Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Quản lý công tác xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.45 KB, 24 trang )

1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

tr
:“


.
,

:

“Quản lý xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định”.
.
2. Mục đích nghiên cứu
ý
q

.

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
-K
: C
:C

-

ý



q

4. Giả thuyết khoa học
C
gia

q


2

q
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1.
ý
5 K
theo các t
q
53

Giao
ý
Q

6. Phạm vi nghiên cứu
ý
e “Q
e Q


q

1
2012

5,
B

q
59/

3 / 5/Q -B D&
1 / -BGD&

8

B

4
1


.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-P

-P

-P

ý
-P
7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
Phâ
ý
ý
B D&
7.3. Nhóm phương pháp xử lý số liệu bằng phương pháp thống
kê toán học


3

NỘI DUNG
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ
XÂY DỰNG TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
C
C

ý


H
“C






Nam.
C
q
ò
1.2. Những khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý và quản lý giáo dục
a. Quản lý:


ý



t
ý
K

ý
.S

e

Q

ý

"Q

ý

Q

:

ý



h".

ý


4

Q
ý 4
:
b. Quản lý giáo dục:
Q
ý
e
Q

Q

ý
ý

"


ĩ

ý


e

ĩ



(

)

ồ :"
"

ý

ý

"
ý

ý
Q

ý


-

ý

:


ý
ý
ú

1.2.2. Trường tiểu học và trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
- Trường tiểu học
1

5

ẻe

6

14

e

(Đ ề ệ Trườ T ể ọ , ba
kèm t e T ô tư
B DĐT
y 30 t

12 ăm 2010 ủa Bộ trưở Bộ
- Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
e
B
&
C

tể



ạt



a, ba

41/2010/TTv Đ tạ ).

,
(Q y ế ô
ậ trườ
kèm t e Q yết ị


5

32/2005/QĐ-B D&ĐT
y 24/10/2005, T ô


59/2012/TTBG&DĐT
y 28/ 12/ 2012 ủa Bộ trưở Bộ
v Đ tạ ).
1.3. Vị trí, nhiệm vụ của trường Tiểu học :
1.3.1. Vị trí ủa trườ T ể ọ tr
ệt
â
1.3.2. N ệm v v
yề ạ ủa trườ T ể ọ
1.3.3. M t ê ủa trườ T ể ọ
1.4. Các tiêu chuẩn của trường Tiểu học chuẩn quốc gia
1:
ý
:
ũ
3: C
4:
5: H
1.5. Các nội dung xây dựng trường Tiểu học chuẩn quốc gia
1.5.1. Lập kế ạ xây ự trườ t ể ọ ạt

a
1.5.2. C ỉ ạ và tổ ứ t ự ệ v ệ xây ự trườ t ể ọ ạt

a.
1.5.3. K ểm tra v
v ệ xây ự trườ t ể ọ ạt

a.
1.6. Những yếu tố tác động đến xây dựng trường Tiểu học chuẩn

quốc gia.

ò
B

(

5

)

ý H
( e


)
C
:

yế
yế
yế
yế

t
t
t
t

về

về k
về vă
về

, ỉ ạ
tế – x ội
–x ộ


6

Chương 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÍ XÂY DỰNG CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH
THEO CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
2.1. Khái quát đặc điểm kinh tế -xã hội và giáo dục huyện Giao Thủy.
2.1.1. Đặc điểm kinh tế - xã hội
Đặ ểm tự
ê – â ư
H
15
P
H
Hồ

B
H

B
11 4

H ) C
L
D

Q

18 7
(



P
B
Hồ
K

B
ử B L
3 1
e



B
Hồ
Hồ

2




ng. L

Hồ

ỡ 5 96



B


ò

e

15 739
1 789 39
H



14
e

C úa Giáo, 5%
8

199 66
1


489

e
37B

Dân
5%
è .H
C
e


7

1997
Đặ

ểm k

tế - x





e





1997


B
-

ò

õ

C

H

ú

e



:C



e

:

17







1 71%/
;
ồ /

:


14

5

13 6%

30,8

H

Q
ũ

ú

L
H


;
giao. Cùng
hóa -

ĩ
ũ

S
M
e


8

e
2.1.2. Tình hình giáo dục huyện Giao Thủy
Về y mô
H
8
; /
M
;4

1

Q
e
M
HCS

M
58
: 8

; HCS: 17

4/
HCS

ò

(
) D

C

89 8%
99 9%);
ẻ6
1
5
H C
Về
t ư
8 %
-B

1

:S

ẻ-B



14
B
99 87%; C

: 13


ẻ5
99 99%

1 %
/
99,8%...

H
:

“B

B
5
3 /

M
ẻ 4 8% (


M

8/ 8




1 %;




HCS

%
6


“B



.
: 1 %
;
/

ú
8/ 8
ỷ 1 %(

:

1
9

/tu )
e
99 75 % P
99 59% H


9

14 5

e e
Q

5

100%. Ch

15

4
7

H

B


B

4e

H

ồ ;
H

;





C

31 8%
%
K
9


5
HCS :
B 5%
%
6 5%
B 50%, l

99 9% S

9 : 78 e

63%
:
1 3%
: 1 11 e

ý
B

/QH1
Q
88- /CP
C

B
B

C

B

C
41/

C /BC

H


S
ý

H

K
ỏ:

ỷ C
1 -C /H
HCS D
P
ú
Về xây ự
ề kệ p
v
5/ 15
ò
ỷ 1 ò /1

B

ạt ộ
M
C
ò
-

615/ Q/

H



HCS.
:
HCS
g.


10

1 %
HCS

ò
viên xanh 8/ 8

C

M

- ẹ -

C
- ẹ H D B D

15

H





ỷ ồ


19
H




C

H

L
ũ

ũ
ũ


e

15

B
:


/



2.1.3. Quá trình xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia trên
địa bàn huyện Giao Thủy và những kết quả đạt được.

1

591

38 9% R
14 –

15
(283/292
96 9%

) B

11


11

B
Q
“Q
1996”

Q

1
B


B
6/4/1997

1366/B D&
“Q
e Q
5

3 / 5/Q -B D&
4
1 / - B D&
B
H
H D B D H
õý
ĩ
ũ

59/
;

1/1998 B

H

B D
315/
e

- D
-

Q
-

:
9 - 2010 : có 28

1999 1
1
1 - 1 11 :
11 - 1 1 :
1 - 1 13 :
13 - 1 14 :
14 - 1 15 :
1999

3

4
15

8/ 8
1


14/ 8

1 %;
5 %

/
3
C


12

ý

ũ
ũ:

57
396

8



179






37

5

C
õ
193 e


õ

99 9 %
:

ò

99 8%
1999



ò



7 15
4 763




2

88 37

6 843





99 9%

56

ò

51

ngày công huy

C

3 68

58
e

536 e

41 68

19 575



2.2. Thực trạng các trường tiểu học ở huyện Giao Thủy theo 5
tiêu chuẩn trường chuẩn Quốc gia
e
5

1
2.2.1. T ê

ẩ 1 : Tổ

ứ v

2.2.2. T ê

ẩ 2 : Độ

ũ

2.2.3. T ê

ẩ 3 : ơ ở vật

2.2.4. T ê

ẩ 4:T ự




ô

2.2.5. T ê

ẩ 5 : H ạt ộ

v


t - t ết bị trườ
t

x
t ư



óa




13

2.3. Đánh giá thực trạng việc xây dựng trường Tiểu học theo 5
tiêu chuẩn trường chuẩn Quốc gia
e


59/

1 /

71 4%;

5
71 4%



:
78 6%;

1:
7

/ 8
-B D&

:

3: 3

8 1%;

96 4%;

5: 8


4:
100%.

e

:
1: C

-

(


ý

)

ũ

.
:C
3: C

e



“K
e




ũ


1

2.
-

4:C
.

-

.

5:C
.


14

Chương 3
CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ XÂY DỰNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH
3.1. Phương hướng chung và nguyên tắc lựa chọn biện pháp
3.1.1. Phương hướng chung
W N

I
11 e
C
ý
ĩ

P
1

%

1
5

e
e

B
14

1
( 8/ 8

)


”:

ũ


1 %


e


;

I

3.1.2. Nguyên tắc lựa chọn các biện pháp
ò


D
e 5
ú

:





15

ò
:
-B
-C

-B

3.2. Các biện pháp chủ yếu :
3.2.1. Biện pháp 1 :

hính

Q
3.2.2. Biện pháp 2 : Nâ

ý

3.2.3. Biện pháp 3 :

ũ

3.2.4. Biện pháp 4 :
e
3.2.5. Biện pháp 5 :

.

e

3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
C
ý
ý
ý



ú
ý



ò
B

y là
ú

P ò


16

C

e



:

Sơ đồ 3.3: Mối quan hệ giữa các biện pháp
B

1


B

B

Trường
chuẩn Quốc gia

B

4

S

B



3

5


ý
e

ý


C
ý

ý



ý


ĩ


.

3.4. Tổ chức thực hiện các biện pháp
“Q




e


C

ĩ


17




õ


?P
?

?C
ú

H

.
3.5. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
3.5.1. Mục đích khảo nghiệm
K
ũ
P ò
H
H CMHS
ý
P ò
3.5.2. Nội dung khảo nghiệm
D

1
P ò
P
5
CMHS
)


ý

139

(
8
; 8H

48
H
5

3.5.3. Kết qủa khảo nghiệm
Q


:H


ý


18

ò
H
C
ĩ
“S


ĩ

ũ



ũ
3.6. Phạm vi và một số kết quả bước đầu áp dụng các biện pháp :
ý


C

ý

õ
C
õ

ý

ý

e

D
HCS
.




B
4

ú



ú
ỷ B

C
L


19

ý

ý



7








D

.

Mặ
8/

15


”, trong



e
K




“C

-H
1 536






6 858

.


20

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Q

ý


ú

ú
ũ

ý
ý

ý



ĩ

ĩ

ý


C H-H H
ý


e 5
e



Q

ý


ý

P ò

n nhân dân

ý
ò
:C

ũ




21

ò

-





ũ

ý




K

ò
ý
C
ý

ý

P ò

Mặ





ý
2. Khuyến nghị

CNH-H H
2.1. Đối với Nhà nước
-C
ĩ

:


22

ò

e
-C
vào tiêu chí khen
2.2. Đối với Bộ giáo dục & Đào tạo :
-C
-C
B
-C

/


S


/
-C

e


ĩ

2.3. Với Ủy ban nhân dân tỉnh
-C

-D
ò
ý
-C
ngành g
ũ


23


;

5
ò


2.4. Với Sở Giáo dục & Đào tạo Nam Định

ú
ý
ý
ũ
ý



h

2.5. Đối với UBND huyện Giao Thủy
-

-C

ý

H


- C

:

K

H



ý

ĩ


-

ia.
-C


ò
ò

2.6. Đối với phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy:
B D
Q




24

-Q

ũ
B D

-



ũ
-P





ò
ò





×