Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 VẬT LÝ LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.48 KB, 16 trang )

Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Chương I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì.
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 2: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
2
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu )..
Câu 3: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là
2h
A. v  2 gh .
B. v 
. C. v  2 gh .
D. v  gh .
g
Câu 6: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với


A. cùng một gia tốc g.
B. gia tốc khác nhau.
C. cùng một gia tốc a = 5 m/s2.
D. gia tốc bằng không.
Câu 7: Các công thức liên hệ giữa gia tốc với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là gì?

v2
v2
v
A. v  r; aht  v 2 r . B. v  ; aht  . C. v  r; aht  . D. v  r; aht 
r
r
r
r
Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động
tròn đều là gì?
2
2
2
2
A.  
B.   2T ;   2f . C.   2T ;  
.
D.  
; 
;   2f .
T
f
T

f
Câu 9: Có ba vật (1); (2); (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào kể sau?









A. v1,3  v1,2  v2,3 B. v1,2  v1,3  v3,2 C. v2,3  (v2,1  v3,2 ) . D. cả ba phương án A, B,C.
Câu 10:Chọn đáp án đúng.
Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. tuyệt đối. B. tương đối. C. đẳng hướng.
D. biến thiên.
Câu 11:Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần
đều v 2  v02  2as  ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v > v0.
B. s > 0; a < 0; v C. s > 0; a > 0; v < v0.
D. s > 0; a < 0; v > v0.
Câu 12:Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng
nhau.
Câu 13:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.

C. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t = 0 thì v  0 .
Câu 14:Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

1


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 15:Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A.Một vân động viên nhảy dù đã buông dù và đang trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đât.
C. Một chiếc máy thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước.
Câu 16:Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròng đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 17:Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 18:Chuyển động nào của vật dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay ổn định.

C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi bắt đầu quay nhanh dần đều.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái guồng quay nước.
Câu 19:Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 20:Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa số toa sang hành khách B ở toa bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ
trên hài đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào
sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước. toa B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
Câu 21:Hình bên là đồ thị vận tốc -thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng
v với chuyển động thẳng đều :
A.Đoạn OA .
B.Đoạn BC.
C.Đoạn CD.
D.Đoạn A B.
C
Câu 22:Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :
B
A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
A
B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C.Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .
D.Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .
Câu 23:Vật nào được xem là rơi tự do ?
O

D
t
A.Viên đạn đang bay trên không trung .
B.Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
C.Quả táo rơi từ trên cây xuống .
D.Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.
Câu 24:Câu nào là sai ?
A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Câu 25:Câu nào là câu sai ?
A.Quỹ đạo có tính tương đối.
B.Thời gian có tính tương đối
C.Vận tốc có tính tương đối.
D.Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

2


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 26:Phương trình chuyển động của mộtchất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t – 10. ( x đo bằng km, t đo
bằng giờ ). Quãng đương đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. – 2km.
B. 2km.
C. – 8 km.
D. 8 km.
Câu 27:Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất

phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và
chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường
thẳng này như thế nào?
A. x = 3 +80t. B. x = ( 80 -3 )t.
C. x =3 – 80t.
D. x = 80t.
Câu 28:Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga
là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2;
v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 29:Một ô tô đang chuyển động vơi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm
phanh chuyển động châm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là?
A.s = 19 m;
B. s = 20m; C.s = 18 m;
D. s = 21m; .
Câu 30:Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển
động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?
A.a = - 0,5 m/s2.
B. a = 0,2 m/s2.
C. a = - 0,2 m/s2.
D. a = 0,5 m/s2.
Câu 31:Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s
mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m. B. s = 50 m. C. 25m.
D. 500m
Câu 32:Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t
để xe đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu?

A. t = 360s.
B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
Câu 33:Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm
dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. s = 45m.
B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m.
Câu 34:Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. v = 9,8 m/s. B. v  9,9m / s .
C. v = 1,0 m/s.
D. v  9,6m / s .
Câu 35:Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian mà vật khi chạm đất là bao nhiêu trong các kết quả
sau đây, lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
Câu 36:Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ
cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?
A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s.
Câu 37:Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một
điểm trên vành ngoài xe?
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
Câu 38:Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.A.
  7,27.104 rad.s .
B.   7,27.105 rad.s
C.   6,20.106 rad.s

D.   5,42.105 rad.s
Câu 39:Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài
v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s.
C. 628m/s.
D. 6,28m/s.
Câu 40:Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận
tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8,0km/h. B. v = 5,0 km/h.
C. v  6,70km / h .
D. 6,30km/ h

Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

3


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 41:Một chiếu thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi theo dòng sông
100
sau 1 phút trôi được
m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu?
3
A. 8 km/h.
B. 10 km/h. C. 12km/h.
D. 20 km/h.
Câu 42:Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g =
10m/s2
A.20m và 15m .

B.45m và 20m .
C.20m và 10m .
D.20m và 35m .
Câu 43:Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là
A. 2m/s2
B. 0,2m/s2
C. 5m/s2
D. 0,04m/s2
Câu 44:Khi ôtô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh
dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc có độ lớn 15m/s. Vận tốc trung bình của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga là a) v =
18m/s
B. v = 30m/s
C. v = 15m/s
D. Một kết quả khác
Câu 45:Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh
dần đều. Sau 15 s ôtô đạt tốc độ 15m/s . tốc độ của ô tô sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
A. - 13 m/s
B. 6 m/s
C. 13 m/s
D. -16 m/s
Câu 46:Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy
nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
A. 62,5 m
B. 57,5 m
C. 65 m
D. 72,5 m
Câu 47:Một ô tô đang chạy với vâ ̣n tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy
chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Gia tốc của ôtô:
A. 1m/s2
B. - 1 m/s2

C. 0,1 m/s2
D. -0,1 m/s2
Câu 48:Một ô tô đang chạy với vâ ̣n tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy
chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Vận tốc của ôtô sau 5 s kể từ khi giảm ga :
A. -10 m/s
B. 10 m/s
C. 20 m/s
D. -14,5 m/s
Câu 49:Chiếc xe có lốp tốt và chạy trên đường khô có thể phanh với độ giảm tốc là 4,90(m/s2). Nếu xe có vận tốc
24,5m/s thì cần bao nhiêu lâu để dừng ?
A. 0,2s
B. 5s
C. 2,5s
D. 61,25s
Câu 50:Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vật khi đi được nửa
quãng đường :
A. 2gh
B. 2gh
C. gh
D. gh
Câu 51:Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần
thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng
A h1  1,5h2
B. h1  3h2
C. h2  2, 25h1
D. h1  2, 25h2
Câu 52:Khi một vật rơi tự do thì quãng đường vật rơi được trong những khoảng thời gian 1s liên tiếp nhau sẽ hơn
kém nhau một lượng bao nhiêu ?
A. g
B. g

C. g 2
D. g / 2
Câu 53:Một chất điểm chuyển động trên trục Ox bắt đầu chuyển động lúc t = 0, có phương trình chuyển động:
x  t 2  10t  8 (t:s, x:m). Chất điểm chuyển động:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
C. Chậm dần đều theo chiều âm rồi nhanh dần dần theo chiều dương.
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 54:Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là :
A. 384,16m/s
B. 19,6m/s
C. 1m/s
D. 9,8 2 m/s
2
Câu 55:Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 – 4t +2t (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo
thời gian là:
A. v = 2 (t - 2) (m/s)
B. v = 4 (t - 1) (m/s) C. v = 2 (t -1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s)
Câu 56:Một vật chuyển động theo phương trình: x  2t 2  6t (t:s, x:m). Chọn kết luận sai
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

4


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

A. x0  0
B. a = 2 m / s 2
C. v0  6m / s
D. x > 0

Câu 57:Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động : x = -10 – 2t + t2 (m) ; với t0 = 0. ( t đo
bằng giây). Vật dừng ở thời điểm:
A. 1 + 11 s
B. 1s
C. 2s
D. 1 - 11 s
Câu 58:Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung
bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
Câu 59:Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5m/s và gia tốc 1m/s2. Quãng đường vật đi được
trong giây thứ 2 là bao nhiêu?
A. 6,25m
B. 6,5m
C. 11m
D. 5,75m
Câu 60:Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2h xuống đất thì
hòn đá sẽ rơi trong bao lâu.
A.4s
B.2s
C. 2 s
D.3s
Câu 61:Một vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. Khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là :
A. t = 3s
B. t = 1,5s
C. t = 2s
D. t = 9s
2

Câu 62:Vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s .Trong giây cuối cùng nó đi được 25m.Thời gian vật rơi là:
A. 4s
B. 2s
C. 3s
D. 5s
Câu 63:Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vật đi được quãng đường s trong 6s. thời gian để vật đi hết 3/4
đoạn đường cuối là bao nhiêu?
A. t = 3s
B. t = 4s
C. t = 1s
D. t = 2s
Câu 64:Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người
ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s
B. 3s
C. 4s
D. 2s
Câu 65:Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng sâu 150m. Trong 2 / 3 quãng
đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s2, trong 1/ 3 quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều
cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng. Vận tốc cực đại của thang là:
A. 5m/s
B. 36km/h
C. 25m/s
D. 108km/h
Câu 66:Một chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Hãy chọn phát
biểu SAI:
A. Chuyển động này hướng theo chiều dương.
B. Vận tốc trung bình của chuyển động là v = +10cm/s.
C.Phương trình chuyển động là x = 10.(t -1) ( cm).
D. Quãng đường vật đi được là 20 cm.

Câu 67:Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất là h=20m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian
vật rơi 15m cuối cùng trước khi trạm đất là bao nhiêu.
A. 1s
B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 68:Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng
đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là:
A. 27,5km/h B. 27,3km/h C. 25,5km/h D. 27,5km/h
Câu 69: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động đều cùng chiều từ A
đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ ở A, chiều dương từ A
đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là:
A. x1 = 60t (km); x2 = 20 + 40t (km) B. x1 = 60t (km); x2 = 20 - 40t (km)
C. x1 = 60t (km); x2 = - 20 + 40t (km) D. x1 = - 60t (km); x2 = - 20 - 40t (km)
Câu 70:Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B ,chạy ngược chiều nhau .Xe xuất phát từ A có vận tốc 55
km/h ,xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h.Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km ,hai xe chuyển động đều
.Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ?
A. 2 giờ ;90 km
B. 2 giờ ;110 km
C. 2,5 giờ ;90 km
D. 2,5 giờ ;110 km
Câu 71:Chọn câu trả lời đúng
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

5


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 12m và s2 = 32m trong hai khoảng thời gian
liên tiếp bằng nhau là 2s Gia tốc chuyển động của vật là :
A. 2m/s2

B. 2,5m/s2
C. 5m/s2
D. 10m/s2
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều .trong giây thứ nhất đi được quãng
đường 3m.Trong giây thứ hai đi được quãng đường là
A.3m
B.6m
C.9m
D.12m
Câu 73: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 24m và s2 = 64m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.
A. v0 = 10 m/s; a = 2,5 m/s2 B. v0 = 2,5 m/s; a = 1 m/s2 C. v0 = 1 m/s; a = 2,5 m/s2 D. v0 = 1 m/s; a = - 2,5 m/s2
Câu 74:Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu .Sau 3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn
đá chạm đáy vực sâu.Biết g =9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s .Tìm chiều cao vách đá bờ
vực đó
A.76m
B. 58m
C. 69m
D.82m
Câu 75: Một vật rơi tự do từ trên xuống .Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m .Tím chiều cao thả vật
.Lấy
g = 10m/s2
A. 45m
B. 40m
C. 35m
D.50m
Câu 76: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s 1 trong giây đầu tiên và
thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 5
Câu 77. Gia tố c hướng tâm của mô ̣t chấ t điể m chuyể n đô ̣ng trên mô ̣t đường tròn bán kiń h 3 m , tố c đô ̣ dài không
đổ i bằ ng 6 m /s là







A. 12 m /s2 .





B. 108 m /s2 .







C. 2 m /s2 . D. 18 m /s2 .

Câu 78. Mô ̣t chấ t điể m chuyể n đô ̣ng tròn đề u trên mô ̣t quỹ đa ̣o tròn , bán kính 0, 4 m . Biế t rằ ng nó đi đươ ̣c 5 vòng
trong 1 giây. Tố c đô ̣ dài và gia tố c hướng tâm của nó lầ n lươ ̣t là
A. 6,28 m /s; 197,2 m /s2 .

B. 12, 56 m /s; 394, 4 m /s2 .
C.

 
18, 84 m /s; 98, 6 m /s  .
2

D.

 
21, 98 m /s; 49, 3 m /s  .
2

Câu 79. Mô ̣t đồ ng hồ có kim giây dài 2, 5 cm . Gia tố c của đầ u mút kim giây đó là


















A. 2, 62.103 m /s2 .
B. 5, 02.104 m /s2 . C. 2, 74.104 m /s2 . D. 2, 58.104 m /s2 .
Câu 80. Mô ̣t cánh qua ̣t quay đề u , trong mô ̣t phút quay đươ ̣c 120 vòng. Chu kì và tầ n số quay của qua ̣t lầ n lươ ̣t là
A. 0, 5 s và 2 vòng/giây.
B. 1 phút và 120 vòng/phút.
D. 0, 5 s và 120 vòng/phút.

C. 1 phút và 2 vòng/giây.

Câu 81. Kim giờ của mô ̣t đồ ng hồ dài 3 cm , kim phút dài 4 cm . Tỉ số tố c đô ̣ dài của đầ u mút hai kim là
A.

vp
vh

 12 .

B.

vh
vp

 12 . C.

vh
vp

 16 . D.


vp
vh

 16 .

Câu 82. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km /h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m . Độ lớn gia tốc

















hướng tâm của xe là
A. 0,1 m /s2 .
B. 12, 96 m /s2 .
C. 0, 36 m /s2 .
D. 1, 0 m /s2
Câu 83. Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang
quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m .






A. a ht  8,2 m /s2 .



a ht  0, 82 m /s2









B. a ht  2, 96.102 m /s2 C. a ht  29, 6.102 m /s2 .

D.



Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

6



Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 84. Biế t rằ ng Mă ̣t Trăng lúc nào cũng quay mô ̣t nửa mă ̣t về phiá Trái Đấ t và quay quanh Trái Đấ t mô ̣t vòng mấ t
27, 3 ngày. So sánh vâ ̣n tố c góc T của Mặt Trăng quay xung quanh tru ̣c của nó với vâ ̣n tố c góc Đ của Trái Đất
quay quanh Tru ̣c của nó ?
ω
ω
ω
ω
A. Ð  0, 0366 . B. Ð  0, 3066 .
C. Ð  0, 0636 . D. Ð  0, 6035 .
ωT
ωT
ωT
ωT
Câu 85. Mô ̣t điã đă ̣c đồ ng chấ t có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điể m A, B
nằ m trên cùng mô ̣t đường kính của điã . Điể m A nằ m trên vành điã , điể m B là trung điể m giữa tâm O của vòng
tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điể m A và B là
v
v
v
v
1
1
A. A  .
B. A  . C. A  2 . D. A  4 .
vB
4
vB
2

vB
vB
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Câu 1: Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực: F1 = 6N, F2 = 8N, F = 10N. Khi đó góc giữa 2 lực F1 và
F2 là bao nhiêu ?
A. 0o
B. 45o
C. 90o
D. 60o
Câu 2: Một vật có khối lượng là 8kg trượt xuống một mp nghiêng nhẵn với gia tốc 5m/s2. Lấy g=10m/s2. Tính
góc của mặt phẳng nghiêng.Coi chuyển động không có ma sát
A. 0o
B. 30o
C. 90o
D. 60o
Câu 3: Một quả bóng có khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N.
Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ ban đầu là:
A. 0,01m/s
B. 2,5m/s
C. 0,1m/s
D. 10m/s
Câu 4: Một vật lúc đầu nằm trên một mp ngang nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động
chậm dần vì chịu tác dụng của:
A. Lực ma sát
trượt
B. Lực ma sát nghỉ
C. Trọng lực
D. Quán tính và
phản lực
Câu 5: Khi vật chuyển động tròn đều lực hướng tâm là:

A. Một trong các lực tác dụng lên vật
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
C. Thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm quỹ đạo
D. Hợp lực của tất các lực tác dụng lên vật theo phương hướng vào tâm
Câu 6: Lực đàn hồi xuất hiện khi:
A. Vật có tính đàn hồi bị biến dạng
B. Vật chuyển động có gia tốc
C. Vật bị biến dạng
D. Lò xo bị giãn quá giới hạn đàn hồi
Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi:
A. Vật trượt trên mp nghiêng rất nhẵn
B. Vật bị biến dạng rùi trở lại nguyên hình dáng cũ
C. Vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên D. Vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác
Câu 8: Khi tác dụng lên một vật đứng yên, lực ma sát nghỉ luôn:
A. Cân bằng với trọng lực
B. Cân bằng với ngoại lực theo phương song song với mặt tiếp xúc
C. Có giá trị xác định và không thay đổi.
D. Cùng hướng và có cùng độ lớn với ngoại lực tác dụng lên vật
Câu 9: Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn, chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt coi là cung tròn có bán kính
cong là 50m với tốc độ là 10m/s, lấy g=10m/s2. Áp lực của ô tô tác dụng vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao
nhiêu ?
A. 11760 N
B. 14400 N
C. 11950 N
D. 9600 N
Câu 10: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu kia chịu tác dụng
của lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ?
A. 300 N/m
B. 1,5 N/cm
C. 45 N/m

D. 150 N/cm
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

7


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 11: Một vật được ném ngang ở độ cao 180m, lấy g=10m/s2. Thời gian chuyển động của vật là:
A. 9s
B. 6s
C. 36s
D. 18s
Câu 12: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì:
A. Vận tốc của vật không đổi
B. Gia tốc của vật không đổi
C. Vận tốc giảm sau đó không đổi
D. Cả A và B
Câu 13: Trường hợp nào sau đây liên quan đến quán tính của vật?
A. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. Khi bút máy tắc, ta vẩy cho ra mực.
C. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Vai trò của lực ma sát nghỉ là
A. Một số trường hợp đóng vai trò lực phát động
B. Giữ cho vật đứng yên.
C. Cản trở chuyển động.
D. Làm cho vật chuyển động.
Câu 15: Hai quả cầu nhỏ một quả có khối lượng 5kg, đặt cách nhau 5m trong không khí. Biết G=6,67.1011N.m2/kg2 Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu đó là
A. 6,67.10 11 kgm / s 2
B. 7,66. 1011 Nm2/kg2.

C. 6,67. 1011 N.
D. Cả A và C
Câu 16: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v0 = 30m/s. Lấy g = 10m/s2 và bỏ
qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là
A. 160m
B. 240m
C. 120m
D. 600m
Câu 17: Khố i lươ ̣ng của mô ̣t vâ ̣t đă ̣c trưng cho:
A. Sự biế n đổ i nhanh hay châ ̣m của vâ ̣n tố c của vâ ̣t
B. Lực tác du ̣ng vào vâ ̣t
C. Quãng đường mà vật đi được
D. Mức quán tiń h của vâ ̣t
Câu 18: Mô ̣t lò xo có khố i lươ ̣ng không đáng kể , chiề u dài tự nhiên là 10cm. treo lò xo thẳ ng đứng rồ i móc vào
đầ u dưới mô ̣t vâ ̣t nă ̣ng 500g, lò xo dài 18cm. Lấ y g = 10m/s2, đô ̣ cứng của lò xo là:
A. 62,5 N/m
B. 6,25 N/cm
C. 50N/m
D. 50N/cm
 

Câu 19: Hợp lực F của 2 lực F1 , F2 đồng qui và vuông góc với nhau có:
A. F = F1 + F2
B. F = F1 / F2
C. F  F12  F22
D. F = F1-F2
Câu 20: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
A. Lực ném
B. Trọng lực.
C. Lực ném và trọng lực

D. Lực ma sát và trọng lực
Câu 21: Một sợi dây có thể chịu được lực căng tối đa 350N.Nếu người ta buộc vào đầu dưới của dây một vật có
khối lượng 20 kg và kéo dây lên theo phương thẳng đứng với gia tốc 2 m/s2 thì:
A. Dây đứt
B . Dây dãn ra 3mm
C .Dây không đứt
D. Dây không đứt nhưng mất khả năng đàn hồi .
Câu 22: Một sợi dây có thể chịu được sức căng tối đa 200 N mắc qua một cái ròng rọc để nâng một vật khối
lượng 14 kg lên cao. Hỏi người ta có thể kéo dây với gia tốc lớn nhất bằng bao nhiêu để dây không đứt ? Lấy g =
9,8 m/s2.
A. 14,3 m/s2.
B. 0,07 m/s2.
C. 20,4 m/s2.
D.4,5 m/s2.
Câu 23: Treo một vật khối lượng 200g vào bên dưới một lò xo có đầu trên cố định thì lò xo giãn ra 2 cm. Nếu
đảo đầu lò xo lại, cho đầu dưới cố định và đặt một vật khối lượng 300 g lên trên lò xo thì
A. Lò xo bị giãn 1,5 cm
B. Lò xo bị nén 3cm
C. Lò xo bị giãn 3cm.
D. Lò xo bị nén 1,5 cm.
Câu 24: Một người đang ngồi trên một ôtô đang chuyển động thẳng, nếu đột nhiên người đó ngả về phía trước thì
ta có thể kết luận :
A. Ôtô rẽ trái hoặc rẽ phải.
B. Ôtô chuyển động chậm dần.
C. Ôtô chuyển động đều.
D. Ôtô chuyển động nhanh dần.
Câu 25: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v 0 = 4 m/s. Hệ số ma sát với sàn là  =
0,25. Hỏi hộp đi được một đoạn đường là bao nhiêu ?
A. 2,1 m
B. 4m

C. 1m
D. 3,2 m
Câu 26: Một lò xo có độ dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi
lò xo bị kéo lực đàn hồi của lò xo bằng 12,5 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 32cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 44cm .
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

8


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 27: Một lực tác dụng vào vật trong khoảng thời gian 1s thì làm thay đổi vận tốc từ 8 m/s đến 5 m/s. Tiếp đó,
tăng độ lớn của lực lên gấp đôi và giữ nguyên hướng của lực, xác định vận tốc của vật khi tăng lực được 2 s?
A. -12 m/s
B. 12m/s
C. -7 m/s
D. 7 m/s
Câu 28: Một vật có khối lượng m nằm yên trên mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc 60 0. Có thể
kết luận gì về lực ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng?
A. Fmsn  mg
B. Fmsn  mg.cos600
C . Fmsn = mg.cos600
D.
Fmsn
=
0

mg.sin60
Câu 29: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực là 4N, 5N và 9N. Nếu bỏ lực 9N thì hợp lực của 2 lực
còn lại là :
A. 3N
B. 6N
C. 9N
D. 1N
Câu 30: Một xe lăn khối lượng m = 50kg đang nằm yên trên mặt đường nằm ngang thì bị tác dụng một lực F =
25N theo phương ngang, sau khi đi được 10m thì vận tốc của xe đạt 2m/s. Lấy g = 10m/s 2. Hệ số ma sát lăn giữa
bánh xe lăn và mặt đường là:
A. 0,03
B. 0,02
C. 0,05
D. 0,04
(Câu 31): Một máy bay cứu nạn đang bay ở độ cao 50 m phía trên mặt biển với tốc độ 72 km/h. Để thả phao cho
người bị nạn dưới biển, người trên máy bay phải thả phao ra khi máy bay còn cách người bị nạn bao xa (theo
phương ngang)? Bỏ qua sức cản của gió.
A.4m
B. 3,2 m
C. 626 m
D. 230 m
Câu 32: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 58 cm, khi chịu tác dụng của lực kéo 10 N thì có chiều dài l = 60
cm. Độ cứng của lò xo bằng :
A. 5 N/m
B. 500 N/m
C. 50 N/m
D. 5000 N/m
Câu 33: Hai vật thả rơi tự do, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc rơi
của chúng a1 và a2 là :
A.a1= a2.

B.a1 = 2a2.
C.a2 = 2a1.
D.Không biết độ cao nên không so sánh được.
Câu 2 : Một vật khối lượng 2kg đứng yên chịu tác dụng của 1 lực 2N sau 2s vật đi được quãng đường:
A. 4 m
B. 1 m
C. 0,5 m
D. 2 m
Câu 33: Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động...
A.Khi vật rơi tự do với vận tốc đầu khác không
B.Khi vật chuyển động thẳng đều
C.Khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều
D.Khi vật chuyển động tròn
Câu 34: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t =1s thì có tọa độ x =8m.Ở thời điểm t = 3s thì tọa
độ là x = 10m. Phương trình chuyển động của chất điểm là :
A. x = 3t + 7
B. x = t + 7
C. x = 3t + 5
D. x = 2t + 11
Câu 35: Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:
A.Gia tốc có giá trị âm
B.Gia tốc có giá trị dương
C.Vận tốc đầu khác không
D.Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật
Câu 36: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng biến
đổi
đều:
A. a – 2t = 1
B. x = 2t2 + 3
C. x = 2t + 1

D. v = 3t2 + 2
Câu 37: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 4t - 10 km (t đo bằng giờ).
Quãng đường đi được của chuyển động sau 2h chuyển động là:
A. - 8 km
B. - 2 km
C. 8 km
D. 2 km
Câu 38: Xe có khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều.
Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m. Lực hãm xe sẽ là:
A. 24000N
B. 240N.
C. - 2400N
D. 2400N
Câu 39: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên lực phát động triệt tiêu chỉ còn lại các lực cân bằng nhau thì:
A.Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc vừa có.
B.Vật chuyển động chậm dần, sau đó sẽ chuyển động đều.
C.Vật tiếp tục chuyển động chậm dần.
D.Vật dừng lại.
Câu 40: Một ôtô khối lượng m chuyển động với tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của ôtô khi qua
điểm giữa cầu trong trường hợp cầu võng xuống với bán kính R là:
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

9


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

v2
v2
v2

)
C. F= m(g - )
D. F= m
R
R
R
Câu 41 : Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn
gấp hai lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí.Vậy h1/h2 là:
A.5
B.4
C.9
D.2
Câu 42: Phát biểu nào sau đây về lực là Sai
A.Nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của một vật là do tác dụng lực của các vật khác lên nó.
B.Lực gây biến dạng cho vật.
C.Vật muốn chuyển động phải có lực tác dụng lên nó
D.Một vật đang chuyển động muốn dừng lại thì phải có lực tác dụng lên nó
Câu 43: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu áp lực lên hai mặt tiếp xúc đó tăng lên ?
A. Không biết được.
B. Giảm đi.
C. Tăng lên.
D. Không thay
đổi.
Câu 44: Hai lực đồng quy có độ lớn là 6 N và 14 N. Độ lớn hợp lực của hai lực có thể là
A. 3 N.
B. 18 N.
C. 24 N.
D. 7 N.
Câu 45: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiêu 40 cm. Giữ một đầu lò xo cố định, còn đầu kia dùng một lực 2 N để
kéo dãn lò xo thì thấy chiều dài của lò xo là 44 cm. Độ cứng k của lò xo là

A. 25 N/m.
B. 50 N/m.
C. 40 N/m.
D. 80 N/m.
Câu 46: Hai vật A và B ở cùng một độ cao. Cùng một lúc vật A thì được thả rơi tự do còn vật B được ném theo
phương ngang với vận tốc rất lớn. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn câu đúng.
A. Vật B rơi chạm đất trước vật A .
B. Vật A rơi chạm đất trước vật B .
C. Tuỳ theo vật B nặng hơn hay nhẹ hơn vật A mà vật B rơi chạm đất trước hoặc rơi chạm đất sau vật A .
D. Cả hai vật rơi chạm đất cùng một lúc.
Câu 47: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niu-tơn
A. cùng giá nhưng không cần cùng độ lớn.
B. có cùng độ lớn và có cùng giá.
C. cùng độ lớn nhưng không cần cùng giá.
D. là hai lực cân bằng triệt tiêu được với nhau.
Câu 48: Chọn câu đúng.
A. Khi có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ bị thay đổi hoặc bị biến dạng.
B. Lực là nguyên nhân để duy trì chuyển động của một vật.
C. Không có lực tác dụng lên vật thì vật không thể chuyển động được.
D. Vật đang chuyển động sẽ dừng ngay lại nếu không còn lực nào tác dụng lên vật.
Câu 49:Chọn câu đúng.
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.
C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.
Câu 50:Hai lực đồng quy có độ lớn là 8 N và 14 N. Độ lớn hợp lực của hai lực không thể là
A. 9 N.
B. 15 N.
C. 4 N.
D. 22 N.

Câu 51. Trong các đặc điểm sau đây ,đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực
A.Có độ lớn như nhau
B. Cùng giá nhưng ngược chiều
C. Đặt lên hai vật khác nhau
D. Cân bằng
nhau
Câu 52. Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp. B. luôn cùng loại. C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng giá ngược chiều.
Câu 53. Khối lượng của một vật:
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật.
B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. không phụ thuộc vào thể tích của vật.
Câu 54. Chọn câu trả lời đúng Quả bóng khối lượng 200g bay đến đập vào tường theo phương vuông góc với vận
tốc 90km/h .Bóng bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h.Thời gian bóng chạm tường là ∆t = 0,05s
a)Gia tốc trung bình của bóng là :
A. F= mg

B. F= m(g +

Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

10


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

A. 200m/s2
B. - 200m/s2
C. 800m/s2
D. -800m/s2

b)Độ lớn của lực trung bình do tường tác dụng lên bóng là bao nhiêu ?
A.40N
B.80N
C.160N
D.120N
Câu 55. Chọn câu trả lời đúng Vật khối lượng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo
α
0
nhờ lực F như hình ,F hợp với mặt sàn góc α = 60 và có độ lớn F = 2N .Bỏ qua ma sát .Độ
lớn gia tốc của m khi chuyển động là :
A.1 m/s2
B.0,5 m/ S 2
C.0,85 m/s2
D.0,45 m/s2
Câu 56. Chọn câu trả lời đúng Dưới tác dụng của lực kéo F ,một vật khối lượng 100kg ,bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2km/h .Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị
nào sau đây
A.F = 0,49N
B.F = 4,9N
C.F = 0,94N
D. F = 9,4N
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận
tốc lần lượt bằng 1m/s và 0,5 m/s.Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc lần lượt là 0,5 m/s và 1,5
m/s .Quả cầu 1 có khối lượng 1kg.Khối lượng của quả cầu 2 là :
A.m2 = 75kg
B. m2 = 7,5kg
C. m2 = 0,75kg
D. m2 = 0,5kg
Câu 58. Trong các đặc điểm sau đây ,đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực
A.Có độ lớn như nhau

B. Cùng giá nhưng ngược chiều
C. Đặt lên hai vật khác nhau
D. Cân bằng
nhau
Câu 59. Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp. B. luôn cùng loại. C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng giá ngược chiều.
Câu 60. Khối lượng của một vật:
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật.
B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. không phụ thuộc vào thể tích của vật.
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng Quả bóng khối lượng 200g bay đến đập vào tường theo phương vuông góc với vận
tốc 90km/h .Bóng bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h.Thời gian bóng chạm tường là ∆t = 0,05s
a)Gia tốc trung bình của bóng là :
A. 200m/s2
B. - 200m/s2
C. 800m/s2
D. -800m/s2
b)Độ lớn của lực trung bình do tường tác dụng lên bóng là bao nhiêu ?
A.40N
B.80N
C.160N
D.120N
Câu 62. Chọn câu trả lời đúng Vật khối lượng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được
α
kéo nhờ lực F như hình ,F hợp với mặt sàn góc α = 600 và có độ lớn F = 2N .Bỏ qua ma sát
.Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là :
A.1 m/s2
B.0,5 m/s 2
C.0,85 m/s2
D.0,45 m/s2

Câu 63. Chọn câu trả lời đúng Dưới tác dụng của lực kéo F ,một vật khối lượng 100kg ,bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2km/h .Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị
nào sau đây
A.F = 0,49N
B.F = 4,9N
C.F = 0,94N
D. F = 9,4N
Câu 64. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận
tốc lần lượt bằng 1m/s và 0,5 m/s.Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc lần lượt là 0,5 m/s và 1,5
m/s .Quả cầu 1 có khối lượng 1kg.Khối lượng của quả cầu 2 là :
A.m2 = 75kg
B. m2 = 7,5kg
C. m2 = 0,75kg
D. m2 = 0,5kg
Câu 65. Chọn câu trả lời đúng Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao 25m với vận tốc đầu 20m/s.Bỏ qua
sức cản không khí ,lấy g =10m/s2 .Vận tốc lúc chạm đất là
A.35m/s
B.30m/s
C.32m/s
D.25m/s
Câu 66. Chọn câu trả lời đúng Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống
đất sau 4s .Bỏ qua sức cản không khí ,lấy g =10 m/s2 .Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao
nhiêu ?
A.80m,80m
B.80m,60m
C.60m,80m
D.60m,60m
Câu 67. Hai vật A và B giống nhau, cùng khối lượng đang ở cùng độ cao. Cùng một lúc, vật A được ném ngang,
vật B được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản của không khí, thì:
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428


11


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

A. Vật A chạm đất trước. B. Vật B chạm đất trước. C. Hai vật A và B chạm đất cùng lúc. D. Chưa thể rút ra kết
luận
Câu 68. Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau
đây có hiệu quả nhất?
A.Giảm khối lượng vật ném.
B. Tăng độ cao điểm ném.
C. Giảm độ cao điểm ném.
D. Tăng vận tốc ném.
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng Một lò xo khi treo m1 = 500g thì dài 72,5cm,còn khi treo m2 = 200g thì dài 65cm .Độ
cứng của lò xo là
A.k = 20N/m
B. k = 30N/m
C. k = 40N/m
D. k = 50N/m
Câu 70. Chọn câu trả lời đúng : Một lò xo có độ cứng k = 400N/m , để nó dãn ra 10cm thì phải treo vào nó một vật
có khối lượng là :
( lấy g = 10m/s2 )
A. 4kg
B.40kg
C.12kg
D.2kg
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Câu 1: Chọn phương án sai.
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực quanh trụC.

B. Độ lớn momen lực phụ thuộc vào độ lớn lực và vị trí trục quay.
C. Momen lực càng lớn khi khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn.
D. Momen lực không cần phải cân bằng khi vật rắn không quay.
Câu 2: Một lực có độ lớn bằng F, có phương thay đổi được đặt vào một điểm M cố định trên một vật rắn có trục
quay cố định. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên trục quay. Độ lớn momen của lực đối với trục quay đạt
giá trị lớn nhất khi giá của lực
A. cắt trục quay và nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.
B. nằm trong mặt phẳng qua M song song với trục quay.
C. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và vuông góc với MH.
D. có phương tạo với trục quay góc 45° và vuông góc với MH.
Câu 3: Ba lực không song song cân bằng nhau. Hai trong ba lực có độ lớn 20N và 30N. Độ lớn lực thứ ba không
thể nhận giá trị nào trong các giá trị là
A. 50 N.
B. 25 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
Câu 4: Ba lực đồng quy cân bằng nhau. Hai trong ba lực có cùng độ lớn bằng 20N và hợp với nhau một góc bằng
120°. Độ lớn của lực thứ ba là
A. 20 N
B. 28 N
C. 14 N
D. 40 N
Câu 5: Chọn phát biểu sai. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều
A. là một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần.
B. là lực có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
C. là lực có giá nằm trong khoảng giữa hai giá của hai lực thành phần.
D. là lực mà độ lớn có thể nhỏ hơn một trong hai lực thành phần.
Câu 6: Chọn phát biểu sai. Treo một vật bằng một sợi dây mảnh. Khi vật cân bằng thì
A. dây treo trùng với trục đối xứng của vật.
B. dây treo có phương qua trọng tâm của vật.

C. điểm treo và trọng tâm của vật nằm trên một đường thẳng đứng.
D. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực của vật.
Câu 7: Một đĩa tròn có bán kính 20 cm có thể quay quanh trục đối xứng vuông góc với đĩA. Tác dụng vào đĩa
một lực tại mép đĩa, theo phương tiếp tuyến với đĩa một lực có độ lớn 10N. Momen của lực là
A. 200 Nm.
B. 2 Nm.
C. 20 Nm.
D. 50 Nm.
Câu 8: Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
A. 0,5 Nm.
B. 2,5 Nm.
C. 1,0 Nm.
D. 5,0 Nm.
Câu 9: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
A. Trục quay phải đi qua trọng tâm của vật.
B. Tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Trục quay cố định của vật phải chắc chắn.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

12


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

D. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 10: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 12 N và F2 = 16 N có giá cách nhau 14 cm. Giá
của hợp lực
A. cách lực F1 một đoạn 6 cm.
B. cách lực F1 một đoạn 8 cm.
C. cách lực F1 một đoạn 5 cm.

D. cách lực F1 một đoạn 9 cm.
Câu 11: Tác dụng làm quay của một lực lên một vật rắn là không đổi khi
A. Lực đó trượt trên giá của nó.
B. Giá của lực quay góc 90°.
C. giá của lực tịnh tiến trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.
D. lực quay quanh điểm đặt trong mặt phẳng song song với trục.
Câu 12: Hai mặt phẳng nghiêng tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 45° sao cho chân hai mặt phẳng trùng
nhau. Trên hai mặt đó đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s². Áp lực
của quả cầu lên mỗi mặt phẳng là
A. 1,4 N.
B. 20 N
C. 28 N.
D. 14 N.
Câu 13: Chọn phương án đúng.
A. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật đang quay thì phải có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi tốc độ góc thay đổi thì đã có mômen lực tác dụng lên vật.
Câu 14. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật.
B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Vị trí của trục quay.
D. Tốc độ góc của vật.
Câu 15: Hợp lực của hai lực song song, trái chiều KHÔNG có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có phương song song với hai lực thành phần.
B. Cùng hướng với hướng của lực lớn hơn.
C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần.
D. Các đặc điểm trên đều không đúng.
Câu 16: Một viên bi nằm cân bằng trong một chảo cố định trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là
A. Cân bằng bền.

B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiếm định.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10 m và nặng 40 N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Tác
dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ ở độ cao h = 6m so với
mặt đất. Đầu dưới tựa vào mặt đất. Độ lớn của lực F bằng
A. 40 N.
B. 20 N.
C. 80 N.
D. 10 N.
Câu 18: Mômen của một ngẫu lực có giá trị M = 10 Nm, cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 40 cm. Độ lớn của mỗi
lực là
A. 30 N.
B. 25 N.
C. 5 N. D. 10 N.
Câu 19: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 210N, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có
thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng
bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
A. 10 N, hướng xuống dưới.
B. 21 N, hướng xuống dưới.
C. 10 N, hướng lên trên.
D. 15 N, hướng lên trên.
Câu 20: Cách nào sau đây làm tăng mức vững vàng của cân bằng?
A. Điều chỉnh để giá của trọng lực đi qua biên của mặt chân đế.
B. Giảm diện tích mặt chân đế và tăng kích thước của vật.
C. Tăng diện tích mặt chân đế và nâng độ cao trọng tâm.
D. Giảm thế năng của vật và tăng diện tích mặt chân đế.
Câu 21: Một cái gậy gỗ đồng chất một đầu to, một đầu nhỏ. Dùng một sợi dây mảnh buộc cái gậy ở một vị trí mà
khi treo dây lên thì gậy nằm ngang. Cưa đôi gậy ở chỗ buộc dây thành hai phần. Có thể kết luận được gì?
A. Trọng lượng phần đầu nhỏ sẽ lớn hơn vì dài hơn.

B. Không xác định được phần nào có trong lượng lớn hơn.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

13


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

C. Trọng lượng phần đầu to lớn hơn vì trọng tâm phần này gần dây treo hơn.
D. Trong lượng hai phần bằng nhau vì dây buộc đúng vị trí trọng tâm của thanh gỗ.
Câu 22: Hai người dùng đòn để khiêng một vật nặng 90 kg. Điểm treo cách vai người thứ nhất 60 cm và cách vai
người thứ hai 48 cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn, lấy g = 10 m/s², lực tác dụng lên vai người thứ hai là
A. 500 N.
B. 450 N.
C. 400 N.
D. 600 N.
Câu 23: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lời đúng
trong các câu sau
A. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe vững vàng nhất vì vải rất nhẹ.
B. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm thấp nhất, trạng thái cân bằng của xe vững nhất.
C. Khi xe chở thép lá thì kém vững nhất vì thép quá nặng.
D. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có độ vững vàng cao nhất.
Câu 24: Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đưa vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu
A. vật cân bằng ở bất kì vị trí nào thì cân bằng đó gọi là cân bằng không bền.
B. vật trở về vị trí cũ thì cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định.
C. vật càng dời xa vị trí cân bằng cũ thì cân bằng đó gọi là cân bằng kém bền.
D. vật thiết lập ngay vị trí cân bằng mới, thì cân bằng đó gọi là cân bằng bền.
Câu 25: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau 0,2 m. Nếu một trong hai lực có giá trị là F1 = 13 N và hợp
lực của chúng có giá cách lực F2 một đoạn 0,08 m thì độ lớn hợp lực là
A. 32,5 N

B. 21,5 N
C. 19,5 N
D. 25,6 N
Câu 26: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20 N và 30 N, khoảng cách giữa giá của hợp lực của chúng đến
lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
A. 1,6 m
B. 1,5 m
C. 1,8 m
D. 2,0 m
Câu 27: Hai lực song song ngược chiều cách nhau một đoạn 0,2 m. Cho độ lớn lực thứ nhất là F1 = 13 N, khoảng
cách từ giá của hợp lực đến giá của lực F2 là 0,08 m. Độ lớn của hợp lực là
A. 25,6 N
B. 19,5 N
C. 32,5 N
D. 22,5 N
Câu 28: Một thanh sắt dài đồng chất, tiết diện đều được đặt trên mặt bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi
mặt bàn. Tác dụng vào đầu nhô ra một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực tác dụng đạt tới giá trị 60 N
thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bật lên. Trọng lượng của thanh sắt là
A. 240 N
B. 30 N
C. 120 N
D. 60 N
Câu 29: Momen lực có đơn vị là
A. kg.m/s².
B. N.m.
C. kg.m/s.
D. N/m.
Câu 30: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 4 N, chiều dài 8cm. Biết quả cân P1 = 10 N treo vào đầu A, quả cân
P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 2 cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu?
A.5N

B. 4,5N
C. 3,5N
D.2N
Câu 31:Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức
A. M = Fd.
B. M = Fd/2.
C. M = 2F/d. D. M = F/d
Câu 32:Ngẫu lực là hệ hai lực song song
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào một vật.
B. ngược chiều, có độ lớn bằng
nhau và tác dụng vào một vật.
C. có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 33:Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay đó. B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc trong chuyển động quay của vật.
D. vị trí đặt của trục quay.
Câu 34:Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn
luôn
A. song song với phương ban đầu.
B. vuông góc với phương ban đầu.
C. có độ dài không đổi.
D. có một điểm cố định.
Câu 35: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích mặt chân đế.
C. vị trí giá của trọng lực.
D.độ cao trọng tâm và kích thước mặt chân đế.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428


14


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 36: Hai lực cân bằng là
A. hai lực tác dụng vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
B. hai lực cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
C. hai lực tác dụng vào một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. hai lực tác dụng vào một vật, cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
Câu 37: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là ba lực đó phải có giá đồng
phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
   
   
   
   
A. F1  F2  F3  0
B. F1  F2  F3  0
C. F1  F2  F3  0
D. F1  F2  F3  0
Câu 38: Trọng tâm của một vật là điểm đặt của
A. trọng lực.
B. lực căng dây treo. C. lực ma sát trượt.
D. lực tương tác.
Câu 39: Mô men của lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
A. kéo của lực.
B. làm quay của lực. C. uốn của lực.
D. nén của lực.
Câu 40: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
F d

F d
F d
F d
A. F = F1 – F2; 1  1 B. F = F1 + F2; 1  2
C. F = F1 + F2; 1  1
D. F = F1 – F2; 1  2
F2 d 2
F2 d1
F2 d 2
F2 d1
Câu 41: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 42:Các dạng cân bằng của vật rắn là
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
Câu 43:Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô ... phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. làm cho trục quay chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay không dao động.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng nhanh khi cần.
Câu 44:Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì sẽ quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm. B. trục cố định đó.
C. trục đối xứng.
D. trục cách đều hai lực.
Câu 45:Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì sẽ quay quanh

A. trục đi qua trọng tâm. B. trục nằm ngang. C. trục thẳng đứng.
D. trục cách đều hai lực.
Câu 46:Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng tâm của vật
A. không chuyển động.
B. chuyển động dọc trục.
C. chuyển động quay quanh trục.
D. dao động quanh vị trí cân bằng.
Câu 47:Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là
A. Chuyển động thẳng như chất điểm.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay quanh trục.
D. Chuyển động vừa tịnh tiến vừa quay.
Câu 48:Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s. Nếu không có mômen lực tác dụng lên
nó thì sẽ
A. dừng lại ngay.
B. đổi chiều quay.
C. quay đều. D. quay chậm dần.
Câu 49:Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.
B. Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
C. Bè trôi trên sông theo dòng nước chảy. D. Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
Câu 50: Phát biểu nào sai? Vị trí trọng tâm của một vật
A. phải là điểm trên vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng.
Câu 51: Quy tắc mômen lực dùng cho
A. vật rắn có trục cố định. B. vật rắn không có trục cố định.C. vật không phải vật rắn. D. cả A và B đều được.
Câu 52: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ
A. trục quay đến giá của lực đó.

B. từ trục quay đến điểm đặt của lực đó.
C. từ trọng tâm đến giá của lực.
D. từ trục quay đến trọng tâm.
Câu 53: Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật?
A. Mặt bàn học.
B. Quả bóng bàn.
C. Chiếc nhẫn tròn. D. Viên gạch đặc.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

15


Ôn tập thi học kỳ I – Lớp Vật Lý Thầy Vũ

Câu 54: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là
A. Cân bằng bền.
B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không phải cân bằng nào cả.
Câu 55: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo
A. Xe có khối lượng nhỏ và cần cẩu dài.
B. Xe có bánh lớn và thân nhẹ.
C. Xe có mặt chân đế rộng và khối lượng lớn.
D. Xe có mặt chân đế rộng và khối lượng nhẹ.
Câu 56: Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định. D. Ví nó có dạng hình tròn dễ lăn.
Câu 57: Ôtô chở hàng nhiều, chất hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá tải.

Câu 58:Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc α = 45°. Trên hai mặt
phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 2 kg. Bỏ qua ma sát và
lấy g = 10 m/s². Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ là
A. 20 N.
B. 14 N.
C. 28 N.
D. 10
N.
Câu 59: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một
góc α = 20°. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s². Lực căng của dây treo là
A. 88 N.
B. 10 N.
C. 78 N.
D. 32 N.
Câu 60: Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với
mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng α = 30°. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s²Xác định
lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 N, N = 43 N. B. T = 50 N, N = 25 N. C. T = 43 N, N = 43 N. D. T = 25 N, N = 50 N.
Câu 61: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai
người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30 cm, chịu lực 500N. B. Cách thùng ngô 40 cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N. D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 62: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000 N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ
nhất 60 cm và cách vai người thứ hai là 40 cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng bao
nhiêu?
A. Người thứ nhất 400N, người thứ hai 600N. B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai 400N.
C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai 500N. C. Người thứ nhất 300N, người thứ hai 700N.
Câu 63:Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu
lực là
A. 100 Nm.

B. 2,0 Nm.
C. 0,5 Nm.
D. 1,0 Nm.
Câu 64:Một vật có khối lượng m = 40 kg trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 200 N. Hệ
số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25, cho g = 10 m/s². Gia tốc chuyển động là
A. 2,0 m/s²
B. 2,5 m/s².
C. 3,0 m/s². D. 3,5 m/s²
Câu 65: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2
mét?
A. 20 Nm.
B. 10 Nm.
C. 22 Nm.
D. 11 Nm.
Câu 66: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao
nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.
A. 0,5 N.
B. 50 N.
C. 200 N.
D. 20 N.
Câu 67: Một thanh chắn đường dài 7,8 m, có trọng lượng 2100 N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2 m. Thanh có
thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng
bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
A. 100 N.
B. 200 N.
C. 300 N.
D. 400 N.
Câu 68: Một tấm ván nặng 270 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,8 m
và cách điểm tựa phải là 1,6 m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là
A. 180 N.

B. 90 N.
C. 160 N.
D. 80 N.
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ - 0979383428

16



×