Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học Đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.41 KB, 3 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 08
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1: [ID: 60919] Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
B. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.
C. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.
D. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.
Câu 2: [ID: 60921] Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 +2KNO3
B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
Câu 3: [ID: 60923] Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
B. Có kết tủa trắng và không bị tan
C. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
D. Không có hiện tượng gì
Câu 4: [ID: 60924] Dung dịch có khả năng dẫn điện là
A. dung dịch muối ăn
B. dung dịch đường
C. dung dịch ancol
D. dung dịch benzen trong ancol
Câu 5: [ID: 60926] Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các muối:
A. Na2HPO4 và Na3PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 6: [ID: 60928] Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3
được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 4%


B. 6%
C. 5%
D. 2%
Câu 7: [ID: 60932] Để đốt cháy một lượng chất hữu cơ X(chỉ chứa C,H) cần 7,68 gam oxi.Sản phẩm cháy được dẫn qua
bình (1) đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình(2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 4,32gam,bình (2) có m gam kết
tủa.Công thức đơn giảnnhất của X là ( Cho C =12 ; H =1 ; O =16 ; Ca = 40 )
A. CH2
B. CH4
C. C3H4
D. CH3
Câu 8: [ID: 60966] Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 9: [ID: 60969] Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tinh khử là :
1)NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O
3) 2NH3+Cl2→ N2+6HCl
4)3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3
5)2NH3 →
N2+3H2
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
0
Câu 10: [ID: 60971] Hòa tan một axit vào nước ở 25 C,kết quả là:
A. [H+] = 1,0.10-7M
B. [H+].[OH-] >1,0.10-14M
C. [H+]> 1,0.10-7M

D. [H+]< 1,0.10-7M
Câu 11: [ID: 60972] H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, CO2, NH3, Na2CO3 B. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3 D. KOH, K2O, NH3, NaCl
Câu 12: [ID: 60978] Cho sơ đồ:
+A
+B
(NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. BaCl2, AgNO3
B. CaCl2, HNO3
C. HCl, HNO3
D. HCl , AgNO3

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 13: [ID: 60979] Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là
A. 145,5
B. 152,2
C. 200,0
D. 152,2
Câu 14: [ID: 60982] Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4
B. NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl
C. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4
D. KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3
Câu 15: [ID: 60984] Nung một chất hữu cơ A với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO 2,hơi H2O và
khí N2 .
A. Chất A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ

B. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro;có thể có nitơ
C. Chất A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ;oxi
D. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro,nitơ;có thể có hoặc không có oxi
Câu 16: [ID: 60985] Nhóm những chất gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
B. CO2, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2,NaCN
D. CH3Cl, NaHCO3, C2H4O2, CH2O
Câu 17: [ID: 60987] Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M
là:
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 18: [ID: 60989] Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích
dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,12 lít
B. 0,16 lít
C. 0,18 lít
D. 0,14 lít
Câu 19: [ID: 60990] Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. KOH rắn
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. P2O5
Câu 20: [ID: 60992] Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.
B. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
C. K2S, KHS, KHSO4.
D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.

-7
Câu 21: [ID: 60994] Một dung dịch có [OH ] = 2.10 M . Vậy dung dịch có
A. pH < 7,00
B. pH = 7,00
C. pH = 6,00
D. pH > 7,00.
+
Câu 22: [ID: 60997] Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất phản ứng
A. NaHCO3+NaOH →Na2CO3+H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
Câu 23: [ID: 60999] Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh thường uống
(trước bữa ăn)
A. dung dịch NaHCO3
B. nước đường saccarozơ
C. nước đun sôi để nguội
D. một ít dấm ăn
Câu 24: [ID: 61000] Khi trộn lẫn cặp dung dịch ; trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Na2S+ HCl
B. Ca(OH)2 + HCl
C. BaCl2 + KOH
D. KCl + AgNO3
Câu 25: [ID: 61002] Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,6 mol
B. 0,2mol
C. 0,4mol
D. 0,8mol
Câu 26: [ID: 61004] Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung

dịch có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
B. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 27: [ID: 61005] Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3 D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 28: [ID: 61008] Với phương trình phản ứng Al + HNO3 →Al(NO3)3 +NH4NO3+ H2O. Hệ số theo thứ tự là :
A. 8,30,8,3,15
B. 1,4,1,1,2
C. 8,30,8,3,9
D. 1,12,2,3,6
Câu 29: [ID: 61010] Dẫn 0,15 mol CO2 vào 240 ml dung dịch Ca(OH)2 0,75M, đến khi phản ứng hoàn toàn được a gam
kết tủa. Giá trị của a là:
A. 15 gam.
B. 12 gam.
C. 10 gam.
D. 18 gam.
Câu 30: [ID: 61011] Hiđrocacbon X có chứa 88,89% cacbon về khối lượng. Biết MX = 54 đvC. Công thức phân tử của X
là:
A. C4H4.
B. C4H6.
C. C4H8.
D. C4H10.

Email:

Fb: />


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1D
11B
21D

2C
12A
22B

3C
13B
23A

4A
14C
24C

5A
15D
25D

6B
16A
26D

7B
17A
27D


8B
18C
28C

9B
19A
29A

10C
20D
30B

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×