Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề tham khảo thi TN12 môn sinh (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.23 KB, 7 trang )

S GIAẽO DUC VAè T QN
TRặèNG THPT NGUYN VN Cặè

CNG ễN THI TT NGHIP - NM 2008 - 2009
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (32 cõu: t cõu 1 n cõu 32)
1/ Quy lut phõn li c lp thc cht núi v:
A. S phõn li c lp ca cỏc alen trong quỏ trỡnh gim phõn.
B. S phõn li c lp ca cỏc tớnh trng.
C. S phõn li kiu hỡnh theo t l 9 : 3 : 3 : 1.
D. S t hp ca cỏc alen trong quỏ trỡnh th tinh
2/ ngụ, tớnh trng chiu cao do 3 cp gen khụng alen tỏc ng theo kiu cng gp
(A1,a1,A2,a2,A3,a3), chỳng phõn ly c lp v c mi gen tri khi cú mt trong kiu gen s
lm cho cõy thp i 20 cm, cõy cao nht cú chiu cao 210cm. Chiu cao ca cõy thp nht l:
A. 90 cm. B. 120cm. C. 80 cm. D. 60cm.
3/ Th no l gen a hiu ?
A. Gen m sn phm ca nú cú nh hng n nhiu tớnh trng khỏc nhau.
B. Gen to ra nhiu loi mARN.
C. Gen iu khin s hot ng ca cỏc gen khỏc.
D. Gen to ra sn phm vi hiu qu rt cao.
4/ Hin tng liờn kt gen cú ý ngha:
A. Cung cp nguyờn liu cho quỏ trỡnh tin hoỏ v chn ging.
B. To bin d t hp, lm tng tớnh a dng ca sinh gii.
C. To iu kin cho cỏc gen quý trờn 2 NST ng dng cú iu kin tỏi t hp v di truyn
cựng nhau.
D. m bo s di truyn bn vng tng nhúm gen quý v hn ch bin d t hp.
5/ Bit hoỏn v gen xy ra vi tn s 24%. Theo lớ thuyt, c th cú kiu gen AB/ab
gim phõn
cho ra loi giao t Ab vi t l.
A. 24%. B. 48%. C. 12%. D. 76%.
6/ S di truyn liờn kt vi gii tớnh l:
A. S di truyn tớnh trng thng do gen nm trờn NST gii tớnh qui nh.


B. S di truyn tớnh trng thng do gen nm trờn NST thng qui nh.
C. S di truyn tớnh trng ch biu hin 1 gii.
D. S di truyn tớnh c cỏi.
7/ Kt qu ca phộp lai thun nghch khỏc nhau theo kiu i con luụn cú kiu hỡnh
ging m thỡ gen quy nh tớnh trng ú l:
A. Nm trờn nhim sc th thng.
B. Nm trờn nhim sc th gii tớnh.
C. Nm ngoi nhõn.
D. Cú th nm trờn nhim sc th thng hoc nhim sc th gii tớnh.
8/ Nhng tớnh trng cú mc phn ng hp thng l nhng tớnh trng:
A. Cht lng. B. S lng.

C. Trội lặn không hoàn toàn. D. Trội lặn hoàn toàn.
9/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
10/ Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tướng đối của các
kiểu gen: 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa = 1. Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể là:
A. A: 0.4; a: 0.6. B. A: 0.6; a: 0.4.
C. A: 0.65; a: 0.35. D. A: 0.35; a: 0.65.
11/ Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người
ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. Phả hệ. B. Di truyền quần thể.
C. Di truyền học phân tử. D. Trẻ đồng sinh.
12/ Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến xơma B. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi
13/ Đột biến là những biến đổi:

A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêơtit của gen
D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
14/ Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết
khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
15/ Đột biến xảy ra trong … (N : nguyên phân, G : giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
và được nhân lên, nếu là một đột biến gen … (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên … (B : toàn bộ
cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên … (K : thể khảm, Đ : thể đột biến)
A. N,T,P,K B. G,T,B,Đ C. N,T,B,Đ D. N,L,P,K
16/ Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả :
A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống. B. Tăng cường sức đề kháng
C. Cơ thể chết khi còn hợp tử D. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật.
17/ Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây
là thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
A. Cây đậu Hà Lan. B. Cây lúa. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.
18/ Trường hợp nào di truyền được:
A. Thường biến. B) Mức phản ứng.
C. Biến đổi màu sắc của cá trong mơi trường nước.
D. Thấy chanh người tiết nước bọt.
19/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. gây đột biến bằng sốc nhiệt. B. chiếu xạ bằng tia X.
C. lai hữu tính. D. gây đột biến bằng cônsixin
20/ Cho các thành tựu:

(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:

A. (1), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (4).
21/ Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ
enzim:
A. Ligaza B. ARN - pôlymeraza C. Restrictaza D. amilaza
22/ Để xác định mức độ mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái , thì người
ta hay sử dụng các cơ quan thoái hoá vì:
A. Cơ quan đó là cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan đó có từ tổ tiên, hiện nay không còn tác dụng.
C. Cơ quan đó vẫn còn trên động vật.
D. Cơ quan đó có chức năng quan trọng ở tổ tiên, nhưng do điều kiện sống mà cơ quan đó
bị thoái hoá.
23/ Hiện tượng người có sự phát triển của phôi thai giống phôi nhiều động vật có xương sống
được gọi là:
A. Cơ quan thoái hoá B. Hiện tượng lại tổ.
C.Thể thức cấu tạo chung D. Bằng chứng phôi sinh học
24/ Phiêu bạt di truyền là quá trình dựa trên cơ sở nào:
A. Đột biến B. Nhập cư
C .Vai trò của sự ngẫu nhiên
D.Quá trình sinh sản phân hoá tương ứng với mối tương quan giữa kiểu hình và môi
trường.
25/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hoá cá thể chứ không phải loài.
B. Tiến hoá độc lập với di truyền.
C. Chỉ có một số loài động vật là sinh sản hữu tính.
D. Quần thể là đơn vị tiến hoá.
26/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:
A. Sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của
CLTN.
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay
tập quán hoạt động của động vật.

C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến CLTN.
27/ Các cá thể thuộc các nhóm, các quần thể khác nhau không giao phối với nhau là do đặc
điểm cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt động sinh dục khác nhau gọi là:
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh sản.
C. Cách li di truyền. D. Cách li sinh thái.
28/ Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh

A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo
con đường hóa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề
mặt Trái Đất theo con đường sinh học
29/ Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm.
Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A. ôxy của các quần thể cá, tôm. B. ôxy của các quần thể thực vật.
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ. D. sự ôxy hoá của các chất mùn bã.
30/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã :
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với
các điều kiện sống khác nhau
31/ Đặc điểm nào sau đây phù hợp với mức độ quần xã:
A. sự đa dạng loài, sự phân bố theo lứa tuổi, sự chết của các cá thể và lưới thức ăn
B. sự đa dạng loài, loài ưu thế, độ nhiều và lưới thức ăn
C. sự đa dạng loài, loài ưu thế, loài đặc trưng và sự phân bố theo lứa tuổi
D. sự đa dạng loài, sự phân cấp, độ nhiều tương đối của các con cái và lưới thức ăn
32/ Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì

A. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)

A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẩN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
33/ Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3
lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột
biến là:
A. A=T= 600; G=X=900 B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600
34/ Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
35/Trong chăn nuôi ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai trở lại. C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.

36/ Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
D. Hình thành loài bằng con đường địa lý
37/ Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm
thích nghi
B.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.
C.sự đa hình di truyền của quần thể chủ yếu là do đột biến và chúng được duy trì bằng các

yếu tố ngẫu nhiên.
D.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên
loài.
38/ Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
39/ Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài
sinh vật?
A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
B. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
40/ Kích thước quần thể được mô tả bằng công thức tổng quát nào dưới đây?
A. N
t
= N
0
+ B - D + I + E B. N
t
= N
0
- B + D + I - E
C. N
t
= N
0
+ B - D + I - E D. N
t

= N
0
- B - D + I - E
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
41/ Một gen dài 3060A
0
, trên một mạch đơn có 100A và 250T. Gen bị đột biến mất 1 cặp
(G-X), số liên kết hóa trị giữa các đơn phân và số liên kết hyđrô của gen sau đột biến lần lượt là
A. 1798, 2353 B. 1796, 2347 C. 1798, 2350 D.1796, 2352
42/ Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit (trong trường hợp gen không có đọan intrôn)?
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu)
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc
C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu
43/ Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
B. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm

×