Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.72 KB, 3 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 02
TRƯỜNG THPT ĐIỂU CẢI (MÃ ĐỀ 135)
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]
Câu 1. [ID: 57510] 17Cl có cấu hình e đúng là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s42p63s23p5
C. 1s22s22p43s23p7
D. 1s22s22p63s23p3
35 ‒
Câu 2. [ID: 57511] Ion 17 Cl có số p, n, e lần lượt là
A.17,18,18
B. 17,35,17
C. 17,17,17
D. 17,18,16
Câu 3. [ID: 57512] Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R 2O3. Nguyên tố R đó là
A. cacbon
B. silic
C. kali
D. Nhôm
2 2
3
Câu 4. [ID: 57513] Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s 2s 2p , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A. RH3, R2O5.
B. RH3, R2O3.
C. RH, R2O7.
D. RH2, R2O
Câu 5. [ID: 57515] Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là:
A. R2O3 và RH3
B. R2O5 và RH5
C. R2O5 và RH3


D. R2O3 và RH5
Câu 6. [ID: 57516] Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO, CH 4 lần lượt là:
A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1B. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1
C. +1, -1, +2, -2, +4, -1
D. +1, -1, +2, -2, 4, 1
Câu 7. [ID: 57517] Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. nguyên tố s, p
B. nguyên tố s, d
C. Nguyên tố d, f
D. Nguyên tố p, d
Câu 8. [ID: 57521] Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [Ne]3s23p4. Y là nguyên tố
A. phi kim
B. kim loại
C. khí hiếm
D. không xác định được
Câu 9. [ID: 57522] Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...:
A. số lớp e
B. số e
C. số e ở lớp ngoài cùng
D. số e hóa trị
Câu 10. [ID: 57524] Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là:
A. 14
B. 35
C. 15
D. 25
Câu 11. [ID: 57526] Số oxi hóa của nguyên tố cacbon trong các chất sau: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là
A. +4, +4, +2,+3, +4, 0
B. +4, +4, +2,-3, -4, 0
C. +4, +4, +2, -4, -1, 0
D. +4, +4, +2,+3, -4, 0

Câu 12. [ID: 57527] Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion
A. H2S, NO2 , NH4Cl
B. CO2,Cl2,SO2
C. I2,CaO,MgCl2
D. BF3, AlF3, CH4
Câu 13. [ID: 57528] ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm
A. Mg2+.
B. Na+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 14. [ID: 57530] Cặp chất , ion nào sau đây có cùng số e:
A. 1939K+ và 1939K
B. 1224Mg2+ và 1225Mg
C. 2040Ca2+ và 1840Ar
D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+
Câu 15. [ID: 57531] Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi
như thế nào?
A. giảm dần
B. tăng dần
C. vừa tăng, vừa giảm
D. không đổi
Câu 16. [ID: 57532] Cho các chất sau: NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là:
A. NaCl, Na2O
B. P2O5,Cl2O7
C. NaCl, K2SO4
D. Cl2O7, Na2O
Câu 17. [ID: 57533] Nguyên tố có Z = 19 là nguyên tố
A. kim loại
B. không xác định được
C. phi kim

D. kim loại và phi kim
Câu 18. [ID: 57535] Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là :
A. RH5 và R2O5
B. RH3 và R2O3
C. RH3 và R2O5
D. RH5và R2O3
Câu 19. [ID: 57536] Hệ số cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O là
A. 2,16,2,2,5,8
B. 2,8,2,2,5,8
C. 2,16,2,2,5,16
D. 2,2,2,8,5,8
Câu 20. [ID: 57538] Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 2

Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />Câu 21. [ID: 57539] Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
C. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D. Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
Câu 22. [ID: 57540] Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là:
A. +8
B. -6
C. +6

D. +7
Câu 23. [ID: 57541] Nguyên tố ở chu kỳ 4,nhóm IIA trong BTH có Z là:
A. 20
B. 42
C. 19
D. 21
Câu 24. [ID: 57542] Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở vị trí:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA
B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA
D. Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 25. [ID: 57543] Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi
như thế nào?
A. giảm dần
B. không đổi
C. vừa tăng, vừa giảm
D. tăng dần
Câu 26. [ID: 57544] Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:
A. 41
B. 20
C. 19
D. 21
Câu 27. [ID: 57545] Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là:
A. 3,IIA
B. 4,VIIA
C. 2,III A
D. 3,VIIIA
Câu 28. [ID: 57547] Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố
biến đổi như thế nào?
A. tăng dần

B. không đổi
C. vừa tăng, vừa giảm
D. giảm dần
Câu 29. [ID: 57548] Các từ còn thiếu trong các câu sau "nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ... e tạo ion ..." lần lượt
là:
A. nhận, dương, nhường, âm
B. nhận, âm, nhường, dương
C. nhường, âm, nhân, dương
D. nhường, dương, nhận, âm
Câu 30. [ID: 57549] Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng:
A. số lớp e
B. số e
C. số phân lớp e
D. số e hóa trị
Câu 31. [ID: 57551] Chọn phát biểu sai:
A. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng
B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm
C. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố
Câu 32. [ID: 57553] Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng. Nguyên
tử khối của nguyên tố đó là:
A. 14
B. 32
C. 28
D. 12
Câu 33. [ID: 57555] Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. SiO2, CO2, N2O5, F2O7
B. SiO2, F2O7, N2O5, CO2
C. F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2
D. CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7

Câu 34. [ID: 57558] Hệ số cân bằng phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O là
A. 1,2,1,2,2
B. 1,4,1,1,2
C. 1,4,1,2,2
D. 2,16,2,2,5,8
Câu 35. [ID: 57559] Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí hidro (đktc). Kim loại đó là:
A. Ba (M = 137)
B. Be (M = 9)
C. Ca (M = 40)
D. Mg (M = 24)
Câu 36. [ID: 57561] Trong phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O ; MnO2 đóng vai trò là
A. Môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa
D. Chất khử
Câu 37. [ID: 57563] Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất, nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. R là
nguyên tố:
A. S (M = 32)
B. C (M = 12)
C. P (M = 31)
D. N (M = 14)
Câu 38. [ID: 57564] Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O; KMnO4 đóng vai trò là
A. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa
B. Môi trường
C. Chất khử
D. Chất oxi hóa
Câu 39. [ID: 57565] Cần bao nhiêu gam đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO 3 0,15M ?
A. 0,408
B. 0,204
C. 0,4

D. 0,1
Câu 40. [ID: 57567] Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại thường là:
A. Môi trường
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Chất oxi hóa

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1A

2A

3D

4A

5C

6B

7A

8A


9A

10C

11C

12B

13C

14C

15B

16A

17A

18C

19A

20C

21B

22C

23A


24D

25D

26C

27A

28D

29D

30D

31A

32C

33A

34B

35C

36B

37C

38D


39A

40C

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×