Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 VẬT LÝ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.84 KB, 10 trang )

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Chủ đề I: Chương IV. Từ trường.
Kiến thức
− Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
− Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, của nam châm chữ U, của
dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua.
− Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ
trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ.
− Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài
vô hạn và tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
− Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ
trường đều.
− Nêu được lực Lo-ren-xơ là gì và viết được công thức tính lực này.
Kĩ năng
− Vẽ được các đường sức từ biểu diễn từ trường của thanh nam châm thẳng, của dòng điện thẳng
dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều.
− Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây
bởi dòng điện thẳng dài và tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
− Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được
đặt trong từ trường đều.
− Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển
r
động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều.
Chủ đề II: Chương IV: Cảm ứng điện từ.
Kiến thức
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu được
các cách làm biến đổi từ thông.
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, định luật Len-xơ về chiều dòng điện
∆Φ


cảm ứng và viết được hệ thức : ec = −
.
∆t
- Nêu được dòng điện Fu-cô là gì.
- Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.
- Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu được từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua và mọi từ trường đều mang năng
lượng.
Kĩ năng
- Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch kín biến đổi đều
theo thời gian.
- Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ.
- Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến
đổi đều theo thời gian.
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, trắc nghiệm khách quan, 30 câu.
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình


Tổng số
tiết


thuyết

Chương IV. Từ trường

6

Chương II. Cảm ứng điện từ

Tổng

Nội dung

Số tiết thực

Trọng số

LT

VD

LT

VD

4

2,8

3,2

22

24

7

4


2,8

4,2

22

32

13

8

5,6

7,4

44

56

b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)


Điểm số

Cấp độ
1,2

Chương IV. Từ trường

22

6,6≈7

1,75

Chương II. Cảm ứng điện từ

22

6,6≈7

1,75

Cấp độ 3,
4

Chương IV. Từ trường

24

7,2≈7


3

Chương II. Cảm ứng điện từ

32

9,6≈9

3,5

Tổng

100

30

10

3. Thiết lập khung ma trận


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lí lớp 11 THPT
(Thời gian: 45 phút, 25 câu trắc nghiệm)
Tên Chủ đề

Nhận biết
(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)

Cấp độ cao
(Cấp độ 4)

Chủ đề 1: Từ trường (6 tiết)
1. Từ trường
Nêu được từ trường
(1 tiết) =7,7 %
tồn tại ở đâu và có
tính chất gì.
[1 câu]

Nêu được các đặc điểm
của đường sức từ và các
quy tắc xác định chiều của
đường sức.
[2 câu]
2. Lực từ. Cảm ứng Nắm được đặc điểm Nêu được phương, chiều
Vận dụng được quy tắc bàn
từ.
của cảm ứng từ tại một
tay trái để xác định lực từ.
của từ trường đêu.
(1 tiết) =7,7 %
điểm

của
từ
trường.
[1 câu]
[1 câu]
[3 câu]

3. Từ trường của
nhiều dòng điện
chạy trong dây dẫn
có hình dạng đặc
biệt.
(1 tiết) =7,7 %

4. Lực Lorentz
(1 tiết) = 7,7 %

Viết được công thức
tính cảm ứng từ tại
một điểm trong từ
trường gây bởi các
dòng điện.
[2 câu]

Nêu được lực Lo-renxơ là gì và viết
được công thức tính
lực này.
[1 câu]

Xác định được vectơ lực

từ tác dụng lên một đoạn
dây dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua được đặt
trong từ trường đều.
[1 câu]
Tính được cảm ứng từ tại một Dùng nguyên lý chồng
điểm trong từ trường gây bởi
chất từ trường để tính cảm
các dòng điện
ứng từ tại 1 điểm.
[1 câu] hoặc ba điện tích điểm.
[1 câu]

Xác định được cường độ,
phương, chiều của lực Lo-renxơ tác dụng lên một điện tích
r
q chuyển động với vận tốc v
trong mặt phẳng vuông góc
với các đường sức của từ
trường đều.
[1 câu]

Cộng


Số câu (điểm)
10 (4,0 đ)
Tỉ lệ %
40%
Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ (7 tiết)

1. Từ thông. Cảm Viết được công thức Nắm được nội dung của
ứng điện từ.
tính từ thông qua
định luật Len-xơ.
(2 tiết) =15,4%
một diện tích và nêu
được đơn vị đo từ
thông.
Nêu được dòng điện
Fu-cô là gì.
[1 câu]
[2 câu]
2. Suất điện động Nắm được định
cảm ứng.
nghĩa suất điện
(1 tiết) = 7,7 %
động cảm ứng.
Phát biểu được định
luật Fa-ra-đây về
cảm ứng điện từ.
[2 câu]
3. Tự cảm
Nêu được định
nghĩa hiện tượng tự
cảm.
Nắm được biểu thức
tính suất điện động
tự cảm.
[2 câu]
Số câu(số điểm)

7 (3,0 đ)
Tỉ lệ ( %)
28%
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %

17 (7,0 đ)
68 %

5 (2,0 đ)
20%

15 (6,0 đ)
60%

Tính được từ thông qua một
diện tích. Xác định được
chiều của dòng điện cảm ứng
theo định luật Len-xơ.
[2 câu]
Tính được suất điện động cảm
ứng trong trường hợp từ thông
qua một mạch biến đổi đều
theo thời gian trong các bài
toán.
[1 câu]

3 (1 đ)
12%


10 (4,0đ)
40%

8 (3,0đ)
32%

25 (10đ)
100 %



TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Tổ : Lí - Hóa

Môn: Vật lí- Lớp 11
Thời gian làm bài 45 phút
( Gồm 25 câu trắc nghiệm)

Họ và tên:……………………………Lớp 11a
Phần trả lời của học sinh
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

11

12

13

14

15

Đ/á
Câu
Đ/á
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2:Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 3: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây
(không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H.

B. 0,2π 10-3 H.
C. 2 10-3 H.
D. 0,2 10-3 H.
Câu 4: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua
thì 2 dây dẫn .A. hút nhau.
D. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng
từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π.10-3T
B. 0,02π .10-3T.
C. 20π 10-6T.
D. 0,2 10-3T
Câu 6: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện
trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:

A.

I

B

B.

I

B

C.


I

B

D. B và C

Câu 7: Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 8:Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
N
N
N
A. B = 2π.10-7I.N
B. B = 4π.10-7 I C. B = 4π.10-7 l
D. B = 4π. I
l
I
l
Câu 9 : Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
C. lực từ tác dụng lên điện tích đứng yên .
B. lực điện tác dụng lên điện tích. D.lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra
một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10-6 T.
B. 2.10-7/5 T.

C. 5.10-7 T.
D. 3.10-7 T.


Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1
là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của
hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10-6 (T)
B. 7,5.10-6 (T)
C. 5,0.10-7 (T)
D. 7,5.10-7 (T)
Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động
cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 240 V.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
Câu 14: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Φ = BS.sin α
B. Φ= BS.cos α
C. Φ = BS.tan α
D. Φ = BS.cotan α
Câu 15: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
2
Câu 16: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4 .10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Câu 17. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 18: Một hình chữ nhật kích thước 4 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).
C. 3,2.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Câu 19. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ

o
-4

B một góc α = 30 . Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ B = 2.10 T. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn là: A. F = 10-4N.
B. F = 2.10-4N.
C. F = 10-3N.
D. F = 2.10-3N.
Câu 21: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.
Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ trái sang phải.
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ dưới lên trên.



Câu 22: Một êlectron bay vào trong từ trường đều B với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với B . Biết v0 =
2.105m, B = 0,2T. Lực Lo-ren tác dụng lên êlectron có độ lớn:
A. f = 6,4.10-15N.
B. f = 6,4.10-14N.
C. f = 6,4.10-13N.
D. f = 6,4.10-12N.
Câu 23: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ

o
-3
-2
B một góc α = 45 . Biết cảm ứng từ B = 2.10 T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10 N. Cường độ dòng điện

trong dây dẫn là:
A. I = 40A.

B. I = 40 2 A.

C. I = 80A.

D. I = 80 2 A.


Câu 25: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V)

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

C

B

B

A


A

A

D

B

D

A

B

A

A

B

A

Câu

16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

ĐA

B

A

C

D

B

B

A


A

B

B

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,4đ
- Dưới 0,5đ làm tròn thành 0,25đ





×