Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

bài soạn toán 8 học kỳ 1 đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.82 KB, 129 trang )

25/8/2008 Chơng I: Phép nhân và phép chia các đa
thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I - Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Biết vận dụng linh hoạt qui tắc để giải toán.
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận khi giải toán.
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học:
SGK, STK, phiếu học tập.
Bảng phụ
III- Các b ớc lên lớp:
1/ ổ n định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1- Nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng ?
A.( B + C ) = A.B + A.C
2- Nhắc lại qui tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số?
x
m
. x
n
= x
m+n
* Vào bài: Các em đã đợc học qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số trên tập hợp số thực. Trên tập hợp các đa thức những qui tắc đó cũng đợc
áp dụng tơng tự nh trên tập hợp các số. Chúng ta vào bài hôm nay: Nhân đơn thức
với đa thức.
3/ Bài mới:
1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng


Hoạt động1:(Hình thành qui tắc)
Hoạt động nhóm: ?1
-Hãy viết một đơn thức và một đa
thức tuỳ ý?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức.
- Cộng các tích tìm đợc .
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
GV nhận xét.
=> Ta nói đa thức 6x
3
- 6x
2
+15x là
tích của đơn thức 3x và đa thức
2x
2
- 2x +5.
Qua bài toán trên em hãy cho biết
muốn nhân một đơn thức với môt
đa thức ta làm thế nào?
Gọi HS đọc qui tắc SGK
Gọi các HS khác nhắc lại
Hoạt động 2:(Vận dụng qui tắc
rèn kỹ năng)
Học sinh phát biểu:
Chẳng hạn:
Đơn thức : 3x
Đa thức : 2x

2
- 2x
+5
HS lên bảng trình bày:
3x.( 2x
2
- 2x +5)
=6x
3
- 6x
2
+15x
HS phát biểu
HS đọc qui tắc
ghi dạng tổng quát
Tiết1: Nhân đơn thức
với đa thức
1- Qui tắc:
a- VD:
?1
3x.( 2x
2
- 2x +5) =
3x.2x
2
-3x.2x+3x.5 =
6x
3
- 6x
2

+15x
b- Qui tắc : (sgk)
Với A, B, C, D là các đơn
thức ta có:
A.(B + C- D )
= A.B + A.C - A.D
2- á p dụng:
(- 2x
3
) (x
2
+5x- 1/2 )
= (-2x
3
).x
2
+ (-2x
3
).5x
+ (-2x
3
). (-1/2 )
= -2x
5
-10x
4
+x
3
2
Gọi học sinh lên bảng làm bài

tập áp dụng
Hs cả lớp cùng làm, nx đánh giá
Hs lên bảng làm bài tập
áp dụng.
.Làm tính nhân:
(3x
3
y- 1/2 x
2
+1/5 xy). 6xy
3
- Hoạt động nhóm:?3
- Gọi đại diện 2 nhóm lên trình
bày kết quả. Các nhóm còn lại
nhận xét.
+ GV nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Hoạt động3: (Củng cố)
- Phát phiếu học tập cá nhân ghi
bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK-5) HS tổ 1
HS trình bày
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.
Hs làm bài trên phiếu
học tập cá nhân
?2
(3x
3
y-1/2.x

2
+1/5xy). 6xy
3
= 3x
3
y.6xy
3
- 1/2x
2
.6.xy
3
+1/5 xy. 6xy
3
=
18x
4
y
4
-3 x
3
y
3
+ 6/5 x
2
y
4
?3 Gọi S là diện tích
mảnh vờn hình thang đã
cho, theo bài ra ta có:
S =[(5x+3)+(3x+y)]2y/2

= (8x + y + 3) y
= 8xy + y
2
+ 3y
Với x=3 (m) và y=2 (m)
Ta có S = 8.3.2+2
2
+3.2
= 48 + 4 + 6 = 58 (m
2
)
3- Củng cố:
- BT 1, 2, 3, 4 (SGK-5)
ĐS:
1.a, 5x
5
-x
3
-1/2x
2
b, 2x
3
y
2
-2/3x
4
y+2/3x
2
y
2

3
làm bài 1, HS tổ 2 làm bài 2, tổ 3
làm bài 3, tổ 4 làm bài 4)
Chấm điểm một số bài nhanh nhất.
Đọc ĐS đúng của các bài
- Làm bài tập trắc nghiệm:
Hoạt động nhóm
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà:
- Nắm chắc qui tắc nhân đơn thức
với đa thức.
- Về nhà làm BT5 (SGK-6),
BT1,2,3 (SBT-3)
- Học sinh khá BT4,5 (SBT-3).
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.
c, -2x
4
y+5/2x
2
y
2
- x
2
y
2.a, x
2
+y
2

; 100
b, -2xy; 100
3.a, x=2; b, x=5
4.Gọi số tuổi là x thì kq là
10x (mời lần số tuổi của
bạn)
- Bài tập trắc nghiệm:
Giá trị của biểu thức:
a.x (x - y) + y
3
(x + y) tại
x = -1, y = 1 là:
Giá trị
biểu thức
Đúng Sai
a x
- a + 2 x
-2a x
2a x
28/8/2008 Tiết 2: NHÂN Đa thức với đa thức
4
I-Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh biết cách trình bàyphép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK, bảng phụ, phiếu học tập.
III- Các b ớc lên lớp:
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:

1/ Đ iền vào chỗ trống:
A.( B + C - D ) = ....... + A.C ......
2/ Rút gọn biểu thức sau:
x. (x- y) + y (x y) = ....... .................................= x
2
- y
2
* Vào bài: Ta có thể viết biểu thức trên bằng: (x+y ) (x- y) . Do đó kết quả x
2
- y
2
chính là tích của 2 đa thức (x - y ) và ( x+ y ) . Vậy để thực hiện phép nhân đa thức
với đa thức nh thế nào chúng ta nghiên cứu trong bài hôm nay: Nhân đa thức với đa
thức .
3/ Bài mới:
5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động1: (Hình thành qui tắc)
Hoạt động nhóm:
- Cho2 đa thức: x-2 và 6x
2
- 5x +1.
- Hãy nhân từng hạng tử của đa
thức x - 2 với đa thức
6x
2
- 5x +1.
-Cộng các kết quả tìm đợc .
GV nhận xét:
Ta nói đa thức 6x

3
- 17x
2
+11x +2 là
tích của đa thức x-2 và đa thức 6x
2
-
5x +1.
Qua bài toán trên em hãy cho biết
muốn nhân một đa thức với một đa
thức ta làm thế nào?
- Gọi 3 em đọc qui tắc SGK.
- Giáo viên hớng dẫn HS nhân hai
đa thức đã sắp xếp.
Em nào có thể trình bày cách nhân
2 đa thức đã sắp xếp?
Cho HS nhắc lại cách trình đã ghi ở
SGK.
Hoạt động2:(Vận dụng qui tắc rèn
kỹ năng)
- Hoạt động nhóm:?2
Làm tính nhân:
a/ ( x+3).(x
2
+3x - 5 )
b/ ( xy-1).(xy+5

)
- Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày
kết quả. Các nhóm còn lại nhận xét.

- Hoạt động nhóm:?3
Viết biểu thức tính diện tích của
hình chữ nhật theo x và y, biết 2
kích thớc của HCN đó là: (2x+y) và
(2x y).
áp dụng tính diện tích của HCN
khi x= 2,5m và y= 1m .
+ GV nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Hoạt động3: (Củng cố)
- Phát phiếu học tập cá nhân ghi
bài tập 7; 8 (SGK-8).( HS tổ 1; 2
làm bài 7, HS tổ 3;4 làm bài 8 )
GV thu, chấm điểm một số bài cho
học sinh, sửa sai và trình bày lời
giải hoàn chỉnh .
+ Các nhóm thảo luận.
+Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.

HS phát biểu
HS đọc qui tắc và ghi dạng
tổng quát.
-HS đọc qui tắc.
-HS thực hành
HS phát biểu
Các nhóm thảo luận và
trình bày bài giải.
2 HS đại diện 2 nhóm lên
trình bày kết quả

+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.

Học sinh trình bày trên
phiếu học tập cá nhân.
Giá trị GT của BT
Tiết 2: Nhân đa
thức với đa thức
1- Qui tắc :
a- VD:
(x-2) .(6x
2
- 5x +1)
= x.(6x
2
- 5x+1) +
(-2).(6x
2
-5x +1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+
+ 10x-2
= 6x
3

-17x
2
+11x +2
b- Qui tắc : (sgk)
Với A, B, C, D là các
đơn thức ta có:
(A+B)(C- D)
= AC- AD + BC- BD

6x
2
- 5x +1
X x- 2
- 12x
2
+10 x -2
6x
3
- 5 x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+11x - 2
2- á p dụng:
* ( x+3).(x
2
+3x - 5 )

=
x.(x
2
+3x-5)+3(x
2
+3x-5)
= x
3
+3x
2
-5x+3x
2

+9x-15 =
x
3
+6x
2
+4x- 15
*( xy-1).(xy+5 )
= x
2
y
2
+5xy xy -5
= x
2
y
2
+ 4xy 5.

3- Củng cố
- Làm bài tập tại lớp:
BT 7; 8 (SGK-8)
- Bài tập 9
6
01/9/2007 Tiết 3: luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức.
-Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK,Phiếu học tập.
Bảng phụ.
III- Các b ớc lên lớp :
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: 1/ Điền đúng (Đ), Sai (S) vào ô thích hợp:
a, A.(B+C ) = AB AC
b, (A-B) (A+B) = A
2
+AB AB B
2

= A
2
B
2
* Vào bài: Để củng cố kĩ năng nhân đơn thức với đơn thức , nhân đa thức với đa
thức hôm nay chúng ta luyện tập một giờ.
3/ Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: (Luyện tập )

Hai HS lên bảng làm bài.
Tiết 3: Luyện tập
Dạng1 - Thực hiện phép
7
-Gọi 2 em lên bảng chữa bài
10/bSGK và bài 7 -SBT
Cho HS nhận xét.
GV nhận xét và cho điểm HS.
Gọi HS phát biểu qui tắc nhân
đơn thức với đơn thức, nhân
đa thức với đa thức.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 13
SGK-9
HS cả lớp cùng làm rồi nx,
đánh giá
Hoạt động 2 (Vận dụng qui
tắc nhân 2 đa thức vào lĩnh
vực số học )
Phát phiếu học tập cá nhân
HS theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét.
HS lên bảng.
HS phát biểu.

Hs làm bài trên phiếu
học tập cá nhân.

tính:
1- Chữa bài 10/bSGK
(x
2
- 2xy+y
2
) ( x-y) =
x.(x
2
-2xy+y
2
)
y.(x
2
- 2xy+y
2
) =
x
3
-2x
2
y+xy
2
-x
2
y-2xy
2
-y
3
=

x
3
-3x
2
y +3xy
2
- y
3
2- Chữa bài 7 -SBT:
(1/2x-1 ) (2x -3) =
x
2
-7/2 x +3
Dạng2 -Tìm x:
3/ Chữa bài 13 :Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)= 81
48x
2
-32x+ 5 +115x-48x
2
-7 = 81
83x-2 = 81
83x = 83
Vậy x = 1
8
HD:- Hãy biểu diễn 3 số chẵn
liên tiếp.
-Viết biểu thức chỉ mối
quan hệ tích 2 số sau lớn hơn
tích 2 số đầu là 192.

- Tìm x
- Ba số đó là 3 số nào?
GV hớng dẫn biến đổi và rút
gọn biểu thức kết quả cuối
cùng là một hằng số.
GV hớng dẫn có 3 cách chứng
minh:
+Biến đổi vế trái bằng vế
phải
+ Biến đổi vế phải bằng vế
trái
+BĐ cả 2 vế cùng bằng một
HS trả lời 4- Chữa bài 14:
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: 2a,
2a+2, 2a+4(với a là số tự nhiên)
Theo đề bài ta có :
(2a+2)(2a+4)-2a.(2a+2) = 192
4a
2
+12a +8 - 4a
2
-4a = 192
8a +8 = 192
8a = 184
a = 23
Do đó : 2a = 46
Vậy ba số chẵn liên tiếp cần tìm
là : 46; 48; 50.
DạngIII- chứng minh giá
trị biểu thức không phụ

thuộc vào biến:
5- Chữa bài 11SGK-8:
(x-5) (2x+3)- 2x(x-3) +x +7
= 2x
2
-7x -15 - 2x
2
+6x + x+7
= - 8
Vậy giá trị biểu thức trên không
phụ thuộc vào biến.
9
biểu thức
Hoạt động 3: (củng cố )
Bài tập 15- SGK
HS nhận xét bài làm của
bạn .GV chữa và cho điểm
HS.

Hoạt động 4: Hớng dẫn về
nhà:
- Nắm chắc qui tắc nhân đơn
thức với đa thức. Nhân đa
thức với đa thức.
- Xem lại cách giải các dạng
toán
- Học sinh khá:
CMR: n(2n-3) -2n(n+1) chia
hết cho 5.
Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.

2HS lên bảng chữa bài 15
SGK-9
a/ (1/2x +y) (1/2x+ y) =
1/4 x
2
+xy +y
2
b/(x-1/2.y)(x-1/2y)=
x
2
xy +1/4 y
2

6 -Chữa bài 8 SBT:
CMR: (x-1)(x
2
+x +1) = x
3
-1
Ta có:
VT = x
3
+ x
2
+ x x
2
- x- 1
= x
3
-1

=VP (điều phải chứng minh)
06/9/2008 Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I - Mục tiêu:
10
- Học sinh nắm chắc ba hắng đẳng thức đáng nhớ .
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản.Vận dụng linh hoạt để tính nhanh ,
tính nhẩm
- Rèn luyện khả năng quan sát nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng
đắn và hợp lí.
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK, phiếu học tập.
Bảng phụ.
III- Các b ớc lên lớp :
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: Làm tính nhân (điền vào chỗ trống...)
+ (x+3) (x+3) = ....... = x
2
+6x +9
+ (x+3) (x-3) = ....... = x
2
- 9
+ (x-3) (x-3) = ....... = x
2
- 6x +9
Vào bài: Có những cách nhanh hơn để biết ngay kết quả của phép nhân
trên. Đó chính là các hằng đẳng thức đáng nhớ. Chúng ta học ba hằng đẳng thức đầu tiên:
Bình phơng của một tổng, Bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
3-Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:(Hình thành qui

tắc)
Tiết4: Những hằng đẳng
thức đáng nhớ .
11
Hoạt động nhóm: ?1
Với hai số a, b bất kì làm tính
nhân:
(a+b) (a+b) = ?
Từ đó rút ra : (a+b)
2
= ?
Tổng quát với A,B là biểu thức
tuỳ ý ta có : (A+B )
2
= ?
GV dùng tranh vẽ sẵn hình1
SGK hớng dẫn HS ý nghĩa hình
học của công thức :
(a+b)
2
= a
2
+b
2
+2ab


Hãy phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời?
Hoạt động2:(Vận dụng qui

tắc rèn kỹ năng)
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập áp dụng.
Hoạt động3:(Tìm qui tắc
bình phơng của một hiệu)
- Hoạt động nhóm:?3

Thảo luận và trình bày kết
quả theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình
bày kết quả.
HS phát biểu

Học sinh làm bài tập áp
dụng và lên bảng chữa.
Các nhóm thảo luận.
2 HS đại diện 2 nhóm lên
1- Bình ph ơng của một tổng:

(A+B)
2
= A
2
+2AB +B
2
áp dụng :
* ( 2a+y )
2
=...........
* x

2
+4x +4 =...........
* 51
2
= (50+1)
2
= 2500+ 100 +1
= 2601
12
+ GV nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Hãy phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời?
HS làm bài tập áp dụng trên
phiếu học tập cá nhân.
GV thu và chấm điểm một số
bài.
Hoạt động 4: (Tìm qui tắc
hiệu hai bình phơng)
Hoạt động nhóm?5:
Làm việc theo nhóm
Tổng quát với A,B là biểu thức
tuỳ ý ta có :
(A+B )(A-B)= ?
Hãy phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời?
trình bày kết quả
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.


Làm bài tập vào phiếu .
Thảo luận và trình bày kết
quả theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình
2-Bình ph ơng của một hiệu :

(A-B)
2
= A
2
-2AB +B
2
áp dụng:

*(2x-3y)
2
=
(2x)
2
-2.2x.3y+(3y)
2
=
4x
2
- 12xy +9y
2
* 99
2
= (100-1)

2
= 100
2
- 2.100.1 +1
2
= 10000-200 +1
= 9801
3- Hiệu hai bình ph ơng
(A-B)(A+B) = A
2
-B
2

áp dụng :
a/ (x+2) (x-2) = x
2
- 2
2
13
Học sinh làm bài tập áp dụng
Hoạt động 5: (củng cố )
- Phát phiếu học tập cá nhân
ghi bài tập 17 (SGK-11 )và
bài 18.
Chấm điểm một số bài làm
của HS .
Hoạt động 6: Hớng dẫn về
nhà:
- Nắm chắc 3 hằng đẳng thức
đáng nhớ.

- Về nhà làm BT16, 17 19
(SGK-11), BT11,12,13 (SBT)
- Học sinh khá BT 11, 12, 13
(SBT).
- Giờ sau luyện tập.
bày kết quả.
HS phát biểu
Lên bảng chữa bài .
HS làm bài tập và lên bảng
chữa bài.
= x
2
-4
b/ (2x+y)(2x-y) = (2x)
2
- y
2
= 4x
2
- y
2
c/ (3-5x) (5x+3) =
(3-5x) (3+5x) = 9-25x
2

BT 17(SGK)
08/9/08 Tiết 5: Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đầu tiên
14

- Vận dụnglinh hoạt các hằng đẳng thức trên vào giải toán
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , nhận xét, tính toán.
- Phát triển t duy lô gic, thao tác phân tích và tổng hợp .
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK, phiếu học tập, bảng phụ.
III- Các b ớc lên lớp :
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ trống:
(A+B)
2
= A
2
+ ........ +B
2

(A- B)
2
= A
2
- 2AB .+......
............

= (A - B)(A + B)

* Vào bài: Để củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đầu tiên và vận
dụng linh hoạt các hằng đẳng thức trên vào giải toán, hôm nay chúng ta luyện tập
một giờ.
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 :

Gọi HS trình bày các bài 16
Hai HS lên bảng.
Tiết5: Luyện tập
15

Gọi một em học khá nhận xét
bài làm của bạn .
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động2:Vận dụng kết quả
bài 17
(10a+5)
2
=100a (a+1)+25
để tính nhẩm:
15
2
; 45
2
; 95
2


Gọi hai HS lên bảng chữa bài
22, bài 23.
Gọi một em học khá nhận xét
bài làm của bạn .

HS chữa bài
HS lên bảnglàm bài


Lên bảng chữa bài.
1 /bài 16 (SGK)
* x
2
+2x +1 = (x+1)
2
* 25a
2
+4b
2
-20ab =
(5a+2b)
2
* 9x
2
+y
2
+6xy = (3x+y)
2
2/ Bài 17:
Tính nhẩm:
*15
2
= (10.1+5)
2
= 100.(1+1) +25
= 225
* 95
2
= (10.9+5)

2
= 100.9.(9+1)+25
= 9025
3/Bài22(SGK)(HS tự giải)
4/ Bài 23(SGK)
Chứng minh rằng :
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
Ta có :
VP = a
2
-2ab+b
2
+4ab
16
Hoạt động3:(Mở rộng hằng
đẳng thức )
- Hoạt động nhómbài 25.
Tính:
(a+b+c)
2
=?
(a+b-c )
2
=?
( a-b-c )
2

= ?

- Gọi đại diện 3 nhóm lên
trình bày kết quả. Các nhóm
còn lại nhận xét.

Hoạt động4:( Rèn kĩ năng làm
bài tập trắc nghiệm )
Bài 20
Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ GV nhận xét và cho điểm
Các nhóm thảo luận.
3 HS đại diện 3 nhóm lên
trình bày kết quả.


Lên bảng chữa bài.
= a
2
+2ab +b
2
= (a+b)
2
=VT
4/ Bài 25
Ta có:
* (a+b+c)
2
=
a

2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
* (a+b-c )
2
=
a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc

5. Bài tập trắc nghiệm:
bài 20: Đánh dấu X vào
câu đúng.
x
2
+2xy+4y
2
= (x+2y)
2


x
2

+4xy+4y
2
= (x+2y)
2


9x
2
-6xy+y
2
= (3x-y)
2
17
Hoạt động5: (Củng cố)
(Bảng phụ )
Bảng phụ ghi bảng tổng kết 3
hằng đẳng thức đáng nhớ.

Hoạt động 6: Hớng dẫn về
nhà:
- Nắm chắc ba hằng đẳng thức
đáng nhớ đã học.
- Xem lại cách giải các bài
toán .
- Chuẩn bị trớc bài học giờ
sau.
- Bài về nhà:
Tính (a+b)(a+b)
2
=?


(a-b)(a-b)
2
=?
10/9/08 Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp theo)
18
I - Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc ba hắng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo .
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản.Vận dụng linh hoạt để tính nhanh ,
tính nhẩm
- Rèn luyện khả năng quan sát nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng
đắn và hợp lí.
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK, phiếu học tập.
Bảng phụ.
III- Các b ớc lên lớp :
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
1 : Chữa bài về nhà : Gọi một em lên bảng
2: Phát biểu và viết dạng tổng quát ba hằng đẳng thức đã học .

Vào bài: Các em đã đợc học ba hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm
nay chúng ta nghiên cứu hai hằng đẳng thức tiếp theo: Lập ph-
ơng của một tổng, lập phơng của một hiệu .
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động1:(Hình thành
qui tắc)
Hoạt động nhóm: ?1

Các nhóm thảo luận.
Tiết6: Những hằng
đẳng thức đáng nhớ
4- Lập ph ơng của một
19
Sử dụng kết quả vào bài.
Gọi 2 em lên bảng viết kết
quả hằng đẳng thức lập ph-
ơng của một tổng.
Phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức 4.
Hoạt động 2:(Vận dụng
qui tắc rèn kỹ năng)
- Gọi học sinh lên bảng
làm bài tập áp dụng.
- Hoạt động nhóm:?2

- Gọi đại diện 2 nhóm lên
trình bày kết quả. Các
nhóm còn lại nhận xét.
Hoạt động 3:(Tìm qui tắc
mới)
- Hoạt động nhóm:?3

+ GV nhận xét và cho
2 HS đại diện 2 nhóm lên trình
bày kết quả
(A+B )
3
= ?

(M+N)
3
= ?
(C+D)
3
= ?
HS phát biểu
HS phát biểu và ghi dạng tổng
quát.
Các nhóm thảo luận.
2 HS đại diện 2 nhóm lên trình
bày kết quả
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.

tổng

(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B
+3AB
2
+B
3
áp dụng:

* ( 2x+y)
3
=
(2x)
3
+3.
(2x)
2
.y+3.2x.y
2
+y
3
=
8x
3
+12x
2
y +6xy
2
+y
3
5- Lập ph ơng của một
hiệu

20
điểm các nhóm.
Phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức 5.
Hoạt động 4: (áp dụng
qui tắc mới)

- Phát phiếu học tập cá
nhân ghi bài tập áp dụng
vàbài 26;27 (SGK-14)
Chấm điểm một sốbài của
học sinh và nhận xét .
Hoạt động nhóm:
Trong các khẳng định sau
đây ,khẳng định nào đúng:
* (2x-1)
2
= (1-2x)
2

* (x-1)
3
= (1-x)
3

* (x+1)
3
= (1+x)
3
Có nhận xét gì về mối
quan hệ của (A-B)
2
và (B-
A)
2
(A-B)
3

và (B-A)
3
Phát biểu bằng lời hằng đẳng
thức và ghi dạng tổng quát..
Hs làm trên phiếu học tập cá
nhân.
Hai em học khá lên bảng chữa.
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B
+3AB
2
-B
3
áp dụng:
* ( 2x-y)
3
=
(2x)
3
-3.(2x)
2
.y+3.2x.y

2
-
y
3
=
8x
3
-12x
2
y +6xy
2
-y
3
* BT 26; 27 (SGK)
(Tự giải)
21
Tổ chức cho Hs chơi trò
chơi : Giải ô chữ: Về đức
tính đáng quí.ghi đề bài 29
SGK
Mỗi tổ 3 em lên tham gia
trò chơi lần lợt mỗi bạn
làm một phép tính . Tổ nào
giải đợc ô chữ nhanh nhất
sẽ thắng.
Hoạt động5: (củng cố)
Tổng kết theo bảng phụ
ghi 5 hằng đẳng thức đáng
nhớ đã học.
Hoạt động 6: Hớng dẫn

về nhà:
- Nắm chắc và học thuộc
lòng 5 hằng đẳng thức
đáng nhớ đã học
- Về nhà làm BT28 (SGK-
14)
- Học sinh khá BT18; 19;
20 (SBT-5).
- Chuẩn bị trớc bài học giờ
HS tham gia trò chơigiải ô chữ:

Chú ý:
* (-a)
2
= a
2

* (-a)
3
= -a
3

22
sau.
12/9/07 Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp theo)
I - Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc hai hắng đẳng thức đáng nhớtiếp theo: Tổng hai lập phơng;
Hiệu hai lập phơng .
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản.Vận dụng linh hoạt để tính nhanh ,

tính nhẩm các phép toán.
- Rèn luyện khả năng quan sát nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng
đắn và hợp lí.
II- Ph ơng tiện đồ dùng dạy học :
SGK, STK,Phiếu học tập.
Bảng phụ.
III- Các b ớc lên lớp :
1/ ổ n định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: Điền dấu x vào ô thích hợp.

BT Đ S
(A+B)
2
= A
2
- 2AB +B
2
23
(A-B)
2
= A
2
+2AB +B
2
A
2
-B
2
= (A+B) (A+B)
(A+B)

3
=

A
3
+3 A
2
B+3A B
2
+B
3
(A-B)
3
= A
3
-3 A
2
B+3A B
2
-B
3
* Vào bài: Các em đã đợc học 5 hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm nay chúng ta nghiên
cứu hai hằng đẳng thức tiếp theo: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:(Hình thành
qui tắc)
Hoạt động nhóm: ?1
Gọi 2 em lên bảng viết kết
quả hằng đẳng thức tổng

2lập phơng .
Phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức 6.
GV giới thiệu qui ớc SGK
Hoạt động 2:( Vận dụng
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
A
3
+ B
3
=?
M
3
+ N
3
=?
HS phát biểu
HS phát biểu và ghi dạng tổng
quát.
Tiết 7: Những hằng đẳng
thức đáng nhớ (tiếp theo)
6-Tổng hai lập phơng

A
3
+B
3
=(A+B)(A

2
- AB +B
2
)
Qui ớc : A
2
- AB +B
2
là bình phơng thiếu của hiệu A-
B.
á p dụng :
* x
3
+8 = x
3
+2
3

24
qui tắc rèn kỹ năng)
- Gọi học sinh lên bảng làm
bài tập áp dụng.
- Hoạt động nhóm:?2
- Gọi đại diện 2 nhóm lên
trình bày kết quả. Các
nhóm còn lại nhận xét.
Hoạt động3:(Tìm qui tắc
mới)
- Hoạt động nhóm:?3


+ GV nhận xét và cho điểm
các nhóm.
-phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức 5.
Hoạt động4:( áp dụng qui
tắc mới))
- Phát phiếu học tập cá
nhân ghi bài tập bàiáp
dụng và bài 30;31(SGK-16)
Chấm điểm một sốbài của
học sinh và nhận xét .
Hoạt động nhóm:


Các nhóm thảo luận.
2 HS đại diện 2 nhóm lên trình
bày kết quả
Các nhóm thảo luận.
đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
Phát biểu bằng lời hằng đẳng
thức và ghi dạng tổng quát.
Hs làm trên phiếu học tập cá
nhân.
Hai em học khá lên bảng
chữa.
= (x+2) (x
2
-2x+4)
* (x+1)(x

2
-x+1) =x
3
+1
7-Hiệu hai lập ph ơng

A
3
-B
3
=
(A-B) (A
2
+ AB +B
2

Qui ớc:
A
2
+ AB +B
2
là bình phơng thiếu của tổng
A+B.
áp dụng:
* x
3
-8 = x
3
-2
3


= (x-2) (x
2
+2x+4)
* (x-1)(x
2
+x+1) =x
3
-1
*Bài tập 30 SGK
Bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ đã học
25

×