Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Quản lý hoạt động tự học của sinh viên trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang trong giai đoạn hiện nay (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.02 KB, 24 trang )

1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

H


VII

N

.
C

B
N

ịq

V

IX ã



:“

” “…
G


ă

36

“P

ă
q

ị :

” C ú




B


q
ũ

ã



ì


ã




ì


q

ì

N


(

)
N

ă

C




HSSV ũ


q


ì

q



Kỹ
q
e q

ì
ă
q

Y
HSSV

-C

Q

ù

é
ỉ ặ



ũ


ũ


ì

è

HSSV

:

N


HSSV






ă

q

ã

q
q





q


e

N

ă

cao. B

yên
ì

è

V





q





2

X
: “Quản lý hoạt
động tự học của sinh viên trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
Tuyên Quang trong giai đoạn hiện nay”.
2. Mục đích nghiên cứu

q
C

Kỹ
-C
Tuyên Quang
ằ q


,n

ã
3. h ch th à đối tượng nghiên cứu
3 K
:Q
C

3

:B
q
C


Kỹ
-C
Q
4. Giả thuyết khoa học
Q
C

Kỹ
C
Q
ã


q


Nếu lựa chọn, đề xuất và áp dụng được
các biện pháp quản lý hoạt động tự học phù hợp với thực tiễn trường Cao đẳng
nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang thì sẽ nâng cao chất lượng tự học của
sinh viên, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu
cầu xã hội trong giai đoạn hiện nay.
5. Nhiệm ụ nghiên cứu
5 N

q

.
5
q

C

Kỹ
-C
Q
.
53
q
C

Kỹ
-C
Q
6. Phạm i nghiên cứu
6. G

:
C

Kỹ
-C
Tuyên Quang.
6 G
:
q
;
;
C

Kỹ

-C
Q
.
7. Phương ph p nghiên cứu
7.1. Nhóm các ph
:

ă
ì
q


3

7

N
p

:P
p quan sát,

p

sánh, p
73 P



.

: ù



8. Cấu trúc luận ăn
Ngo

ă
:
C
:C ở
q

.
C
:
q
C

Kỹ
-C
C
3: B
q

Kỹ
-C


các


Q
C
Q

.

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC
CỦA SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu ấn đề
1.1. 1. Các nghiên cứu ngoài nước:
ỉở
N
S
L N (

“P


ị ) ã
õ

e q
ì
ì

ã

”.

M
q

ì

G

He



&Se e N e



JV


.
P


Q

: “V

ằ :
ì

ì

q

q

ì


q
ì




ă


q

ì

.


4

M





N



q

ã
ã



: “B

ì



ú

ú

ã ằ



ã


L


: “H



ú

ã ”.

1.1.2. Các nghiên cứu trong nước:



ă

960



ã
ã

ì
Mặ
N

ù

ợ q
ợ q
ì



G

ã



q

B

: “P

H



e


hoàn

”.

H C M
ã ợ
G

C

V N
XII nêu rõ: “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực; đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển, ứng dụng khoa học, công nghệ;
phát huy vai trò quốc sách hàng đầu của giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ
đối với sự nghiệp đổi mới và phát triển đất nước.”

C
ị H C M
q

ỉq
ã
ì
G
ã
õ
q
q

:
N
q
N

ú
ú

e q
N
C

L
K
Bằ N Q
S … ù
ã
q

ị :
q
ng quá trình
ú
p,
L q
N


: “K








õ

q
q
ă


ă
Vă L
( 999) “D

L
N
( 00 ) “

N
P ( 000) “

C M
N
( 000) …


5

G

ă





:N



ă
…N ì

q
ì
ì

ă

ì





ă
ă
ì

C


;
ng và

ã ặ
q


q


ă

ì

H

H
ã

N
C
q

1.2. C c kh i niệm công cụ
1.2.1. Quản lý
Qu
q
ì
ợ q



H

ì
ă
-C

Kỹ

H

Q



q

1.2.2. Quản lý giáo dục
Q

ợ q



1.2.3. Quản lý nhà trường
Q

ợ q
q
(
q
)

ã

q
1.2.4. Tự học
q
ì


ì
ì
1.2.5. Quản lý hoạt động tự học
Q
q

q
q

q

;







ã

e

i
q
q

1.3. Hoạt động tự học của sinh iên c c trường Cao đẳng, Đại học
1.3.2. Đặc điểm của hoạt động tự học


ì
ă






:


6

-N

,
ì
ì

ỹ ă

ì





.



-



ã

ù


1.3.2. Vai trò của hoạt động tự học
q

ì GD&

q
ì GD&
Trong quá trình h c ngh
i sinh viên ph i t xây d ng cho mình ý chí
và ă
c t h c su
i. Vì t h
ng xuyên và có hi u qu sẽ giúp sinh
viên không ng ng làm phong phú thêm, hoàn thi
n ki n th c c a mình.
1.3.3. Hoạt động tự học của sinh viên trong quy trình đào tạo
ỉ ú
ú
è
h ì

è
ì






sinh viên




è
1.4. Nội dung quản lý hoạt động tự học của sinh iên trong c c trường cao
đẳng, đại học
1.4.1. Tổ chức giáo dục động cơ tự học cho sinh viên

ì
ú
ú
ú
ợ q
ă
ã ị

q

q
1.4.2. Quản lý việc xây dựng và thực hiện kế hoạch tự học của sinh viên

K
ì
N q



e õ
q


7

1.4.3. Quản lý công tác chỉ đạo đổi mới nội dung, phương pháp tự học
-Q
:
q



e
e

ă
-Q
:
q


e õ


ú

q
1.4.4. Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động tự học
Giúp n q
ũ

ù ợ



ũ




ú

e
q

1.4.5. Quản lý các điều kiện, phương tiện đảm bảo hoạt động tự học cho sinh
viên
q
q
q
.
1.5. Các yếu tố t c động đến hoạt động tự học của sinh viên
- Mục đích tự học
- Động cơ tự học

- Phương pháp tự học
- Kỹ năng tự học
- Các điều kiện tự học
- Cách tổ chức, quản lý sinh viên tự học
Kết luận chương 1
q
q

q
ã ợ

H H
sinh viên
C

Kỹ
-C
Q

t


e
ú ở

ã

H

H


q




ì

q
ũ

CBQL
q

ú

c
q

CSVC-TBDH


8

Chương 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TUYÊN QUANG
2.1.


h i qu t hoạt động khảo s t:
-X
q
ì
; ữ
q
ì
;q
ì
C

40
e õ
è

q




ă


;



48
(


ợ 35
C

70
(

0 );

0 )
HSSV

q
q

2.2. h i qu t lịch sử qu trình hình thành à ph t tri n của trường Cao
đẳng nghề ỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
2.2.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của nhà trường
Ngà
05 ă
0 0B
ở B L

Q

596/Q -L BXH
C

Kỹ
-C
Q


2.2.2. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của trường Cao đẳng nghề Kỹ
thuật - Công nghệ Tuyên Quang
C

Kỹ
-C
Q
(B
è
e Q

740/Q -C
5
06 ă
0 0
C
ị Ủ

Q
)
q

q
N
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của nhà trường:
2.2.4. Đội ng cán bộ quản lý và giảng viên
2.2.5. Đào tạo HSSV của trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên
Quang
- Quy mô đào tạo các hệ, khối ngành trong nhà trường

H
9
HSSV ì

800 HSSV
:
+C

7
70
:
C
K


9

530

+
C

C

:
H

V

- Kết quả học lực của sinh viên


2015-2016
C

7
270 sinh viên
3 ngàn

C


ì
- Đặc điểm hoạt động tự học của sinh viên trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang
S
C

Kỹ
- C
Q


ì

ì
ì
H
é
ì
è


ì
q
ì

N
q

ă
ũ
ă
ì
.
2.3. Thực trạng hoạt động tự học của sinh iên trường Cao đẳng nghề ỹ
thuật - Công nghệ Tuyên Quang
2.3.1. Thực trạng nhận thức của sinh viên, giảng viên về hoạt động tự học:
C

Kỹ
- Công
Q
ú
q
q
ì
N
ú
q
ẽ ú

q

ì
è
ú



B

ú vai trò, ý

q

K q

q
Ý
q
H H


10

Bảng 2.1. Ý kiến của sinh iên, giảng iên ề tầm quan trọng của
HĐTH trong đào tạo nghề
Mức độ quan trọng
Rất quan
trọng

Bi u hiện




Quan trọng

Không
quan
trọng
SV GV SV GV
Ít quan
trọng

SV

GV

SV

GV

63,5

100

31

0

4,1

0


1,4

0

41,2 73,6 52,7

26,4

4,7

0

1,4

0

47,3 70,3 35,1

29,7

9,5

0

8,1

0

34,5 30,4 40,4


69,6

25

0

0

0

34,5 54,1

45,9

8,8

0

2,7

0

33,8 57,4 35,1

33,1

17,6 9,5 13,5

0


40,5 50,7 30,4

39,2

23,4 10,1 4,7

0

37,8

43,9

64,9

18,2 10,1

0

0

50

33,8

7,4

4,7

0








q




q

ì
ă


công tác
ã



25

54

L



q

ì

37,8 66,2

2.3.2. Thực trạng về động cơ tự học của sinh viên
Si
C

Kỹ
-C


ũ
ù ợ
ã

5% ũ
q
ì
ú
ù
q
ì

0

Q


q
N

ì


11

Bảng 2.2.
STT
1
2
3
4
5
6
7

D
D
D
D
D

ã

ết quả động cơ đi học của sinh iên
Số
Lý do đi học của sinh iên
lượng


15
25

6

12

ã

17

D
D
ã

ã





Tỉ lệ
(%)
10.1
16.9
4.1
8.1
11.5


35

23.6

38

25.7

2.3.3. Thực trạng sử dụng phương ph p à kỹ năng tự học của sinh iên
Kỹ ă
p k ho ch t h c là r t c n thi
H H 3%
ng xuyên th c hi
i 43,2% sinh viên và
65,7% gi
ởm
thỉnh tho ng, th
n 33,8% sinh
viên và 34,3% gi ng viên cho rằng kỹ ă
ợc sinh viên
th c hi n. Còn v m
hi u qu , chỉ
8%
p k ho ch
t h c hi u qu , còn l i 47,3% sinh viên và 62,9% gi
ởm c
ít hi u qu , còn l i 39,9% sinh viên và 37,1% gi ng viên cho rằng sinh viên
th c hi n kỹ ă
u qu .
Không có kỹ ă

h
ợc sinh viên sử d ng t t. Trong các kỹ
ă
h c, kỹ ă
ử d ng Inte e
tra tìm thông tin, b sung ki n th c có
46 6%
ng xuyên sử d
ỹ ă
ợc sinh viên sử d ng
t t nh t trong các kỹ ă
u qu chi m 50%. Kỹ ă
ũ
ợc
33,1% gi
ửd
ng xuyên
66 9%
ởm
thỉnh tho ng. V hi u qu có 33,8% gi
u qu và
66 %
u qu
u này cho th
ã
t ng d ng công
ngh thông tin vào quá trình t h c tuy nhiên hi u qu
n
ợc
ng dẫ

khai thác thông tin qua m ng internet m t cách hi u qu .
Ti p theo là kỹ ă
i chi u ki n th
ã cv i
th c ti
9 %
ng xuyên và 85,8% gi ng
ởm
thỉnh tho ng. Bởi t
C
ẳng ngh Kỹ thu t Công ngh Tuyên Quang
o ngh nên r t chú tr ng vi c áp d ng
lý thuy t vào th c ti
S
ng xuyên có các ti t th c


12

hành ngay sau ti t h c lý thuy t vì v y vi
i chi u ki n th c
ã c v i th c ti
ợc sinh viên áp d ng khá hi u qu ở m
i t t.
Kỹ ă
ki m tra, t
t qu t h c là m t kỹ ă
t quan
tr
ú

ợc ch
ợng t h c c
ì
nl n
sinh viên thỉnh tho ng m i th c hi n chi m 52%. Th
n 26,4% sinh
viên và 66,9% gi ng viên cho rằng kỹ ă
ợc sinh viên
th c hi
tính hi u qu , chỉ
3 3%
c th c
hi n kỹ ă
ở m c hi u qu , không có gi
vẫn cho rằng nó ít hi u qu chi m 55,6% sinh viên và 81,1%
gi ng viên.
Còn l i các kỹ ă
:
th ng hoá ki n th
ã c, tóm t t
thông tin theo t ng v
, ch n sách và tài li u tham kh … ũ

ph n sinh viên thỉnh tho ng m i th c hi
u qu còn th p, th m chí
không hi u qu .
2.3.4. Thực trạng về thời gian tự học của sinh viên
SV
(47%)
3

( 4%)
3

SV
ã
GV V

SV

.
2.3.5. Thực trạng hiệu quả hoạt động tự học của sinh viên
ởm
th c hi n ho
ng t h
n 45,2% ý ki n sinh
viên cho rằng mình t h
ng xuyên và r
ng xuyên, chỉ có 40,7%
sinh viên là thình tho ng m i t h
ặc bi t vẫ
4 %
gi t h c. Những con s này cho th y, ph n l
ã
ă
chỉ t h c. Tuy nhiên khi h i v tính hi u qu c a ho
ng t h c, chỉ có
37, %
h c có hi u qu và r t hi u qu
giá là hi u qu chi m 57,4% và không hi u qu chi m 4,2%.
B n thân các gi ng viên các l

ì
C
ẳng ngh
ợc h i thì có
21,6% gi
ng xuyên t h c, còn 71,4% gi ng
ỉnh tho ng m i t h c. V tính hi u qu , chỉ có 22,9%
gi ng viên cho rằng ho
ng t h c c a sinh viên có hi u qu , còn ph n l n
gi
ng này ít hi u qu , chi m 68,6%. Các gi ng viên
cho rằng s
ă
ỉ, có ý th c t h c r t ít, ph n l n sinh viên thi u
t giác, tích c c, ch
ng trong ho
ng t h c, ch y u h
i phó v i
gi ng viên cho nên hi u qu t h c th p.


13

2.4. Thực trạng quản lý hoạt động tự học của sinh iên
Bảng 2.7: Thực trạng quản lý hoạt động tự học của sinh iên
trường Cao đẳng nghề ỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

Mức độ thực hiện
Trung
Rất tốt

Tốt
bình
SV GV SV GV SV GV

Các nội dung

Không tốt
SV

GV

T ch c giáo d
h ct

ú

n và ý chí t

12,8

0

h c c a sinh 4,7

21

1,4 35,8

80,4


30,4 18,2

0

34,5 14,2 50,7

73,6

10,1 12,2

7,4

0

27,7 33,1 34,5

46,6

30,4 20,3

8,1

0

23 13,5 37,8

63,5

31,1


23

m b o cho ho t 15,5
ng t h c c a sinh viên

0

24,3 19,6 31,8

53,4

28,4

27

h c cho sinh viên
Qu n lý vi c xây d ng và th c
hi n k ho ch t
viên
Qu n lý công tác chỉ
n

im i
h c

Qu n lý ho

ng ki m tra,

t qu ho


ng t

h c
Qu

u ki

ở v t ch t

2.4.1.Tổ chức giáo dục động cơ, thái độ học tập đúng đắn và ý chí tự học cho
sinh viên
T k t qu
u tra s sinh viên và gi
ợc h
t ch c giáo d
h c cho sinh viên ở m c trung bình, chi m 35,8% ý
ki n sinh viên và 80,4% ý ki n gi ng viên. Th
n 30,4% sinh viên và
18,2% giang viên nh n xét công tác này th c hi n không t t.
2.4.2. Quản lý việc xây dựng và thực hiện kế hoạch tự học của sinh viên
Qu n lý k ho ch t h c là m t công vi c r
ă
ì
is
ch
ng tích c c c a sinh viên và s
ng dẫn tỉ mỉ, ki
ng xuyên
c a gi ng viên. Theo k t qu kh o sát, chỉ

4 7%
này ở m c r t t t và không có gi
ởm
sinh
viên và gi
iá công tác này ở c trung bình chi m 50,7% sinh
viên và 73,6% gi ng viên.


14

2.4.3. Quản lý công tác đổi mới nội dung, phương pháp tự học
V
im in
y h c chỉ
7 4%
ợc
h i cho rằ
ợc th c hi n r t t t. 27,7% sinh viên và 33,1%
gi
ởm ct
sinh viên và gi
ợc h
im in
h c ở m c trung bình v i 34,5%
sinh viên và 46,6% gi ng viên l a ch n. Còn l i 30,4% sinh viên và 20,3%
gi ng v
t.
2.4.4. Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động tự học
Hi n nay công tác qu n lý ho

ng ki
t qu t h c c a
C
ẳng ngh Kỹ thu t - Công ngh
ợc 31% sinh viên
iá ở m c t t và r t t t; 23% gi
ởm ct
sinh
viên và gi
ở m c trung bình, chi m 37,8% sinh
viên và 63,5% gi
ặc bi
n 31,1% sinh viên và 23% gi ng viên
cho rằ
ợc th c hi
t.
2.4.5. Quản lý điều kiện cơ sở vật chất và môi trường đảm bảo cho hoạt động
tự học của sinh viên
s sinh viên và gi ng viên ợc h i
q
u
ki
m b o ho
ng t h c c a sinh viên ở m c trung bình v i
31,8% sinh viên và 53,4% gi ng viên l a ch n. Có 15,5% sinh viên và không
gi
ở m c r t t t. còn l i 28,4% sinh viên và 27% gi ng
i dung này th c hi n không t t. Những con s trên cho th y
mong mu n c a sinh viên và gi ng viên trong vi
ở v t ch t, trang

thi t bị d y ngh ph c v cho vi c d y và h
ũ
u ki
sinh
viên t h c có hi u qu
2. . Nhận t thực trạng quản lý hoạt động tự học của sinh iên
Qu

H

H

a sinh viên là m t b ph n c a công tác qu

góp ph n th c hi n nhi m v
v

t ho

o. Do

ợc s quan tâm c a các ch th qu n lý. Song, th c t
ũ

cho th y công tác qu n lý ho
ịnh. Trong 4 n i dung qu

ợng và hi u qu

o, nâng cao ch


ng,

ững mặt m nh và mặt y u nh t

ợc nghiên c u, ch th qu

ã q n lý t t nh t

n i dung: qu n lý vi c xây d ng k ho ch và n i dung y u nh t là qu n lý vi c ki m
H

t qu h c t p. Qua phân tích th c tr
tr ng qu

H

H

Quang có th nh n th y m t s

C


H

a sinh viên và th c

ẳng ngh Kỹ thu t - Công ngh Tuyên
:



15

2.5.1. Ưu điểm
- Nh n th
ct pc
:S
ợc s ng và
h c t p trong xã h i hi
i. Do v y, h nh n th
ú
vai trò c a t
h
ịnh rõ ràng m
c, b
u có kỹ ă
pháp t h c, có ý th c trách nhi m trong vi c h c t
H H a chính
b n thân.
- T ch c th c hi
im
: m b o tính dân ch ,
th ng nh t trong xây d ng k ho ch nên vi
u hành th c hi n các nhi m v
d y h c thu n lợ
m b o ti
và có hi u qu . N
ì
t

hợp giữa lý thuy t và th c hành, t p trung vào th c hành ngh . Sinh viên
ợc tham gia các ti t th c hành, ngoài ra m
ă
u có các

c hành th c t t

C
ng d
n phát
huy tính tích c c, ch
ng, sáng t o c a sinh viên.
- Ki m tra t qu h c t p c
: i m i trong vi c sử
d ng các hình th c ki m tra ng c a t h c,
t nghiên c u c
H H

t
k t qu t
-C
u ki n th c hi : N
mb
u ki n CSVC - TBDH
cho vi c t ch c t h c, ph c v
H H
ũ CBNV N
ng nhi t tình trong ph c v sinh viên v m i mặ
ă
i

s ng tinh th
ũ
t ch t cho sinh viên.
-N
ã
t s bi n pháp qu
H H a sinh viên, góp
ph n nâng cao ch
ợ H H
N
ng.
2.5.2. Nhược điểm
- Nh n th
c t p c a sinh viên: Nhìn chung có nh n th c
ú
at h
u. Kỹ ă
p
và hình th c t h
ợc l a ch
c s t giác
trong t h c mà ch y u vẫn bị ng.

ă
ct h cc
M t s sinh viên t ra
ih
ct
ú
n. R t ít sinh viên t giác, ch

ng
trong vi
và gi i quy t v
c v lý lu n lẫn th c ti n.
- Ki m tra t qu h c t p c a sinh viên: Vi c ki m tra giá k t qu h c t p c a sinh viên có c i ti
hi n tính hợp lý,
q
phát tri n kỹ ă
ki m tra, t
i h c. Vì
v y, hi u qu H H
n tích c c vào vi c nâng cao
ch
ợng d y h
oởN
ng hi n nay.
- Công tác qu n lý thi u s ph i hợ
ng b giữa các b ph n ch c
ă
u chặt chẽ
ng xuyên.


16

-N
ã
ững bi n pháp
nhiên những bi n pháp này chỉ ợc th c
ph n nâng cao ý th c t

H H
Những b t c p ở trên ã

c
ng.
2.5.3. Nguyên nhân
-M ts

qu
H H a sinh viên, tuy
hi n ở m
ì
a sinh viên.
n ch
ợng d y và h
H H

ct

ú

n, nh n th c v m c
ợc vi c h c t p là
ịnh vi c
H H
i bi ng, ỷ l i trong
i gian cho các

.M ts


ho
ng ch
o vì v y h v
c, v
làm thêm l i là chính vì v
p trung vào h
N
ì
i th p nên nhi
h c t p, ngoài gi lên l p không tích c
H H
vi c khác.
- M t s sinh viên xem vi
, nên thi u t giác,
thi u tích c
c t p. Do v
H H a h còn h n
ch
t kh ă
n có c a b n thân trong quá trình h c t p và
H H
- Công tác giáo d c, nâng cao nh n th c v t m quan tr ng c a t h c
ợc t t, còn gặ
ă
ịnh.
- Vi c thi t k n i dung các bài gi
ì
hợp lý, các bài t p tình hu ng th c ti
u. N i dung bài gi
y và phát huy h t kh ă

h cc
i h c.
- Phong trào t h c, t b
ỡng vẫn mang tính hình th c bởi thi u s
e õ
ì
ng xuyên.
Kết luận chương 2
T k t qu nghiên c u v H H a SV và công tác qu
H H a
C
ẳng ngh Kỹ thu t - Công ngh Tuyên Quang cho th y:
công tác qu
H H ã
ợc những hi u qu nh
ịnh, góp ph n nâng
cao ch
ợng t h c c a sinh viên nói riêng và ch

o c a Nhà
S
ã
u có nh n th
ú
n v vai trò c a t
h
i m i hình th c ki m tra t qu h c t p giúp sinh viên t
H H
nghiên c
N

mb
u ki
ởv t
ch t - thi t bị d y h c ph c v cho ho
ng t h c c a sinh viên, ngoài ra Nhà
ã
t s bi n pháp qu
H H a sinh viên. Song, bên c
vẫn còn m t s h n ch , nguyên nhân c a những h n ch là do công tác qu n lý
vẫn còn m t s b t c p, cùng v i khó ă
quan c
i h c và khách


17

quan t

ng. M t b ph n sinh viên vẫn coi vi
ct
ú
n, phong trào t h c vẫn mang
tính hình th c, thi u s
e õ
ì
ng xuy
góp
ph
ù N
ng trong vi c t o l p các bi

ă
ng qu n lý
H H a sinh viên, trong quá trình nghiên c
tài, tác gi
xu t m t
s bi
ă
ng qu
H H
3 a lu
ă
Chương 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ TUYÊN QUANG
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1. Các nguyên tắc đề uất biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
3.2. Biện ph p quản lý hoạt động tự học của sinh iên trường Cao đẳng
nghề ỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
3.2.1. Biện pháp 1: Giáo dục động cơ, thái độ học tập đúng đắn và ý chí tự
học cho sinh viên
a, Mục đích của biện pháp
N





ú
ì
ú



q e

ă
b, Nội dung và cách thức thực hiện
- ă
ng công tác giáo d c chính trị
ởng, giúp sinh viên nh n
th
ú
nv
ng l i chính sách c
i v i vai trò, nhi m v c a
giáo d c o; vị trí, vai trò và t m quan tr ng c a vi c t h c v i xã h i
iv
i h c nói riêng
ng xuyên b

h c cho sinh viên, nh n
m nh vai trò ch
ã i c a sinh viên
- Xây d ng và th c hi
ki
e
ởng, kỷ lu t

d a trên ý th c, k t qu ho
ng t h c c a sinh viên
c, Điều kiện thực hiện
-S q
C
B
-C
ợ õ


q
H H


18

3.2.2. Biện pháp 2: Bồi dưỡng sinh viên về kỹ năng xây dựng kế hoạch tự
học và thực hiện kế hoạch tự học
a, Mục đích của biện pháp:
X
q
q
ì
K

ú
b, Nội dung và cách thức thực hiện
N
q
SV

q
SV q
H H
SV (
ì

…)
q
B

ă
ă


ă

è


K




môn, phòng, khoa
c, Điều kiện thực hiện
- P

N
K

chuyên môn, các phòng ch
ă
ũ GV
ú SV
-S

ì
SV
3.2.3.Biện pháp 3: Chỉ đạo giảng viên xây dựng nội dung tự học phù hợp và
thực hiện đổi mới phương pháp dạy học:
a, Mục đích của biện pháp
ù ợ


ì
ú
Mặ
ũ

ă
ì
b, Nội dung và cách thức thực hiện
-X
ù ợ :


n
ì



ã ị
+N





19

+N


/
/

-C ỉ
+B

:
ì
q
ú

ì

+N

ă
0


/

0

q

- CBQL
-

;

/
ă


-L
c, Điều kiện thực hiện
-S q
-S q

ă
ù




ã

;




;
õ






3.2.4. Biện pháp 4: Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo hướng
tăng cường khả năng tự học của sinh viên
a) Mục đích của biện pháp
K
là cô

q
ì


ịở
xem é


q
q
ì
ỉ q
ì
q

b, Nội dung và cách thức thực hiện
-N
q

ũ
ỹ ă
ù ợ

K

hình th
C



ú

q
e
:
-C ỉ
q
ú e

ã


20

q


-

q

é

tron

ă

-C ỉ
ì
-B






ì


ỹ ă





c, Điều kiện thực hiện:

-S q
B
-X

q

ì



;

ũ

-

è



q

q


q
3.2.5. Biện pháp 5: Hoàn thiện điều kiện CSVC và trang thiết bị phục vụ cho
HĐTH của sinh viên
a, Mục đích của biện pháp



H H M


ă
ì

ở ữ
C



ú
H H
ì
b, Nội dung và cách thức thực hiện
N
:
-Q

q CSVC - BDH Vì CSVC


q
ì
e
- ă
q
- ă




q

-C
- Mở ử
-

ă



C

Q

LAN WAN…



Kỹ


21

we

S

e


N

ũ




q

q

c, Điều kiện thực hiện
N
q


ũ
q




3.3. hảo nghiệm tính cần thiết à tính khả thi của c c biện ph p đã đề
uất
3.3.1. Đánh giá tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý đã đề
xuất
3.3.2. Tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
3
2.9

2.8
Tính cần thiết

2.7

Tính khả thi
2.6
2.5
2.4
BP 1

BP 2

BP 3

BP 4

BP 5

Bi u đồ 3.3. Mối tương quan giữa tính cần thiết à tính khả thi
của c c biện ph p
V
q


q

e
S e
:

:R


D là
N
V q

q

q

:N

R>0

q


22

R<0
N R
N R
Thay các


V

C


ì
ì






:

R=08
q








q
q
q

Q

-C
ã

Kỹ


q

ú

q
Q

q

Kết luận chương 3
B
Kỹ

ă

q

-C

H

H

C


Q



C



ã
L


ã

ă
C

M
è

ă
ợ 5
Kỹ
-C






q

H


H

Q
q

e

ì

C
SV



ú

SV


q

ì


q







23

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.

ết luận
H



ì

;

q


ỹ ă
q

q

ì

q
; ì

ì
;




q





N
H

C
Q

q



Kỹ
ở ì

ì

- Công




e


ì

q
q



ì



q
q

ã

ă


é


q
q

ũ
H
H


H

õ



H
q

ì

ì

ă

q


ă

ã

5
C

-G
-B


Kỹ





-C

Q

:

ú


.

ỹ ă

-C ỉ

ù ợ
:
q

-

e



-H


ă

ă



.
N ữ

ã











q


2.

huyến nghị
ă
C





q
Kỹ

:

-C

e

ú

ă

Q

e
q


24

- Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Ư


N


e
- Đối với Ban giám hiệu trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
Tuyên Quang
q
q

H H
;
q
q
H H
ù ợ
ă
q
N

q

q


H

H


X

ú


e



;
;




ì
ú

GV
q

N
;



q

e
GV


ù


q
ì

sinh viên.
- Đối với giảng viên trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
Tuyên Quang
C


ì
ă
- Đối với sinh viên trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên
Quang
C

ú
ì
è
K
ă
ì



×