VIÊM RUỘT THỪA CẤP
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Kể được các tr chứng giúp chẩn đoán VRT
• Trình bày được diễn tiến và BC của VRT
• Nêu được nguyên tắc và các p pháp ĐT ngoại
• Liệt kê được các BC sau mổ
ĐẠI CƯƠNG
• VRT: cấp cứu ngoại khoa thường gặp nhất,
60-70% các cấp cứu ổ bụng
• Ng nhân: tắc nghẽn lòng RT
(phì đại nang bạch huyết, sạn phân, vật lạ, u)
• Tổn thương: sung huyết, mưng mủ, hoại tử
• TV thấp 0.1-0.2% nếu c đoán và PT sớm. Khi
VPM: TV có thể 10% + nguy cơ tắc ruột sau mổ
CHẨN ĐOÁN VRT CẤP
• Lâm sàng
- Đau TV → HCP, mức độ vừa phải
- RLTH 90%: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
- Ấn đau vùng HCP (McBurney), dấu Rovsing
- Sốt nhẹ 37.5-38oC
• CLS
- BC ↑ 7-10K/mm3 (N > 75%)
- SA: giúp loại trừ bệnh khác
Dấu hình bia bắn
(target’s sign)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Bệnh ngoại khoa:
- Thủng DDTT
- Thai ngoài TC ở tai vòi P
- U buồng trứng P có BC (xoắn, vỡ...)
- Viêm túi thừa Meckel
• Bệnh nội khoa:
- Đau quặn thận P
- Viêm phần phụ
THỂ LÂM SÀNG
• Theo vị trí RT
- Sau manh tràng: điểm đau trên mào chậu
- Tiểu khung: tiểu lắt nhắt, tiểu gắt
- Dưới gan: đau HSP (nhầm viêm TM)
- HC T (đảo lộn phủ tạng)
• Theo cơ địa:
- Trẻ em
- Sản phụ: vị trí đau cao, diễn tiến nhanh
- Người già yếu: đau không rõ, dấu tắc ruột
Các vị trí của RT
DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG
• VPM khu trú: đau, phản ứng PM vùng HCP,
•
•
•
•
sốt cao, BC ↑ cao
VPM chậu: đau, phản ứng PM vùng dưới rốn, sốt
cao, BC ↑ cao
Viêm phúc mạc toàn bộ: đau, phản ứng phúc mạc
khắp bụng, hc nhiễm trùng rõ
Apxe ruột thừa: khối HCP ấn đau, sốt cao,
BC ↑ cao, SA khối echo hỗn hợp vùng HCP
Đám quánh RT: bớt đau, bớt sốt, mảng chắc vùng
HCP, giới hạn không rõ, không đau-đau ít
RT hoại tử thủng gây VPM
ĐIỀU TRỊ
• Nguyên tắc: khi xác định c đoán → PT sớm,
tránh RT vỡ (tiên lượng xấu hẳn)
• VRT cấp:
- Truyền TM NaCl 0.9%
- Tiêm KS trước mổ
- PT cắt RT (NS, mở) không DL
ĐIỀU TRỊ (tt)
• VPM khu trú, VPM chậu, VPM toàn bộ
- Truyền nhanh TM NaCl 0.9%
- Hạ sốt: lau mát, paracetamol truyền TM
- Có khi phải đặt thông mũi-DD
- KS mạnh, đường TM trước mổ
- PT cắt ruột thừa (NS, mở), lau (VPM khu trú)
hay rửa bụng, DL xoang PM (HCP, Douglas)
ĐIỀU TRỊ (tt)
• Apxe RT: dịch truyền, KS
- PT DL apxe (NS, mở) → cắt RT lạnh sau 3 th
- Cắt RT (nếu dễ) + DL vùng HCP
• Đám quánh RT: không nên PT (PT sau 3 th)
- Đã hết nhiễm trùng
- Dính chặt → phẫu tích dễ gây thủng ruột
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
• BC sớm
- Chảy máu → hc XH nội, ứ đọng gây apxe
- VPM (lau rửa không sạch, xì gốc RT)
- Apxe tồn lưu
- Rò manh tràng
• BC muộn: tắc ruột do dính (VPM)