao hƠng đúng th i h n nh quy đ nh ttrong h p đ ng vƠ trong tín d ng th ,
tránh vi c gơy ch m tr t o c cho ng
i nh p kh u có lý do t ch i nh n hƠng, yêu c u gi m
giá, ch m hay không thanh toán ti n hƠng.
5
- N u hƠng ph i chuy n t i
m tn
c th ba, ng
i giao nh n đ m nhi m vi c g i hƠng
t tƠu th nh t lên tƠu th hai đ đi đ n c ng cu i cùng mƠ ng
di n t i n
i Xu t Kh u không c n có đ i
c th ba thu x p vi c trên nên đ t n chi phí.
- Ng
i giao nh n do th
ng xuyên ti p xúc v i các h ng tƠu, các nhƠ v n t i n i đ a, H i
quan, các c quan liên quan khác (c ng v , b o hi m, giám đ nhầ) nên l ch trình đi vƠ đ n giúp
ng
i Xu t Kh u ti t ki m chi phí h n, h n ch r i ro đ i v i hƠng cho ng
i XK không chuyên
môn l nh v c nƠy.
d)
i v i ng
i nh p kh u (NK)
- Gi m b t nhơn s không c n thi t, ti t ki m chi phí.
- H n ch r i ro khi nh n hƠng nh t lƠ đ i v i hƠng r i nh t trong tr
th t v i r t nhi u th t c, ch ng t ph c t p. trong tr
ng h p nƠy có ng
ng h p có x y ra t n
i giao nh n thay m t
cho mình b o v quy n l i b ng cách khi u n i các bên có liên quan thu x p vi c b i th
ng.
- S m nh n hƠng,tránh vi c l u kho l u bƣi, s m đ a hƠng vƠo s n xu t kinh doanh, tiêu
th trên th tr
ng.
1.2.5 M i liên h gi a ng
i giao nh n v i các bên có liên quan
- NgoƠi m i liên h v i ng
v i ng
i g i hƠng vƠ ng
i nh n hƠng, ng
i giao nh n ph i liên h
i th ba trong su t giai đo n lƠm d ch v cho khách hƠng.
- C quan qu n lý nhƠ n
c: các b ph n ch qu n; các t ch c Xu t Nh p Kh u; H i quan;
ki m d ch th c v t; ki m nghi m giám đ nh; công an biên phòng.
- Các t ch c v n t i: đ i lý v n t i, các công ty cung ng tƠu bi n.
- Các t ch c d ch v có liên quan: đ i lý hƣng tƠu; các công ty giao nh n; ki m ki n; d ch
v x p d ; kho hƠng,c ng; d ch v b o hi m; d ch v ngơn hƠng.
1.2.6 Gi i thi u các t ch c giao nh n trên th gi i và Vi t Nam
FIATA đ
c thƠnh l p n m 1926 lƠ m t t ch c giao nh n, v n t i l n nh t th gi i. FIATA
lƠ m t t ch c phi chính tr , t nguy n, lƠ đ i di n c a 35.000 công ty giao nh n
130 n
c trên
th gi i. ThƠnh viên c a FIATA lƠ các h i viên chính th c vƠ hi p h i h p tác. H i viên chính
th c lƠ liên đoƠn giao nh n c a các n
c, còn h i viên h p tác lƠ công ty giao nh n riêng l .
6
FIATA đ
c th a nh n lƠ Liên H p Qu c nh h i đ ng kinh t xƣ h i Liên H p Qu c.
FIATA c ng đ
c t ch c liên quan đ n buôn bán nh : Phòng th
ng m i qu c t , Hi p h i v n
chuy n hƠng không qu c t .
M c tiêu chính c a FIATA lƠ b o v vƠ t ng c
nơng cao ch t l
ng ng
i giao nh n trên ph m vi qu c t ,
ng d ch v giao nh n.
Các công ty giao nh n qu c t t i Vi t Nam:
Công ty Giao Nh n Kho V n Ngo i Th
ng (Vinatrans)
Công ty V n T i vƠ Thêu TƠu (Vietfracht)
Công ty Container Vi t Nam (Viconship)
Công ty
i lý V n T i Qu c T (Vosa)
Công ty Th
ng M i D ch V vƠ Kho V n Ngo i Th
Công ty Th
ng M i vƠ HƠng H i Tramaco
ng
Công ty Giao Nh n V n T i Thi t B ToƠn B
Gematrans
Phili Orient Lineầ
1.3 Các lo i ch ng t trong ho t đ ng giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng
đ
ng bi n
a) T khai h i quan (Entry, Customs Declaration)
T khai h i quan lƠ m t v n b n do ch hƠng, ch ph
quan h i quan tr
c khi hƠng ho c ph
b) H p đ ng mua bán ngo i th
H p đ ng mua bán ngo i th
các n
ng ti n khai báo xu t trình cho c
ng ti n xu t ho c nh p qua lƣnh th qu c gia.
ng (Contract)
ng lƠ s th a thu n gi a nh ng đ
ng s có tr s kinh doanh
c khác nhau, theo đó bên xu t kh u có ngh a v chuy n vƠo quy n s h u c a các bên
nh p kh u m t tƠi s n nh t đ nh g i lƠ hƠng hóa. Bên nh p kh u có ngh a v nh n hƠng vƠ tr
ti n hƠng.
c)B ng kê chi ti t hàng hóa (Cargo List)
7
B n kê chi ti t hƠng hóa lƠ ch ng t v chi ti t hƠng hóa trong ki n hƠng. Nó t o đi u ki n
thu n l i cho vi c ki m tra hƠng hóa. NgoƠi ra nó có tác d ng b sung cho hóa đ n khi lô hƠng
bao g m nhi u lo i hƠng có tên g i khác nhau vƠ ph m c p khác nhau.
d) V n đ n đ
ng bi n (Bill of Loading)
V nđ nđ
ng bi n lƠ m t ch ng t v n t i hƠng hóa b ng đ
ho c đ i di n c a h c p cho ng
ng bi n do ng
i chuyên ch
i g i hƠng sau khi đƣ x p hƠng lên tƠu ho c sau khi đƣ nh n
hƠng đ x p.
V nđ nđ
ng
ng bi n lƠ m t ch ng t r t quan tr ng, c b n v ho t đ ng nghi p v gi a
i g i hƠng v i ng
i v n t i, gi a ng
i g i hƠng v i ng
i nh n hƠng. Nó có tác d ng nh
lƠ m t b ng ch ng v giao hƠng hóa, lƠ b ng ch ng có h p đ ng chuyên ch .
V nđ nđ
ng bi n có ba ch c n ng c b n:
- LƠ biên lai c a ng
i v n t i v vi c đƣ nh n hƠng đ ch .
- LƠ b ng ch ng c a h p đ ng chuyên ch đ
ng bi n.
- LƠ ch ng ch v quy n s h u hƠng hóa.
e) B n l
c khai hàng hóa (Manifest)
LƠ b n l
c kê các lo i hƠng x p trên tƠu đ v n chuy n đ n các c ng khác nhau do đ i lý t i
c ng x p hƠng c n c vƠo v n đ n l p nên.
B nl
c khai ph i chu n xong ngay sau khi x p hƠng, c ng có th l p khi đang chu n b ký
v n đ n, dù sao c ng ph i l p xong vƠ k tr
B ng l
c khi lƠm th t c cho tƠu r i kh i c ng.
c khai cung c p s li u th ng kê v xu t kh u c ng nh nh p kh u vƠ lƠ c s đ
công ty v n t i (tƠu) dùng đ đ i chi u lúc d hƠng.
f) Hóa đ n th
ng m i (Commercial Invoice)
Sau khi hƠng xu t kh u, ng
c u c a ng
i bán đòi h i ng
i xu t kh u ph i chu n b m t hóa đ n th
i mua ph i tr s ti n hƠng đƣ đ
ng m i.
ó lƠ yêu
c ghi trên hóa đ n.
j) Phi u đóng gói (Packing List)
Phi u đóng gói lƠ b ng kê ch khai t t c các hƠng hóa đ ng trong m t ki n hƠng. Phi u đóng
gói đ
c s d ng đ mô t cách đóng gói hƠng hóa. Ví d : nh ki n hƠng đ
8
c chia ra lƠm bao
nhiêu gói, lo i bao gói đ
c s d ng, tr ng l
th có trên bao góiầ Phi u đóng gói đ
ng c a bao gói, kích c đóng gói, các d u hi u có
c đ t trong bao bì sao cho ng
i mua có th d dƠng
tìm th y, c ng có khi đ trong m t túi g n bên ngoài bao bì.
h) Gi y ch ng nh n ki m d ch th c v t
LƠ ch ng t do c quan có b o v th c v t c p cho ch hƠng khi hƠng hóa lƠ th c v t, th o
m c, ho c có ngu n g c th c v t (h t gi ng, bông, thu c lá, v.vầ đ xác nh n hƠng hóa đƣ đ
ki m tra vƠ x lý ch ng các d ch b nh, sơu h i, n m m c, c d iầ lƠ đ i t
c
ng ki m d ch.
VƠ m t s ch ng t khác liên quan.
1.4 C s pháp lỦ trong giao nh n hƠng hóa xu t nh p kh u b ng đ
ng bi n
1.4.1 C s pháp lý,nguyên t c trong giao nh n hàng hóa t i c ng
a) C s pháp lý:
Vi c giao nh n hƠng hóa Xu t Nh p Kh u ph i d a trên c s pháp lý nh các quy ph m
pháp lu t qu c t , Vi t Namầ
Các công
Ví d : Công
c v v n đ n, v n t i; Công
c v h p đ ng mua bán hƠng hóaầ
c Vienne 1980 v buôn bán qu c t .
Các v n b n quy ph m pháp lu t c a NhƠ n
c Vi t Nam v giao nh n v n t i; Các lo i h p
đ ng vƠ L/C m i đ m b o quy n l i c a ch hƠng Nh p Kh u.
Ví d : Lu t, B lu t, Ngh đ nh, Thông t .
B lu t hàng h i 1990.
Lu t th
ng m i 2005.
Ngh đ nh 25CP, 200CP, 330CP.
Ngh đ nh 14/2011 v đ a lý làm th t c h i quan, thông t s 79/2009.
b) Nguyên t c:
Các v n b n hi n hƠnh đƣ quy đ nh nh ng nguyên t c giao nh n hƠng hóa Xu t Nh p Kh u
t i các c ng bi n Vi t Nam nh sau:
9
-
Vi c giao nh n hàng hóa Xu t Nh p Kh u t i các c ng bi n ti n hƠnh trên c s
h p đ ng gi a ch hƠng vƠ ng
iđ
c ch hàng y thác v i c ng.
i v i nh ng hàng hóa không qua c ng (không l u kho t i c ng) thì có th do
-
các ch hàng ho c ng
iđ
c ch hàng y thác giao nh n tr c ti p v i ng
(tàu) (theo quy đ nh hi n hƠnh). Trong tr
ng h p đó, ch hàng ho c ng
hàng y thác ph i k t toán tr c ti p v i ng
iv nt i
iđ
c ch
i v n t i và ch th a thu n v i c ng v đ a
đi m x p d , thamh toán các chi phí có liên quan.
-
Vi c x p d hàng hóa trong ph m vi c ng là do c ng t ch c th c hi n. tr
h p ch hàng mu n đ a ph
ng
ng ti n vào x p d thì ph i th a thu n v i c ng và ph i tr
các l phí,chi phí liên quan cho c ng.
-
Khi đ
b ng ph
c y thác giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u v i tàu, c ng nh n hàng
ng th c nào thì ph i giao hàng b ng ph
ng th c đó.
-
C ng không ch u trách nhi m v hƠng hóa khi hƠng đƣ ra kh i kho bãi,c ng.
-
Khi nh n hàng t i c ng thì ch hàng ho c ng
nh ng ch ng t h p l xác đ nh quy n đ
i đ
c y thác ph i xu t trình
c nh n hàng và ph i nh n đ
c m t cách liên
t c trong m t th i gian nh t đ nh nh ng hàng hóa ghi trên ch ng t .
Ví d : v n đ n g c, gi y gi i thi u c a c quanầ
Vi c giao nh n có th do c ng lƠm theo y thác ho c ch tƠu tr c ti p lƠm.
1.4.2 Nhi m v c a các c quan tham gia giao nh n hàng hóa Xu t Nh p Kh u.
a) Nhi m v c a c ng:
- Ký k t h p đ ng x p d , giao nh n, b o qu n,l u kho hƠng hóa v i ch hƠng.
- H p đ ng có hai lo i:
+ H p đ ng y thác giao nh n.
+ H p đ ng thuê m
n: ch hàng thuê c ng x p d v n chuy n, l u kho, b o qu n hàng
hóa.
- Giao hƠng xu t kh u cho tƠu vƠ nh n hƠng nh p kh u t tƠu n u đ
10
c y thác.
- K t toán v i tƠu v vi c giao nh n hƠng hóa vƠ l p các ch ng t c n thi t khác đ b o v
quy n l i c a ch hƠng.
- Giao hƠng nh p kh u cho các ch hƠng trong n
c theo s
y thác c a ch hƠng xu t nh p
kh u.
- Ti n hƠnh vi c x p d , v n chuy n, b o qu n, l u kho trong khu v c c ng.
- Ch u trách nhi m v nh ng t n th t c a hƠng hóa do mình gơy nên trong quá trình giao
nh n v n chuy n x p d .
- HƠng hóa l u kho bƣi c a c ng b h h ng, t n th t thì c ng ph i b i th
b n h p l vƠ n u c ng không ch ng minh đ
ng n u có biên
c lƠ c ng không có l i.
- C ng không ch u trách nhi m v hƠng hóa trong các tr
ng h p sau:
+ Không ch u trách nhi m v hàng hóa khi hàng đã ra kh i kho bãi c a c ng.
+ Không ch u trách nhi m v hàng hóa
bên trong n u bao ki n, d u xi v n nguyên v n.
+ Không ch u trách nhi m v h h ng do ký mã hi u hàng hóa sai ho c không rõ (d n đ n
nh m l n m t mát).
b) Nhi m v c a các ch hàng xu t nh p kh u:
- Ký k t h p đ ng y thác giao nh n v i c ng trong tr
- Ti n hƠnh giao nh n hƠng hóa trong tr
ng h p qua c ng.
ng h p hƠng hóa không qua c ng ho c ti n hƠnh
giao nh n hƠng hóa xu t nh p kh u v i c ng trong tr
ng h p hƠng qua c ng.
- Ký k t h p đ ng b c d , v n chuy n, b o qu n, l u kho hƠng hóa v i c ng.
- Cung c p cho c ng nh ng thông tin v hƠng hóa vƠ tƠu.
- Cung c p các ch ng t c n thi t cho c ng đ c ng giao nh n hƠng hóa.
+L
đ
i v i hƠng xu t kh u g m các ch ng t :
c khai hƠng hóa (Cargo Manifest) :l p sau v n đ n cho toƠn tƠu, do đ i lý tƠu bi n lƠm
c cung c p 24 gi tr
c khi tƠu đ n v trí hoa tiêu.
+ S đ x p hƠng (Cargo Plan) do thuy n phó ph trách hƠng hóa l p, đ
tr
c khi b c hƠng xu ng tƠu.
11
c cung c p 8 gi
-
i v i hƠng hóa nh p kh u g m các ch ng t :
+L
c khai hàng hóa.
+ S đ x p hàng.
+ Chi ti t h m tàu (Hatch List).
+V nđ nđ
ng bi n trong tr
- Các ch ng t nƠy đ u ph i đ
ng h p y thác cho c ng nh n hàng.
c cung c p 24 gi tr
c khi tƠu đ n v trí hoa tiêu:
+ Theo dõi quá trình giao nh n đ gi i quy t các v n đ phát sinh.
+ L p các ch ng t c n thi t trong quá trình giao nh n đ có c s khi u n i các bên có liên
quan.
+ Thanh toán các chi phí cho c ng.
c) Nhi m v c a h i quan:
- Ti n hƠnh th t c h i quan, th c hi n vi c ki m tra, giám sát, ki m soát h i quan đ i v i
tƠu bi n vƠ hƠng hóa xu t nh p kh u.
m b o th c hi n các quy đ nh c a NhƠ n
-
c v xu t nh p kh u. v thu xu t kh u, thu
nh p kh u.
- Ti n hƠnh các bi n pháp phát hi n, ng n ch n, đi u tra vƠ x lý hƠnh vi buôn l u, gian l n
th
ng m i ho c v n chuy n trái phép hƠng hóa, ngo i h i, ti n Vi t Nam qua c ng.
1.5 Quy trình giao nh n hàng hóa nh p kh u
Yêu c u:
T ch c d hƠng đ gi i phóng tàu nh m gi m b t ti n ph t do d hàng ch m.
Nh n hàng và quy t toán v i tƠu đ y đ (Sufficiency), và chính xác (Accuately).
Phát hi n k p th i nh ng t n th t c a hàng hóa và l p đ y đ các gi y t h p l ,
k p th i gian đ khi u n i các bên có liên quan.
12
Và sau đây, Trình t quy trình giao nh n hàng hóa nh p kh u t i các c ng bi n có th tóm t t
ng n g n nh sau:
C ng nh n hƠng t tƠu
D hàng và nh n hàng t tàu (do c ng làm).
L p các gi y t c n thi t trong quá trình giao nh n (nhân viên giao nh n ph i cùng
l p).
a hƠng v kho t i c ng.
C ng giao hƠng cho các ch hƠng
Khi nh n đ
c thông báo hƠng đ n, ch hàng ph i mang v n đ n g c, gi y gi i
thi u c a c quan đ n hang tƠu đ nh n l nh giao hàng (D/O ậ delivery order).
Hãng tàu ho c đ i lý gi l i v n đ n g c và trao 3 b n Delivery order cho ng
i
nh n hàng.
Ch hƠng đóng phí l u kho, phí x p d và l y biên lai (hóa đ n).
Ch hàng mang biên b n lai n p phí, 3 b n Delivery order cùng hóa đ n vƠ phi u
đóng gói đ n v n phòng qu n lý tàu t i c ng đ ký xác nh n Delivery order và tìm
v trí hàng, t i đơy l u 1 b n Delivery order.
Ch hàng mang 2 b n Delivery order còn l i, l Delivery order đ n b ph n kho
v n đ làm phi u xu t kho/bãi (phi u EIR) cho ch hàng. L nh còn l i đem đ n b
ph n thanh lý đ thanh lý hƠng đ thông quan hàng hóa.
Làm th t c h i quan qua các b
c sau :
Xu t trình và n p các gi y t :
T khai hàng nh p kh u.
13
Gi y phép nh p kh u.
B n kê chi ti t.
L nh giao hàng c a ng
H p đ ng ngo i th
i v n t i.
ng.
M t b n chính và m t b n sao v n đ n.
Gi y ch ng nh n xu t x .
Gi y ch ng nh n th c ph m ch t ho c ki m d ch (n u có).
Hóa đ n th
ng m i.
H i quan ki m tra ch ng t
Ki m tra hàng hóa.
Tính và thông báo thu .
Ch hàng ký nh n vào thông báo thu (có th n p thu trong vòng 30 ngày) và xin
ch ng nh n hoàn thành th t c h i quan.
Sau khi h i quan xác nh n ắhoƠn thƠnh th t c h i quanẰ ch hàng có th mang
hàng ra kh i c ng và ch v kho riêng.
14