Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập tự chọn chương III, hướng dẫn HS tự giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.5 KB, 2 trang )

Họ và tên học sinh: ………………………………………….. Lớp ………….
BÀI TẬP LUYỆN TẬP - MÔN : ĐẠI SỐ 10 (bài 3)
Câu hỏi Hướng dẫn giải và đáp số
Chương III
Câu 1: Cho biết điểm cuối của cung α nằm trong
cung phần tư của một đường tròn lượng giác, nêu
cách tính giá trị lượng giác của cung α ?
- Cho biết sinα, tính cosα = ±
α
2
sin1

, xác định dấu
và chọn kết quả.
- Cho biết cosα, tính sinα = ±
α
2
cos1

, xác định dấu
và chọn kết quả.
- Cho biết tanα, tính cosα = ±
α
2
tan1
1
+
, xác định dấu
và chọn kết quả, suy ra tính sinα = tanα.cosα
Câu 2: Tính sinα, tanα, biết cosα =
5


2

2
3
π
< α < 2π
( HD : Áp dụng hệ thức sin
2
α + cos
2
α = 1,biết
cosα, tìm sinα, tanα, cotα)
Tính sinα : Vì
2
3
π
< α < 2π nên sinα < 0 ;
sinα = -
α
2
cos1

= -
5
21
25
4
1
−=−


tanα =
α
α
cos
sin
=
Câu 3: Cho cotα =
5
và π < α <
2
3
π
.
Tính sinα, tanα
( HD cách giải : Cho cotα, ta tính được tanα theo
tanα =
α
cot
1
, tính sinα theo công thức
1 + cot
2
α =
α
2
sin
1
)
Tính tanα : Áp dụng công thức tanα.cotα = 1
tanα =

α
cot
1
=
Tính sinα : ta có sin
2
α =
α
2
cot1
1
+
=
…………………………………………………
…………………………………………………
Vì π < α <
2
3
π
nên sinα……,vậy ta chọn sinα = ……..
Câu 4: a) Cho tanα =
3
1


πα
π
<<
2
, tính

cosα, sinα
( HD Áp dụng công thức 1 + tan
2
α =
α
2
cos
1

công thức tanα =
α
α
cos
sin
)
b) Cho sinα =
3
2


πα
π
2
2
3
<<
.Tính cosα,
tanα
( Tương tự bài 2, xét dấu cosα khi
πα

π
2
2
3
<<
)
a)Tính cosα :,
ta có cos
2
α =
α
2
tan1
1
+
=

πα
π
<<
2
nên cosα < 0 . ta có cos α =
Tính sinα :
sinα = tanα.cosα =
b)
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

…………………………………………………
Câu 5: Rút gọn các biểu thức :
A =
α
αα
2
tan1
cottan
+
+

( HD: Áp dụng các hệ thức : tanα =
α
α
cos
sin
;
cotα =
α
α
sin
cos
và 1 + tan
2
α =
α
2
cos
1
, thay vào

biểu thức rồi rút gọn )
A = = ..
………………………………………………
…………………………………………………
..………………………………………………
…………………………………………………
Câu 6: Tính cos
6
5
π
; cos
6
5
π
= ………………………………………
cos
3
5
π
;
sin 315
0
;
cos
3
5
π
= ……………………………………………..
sin315
0

= ………………….…………………………..
Câu 7: Cho đường tròn có bán kính 15cm, tìm độ
dài các cung trên đường tròn đó có số đo :
a)
16
π
b) 25
0
c) 60
0
d) 3
( áp dụng công thức l = Rα )
a) α =
16
π
, R = 15cm, ta có l = ………………………
b) …………………………………………….. ……….
c)……………………………………………… ……….
d)……………………………………………………….
Câu 8: Cho π < α <
2
3
π
. Xác định dấu của các
giá trị lượng giác sau :
a) cos








2
π
α
b) sin







α
π
2

c) tan







α
π
2
3

d) cot(α + π )
a) π < α <
2
3
π
, thì cung
2
π
α

có điểm cuối nằm ở cung
phần tư thứ ……, vậy cos







2
π
α
…………..
b) cung
α
π

2
có điểm cuối nằm ở ………… ……….
…………………, vậy ………………………………….

c)………………………………………………………
d)………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 8: Áp dụng công thức cộng để rút gọn:
a) sin
15
π
.sin
12
π
+ cos
15
π
.cos
12
π

b)cos
12
π
.cos
5
π
- sin
12
π
.sin
5
π


a)……………………………………………….……….
………………………………………………………….
b)……………………………………………………….
…………………………………………………………
Câu 9: Chứng minh rằng :
a) sin (270
0
– α) = - cosα
b) cos (270
0
– α) = - sinα
a)……………………………………………….……….
………………………………………………………….
b)……………………………………………………….
…………………………………………………………
Câu 10: Cho sinα = 0,6 và 0 < α <
2
π
, tính cosα,
tanα
…………………………………………………………
…………………………………………………………

×