Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU bán HÀNG và xác ĐỊNH kết QUẢ KINH DOANH tại CÔNG TY cổ PHẦN đầu tư và sản XUẤT GIÀY THÁI BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.22 KB, 110 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT GIÀY
THÁI BÌNH
GVHD: ThS. TRẦN THỊ HẢI VÂN
SVTT : TRẦN THỊ TRÚC PHƯƠNG
LỚP : 06DKT1
MSSV : 106403207

TP.Hồ Chí Minh, 2010


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những báo cáo và các số
liệu trong bài báo cáo này được thực hiện tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Sản xuất
Giày Thái Bình, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu mọi
trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này .

TP, Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 09 năm 2010
Tác giả


LỜI CẢM ƠN



L

ời đầu tiên em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trường
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ nói chung và các thầy cô trong khoa Kế toán

Tài Chính Ngân Hàng nói riêng. Cám ơn thầy cô đã hướng dẫn, chỉ bảo, cung cấp cho
em kiến thức trong suốt bốn năm ngồi trên giảng đường nhà trường. Với sự tận tình
giảng dạy, thầy cô đã cung cấp cho em một nền tảng kiến thức vững chắc để có thể
bước vào đời, để có thể thực hiện các công việc cống hiến cho Đất nước.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Trần Thị Hải Vân, cùng các anh, chị
trong công ty đã giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập. Cảm ơn cô đã tận tình
hướng dẫn cũng như chỉ bảo cho em hướng đi để em có thể thực hiện tốt đề tài của
mình. Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công Ty Cổ Phần Đầu Tư và
Sản Xuất Giày Thái Bình đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại công ty.
Dù đã nỗ lực hết mình nhưng chắc chắn bài làm không thể tránh khỏi những
thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của thầy cô cùng toàn thể
các anh, chị trong Công ty để em có thể khắc phục nhược điểm cho những nghiên cứu
sau này. Đồng thời, giúp em có thể nâng cao kiến thức, và góp phần tạo điều kiện để
làm tốt công việc chuyên môn trong tương lai.
Cuối cùng, em kính chúc quý thấy cô cùng cô chú, anh chị các phòng ban trong
Công ty dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong cuộc sống.

Sinh viên
Trần Thị Trúc Phương


MỤC LỤC
Phần mở đầu...........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................1

2. Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................1
3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................2
Phần nội dung.........................................................................................................3
Chương 1: Một số vấn đề lý luận chung của kế toán xác định kết quả kinh doanh3
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh.....................3
1.1.1. Khái niệm.....................................................................................................3
1.1.1.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ....................................................3
1.1.1.2. Kết quả hoạt động tài chính ......................................................................3
1.1.1.3. Kết quả hoạt động khác.............................................................................3
1.1.2. Ý nghĩa .........................................................................................................4
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng............................................................................5
1.2.1. Khái niệm.....................................................................................................5
1.2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ...................................................................5
1.2.3. Các phương thức bán hàng ..........................................................................5
1.2.3.1. Phương thức bán hàng trực tiếp ................................................................5
1.2.3.2. Phương thức tiêu thụ qua đại lý ................................................................6
1.2.3.3. Phương thức bán hàng gián tiếp................................................................6
1.2.4. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 511 ...............................................6
1.2.5. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ...........................................................7
1.3. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu ..........................................................9
1.3.1. Chiết khấu thương mại.................................................................................9
1.3.1.1. Khái niệm..................................................................................................9
1.3.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 521 ............................................9
1.3.1.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................10
1.3.2. Hàng bán bị trả lại......................................................................................11


1.3.2.1. Khái niệm................................................................................................11
1.3.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 531 ..........................................11

1.3.2.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................12
1.3.3. Giảm giá hàng bán .....................................................................................13
1.3.3.1. Khái niệm................................................................................................13
1.3.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 532 ..........................................13
1.3.3.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................14
1.3.4. Thuế ...........................................................................................................14
1.3.4.1. Phản ánh thuế giá trị gia tăng ( phương pháp trực tiếp ) phải nộp .........15
1.3.4.2. Phản ánh thuế xuất khẩu phải nộp ..........................................................15
1.3.4.3. Phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp ................................................15
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................................15
1.4.1. Khái niệm...................................................................................................15
1.4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 632 .............................................16
1.4.3. Sơ đồ hạch toán..........................................................................................16
1.5. Kế toán chi phí bán hàng ..............................................................................18
1.5.1. Khái niệm...................................................................................................18
1.5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 641 .............................................18
1.5.3. Sơ đồ hạch toán..........................................................................................18
1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................................20
1.6.1. Khái niệm...................................................................................................20
1.6.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 642 .............................................20
1.6.3. Sơ đồ hạch toán..........................................................................................20
1.7. Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ........................................22
1.7.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................22
1.7.1.1. Khái niệm................................................................................................22
1.7.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 515 ..........................................22
1.7.1.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................22
1.7.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...........................................................23


1.7.2.1. Khái niệm................................................................................................23

1.7.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 635 ..........................................24
1.7.2.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................24
1.8. Kế toán các khoản thu nhập và chi phí khác.................................................26
1.8.1. Kế toán các khoản thu nhập khác ..............................................................26
1.8.1.1. Khái niệm................................................................................................26
1.8.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 711 ..........................................26
1.8.1.3. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................26
1.8.2. Kế toán chi phí khác...................................................................................28
1.8.2.1. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 811 ..........................................28
1.8.2.2. Sơ đồ hạch toán.......................................................................................28
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................29
1.9.1. Khái niệm...................................................................................................29
1.9.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 911 .............................................29
1.9.3. Nguyên tắc hạch toán.................................................................................30
1.9.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................................30
Chương 2: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư và
Sản xuất Giày Thái Bình......................................................................................32
2.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình .32
2.1.1. Thông tin tổng quan ...................................................................................32
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty...................................................32
2.1.2.1. Giai đoạn thành lập ( 1989 – 1993 ) .......................................................32
2.1.2.2. Giai đoạn xây dựng ( 1993 – 1997 ) .......................................................32
2.1.2.3. Giai đoạn 1997 – nay ..............................................................................33
2.1.3. Chức năng ..................................................................................................35
2.1.4. Nhiệm vụ....................................................................................................35
2.1.5. Cơ cấu bộ máy quản lý ..............................................................................36
2.1.6. Quy trình công nghệ sản xuất giày ............................................................38
2.1.7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm .....................................................................40



2.1.8. Phương thức kinh doanh xuất khẩu ...........................................................40
2.2. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Sản xuất Giày Thái
Bình ......................................................................................................................41
2.2.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán .............................................................41
2.2.2. Sơ đồ tổ chức kế toán.................................................................................41
2.2.3. Nhiệm vụ....................................................................................................42
2.2.4. Phương pháp kế toán..................................................................................42
2.2.5. Trình tự ghi sổ kế toán ...............................................................................43
2.2.6. Chính sách kế toán của Công ty.................................................................45
2.2.6.1. Chế độ kế toán.........................................................................................45
2.2.6.2. Phương pháp kế toán tài sản cố định ......................................................45
2.2.6.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho.........................................................45
2.2.6.4. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc chuyển đổi
các đồng tiền khác................................................................................................45
2.2.6.5. Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng ....................................................46
2.2.6.7. Phần mềm kế toán sử dụng .....................................................................46
2.2.6.7.1. Tổng quan về phần mềm IAS ..............................................................46
2.2.6.7.2. Đặc điểm ..............................................................................................46
2.2.6.7.3. Mô tả việc nhập liệu trên phần mềm....................................................47
2.2.6.7.3.1. Tạo danh mục hệ thống.....................................................................47
2.2.6.7.3.2. Cập nhật số dư đầu kỳ.......................................................................48
2.2.6.7.3.3. Cập nhật nghiệp vụ phát sinh trong kỳ .............................................48
2.2.6.7.3.4. Khóa sổ cuối kỳ ................................................................................49
2.2.6.7.3.5. Sổ sách kế toán..................................................................................49
2.2.6.7.3.6. Báo cáo tài chính...............................................................................49
2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Sản xuất
Giày Thái Bình.....................................................................................................49
2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng.......................................................................49
2.3.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng....................................................................49



2.3.1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng trong nước ..............................................49
2.3.1.1.1.1. Thủ tục bán hàng...............................................................................49
2.3.1.1.1.2. Chứng từ sử dụng..............................................................................50
2.3.1.1.1.3. Đặc điểm thanh toán .........................................................................51
2.3.1.1.1.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ..............................................................51
2.3.1.1.1.5. Tài khoản sử dụng.............................................................................51
2.3.1.1.1.6. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể................................................................51
2.3.1.1.2. Kế toán bán hàng xuất khẩu.................................................................57
2.3.1.1.2.1. Thủ tục bán hàng...............................................................................57
2.3.1.1.2.2. Chứng từ sử dụng..............................................................................57
2.3.1.1.2.3. Đặc điểm thanh toán .........................................................................57
2.3.1.1.2.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ..............................................................58
2.3.1.1.2.5. Tài khoản sử dụng.............................................................................58
2.3.1.1.2.6. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể................................................................58
2.3.1.1.3. Kế toán bán hàng nội bộ ......................................................................60
2.3.1.1.3.1. Thủ tục bán hàng...............................................................................60
2.3.1.1.3.2. Chứng từ sử dụng..............................................................................60
2.3.1.1.3.3. Sơ đồ luân chuyển chứng từ..............................................................61
2.3.1.1.3.4. Tài khoản sử dụng.............................................................................61
2.3.1.1.3.5. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể................................................................61
2.3.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu .....................................................62
2.3.2.1. Chiết khấu thương mại............................................................................62
2.3.2.1.1. Chính sách chiết khấu ..........................................................................62
2.3.2.1.2. Chứng từ sử dụng.................................................................................62
2.3.2.1.3. Tài khoản sử dụng................................................................................62
2.3.2.1.4. Quy trình ..............................................................................................62
2.3.2.1.5. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể...................................................................62
2.3.2.2. Giảm giá hàng bán ..................................................................................65
2.3.2.2.1. Chính sách giảm giá hàng bán .............................................................65



2.3.2.2.2. Tài khoản sử dụng................................................................................65
2.3.2.2.3. Quy trình ..............................................................................................65
2.3.2.2.4. Chứng từ sử dụng.................................................................................66
2.3.2.2.5. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể...................................................................66
2.3.3.3. Hàng bán bị trả lại...................................................................................67
2.3.3.3.1. Chính sách về hàng bán trả lại .............................................................67
2.3.3.3.2. Tài khoản sử dụng................................................................................67
2.3.3.3.3. Quy trình ..............................................................................................67
2.3.3.3.4. Chứng từ sử dụng.................................................................................67
2.3.3.3.5. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể...................................................................67
2.3.2.4. Thuế xuất khẩu........................................................................................71
2.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán...........................................................................71
2.3.3.1. Quy trình .................................................................................................71
2.3.3.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................72
2.3.3.3. Chứng từ sử dụng....................................................................................72
2.3.3.4. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể......................................................................72
2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng ...........................................................................74
2.3.4.1. Chi phí bán hàng của doanh nghiệp........................................................74
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng....................................................................................74
2.3.4.3. Tài khoản sử dụng...................................................................................74
2.3.4.4. Quy trình .................................................................................................74
2.3.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................77
2.3.5.1. Chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................77
2.3.5.2. Chứng từ sử dụng....................................................................................77
2.3.5.3. Tài khoản sử dụng...................................................................................77
2.3.5.4. Quy trình .................................................................................................78
2.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính .........79
2.3.6.1. Tài khoản sử dụng...................................................................................79

2.3.6.2. Các khoản doanh thu, chi phí từ việc đánh giá lại tỷ giá hối đoái ..........79


2.3.6.3. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể......................................................................79
2.3.6.4. Doanh thu từ tiền lãi ngân hàng, chi phí trả lãi tiền vay.........................80
2.3.7. Kế toán các khoản thu nhập khác ..............................................................83
2.3.7.1. Chứng từ hạch toán .................................................................................83
2.3.7.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................83
2.3.7.3. Quy trình kế toán.....................................................................................83
2.3.8. Kế toán chi phí khác...................................................................................83
2.3.8.1. Chứng từ hạch toán .................................................................................83
2.3.8.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................84
2.3.8.3. Quy trình .................................................................................................84
2.3.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................84
2.3.9.1. Tài khoản sử dụng...................................................................................84
2.3.9.2. Chứng từ..................................................................................................84
2.3.9.3. Quy trình xác định kết quả kinh doanh...................................................84
2.3.9.3.1. Xác định doanh thu thuần ....................................................................84
2.3.9.3.2. Xác định các khoản chi phí trong kỳ ...................................................85
2.3.9.3.3. Tập hợp chi phí hoạt động tài chính, chi phí khác...............................85
2.3.9.3.4. Tập hợp doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác .......................85
2.3.9.3.5. Xác định kết quả kinh doanh ...............................................................85
2.3.9.4. Nghiệp vụ phát sinh cụ thể......................................................................86
2.4. Nhận xét ........................................................................................................91
2.4.1. Ưu điểm......................................................................................................91
2.4.2. Nhược điểm................................................................................................91
Chương 3: Kiến nghị............................................................................................93
3.1. Thị trường tiêu thụ ........................................................................................93
3.2. Đội ngũ nhân viên .........................................................................................93
3.3. Hình thức thanh toán.....................................................................................94

3.4. Phương thức xuất khẩu .................................................................................94
3.5. Bộ máy kế toán .............................................................................................94


3.6. Công tác hạch toán........................................................................................95
3.6.1. Ghi nhận doanh thu bán hàng ....................................................................95
3.6.2. Chiết khấu thương mại...............................................................................96
3.6.3. Đánh giá chênh lệch tỷ giá hối đoái...........................................................96
3.6.4. Hạch toán tiền lãi ngân hàng......................................................................97
3.6.5. Hạch toán trả lãi tiền vay ...........................................................................97
Phần kết luận ........................................................................................................99
Phụ lục................................................................................................................100


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƯ VÀ SẢN XUẤT GIÀY THÁI BÌNH
Mục lục
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng
là : “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu có trang trải được toàn bộ
chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hoá lợi nhuận?”. Thật vậy, xét về mặt tổng
thể các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá trị
mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi sản phẩm của
doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện,
lúc này doanh nghiệp sẽ thu về được một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu.
Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần
còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng

mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức
doanh thu hợp lý, phần lớn trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì doanh thu đạt
được chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hang hoá, sản phẩm. Do đó việc thực hiện hệ thống
kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc
xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán
về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài : “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình”. Đồng thời qua đề tài này cũng giúp chúng ta
thấy được hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngành giày dép nói chung và của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình nói riêng, cũng như hiệu quả hoạt động đó đóng
góp cho sự phát triển kinh tế của đất nước như thế nào ?

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 1


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của
doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả kinh doanh
nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì đã học
được ở trường Đại Học hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu khuyết điểm của
hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống
kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày
càng có hiệu quả .
3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện dựa vào số liệu sơ cấp và thứ cấp, cụ thể thông qua việc phỏng

vấn lãnh đạo và các bộ phận trong công ty, phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách của
Công ty, các báo cáo tài chính của Công ty, các đề tài trước đây và một số sách chuyên
ngành kế toán. Số liệu chủ yếu được phân tích theo phương pháp diễn dịch và thống kê.
Đồng thời em cũng tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian : Công ty Cổ phần Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 26/07/2010 đến ngày 10/9/2010
Số liệu được phân tích là số liệu năm 2008
Đây là lần đầu tiên em thực hiện đề tài và do thời gian có hạn cũng như kiến thức còn hạn
chế nên đề tài này không thể tránh khỏi sai sót, kính mong sự thông cảm và chỉ bảo nhiều
hơn ở Thầy Cô.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 2


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG CỦA KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ,
dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, cung
ứng lao vụ, dịch vụ ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn của hàng bán,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh chỉ tiêu này được gọi là “ lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ”.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = doanh thu thuần - ( giá vốn hàng bán + chi
phí bán hàng + chi phí quản lí doanh nghiệp )
1.1.1.2. Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn với
mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính ( lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính ) là số chênh lệch giữa các
khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài
chính.
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài
chính
1.1.1.3. Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước hoặc
có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác như: thanh lý, nhượng bán
tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, thu được khoản nợ khó đòi
đã xoá sổ,…
Kết quả hoạt dộng khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 3


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác.
Để đánh giá đầy đủ về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, ta căn cứ vào các
chỉ tiêu sau :
Lợi nhuận gộp ( lãi gộp ) = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
Lợi nhuận thuần ( lợi nhuận trước thuế ) = Lãi gộp - ( Chi phí bán hàng + Chi phí
QLDN )
1.1.2. Ý nghĩa

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm
thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất ( tối đa hoá lợi nhuận và tối thiểu
hoá rủi ro ). Và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, các
yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi
phí. Hay nói cách khác, doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản
ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu,
chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào
để có thể đạt được kết quả cao nhất. Như vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi
chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp được những
thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh
giá và lựa chọn phương án kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất.
Việc tổ chức công tác kế toán bán hàng, kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối
kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh nghiệp có ý
nghĩa quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp,
giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế…để lựa chọn phương án
kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính,
chính sách thuế…

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 4


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung
cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hoá đơn
bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ.

Doanh thu = Số lượng hàng hoá, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá
Doanh thu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bởi
lẽ: doanh thu đóng vai trò trong việc bù đắp chi phí, doanh thu bán hàng phản ánh quy mô
của quá trình sản xuất, phản ảnh trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp được người tiêu dùng chấp nhận.
1.2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng có thể thu được tiền hoặc chưa thu được tiền ngay ( do các thỏa thuận
về thanh toán hàng bán ) sau khi doanh nghiệp đã giao sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Doanh thu bán hàng thuần mà doanh nghiệp thu được ( hay còn gọi là doanh thu thuần ) có
thể thấp hơn doanh thu bán hàng do các nguyên nhân: doanh nghiệp giảm giá hàng đã bán
cho khách hàng hoặc hàng đã bán bị trả lại ( do không đảm bảo điều kiện về quy cách,
phẩm chất ghi trong hợp đồng kinh tế ), và doanh nghiệp phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp được tính trên doanh thu
bán hàng thực tế mà doanh nghiệp đã thực hiện trong một kỳ kế toán.
1.2.3. Các phương thức bán hàng
1.2.3.1. Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Trường hợp giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho của doanh nghiệp hoặc tại các phân
xưởng sản xuất không qua kho thì số sản phẩm này khi đã giao cho khách hàng được chính
thức coi là tiêu thụ.
Trường hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một địa điểm nào đó đã quy định trước
trong hợp đồng: sản phẩm khi xuất kho chuyển đi vẫn còn thuộc quyền sở hữu của doanh

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 5


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
nghiệp. Khi được bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng đã chuyển

giao thì số hàng đó được xác định là tiêu thụ.
1.2.3.2. Phương thức tiêu thụ qua đại lý
Đối với đơn vị có hàng ký gởi ( chủ hàng ): khi xuất hàng cho các đại lý hoặc các đơn vị
nhận bán hàng ký gởi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến
khi được tiêu thụ. Khi bán được hàng ký gởi, doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý hoặc bên nhận
ký gởi một khoản hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên giá ký gởi của số hàng ký gởi thực tế đã
bán được. Khoản hoa hồng phải trả này được doanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán hàng.
Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng ký gởi: số sản phẩm, hàng hóa nhận bán ký gởi
không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý chính là khoản hoa
hồng được hưởng. Trong trường hợp đại lý bán đúng giá ký gởi của chủ hàng và hưởng
hoa hồng thì không phải tính và nộp thuế GTGT đối với hàng hóa bán đại lý và tiền thu về
hoa hồng.
1.2.3.3. Phương thức bán trả góp
Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua thì lượng hàng chuyển giao được xác
định là tiêu thụ. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền hàng ở ngay lần đầu để được nhận
hàng, phần còn lại sẽ được trả dần trong một thời gian nhất định và phải chịu một khoản lãi
suất đã được quy định trước trong hợp đồng. Khoản lãi do bán trả góp không được phản
ánh vào tài khoản doanh thu ( TK 511 ), mà được hạch toán như khoản doanh thu hoạt
động tài chính của doanh nghiệp ( TK 515 ). Doanh thu bán hàng trả góp phản ánh vào TK
511 được tính theo giá bán tại thời điểm thu tiền một lần.
1.2.4. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511
Nguyên tắc hạch toán tài khoản 511, 512 :
- Chỉ hạch toán vào tài khoản 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, lao vụ,
dịch vụ đã xác định là tiêu thụ.
- Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hoá đơn
- Doanh thu bán hàng hạch toán vào tài khoản 512 là số doanh thu về bán hàng hoá, sản
phẩm, lao vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 6



Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
- Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, thì theo dõi
riêng trên các tài khoản 521, 531 và 532.
Kết cấu :
TK 151, 152
-

-

-

Số thuế phải nộp ( Thuế
TTĐB, thuế XK, thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp )
tính trên doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm, cung cấp dịch
vụ trong kỳ
Số chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán và doanh
thu của hàng bán bị trả lại kết
chuyển trừ vào doanh thu
Kết chuyển doanh thu thuần về
tiêu thụ

- Tổng số doanh thu bán hàng thực
tế phát sinh trong kỳ


TK 511, 512 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 gồm 4 tài khoản cấp 2 :
- TK 5111: doanh thu bán hàng hoá.
- TK 5112 : doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5113 : doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114 : doanh thu trợ cấp, trợ giá.
1.2.5. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 7


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
TK 333

TK 511, 512

Thuế TTĐB, thuế
xuất khẩu, thuế

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng, sản phẩm, dịch vụ

( trực tiếp ) phải nộp
TK 531
TK 3331
K/c hàng bán trả lại


TK 532

TK 152, 153, 156

K/c giảm giá hàng bán
TK 131
Bán theo phương
TK 521

Khi nhận hàng

thức đổi hàng

K/c chiết khấu thương mại

TK 133

TK 911
K/c doanh thu thuần

TK 3387
K/c doanh thu

TK 111,112

Doanh thu chưa

kỳ kế toán
thực hiện được
TK 3331


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 8


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu :
Doanh thu của doanh nghiệp được ghi nhận khi hàng hoá, thành phẩm…thay đổi chủ sở
hữu và khi việc mua bán hàng hoá thành phẩm được trả tiền. Hay nói cách khác, doanh thu
được ghi nhận khi người bán mất quyền sở hữu về hàng hoá, thành phẩm, đồng thời nhận
được quyền sở hữu về tiền hoặc sự chấp thuận thanh toán của người mua.
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh
thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu
đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các
kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
Ý nghĩa : Quá trình bán hàng là quá trình thực hiện quan hệ trao đổi thông qua các
phương tiện thanh toán để thực hiện giá trị của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ…Trong
đó doanh nghiệp chuyển giao sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cho khách hàng, còn
khách hàng phải trả cho doanh nghiệp khoản tiền tương ứng. Thời điểm xác định
doanh thu tùy thuộc vào từng phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tiền
bán hàng.
1.3. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
1.3.1. Chiếc khấu thương mại
1.3.1.1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do viêc người mua hàng đã mua hàng ( sản phẩm, hàng hoá ), dịch vụ với

khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc
các cam kết mua, bán hàng.
1.3.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 521
Nguyên tắc hạch toán tài khoản 521:
- Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng đã
thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy
định.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 9


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
- Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt số lượng hàng mua được hưởng chiết
khấu thương mại, thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán trên
“Hoá đơn GTGT” hoặc “Hoá đơn bán hàng”.
- Trường hợp người mua hàng mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương
mại, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm ( đã trừ chiết khấu thương mại ) thì
khoản chiết khấu thương mại này không được hạch toán vào TK 521. Doanh thu bán hàng
phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại.
Kết cấu :
TK 521: Chiết khấu thương mại
- Số chiết khấu thương mại đã chấp
nhận thanh toán cho khách hàng

- Kết chuyển toàn bộ chiết khấu
thương mại sang tài khoản 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ kế
toán


Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2 :
- Tài khoản 5211 - Chiết khấu hàng hóa.
- Tài khoản 5212 - Chiết khấu thành phẩm.
- Tài khoản 5213 - Chiết khấu dịch vụ.
1.3.1.3. Sơ đồ hạch toán

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 10


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương

TK 111, 112, 131,…

TK 521

TK 511

Khoản chiết khấu thương mại
giảm trừ cho người mua

Cuối kỳ
kết chuyển

TK 3331

Thuế GTGT


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
1.3.2. Hàng bán bị trả lại
1.3.2.1. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị
khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất, kém phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số
lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hoá đơn ( nếu trả lại toàn bộ ) hoặc
bảng sao hoá đơn ( nếu trả lại một phần hàng ). Và đính kèm theo chứng từ nhập lại kho
của doanh nghiệp số hàng nói trên.
1.3.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 531

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 11


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương

TK 531: Hàng bán bị trả lại
- Trị giá hàng bán trả lại

- Kết chuyển toàn bộ trị giá hàng
bán trả lại sang tài khoản 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ kế toán

Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ
1.3.2.3. Sơ đồ hạch toán


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 12


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương

TK 632

TK 155, 156

Nhập kho lại hàng hóa bị trả lại

TK 111, 112, 131,…

TK 531

TK 511

Thanh toán với người mua
về số hàng trả lại

Cuối kỳ
kết chuyển

TK 3331

Thuế GTGT

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI

1.3.3. Giảm giá hàng bán
1.3.3.1. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận trên giá
đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định
trong hợp đồng kinh tế.
1.3.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 532

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 13


Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hải Vân
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương
Nguyên tắc:
Chỉ phản ánh tài khoản 532 các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngoài hóa đơn,
tức là sau khi đã có hóa đơn bán hàng.
Kết cấu :
TK 532: Giảm giá hàng bán
- Các khoản giảm giá đã chấp nhận
cho người mua hàng

- Kết chuyển toàn bộ số giảm giá
hàng bán sang tài khoản 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ kế toán

Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ
1.3.3.3. Sơ đồ hạch toán

TK 111, 112, 131,…


TK 532

TK 511

Số tiền bên bán chấp nhận
giảm cho người mua

Cuối kỳ
kết chuyển

TK 3331

Thuế GTGT

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
1.3.4. Thuế

Các khoản thuế làm giảm doanh thu như :

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CTy CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình
Trang 14


×