Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học Đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.08 KB, 3 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 06
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1: [ID: 59617] Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?
A. HCl, Fe(OH)3.
B. KOH, CaCO3.
C. CuCl2, AgNO3.
D. K2SO4, Ba(NO3)2.
Câu 2: [ID: 59619] Dung dịch CH3COOH 0,043M có độ điện li 2%. pH của dung dịch đó là
A. 1,37
B. 1,7
C. 2,5
D. 3,07
Câu 3: [ID: 59620] Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl,
NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 7 và 6
B. 8 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
Câu 4: [ID: 59621] Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(a) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(b) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(c) Để tăng hiệu suất pư tổng hợp N2 và H2 thì tăng nhiệt độ và áp suất.
(d) Ở điều kiện thường N2 phản ứng được với Li.
(e) Thu khí NH3 bằng cách đẩy nước.
(f) thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KClO3, C và S.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5: [ID: 59622] Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?


A. chất có chứa nhóm OH- là hidroxit.
B. chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. chất có chứa 2 nhóm OH- là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 6: [ID: 59623] Cho 200ml dung dịch NaOH pH =14 vào 200ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A . Giá
trị pH của dung dịch A bằng bao nhiêu ?
A. 13,6
B. 1,4
C. 13,2
D. 13,4
Câu 7: [ID: 59624] Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung
dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Tím
B. Xanh
C. Không màu
D. Đỏ
Câu 8: [ID: 59626] Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để
khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt
nhất
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 9: [ID: 59627] Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
to
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
B. CO + Cl2 
 COCl2
to

to
 2Al + 3CO2
 2CO2
C. 3CO + Al2O3 
D. 2CO + O2 
Câu 10: [ID: 59628] Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HClO → NaClO + H2O
(2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(3) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(4) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
(5) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: [ID: 59629] Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O↑ + N2↑ + H2O . Nếu tỉ lệ thể tích giữa hai khí N2O
: N2 = 2:3 , thì sau phản ứng ta có tỉ lệ hệ số của Al, N2O, N2 là bao nhiêu ?
A. 23:4:6
B. 46:6:9
C. 46:2:3
D. 46:9:6
Câu 12: [ID: 59630] Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl+
+
3+
2C. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3Câu 13: [ID: 59631] Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.

C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 14: [ID: 59632] Một loại supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho . Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,76%
D. 45,75%

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 15: [ID: 59633] Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
Câu 16: [ID: 59634] Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 17: [ID: 59635] Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
Câu 18: [ID: 59636] Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.

B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
Câu 19: [ID: 59637] cho các phát biểu sau, số phát biếu đúng là
(1) Thành phần chính của quặng Apatit là 3Ca3(PO4)2.2CaF2
(2) Al(OH)3 hidroxit lưỡng tính
(3) Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là thuốc diệt cỏ
(4) Ba(OH)2 là bazo nhiều nấc?
(5) Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Khối lượng các muối tạo thành là 12g NaH2PO4
và 28,4g Na2HPO4
(6) Axit silisic có độ mạnh tính axit lớn hơn axit cacbonic
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: [ID: 59638] Một dung dịch tồn tại 3 ion : Cu2+ , Al3+, SO42-, tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch Ba(OH)2
O,5M , thu được kết tủa. Nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 111,4g chất rắn. Khối
lượng muối ban đầu là
A. 50g
B. 50,2g
C. 60,2g
D. 30,2g
Câu 21: [ID: 59639] Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li?
A. Na2CO3, NH4NO3, H3PO4 B. HNO3, NH3, P2O5
C. NaNO3,H3PO4, CO2
D. NaOH, (NH4)2CO3, SiO2
Câu 22: [ID: 59640] Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.

D. Chất khí dùng để dập tắt các đám cháy kim loại magie hoặc nhôm.
Câu 23: [ID: 59641] Cho các chất sau đây: (1) CH3–CH2–CH2–CH3 ; (2) CH2= C(CH3)–CH3 ; (3) CH2=CH-CH2-CH3
(4) CH3–CH(CH3)–CH2–CH3. Chọn câu đúng?
A. (1), (3) là đồng phân; (2), (4) là đồng đẳng.
B. (1), (2) là đồng đẳng; (3), (4) là đồng phân.
C. (1), (4) là đồng đẳng; (2), (3) là đồng phân.
D. (1), (4) là đồng phân; (2), (3) là đồng đẳng.
Câu 24: [ID: 59642] Dung dịch NH3 thể hiện tính bazơ khi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. HCl, CuO.
B. H2SO4, O2.
C. CuSO4, Cl2.
D. HCl, FeCl2.
Câu 25: [ID: 59643] Dãy tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo khí màu nâu đỏ bay ra là
A. P, Al, Fe(OH)3.
B. Fe, S, FeO.
C. Cu(OH)2, Mg, Zn.
D. Fe2O3, Cu, C.
Câu 26: [ID: 59644] Có thể phân biệt các dung dịch muối đựng riêng biệt : (1) NH4NO3, (2) (NH4)2SO4, (3) NaCl bằng
một thuốc thử duy nhất nào sau?
A. Ba(OH)2
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaOH.
Câu 27: [ID: 59645] Nhiệt phân hoàn toàn dãy các muối nào sau đều thu được oxit kim loại; NO2; và O2?
A. Hg(NO3)2, AgNO3, NH4NO3
B. Mg(NO2)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3
C. KNO3, NaNO3, Ca(NO3)2
D. AgNO3, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3
Câu 28: [ID: 59646] Cho 3,36 lít (đktc) khí CO2 sục vào 100ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 13,7g.

B. 12,6g.
C. 10,6g.
D. 21,2g.
Câu 29: [ID: 59647] Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 0,6M với 50ml dung dịch NaOH 0,8M. Giá trị pH của dung dịch thu
được bằng
A. 12.
B. 13.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: [ID: 59648] Cho 19,2g bột Cu tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,5M và H2SO4 1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,80.
C. 2,24.
D. 1,12.
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1B

2D

3D

4A


5B

6D

7C

8D

9C

10C

11B

12D

13C

14B

15C

16D

17C

18B

19B


20B

21A

22D

23C

24D

25B

26A

27B

28A

29B

30C

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />



×