Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

KẾ TOÁN NGUYÊN vật LIỆU, CÔNG cụ DỤNG cụ tại CÔNG TY cổ PHẦN THUỐC sát TRÙNG VIỆT NAM – VIPESCO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM – VIPESCO

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN

Giảng viên hướng dẫn

: ThS ðẶNG ðÌNH TÂN

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN THỊ NGỌC NỮ

MSSV : 107403135

Lớp: 07DKT01

TP. Hồ Chí Minh, 2011



BM05/QT04/ðT

Khoa: …………………………..

PHIẾU GIAO ðỀ TÀI ðỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này ñược dán ở trang ñầu tiên của quyển báo cáo ðA/KLTN)

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên ñược giao ñề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(2)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(3)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................

2.

3.

4.

5.

Ngành
: ..............................................................................................................
Chuyên ngành : ..............................................................................................................
Tên ñề tài : ......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các dữ liệu ban ñầu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
Các yêu cầu chủ yếu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1) ......................................................................................................................................
2) ......................................................................................................................................
3) ......................................................................................................................................
4) ......................................................................................................................................
Ngày giao ñề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ðOAN
Tôi cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp ñược thực hiện tại Công ty Cổ phần Thuốc Sát
Trùng Việt Nam, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 09 năm 2011

Tác giả
(Ký tên)


LỜI CẢM ƠN
ðể có ñược những kiến thức bổ ích và kết quả thực tế ngày hôm nay trong
suốt thời gian qua, trước hết em xin chân thành cảm ơn tập thể thầy cô trường ðại
Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM nói chung và nhất là các thầy cô của Khoa Kế
Toán – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng ñã tận tâm dạy dỗ, dìu dắt chúng em trong
những năm qua. ðặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành ñến thầy ðặng ðình
Tân ñã tận tình hướng dẫn, giúp ñỡ em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh ñạo Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt
Nam – Vipesco ñã tạo ñiều kiện cho em thực tập tại Công ty. Và em cũng xin cảm
ơn các cô chú, anh chị trong phòng kế toán ñặc biệt là chú Nguyễn Xuân ðà ñã
nhiệt tình giúp ñỡ cho em hoàn thành tốt khóa luận này.
Trong quá trình làm báo cáo, do còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tế nên
không tránh khỏi những sai xót. Em rất mong nhận ñược sự góp ý, bổ sung của thầy
cô ñể ñề tài ñược hoàn thiện hơn.
Lời cuối, em xin gửi ñến quý thầy cô trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ,
quý Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam lời chúc sức khỏe, gặt hái ñược nhiều
thành công.
TP.Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Ngọc Nữ


MỤC LỤC
KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAMVIPESCO
Trang

LỜI MỞ ðẦU ............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ ..............................................................................................3
1.1. NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ
DỤNG CỤ ..................................................................................................................3
1.1.1. Khái niệm ...................................................................................................3
1.1.2. ðặc ñiểm.....................................................................................................3
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ...........................4
1.1.4. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................5
1.1.5. Phân loại nguyên vật liệu ...........................................................................5
1.1.5.1. Căn cứ vào công dụng chủ yếu và tính năng sử dụng..................5
1.1.5.2. Căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu.............................................6
1.1.6. Phân loại công cụ dụng cụ..........................................................................6
1.1.7. Phương pháp tính giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ............................6
1.1.7.1. ðánh giá thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho......6
1.1.7.2. ðánh giá thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ xuất kho.......7
1.2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU..................................................8
1.2.1. Chứng từ sử dụng .......................................................................................8
1.2.2. Phương pháp hạch toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ............8
1.2.2.1. Phương pháp thẻ song song ..........................................................8
1.2.2.2. Phương pháp sổ ñối chiếu luân chuyển ........................................9
1.2.2.3. Phương pháp ghi sổ số dư.............................................................9
1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ....10
1.3.1. Theo phương pháp kê khai thường xuyên................................................10
1.3.1.1. Tài khoản sử dụng.......................................................................10
1.3.1.2. Sơ ñồ hạch toán...........................................................................11
i


1.3.2. Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ.........................................................12

1.3.2.1. Tài khoản sử dụng .....................................................................12
1.3.2.2. Sơ ñồ hạch toán .........................................................................12
1.4. KẾ TOÁN KIỂM KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ......14
1.4.1. Nguyên tắc hạch toán ...............................................................................14
1.4.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................14
1.4.3. Trường hợp kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ..14
1.4.4. Trường hợp kiểm kê phát hiện thừa nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ...15
1.5. KẾ TOÁN LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............................................................................................15
1.5.1. Nguyên tắc hạch toán ...............................................................................15
1.5.2. Phương pháp lập dự phòng.......................................................................16
1.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................16
1.5.4. Sơ ñồ hạch toán ........................................................................................17

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CP THUỐC SÁT TRÙNG VN............18
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY ..................................................18
2.1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.......18
2.1.1.1. Giới thiệu khái quát về Công ty ..................................................18
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển...............................................19
2.1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ ..........................................................21
2.1.2.1. Chức năng....................................................................................21
2.1.2.2. Nhiệm vụ .....................................................................................21
2.1.3. LĨNH VỰC HOẠT ðỘNG .................................................................22
2.1.3.1. Ngành nghề kinh doanh...............................................................22
2.1.3.2. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu .....................................................22
2.1.4. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY ......................................24
2.1.4.1. Sơ ñồ tổ chức quản lý ..................................................................24
2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban ...................................24
2.1.4.2.1. ðại hội ñồng Cổ ñông................................................24

2.1.4.2.2. Hội ñồng Quản trị ......................................................25
ii


2.1.4.2.3. Ban Kiểm soát ...........................................................25
2.1.4.2.4. Tổng Giám ñốc và Phó tổng giám ñốc ......................25
2.1.4.2.5. Phòng Tài chính – Kế toán (Phòng Kế Toán) ...........25
2.1.4.2.6. Phòng Nhân sự - Hành chính quản trị
(Phòng Nhân sự) .......................................................26
2.1.4.2.7. Phòng Kế hoạch ñầu tư – Xuất nhập khẩu và
ñiều ñộ sản xuất (Phòng Kế hoạch) ..........................26
2.1.4.2.8. Phòng Kinh doanh và Phát triển thương hiệu
(Phòng Kinh doanh) ................................................26
2.1.4.2.9. Trung tâm Nghiên cứu – Phát triển nông dược
(Trung tâm nghiên cứu)...........................................26
2.1.4.2.10. Các nhà máy, Chi nhánh và Xí nghiệp .....................26
2.1.4.2.11. Nông trại Di Linh .....................................................27
2.1.5. TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT ....................27
2.1.5.1. Tổ chức sản xuất.........................................................................27
2.1.5.2. Quy trình công nghệ ...................................................................27
2.1.5.3. Quy trình sản xuất và thực hiện kiểm tra chất lượng .................28
2.1.6. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN........................................................29
2.1.6.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán..............................................29
2.1.6.2. Sơ ñồ bộ máy kế toán .................................................................30
2.1.6.3. Chức năng nhiệm vụ các phân ngành.........................................30
2.1.7. TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ..........................33
2.1.7.1. Hình thức sổ kế toán...................................................................33
2.1.7.2. Chính sách kế toán ñang áp dụng tại Công ty ............................34
2.1.7.2.1. Chế ñộ kế toán Công ty ñang áp dụng.......................34
2.1.7.2.2. Chính sách kế toán Công ty ñang áp dụng ................34

2.1.7.2.3. Hệ thống sổ sách, chứng từ, tài khoản sử dụng
tại Công ty ................................................................35
2.1.8. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ..35
2.1.8.1. Thuận lợi.....................................................................................35
2.1.8.2. Khó khăn ....................................................................................36
2.1.8.1. Phương hướng phát triển ............................................................37
iii


2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ
DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CP THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM.................38
2.2.1. VẤN ðỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ DỤNG CỤTẠI CÔNG TY ..............................................38
2.2.1.1. ðặc ñiểm ....................................................................................38
2.2.1.2. Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ...............................38
2.2.1.2.1. Phân loại nguyên vật liệu ..........................................38
2.2.1.2.2. Phân loại công cụ dụng cụ.........................................40
2.2.1.3. Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ của kế toán ..................................40
2.2.1.3.1. Yêu cầu quản lý ..........................................................40
2.2.1.3.2. Nhiệm vụ của kế toán .................................................41
2.2.1.4. Phương pháp ñánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ .........41
2.2.1.4.1. ðánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
nhập kho......................................................................................41
2.2.1.4.2. ðánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
xuất kho ......................................................................................42
2.2.2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
TẠI CÔNG TY ......................................................................................43
2.2.2.1. Chứng từ sử dụng tại Công ty ....................................................43
2.2.2.2. Thủ tục lập chứng từ...................................................................44
2.2.2.3. Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu,

công cụ dụng cụ.........................................................................45
2.2.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU .................................48
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng ......................................................................48
2.2.3.2. Kế toán trường hợp thu mua, nhập kho nguyên vật liệu ............49
2.2.3.2.1. Chứng từ sử dụng ......................................................49
2.2.3.2.2. Thủ tục lập chứng từ..................................................50
2.2.3.2.3. Nghiệp vụ phát sinh...................................................51
2.2.3.3. Kế toán xuất kho nguyên vật liệu ...............................................58
2.2.3.3.1. Chứng từ sử dụng ......................................................58
2.2.3.3.2. Nghiệp vụ phát sinh...................................................59
2.2.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÔNG CỤ DỤNG CỤ.................................63
iv


2.2.4.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................63
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................63
2.2.4.3. Phương pháp hạch toán ...............................................................63
2.2.4.3.1. Trường hợp nhập kho công cụ dụng cụ.....................63
2.2.4.3.2. Trường hợp xuất kho công cụ dụng cụ......................67
2.2.5. KẾ TOÁN KIỂM KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ ..........................................................................68
2.2.6. KẾ TOÁN LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ
NGUYÊN VẬT LIỆU TỒN KHO......................................................73
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................73
2.2.6.2. Trị giá hàng tồn kho trên bảng Cân ñối kế toán năm 2009........74
2.2.6.3. Trích lập khoản dự phòng ..........................................................77
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................79
3.1. NHẬN XÉT......................................................................................................79
3.1.1. Nhận xét chung về công tác quản lý ........................................................79
3.1.2. Nhận xét về ñặc ñiểm kế toán tại công ty ................................................80

3.1.2.1. Về bộ máy kế toán ......................................................................80
3.1.2.2. Về hệ thống tài khoản.................................................................81
3.1.2.3. Về tình hình thu mua và sử dụng nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ.........................................................................82
3.2. KIẾN NGHỊ .....................................................................................................83
3.2.1. Về công tác quản lý..................................................................................83
3.2.2. Về bộ máy kế toán ....................................................................................84
3.2.3. Về hệ thống tài khoản...............................................................................84
3.2.4. Về tình hình thu mua, sử dụng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ...........86
KẾT LUẬN ..............................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................88
PHỤ LỤC .................................................................................................................89

v


DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ
1. Sơ ñồ 1.1. Kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song.
2. Sơ ñồ 1.2. Kế toán chi tiết theo phương pháp sổ ñối chiếu luân chuyển.
3. Sơ ñồ 1.3. Kế toán chi tiết theo phương pháp ghi sổ số dư.
4. Sơ ñồ 1.4. Hạch toán kế toán Tổng hợp Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ
theo phương pháp kê khai thường xuyên.
5. Sơ ñồ 1.5. Hạch toán kế toán Tổng hợp Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ
theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ.
6. Sơ ñồ 1.6. Hạch toán kế toán kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ.
7. Sơ ñồ 1.7. Hạch toán kế toán kiểm kê phát hiện thừa nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ.
8. Sơ ñồ 1.8. Hạch toán kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
9. Sơ ñồ 2.1. Tổ chức quản lý Công ty

10. Sơ ñồ 2.2. Khối quy trình sản xuất
11. Sơ ñồ 2.3. Bộ máy kế toán của Công ty
12. Sơ ñồ 3.1. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
1. Bảng 2.1. Một số loại nguyên vật liệu tiêu biểu trong tháng 12/2009
2. Bảng 2.2. Bảng kê nhập xuất tồn nguyên vật liệu tháng 12/2009
3. Bảng 2.3. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức
4. Bảng 2.4. Sổ chi tiết vật tư – hàng hóa
5. Bảng 2.5. Sổ cái – TK 1521
6. Bảng 2.6. Thẻ kho
7. Bảng 2.7. Bảng kê nhập xuất tồn nguyên vật liệu tháng 12/2009
8. Bảng 2.8. Bảng kê nhập xuất tồn công cụ dụng cụ tháng 12/2009
9. Bảng 2.9. Sổ ñiểm danh vật liệu

vii


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ðẦU
Lý do chọn ñề tài:
Từ năm 2006, Việt Nam chính thức gia nhập WTO, ñất nước ta có cơ hội mở
rộng thị trường tiêu thụ tiếp cận với thị trường quốc tế rộng lớn. Trong bối cảnh ñó,
các doanh nghiệp trong nước ñang phải ñứng trước nhiều cơ hội và thách thức trên

bước ñường hội nhập và phát triển của mình.Trong thị trường cạnh tranh gay gắt
này, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì buộc phải luôn nghiên cứu, cải
tiến kỹ thuật và tìm phương pháp ñể dần thích nghi và phát triển lâu dài nếu không
tất yếu sẽ bị ñào thải.
Trong những thay ñổi ñó, công tác kế toán là một lĩnh vực dành ñược nhiều sự
quan tâm ở tất cả các doanh nghiệp. Bởi vì làm tốt công tác hạch toán kế toán ñồng
nghĩa với việc quản lý tốt ñồng vốn, ñảm bảo mỗi ñồng vốn bỏ ra luôn vì lợi nhuận của
doanh nghiệp. Nhận thức ñược tầm quan trọng của công tác kế toán, các doanh nghiệp
ñã quan tâm hơn ñến bộ máy kế toán, cách thức hạch toán, quản lý và sử dụng.
Trong công tác kế toán ở doanh nghiệp, ñảm bảo việc hạch toán chính xác,
kịp thời chi phí nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ là yêu cầu có tính xuyên suốt
trong quá trình hạch toán. Thông qua các thông tin về chi phí nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ do kế toán cung cấp nhà quản lý sẽ ñánh giá ñược thực trạng của doanh
nghiệp mình từ ñó tìm cách ñổi mới, ñề ra phương pháp quản lý kinh doanh, tiết
kiệm chi phí, hạ giá thành.
Mặt khác, hạch toán chi phí nguyên vật liệu là khâu quan trọng nhất và là một
trong những yếu tố cơ bản cấu thành sản phẩm. Việc quản lý tốt chi phí nguyên vật
liệu cả ở quá trình thu mua, bảo quản và sử dụng sẽ tiết kiệm chi phí vật liệu làm
giảm giá thành, tăng lợi nhuận tạo ñược lợi thế cạnh tranh tranh giữa các doanh
nghiệp trên thị trường.
Hơn nữa, quá trình thu mua nguyên vật liệu nếu ñược lên kế hoạch hợp lý sẽ
giảm thiểu ñược rủi ro khi mua nguyên vật liệu về giá cả, chất lượng và từ ñó luôn
ñảm bảo sản xuất ñược sản phẩm với chất lượng cao và ổn ñịnh giá cả. Khi doanh
nghiệp quan tâm ñến lợi ích của người tiêu dùng sẽ tạo ñược sự tin tưởng của người
tiêu dùng, tạo ñược chỗ ñứng vững chắc trên thị trường cạnh tranh ngày một gay gắt
hiện nay.
SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Nhận thức ñược tầm quan trọng của vấn ñề này, khi ñược thực tập ở Công ty
CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam, em ñã chọn ñề tài “Kế toán nguyên vật liệu và công
cụ dụng cụ ở Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam”.
Mục tiêu chọn ñề tài
Mục tiêu của em khi chọn ñề tài này là vận dụng lý luận về hạch toán nguyên
vật liệu và công cụ dụng cụ ñã ñược học ở trường vào nghiên cứu thực tiễn tại Công
ty từ ñó phân tích và ñưa ra các kiến nghị phù hợp nhằm hoàn thiện thêm công tác
kế toán ở Công ty.
Phương pháp nghiên cứu
- Tham khảo tài liệu Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam
- Tham khảo ý kiến của các anh chị kế toán Phòng kế toán của Công ty
CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam và giáo viên hướng dẫn
- Tham khảo sách, tài liệu, trang web có liên quan ñến ñề tài cần nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
ðề tài ñược thực hiện tại Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam, qua việc tìm
hiểu tài liệu và công tác hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại
Công ty.
ðề tài bao gồm 3 chương như sau:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
- Chương 2: Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ
dụng cụ tại Công ty CP Thuốc Sát Trùng Việt Nam – VIPESCO
- Chương 3: Nhận xét và Kiến nghị

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ


Trang 2


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ
1.1. NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ
DỤNG CỤ
1.1.1. Khái niệm
Hàng tồn kho là những tài sản thuộc quyền sở hữu của ñơn vị ñược giữ ñể
bán, gởi bán, ñang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang, nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ ñể sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp
dịch vụ. Hàng tồn kho bao gồm: nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở
dang, thành phẩm, hàng hóa, hàng gởi bán, chi phí dịch vụ dở dang.
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 2)


Nguyên vật liệu:
-

Nguyên liệu, vật liệu là ñối tượng lao ñộng, là một trong ba yếu tố cơ
bản của quá trình sản xuất kinh doanh, tham gia thường xuyên và trực
tiếp vào quá trình sản xuất sản phẩm, là cơ sở vật chất cấu thành nên
thực thể của sản phẩm, ảnh hưởng trực tiếp ñến chất lượng sản phẩm.




Công cụ dụng cụ:
-

Công cụ dụng cụ là những tư liệu lao ñộng không có ñủ các tiêu
chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy ñịnh ñối với tài sản cố ñịnh.
Vì vậy, công cụ dụng cụ ñược quản lý và hạch toán giống như nguyên
vật liệu.

1.1.2. ðặc ñiểm


Nguyên vật liệu:
-

Chỉ tham gia vào một chu trình sản xuất nhất ñịnh.

-

Bị biến ñổi hình thái vật chất ban ñầu ñể cấu thành nên thực thể sản
phẩm.

-

Giá trị của vật liệu bị chuyển hoá hết một lần vào chi phí sản xuất
trong kỳ.

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 3



Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Trong quá trình sản xuất, vật liệu thường chiếm tỷ trọng lớn trong chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm nên việc quản lý quá trình thu
mua, vận chuyển, bảo quản, dự trữ và sử dụng vật liệu có ý nghĩa
quan trọng nhằm tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm, thực hiện
tốt kế hoạch sản xuất kinh doanh.



Công cụ dụng cụ:
-

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nhưng vẫn giữ
nguyên hình thái vật chất ban ñầu.

-

Giá trị công cụ dụng cụ bị hao mòn dần và chuyển dịch từng phần vào
chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

-

Theo quy ñịnh hiện hành những tư liệu sau ñây không phân biệt tiêu
chuẩn giá trị và thời gian sử dụng vẫn hạch toán là công cụ dụng cụ:

Các lán trại tạm thời, ñà giáo sử dụng vẫn gia lắp trong ngành xây
dựng cơ bản.
Các loại bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính tiền riêng.
Các loại bao bì dùng ñể ñựng nguyên vật liệu, hàng hóa trong quá
trình thu mua, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa.
Những dụng cụ ñồ nghề bằng thủy tinh, sành sứ.
Quần áo, giày dép chuyên dùng ñể lao ñộng.

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
-

Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời số lượng, chất lượng
và giá trị của từng loại, từng thứ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
nhập xuất tồn kho.

-

Vận dụng ñúng ñắn các phương pháp hạch toán vật liệu, hướng dẫn
kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, thủ tục nhập xuất, thực hiện
ñầy ñủ, ñúng ñắn chế ñộ hạch toán ban ñầu về vật liệu.

-

Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu mua, tình hình dự trữ và tiêu hao
nguyên vật liệu, phát hiện và xử lý kịp thời nguyên vật liệu, công cụ
dụng cụ ứ ñọng, kém phẩm chất ngăn ngừa việc sử dụng nguyên vật
liệu sai mục ñích, lãng phí.

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ


Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Thực hiện kiểm kê, ñánh giá lại vật liệu, công cụ dụng cụ theo ñúng
quy ñịnh của Nhà nước, lập các báo cáo kế toán phục vụ công tác lãnh
ñạo quản lý.

1.1.4. Nguyên tắc hạch toán


Nguyên vật liệu:
-

Trị giá vật liệu nhập xuất tồn phải theo ñúng giá thực tế.

-

Vật liệu phải ñược theo dõi chi tiết cả về mặt giá trị lẫn hiện vật của
từng loại vật liệu.

-

Vật liệu ñược dự phòng giảm giá theo chế ñộ nhà nước quy ñịnh.

-


Việc hạch toán hàng tồn kho ñược áp dụng một trong hai phương
pháp là kê khai thường xuyên và kiểm kê ñịnh kỳ.



Công cụ dụng cụ:
-

Công cụ dụng cụ ñược phản ảnh theo giá thực tế và ñược theo dõi cả
về số lượng và giá tri.

-

Công cụ dụng cụ xuất dùng trong sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và
phục vụ cho nhiều kỳ kinh doanh có thể áp dụng phương pháp phân
bổ nhiều lần hoặc trích trước vào chi phí sản xuất kinh doanh.

1.1.5. Phân loại nguyên vật liệu:
1.1.5.1. Căn cứ vào công dụng chủ yếu và tính năng sử dụng:
- Nguyên vật liệu chính: bao gồm các loại nguyên liệu, vật liệu tham
gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ñể cấu tạo nên thực thể bản thân
của sản phẩm.
- Vật liệu phụ: là loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất không
cấu thành nên thực thể sản phẩm, mà chỉ kết hợp với nguyên vật liệu
chính ñể làm tăng chất lượng hoặc giá trị sử dụng của sản phẩm.
- Nhiên liệu: bao gồm các loại vật liệu có tác dụng cung cấp nhiệt
lượng cho quá trình sản xuất.
- Phụ tùng thay thế: bao gồm các loại vật liệu ñược sử dụng cho việc
thay thế, sửa chữa các loại tài sản cố ñịnh, máy móc thiết bị, phương

tiện vận tải…
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: bao gồm các loại vật liệu và thiết
bị ñược sử dụng cho công việc xây dựng cơ bản. ðối với thiết bị xây
SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 5


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

dựng cơ bản bao gồm cả thiết bị cần lắp, không cần lắp, công cụ, khí
cụ và vật kết cấu dùng ñể lắp ñặt vào công trình xây dựng cơ bản.
- Phế liệu: là những phần vật chất mà doanh nghiệp có thể thu hồi ñược
(bên cạnh các loại thành phẩm) trong quá trình sản xuất kinh doanh.
1.1.5.2. Căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu:
- Nguyên vật liệu mua ngoài: là nguyên vật liệu mà doanh nghiệp mua
bên ngoài từ các nhà cung cấp.
- Vật liệu tự chế biến: là vật liệu do doanh nghiệp sản xuất ra và sử
dụng như nguyên liệu ñể sản xuất sản phẩm.
- Vật liệu thuê ngoài gia công: là loại vật liệu thuê các cơ sở gia công
làm nên.
- Nguyên vật liệu nhận góp vốn liên doanh: là nguyên vật liệu do các
bên liên doanh góp vốn theo thỏa thuận trên hợp ñồng liên doanh.
- Nguyên vật liệu ñược cấp: là nguyên vật liệu do ñơn vị cấp trên cấp
theo quy ñịnh…
1.1.6. Phân loại công cụ dụng cụ:
• Trong công tác quản lý, công cụ dụng cụ ñược chia thành 3 loại
- Công cụ dụng cụ lao ñộng: dụng cụ gỡ lắp, dụng cụ ñồ nghề, dụng cụ

quần áo bảo vệ lao ñộng, khuôn mẫu, lán trại.
- Bao bì luân chuyển
- ðồ dùng cho thuê
• Căn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng công cụ dụng cụ
- Loại phân bổ 1 lần
- Loại phân bổ nhiều lần
1.1.7. Phương pháp tính giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
1.1.7.1. ðánh giá thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho
- Giá gốc nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho mua ngoài
Giá mua
Giá gốc

= ghi

Các

trên + thuế

hoá ñơn

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

khoản

Chi

không + thu

ñược hoàn lại


phí
mua -

thực tế

Các khoản
giảm trừ

Trang 6


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

- Giá gốc nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tự chế biến
Giá thực tế

nhập

kho

=

Giá thực tế vật liệu xuất
chế biến

+

Chi phí chế biến


- Giá gốc nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thuê ngoài gia công chế
biến
Giá

thực

tế

nhập kho

=

Giá thực tế vật liệu xuất
thuê ngoài gia công

+

Chi phí
gia công

+

Chi phí
vận chuyển

- Giá gốc nguyên vật liệu nhận vốn góp liên doanh
Giá

thực


nhập kho

tế

=

Giá thoả thuận giữa các
bên tham gia góp vốn

+

Chi phí
liên quan

1.1.7.2. ðánh giá thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ xuất kho
- Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này, trị giá
nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ xuất dùng trong kỳ ñược tính theo
ñơn giá bình quân như sau:
Giá thực tế xuất kho
ðơn giá
bình quân

= Số lượng NVL, CCDC xuất kho x

ðơn giá bình quân

Giá trị NVL,CCDC tồn kho

+ Giá trị NVL, CCDC nhập kho


Số lượng NVL,CCDC tồn kho

+ Số lượng NVL, CCDC nhập kho

=

- Phương pháp nhập trước - xuất trước: Phương pháp này dựa trên
giả ñịnh là nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ñược mua trước hoặc sản
xuất trước và nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ còn lại cuối kỳ là ñược
mua hoặc sản xuất gần thời ñiểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì
giá trị hàng xuất kho ñược tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời
ñiểm ñầu kỳ hoặc gần ñầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho ñược tính theo
giá của hàng nhập kho ở thời ñiểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
- Phương pháp nhập sau - xuất trước: Phương pháp này dựa trên giả
ñịnh là nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ñược mua sau hoặc sản xuất
sau thì ñược xuất trước và nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ còn lại
cuối kỳ là ñược mua hoặc sản xuất trước ñó. Theo phương pháp này
SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 7


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

thì giá trị hàng xuất kho ñược tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc
gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho ñược tính theo giá của hàng
nhập kho ñầu kỳ hoặc gần ñầu kỳ còn tồn kho.

- Phương pháp giá thực tế ñích danh: Phương pháp này ñược áp dụng
ñối với ñơn vị có ít loại mặt hàng, mặt hàng ổn ñịnh và loại hàng tồn
kho nhận diện ñược. Khi xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
doanh nghiệp chỉ ñịnh rõ giá xuất.
1.2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU
1.2.1. Chứng từ sử dụng:


Phiếu nhập kho.



Phiếu xuất kho.



Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.



Bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hóa.



Hóa ñơn kiêm phiếu xuất kho.

1.2.2. Phương pháp hạch toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
1.2.2.1. Phương pháp thẻ song song
Sổ kế toán
- Sổ kho (thẻ kho)

- Sổ kế toán chi tiết (thẻ chi tiết)
Trình tự ghi chép
Sơ ñồ 1.1. Kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song

Phiếu nhập kho
Sổ kế toán
chi tiết

Thẻ kho

Bảng tổng
hợp NXT

Sổ kế toán
tổng hợp

Phiếu xuất kho
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
ðối chiếu, kiểm tra
SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 8


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp


1.2.2.2 . Phương pháp sổ ñối chiếu luân chuyển
Sổ kế toán
- Sổ kho
- Sổ ñối chiếu luân chuyển
Trình tự ghi chép
Sơ ñồ 1.2. Kế toán chi tiết theo phương pháp sổ ñối chiếu luân chuyển

Phiếu
nhập kho

Bảng kê
nhập
Sổ ñối chiếu
luân chuyển

Thẻ kho
Phiếu
xuất kho

Sổ kế toán
tổng hợp

Bảng kê
xuất

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
ðối chiếu, kiểm tra
1.2.2.3 . Phương pháp ghi sổ số dư

Sổ kế toán
- Sổ kho
- Sổ số dư vật liệu

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 9


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp
Trình tự kế toán

Sơ ñồ 1.3. Kế toán chi tiết theo phương pháp ghi sổ số dư

Phiếu
nhập kho

Phiếu giao nhận
chứng từ nhập

Thẻ kho

Sổ số dư

Phiếu
xuất kho

Bảng lũy kế

NXT

Sổ kế toán
tổng hợp

Phiếu giao nhận
chứng từ xuất

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
ðối chiếu, kiểm tra
1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
1.3.1. Theo phương pháp kê khai thường xuyên
1.3.1.1 . Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 151 “Hàng mua ñang ñi trên ñường” : Tài khoản này dùng
ñể phản ánh giá trị các loại nguyên vật liệu mà doanh nghiệp ñã mua,
ñã chấp nhận thanh toán với người bán nhưng cuối kỳ nguyên vật liệu
chưa về nhập kho.
- Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Tài khoản này dùng ñể theo
dõi giá trị hiện có, biến ñộng tăng giảm của các loại nguyên vật liệu
theo giá thực tế.
- Tài khoản 153 “Công cụ dụng cụ”: Tài khoản này dùng ñể phản ánh
giá trị hiện có và tình hình biến ñộng tăng giảm của các loại công cụ
dụng cụ của doanh nghiệp. Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 1531 “Công cụ dụng cụ”
Tài khoản 1532 “Bao bì luân chuyển”
Tài khoản 1533 “ðồ dùng cho thuê”
SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ


Trang 10


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp

- Và các tài khoản có liên quan khác: 111, 112, 133, 141, 142, 242, 331,
515, 632, 711, 811…
1.3.1.2 . Sơ ñồ hạch toán
- Trình tự kế toán ñược biểu diễn bằng sơ ñồ sau (áp dụng cho cả doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp).
Sơ ñồ 1.4. Hạch toán Tổng hợp NVL, CCDC theo PP kê khai thường xuyên
TK111,112,331

TK152,153

Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài
(Giá thanh toán có VAT)

TK621

Xuất dùng trực tiếp cho sản xuất
Chế tạo sản phẩm

TK627,641,642,241

TK3333
Thuế nhập khẩu tính vào trị giá

Vật liệu nhập kho

Xuất dùng cho quản lý PX, phục vụ
Sản xuất, bán hàng, QLDN, XDCB

TK154

TK632,157
Nhập kho NVL, CCDC gia công
chế biến, phế liệu thu hồi

Xuất NVL, CCDC gửi bán
Thiếu sau kiểm kê

TK411

TK154
Nhận góp vốn liên doanh
bằng NVL, CCDC

Xuất tự chế hoặc thuê ngoài
Gia công chế biến

TK128,122

TK128,222,228
Nhận lại vốn góp liên doanh
bằng NVL, CCDC

Xuất góp vốn liên doanh


TK336

TK1381,412
NVL, CCDC di chuyển nội bộ
tại ñơn vị nhận

Phát hiện thiếu chờ xử lý, chênh lệch
giảm do ñánh giá lại

TK412,711,3381
Chênh lệch tăng do ñánh giá
lại NVL, CCDC thừa sau kiểm kê

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

TK331,111
Giảm giá, trả lại NVL, CCDC

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD - ThS ðặng ðình Tân

1.3.2. Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ
1.3.2.1 . Tài khoản sử dụng
-


Tài khoản 151 “Hàng mua ñang ñi trên ñường” và Tài khoản 152
“Nguyên liệu, vật liệu” chỉ sử dụng ở thời ñiểm ñầu kì và cuối kì.

-

Tài khoản 611 “Mua hàng”
Tài khoản 6111 “Mua nguyên liệu, vật liệu”
Tài khoản 6112 “ Mua hàng hoá”

-

Tài khoản này dùng ñể phản ánh giá thực tế của số nguyên vật liệu
mua vào và xuất trong kỳ.

-

Và các tài khoản có liên quan khác: 111, 112, 133, 141, 331, 515, 632,
711, 811...

1.3.2.2. Sơ ñồ hạch toán

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 12


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp


Sơ ñồ 1.5. Hạch toán Tổng hợp NVL, CCDC theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ
TK151,152

TK611

Kết chuyển trị giá NVL, CCDC tồn
ñang ñi ñường ñầu kỳ

TK152
Kết chuyển trị giá NVL. CCDC
tồn kho cuối kỳ

TK111,112,331

TK151

Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài
(nộp VAT theo phương pháp trực tiếp)

Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài
(nộp VAT theo phương pháp khấu trừ)

Kết chuyển trị giá NVL, CCDC
ñang ñi ñường cuối kỳ

TK111,112,331
Giảm giá hàng mua bị trả lại

TK1331
VAT ñầu vào


TK621,627,641,642
TK3333
Thuế nhập khẩu tính vào trị giá
NVL, CCDC nhập kho

Cuối kỳ kết chuyển số xuất dùng
cho SXKD

TK154
Nhập kho NVL, CCDC tự chế,
thuê ngoài gia công, chế biến,

TK632
Kết chuyển giá vốn
NVL, CCDC xuất bán

TK411
Nhận vốn góp liên doanh

TK111,1388,334
Phần thiếu hụt, mất mát

TK128,222
Nhận lại vốn góp liên doanh

TK412

TK336
NVL di chuyển nội bộ

tại ñơn vị nhận

Chênh lệch giảm do
ðánh giá lại NVL, CCDC

TK412

TK128,228
Chênh lệch tăng do
ðánh giá lại NVL, CCDC

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Kết chuyển giá trị NVL, CCDC
ñem góp vốn liên doanh

Trang 13


GVHD - ThS ðặng ðình Tân

Khóa luận tốt nghiệp
1.4.

KẾ TOÁN KIỂM KÊ NGUYÊN LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ

1.4.1. Nguyên tắc hạch toán
-

Trong quá trình bảo quản sử dụng vật liệu, công cụ dụng cụ có thể bị

mất mát, hư hỏng, kém phẩm chất, thừa thiếu do các nguyên nhân khác
nhau. Vì vậy, ñịnh kỳ phải tiến hành kiểm kê ñể xác ñịnh số lượng, chất
lượng của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thực tế, ñối chiếu với sổ
sách kế toán phát hiện và tìm ra nguyên nhân nhằm ngăn chặn kịp thời
những sai sót trong quản lý và sử dụng vật liệu.
Tùy từng ñiều kiện và yêu cầu quản lý, doanh nghiệp có thể thực hiện

-

kiểm kê toàn bộ, kiểm kê từng phần hoặc kiểm kê chọn mẫu. Thời hạn
kiểm kê có thể ñịnh kỳ vào cuối tháng, cuối quý, cuối năm hoặc bất
thường theo yêu cầu của công tác quản lý.
1.4.2. Tài khoản sử dụng
-

Tài khoản 1381 “Tài sản thiếu chờ xử lý”

-

Tài khoản 3381 “ Tài sản thừa chờ xử lý”

1.4.3. Trường hợp kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Sơ ñồ 1.6. Sơ ñồ hạch toán kế toán kiểm kê phát hiện thiếu NVL, CCDC
152, 153

632
(1) Kiểm kê phát hiện thiếu trong ñịnh
mức cho phép

152, 153


138 (1381)

111, 334, 632

(2)Kiểm kê phát hiện thiếu ngoài ðM
cho phép chưa xác ñịnh nguyên nhân
(3) Khi có quyết ñịnh xử lý

SVTH - Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Trang 14


×