A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM
Câu 1:
Cho hàm biến phức f z cos2 z , tính f ' i .
Bài giải:
Ta có: f z cos2 z 2 cosz cosz 2 cosz sinz sin2z
Vậy: f z sin2z f i sin2i
Câu 2:
' i
Cho hàm biến phức f z e2 z , tính f .
3
Bài giải:
Ta có: f z e 2z 2z e 2z 2e 2z
i
2i
2
i
Vậy: f z 2e 2z f 2e 3 2e 3
3
2
2
2 cos
i sin 1 i 3
3
3
Câu 3:
Cho hàm biến phức f z , thoả mãn f ' z 6z 1 và f 1 i 9i .
Bài giải:
Từ: f ' z 6 z 1 f z f ' z dz 6 z 1dz
6z 2
z c 3 z 2 z c
2
f z 3 z 2 z c
f 1 i 31 i 1 i c 3 1 2i i 2 1 i c 5i 1 c
mà f 1 i 9i 5i 1 c 9i c 4i 1
2
Vậy: f z 3z2 z c 3z2 z 4i 1
Câu 4:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {tsin3t}.
Bài giải:
dn
Áp dụng: L t n x t 1 n
X s
ds n
Ta có: L t. sin 3t 1
Vậy: F s
d 3
6s
3
2
2
ds s 2 3 2
s 3
s2 9
6s
s 9s 2
4
Câu 5:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {e-2tcos22tsin3t}.
Bài giải:
1
2
Ta có: cos 2t sin 3t 1 cos 4t sin 3t
2
1
1
sin 3t sin 3t cos 4t
2
2
1
1 1
sin 3t sin 7t sin t
2
2 2
1
1
1
2t
2t
2t
Vậy: F s L e sin 3t L e sin 7t L e sin t
2
4
4
1
3
1
7
1
1
2 s 2 2 3 2 4 s 2 2 7 2 4 s 2 2 12
Câu 6:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {e-4tsin23t}.
Bài giải:
4t 1 cos 6t
4t
2
Ta có: F s L e sin 3t L e
2
1
1
L e 4t L e 4t cos 6t
2
2
2
s 4
1 1
1
2 s 4 2 s 4 2 6 2
Câu 7:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L { t3e-2t}.
Bài giải:
3 2t
Ta có: F s L t e
d3
ds 3
6
1
s 2 4
s 2
Câu 8:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {(4cos3t – 5sin2t)ch2t}.
Bài giải:
e 2t e 2t
F
s
L
(4cos3t
5sin2t)ch2
t
L
(4cos3t
5sin2t)
Ta có:
2
4
4
5
5
L e 2t cos3t L e -2t cos3t - L e 2t sin2t - L e -2t sin2t
2
2
2
2
4 s 2
4 s 2
5
2
5
2
2
2
2
2 s 2 9 2 s 2 9 2 s 2 4 2 s 2 2 4
Câu 9:
Tính
7 4 5 4
.
3
Bài giải:
3
1
3
1
3 4 1 4
3 4 1 4
Ta có: 7 4 5 4 1 3 4 1 1 4 4
4
4
4
3
2 1
2!
2!
3
3
3
3
3 16 2 16 2
16
3 4 1 3 4
sin
4
2
2 3
16
2.1
2
2
2
16 2
Câu 10:
Tính
3 3 2
.
9 2
Bài giải:
1
2! 1 2
3 3 2 2 1 1 1 2
24
16
16
2
Ta có:
9 2
4 1 2
2.4 1!! 7!! 1.3.5.7 105
24
Câu 11:
8 2x
Sử dụng hàm Gamma tính tích phân x e dx .
0
Bài giải:
Đặt 2x = t; dx = 1/2dt.
8
1 t t
1
1
8 2x
8 t
Ta có: x e dx e dt 8 t e dt 9 9
2 0 2
2.2 0
2
0
1
8!
9 8 1 9
2
2
Câu 12:
Cho
x(t) = 2t, 0 t 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm cos
Bài giải:
n 4
Ta có: x t 2 1 1
n
n1
2
2
n
cos t
2
Câu 13:
Cho
x(t) = 2t, 0 t 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm sin
Bài giải:
Ta có: x t 1 1
n1
n
n2 sinn2 t
Câu 14:
Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e-3nu(n).
Bài giải:
n
e3z
1
Ta có: X z x n z n e 3n z n 3 3
e z 1
n
n 0
n 0 e z
3
e z
Vậy: X z 3
, z e-3
e z 1
, z e-3
Câu 15:
Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e-3(n -1)u(n).
Bài giải:
1
Ta có: X z x n z n e 3 n 1 z n e 3 e 3n z n e 3 3
n
n 0
n 0
n 0 e z
3
3
6
e e z
ez
, z e-3
3
3
e z 1 e z 1
e6 z
Vậy: X z 3
, z e-3
e z 1
n
Câu 16:
Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: x(n) = 5-nu(n).
Bài giải:
n
i
2
nf
i
2
f
X f x ne
5e
Ta có:
n
n0
1
1
5ei 2f
X z
1
zei 2nf
5ei 2f 1
5ei 2f
Câu 17:
Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: x(n) = 2-n +1u(n).
Bài giải:
Ta có:
n
i
2
nf
i
2
f
X f x ne
2e
n
n0
1
2
4ei 2f
X z
1
zei 2nf
2ei2f 1
2ei 2f
B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 1:
Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z ), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thực
U(x,y) = x2 – y2 + 3e-2ycos2x + 3y, với z = x + iy.
Bài giải:
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
v
u
1
x x, y y x, y
u
v
x, y
x, y
2
y
x
u
x, y 2 x 6e 2 y sin 2 x
3
Ta có:
x
u
x, y 2 y 6e 2 y cos 2 x 3 4
y
Từ (2) và (4) suy ra V(x,y) = 2xy + 3e-2ysin2x.-3x + C
f(z) = x2 – y2 + 3e-2ycos2x + 3y +i2xy + i3e-2ysin2x-i3x +Ci
x 2 i 2 xy y 2 3e 2 y cos 2 x sin 2 y y ix iCi
x iy 3e e i 2 x 3i x iy Ci
Z 2 3e 2iZ 3iZ Ci
2
2y
Câu 2:
Tìm hàm phức giải tích f (z) (viết công thức theo z ), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần ảo
x
V(x, y) 2
3e - y cosx - 6xy 2x 3 , với z = x + iy.
x y2
Bài giải:
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
u
x, y v x, y
1
x
y
Ta có:
v
x, y 2- 2xy2 2 3e- ycosx - 6x
y
x y
Từ (1) và (2) suy ra U x, y
2
y
3e - y sinx - 3x 2
x y2
2
x
x
3e -y sinx - 3x 2 i 2
3e -y cosx - 6xy 2x 3
2
2
x y
x y
với z = x + iy.
Có thể tiếp tục như câu 1…
f z
2
Câu 3:
Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z = x + iy), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thực
U(x,y) = e-x (xcos y + ysin y) và F(0) = i.
Bài giải:
u
x, y e -x (xcos y ysin y) e -x cos y
Ta có:
x
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
u
x, y v x, y
x
y
u
x, y e -x xcos y e -x ysin y e -x cos y v x, y
x
y
-x
-x
-x
-x
V e xsiny e ycos y e sin y e siny
e-x ycos y - xsiny
f z e -x xcos y - ysiny ie -x ycos y - xsiny
với z = x + iy.
Có thể tiếp tục như câu 1…
Câu 4:
2
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: I
sin 2 2 x
0
cot gx
dx
Bài giải:
Ta có:
2
2 sinx cosx 2 dx 4
I
o
1
cos 2 x
1
sin 2 x
2
3
cos
0
2
5
2
5
2 1
4
xsin xdx2 2 cos
2
0
7
2 1
4
x sin
xdx
Vậy:
5 7
5 7
1 3
1 1
4
4
4
4
4 1
5 7
I 2 , 2 2 2
3
2 1
5 7
4 4
4 4
1 3
1 1 3 3
1 3 1 1
4
4
1
sin
4 4 4 4
4 4 4 4
4 3
I 2
2
2
2!
2!
2!
8 2
Câu 5:
2
cos2x
dx.
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: I
tgx
0
Bài giải:
Ta có: I
2
2 cos
2
1
2
x 1 cos x sin
1
2
xdx
o
2
5
2
2 cos x sin
1
2
xdx
0
2
1
cos 2 x sin
1
2
xdx
0
7
2 1
4
2 cos
0
2
1
2 1
4
x sin
1
xdx 2
2
2
3
2 1
4
cos
1
2 1
4
x sin
xdx
0
7 1
3 1
7 1 1 3 1
4 4 1 4 4
Vậy: I , ,
4 4 2 4 4 7 1 2 3 1
4 4
4 4
3 3 1
3
2 3
2
4 4 4
I
2
3
3
2
2
2
2
2 sin
4 sin
4
4
Câu 6:
2
2
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: I .3 cotgxcos 2xdx.
0
Bài giải:
2
1
3
1
3
13
3
1
3
I cos x sin x 4 cos4 x 4 cos2 x 1 dx
o
Ta có:
2
7
3
2
1
3
4 cos x sin xdx 4 cos x sin xdx
0
Vậy:
0
2
1
3
cos xsin
0
16 2
10 2 1 4 2
I 2 , 2 , ,
6 6
6 6 2 6 6
16 2
10 2
4 2
2 2
6
6
6 6 6 6
3
2
21
5 5 1
2 2 1
2 1
2 2
3 3 3
3 3 3 1 3 3
3
2
2
1
5 2
2
2
2
3 3 sin 2
3 sin 2
sin 2
3
3 1
3
2!
1!
2
1
10
4
20 6 4 9
9 sin 2
3 sin 2
2 sin 2
18 sin 2
3
3
3
3
5
5
9 3
18 sin 2
3
2
5
2
Vậy: I .3 cot gx cos 2 xdx
9 3
0
Câu 7:
d n
x J n x xn J n 1 x .
a) Chứng minh rằng
dx
2
b) Tính x J 1 xdx.
Bài giải:
1.d n
x J n x x n 1J n 1 x
(1)
xdx
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
x.d n
d n
x J n x x.x n 1 J n 1 x
x J n x x n J n 1 x
xdx
dx
Đây là điều phải chứng minh.
d 2
2
2
b. Ta có: x J 1 x dx x J 2 x dx x J 2 x
dx
a. Ta có:
1
3
xdx
x
x
2
2
2
1 k x 2 k
k 0 k! k n ! 2
x4
4
1 k x 2 k
k 0 k! k n ! 2
Câu 8:
a) Chứng minh rằng
d n
x J n x xn J n 1 x .
dx
1
b) Tính xJ 0 xdx .
0
Bài giải:
1.d n
x J n x x n 1J n 1 x
(1)
xdx
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
x.d n
d n
x J n x x.x n 1 J n 1 x
x J n x x n J n 1 x
xdx
dx
Đây là điều phải chứng minh.
1
1
1
d
b. Ta có: xJ 0 x dx xJ1 x dx xJ 1 x
0
dx
0
0
a. Ta có:
1
1.J .1 0.J .0 J
2 k 0 k! k n ! 2
k
2k
Câu 9:
a) Chứng minh rằng
b) Tính
J 3 x
x
2
d n
x J n x x n J n 1 x .
dx
dx.
Bài giải:
1 d n
x J n x x n 1 J n 1 x
(1)
x dx
Nhân hai vế của (1) cho -x ta được:
x d x n J x x.x n 1J x x n J x
n
n 1
n 1
x dx
Đây là điều phải chứng minh.
J x
d
b. Ta có: 3 2 dx x 2 .J 3 x dx x 2 .J 2 x dx x 2 J 2 x
dx
x
a. Ta có:
x
x 2
2
2
1 k x 2 k
k 0 k! k 2 ! 2
1 1 x
4 k 0 k! k 2 ! 2
k
2k
Câu 10:
1 neáu
t 5
Tìm biến đổi Fourier của x t
t 5
0 neáu
Bài giải:
5
Ta có: X f x t e
i 2 ft
dt 2cos 2ft dt
0
10 sin C10
2.5 sin C 2.5f 10 sin C10f
0
neáu
f 1
neáu
f 0
Câu 11:
Tìm biến đổi Fourier của các hàm số x(t) = (t)cos 3t.
Bài giải:
Ta có: x t x t cos 2f 0 t
(1)
1
1
(1) X f X f f 0 X f f 0 (2)
2
2
Như vậy từ (1) và (2) áp dụng vào hàm x(t) = (t)cos 3t
1
1
Ta có: X f f f 0 f f 0
2
2
1 sin f f 0 1 sin f f 0
(3)
2
f f 0
2
f f 0
sin f f 0
sin C f f 0 f f
0
Đặt:
sin f f 0
sin C f f 0
f f 0
4
5
1
1
Thay (4), (5) vào (3) ta được X f sin C f f 0 sin C f f 0
2
2
3
Trong đó vì: 2f 0 t 3t f 0
2
Câu 12:
1 3 3
a) Chứng tỏ rằng z z x, y x y G x H y là nghiệm tổng quát của phương trình
6
2
z
x 2 y , trong đó G, H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2.
xy
b) Tìm nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện z(x, 0) = x2, z(1, y) = cos y.
Bài giải:
a. Do G, H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2 nên ta có:
/
z 1
Zx Z x, y x 3 y 2 G x H y
x 6
x
3
1
/
/
x 2 y 2 G x x x 2 y 2 G x x
6
2
/
2z 1 2 2
/
/
Zxy Z x, y xy
x y G x x x 2 y
xy 2
y
1
Z Z x , y x 3 y 2 G x H y
6
2z
x 2 y , trong đó G, H là hai hàm khả vi liên tục đến
là nghiệm tổng quát của phương trình
xy
cấp 2.
1
2
b. Ta có: Z x ,0 0 y G x H 0 G x
6
mà Z x,0 x 2 nên suy ra: G x x 2
1
Z Z x , y x 3 y 2 x 2 H y
(*)
6
1 2
Ta có: Z1, y y 1 H y
6
1 2
y 1 H y cos y
mà Z1, y cos y nên suy ra:
6
1
H y cos y y 2 1
(1)
6
1 3 2
1 2
2
Thay (1) vào (*) ta được: Z x , y x y x cos y y 1
6
6
1 3 2
1 2
2
Hay Z Z x, y x y x cos y y 1
6
6
2
z
x 2 y
Là nghiệm của phương trình
xy
/
x
Câu 13:
2 u
2 u
4
e2 xy , biết rằng phương trình có một
2
2
x
y
2x + y
nghiệm riêng dạng u = kxe , k là một hằng số.
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
Bài giải:
Từ nghiệm riêng u = kxe2x + y ta có:
u
2u
ke 2 x y 2kxe 2 x y
2ke 2 x y 2ke 2 x y 4kxe 2 x y
x
x 2
(1)
4ke 2 x y 4kxe 2 x y
2
u
u
kxe 2 x y
kxe 2 x y
(2)
2
y
y
2 u
2 u
4
e2 xy
Thay (1) vào (2) vào phương trình:
2
2
x
y
2 x y
e 2 x y k
ta được : 4ke
1
4
1 2x y
Vậy u u x , y xe
là nghiệm tổng quát cần tìm.
4
Câu 14:
Cho X là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn N(;2). Đặt y(t) = Xe-t, t 0.
Hãy tìm hàm trung bình và hàm tự tương quan của quá trình y(t), t 0.
Bài giải:
-Ta có hàm trung bình: m t Ex t Const .
Ey t E Xe t e t E X μ
( là tham số, có thể chọn =0,…,n).
-Ta có hàm tự tương quan: r s, t cov x s , x t E x s m x t m .
t τ t
t τ
Xe E X 2 e
cov y t τ ; y t E Xe
t τ t
2t τ
σ 2 .e
.e
σ 2 .e
t
e
Câu 15:
Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson
X(t) với tốc độ trung bình 4 cuộc gọi trong
một đơn vị thời gian.
Hãy tính
P{X(1) = 2} và P{X(1) = 2, X(3) = 6}.
Bài giải:
Ta có λ 4; Pn t P X t n
λ n n λt
t e
n!
4 2 2 41
1 e 8e 4
2!
Vậy P X1 2 8e 4
Ta có P X1 2; X 3 6 P X1 2; X 3 X1 4
4 4 4 4.2 85 12
P X1 2 P X 2 4 8e 4 .
.2 .e
.e
4!
4!
5
8
Vậy P X1 2; X 3 6 .e 12
4!
P X1 2
Câu 16:
Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson
X(t) với tốc độ trung bình 3 cuộc gọi trong
một đơn vị thời gian.
Hãy tính
P{X(1) = 2 X(3) = 6} và P{X(3) = 6 X(1) = 2}.
Bài giải:
P X1 2; X 3 6 P X1 2; X 3 X1 4
P X1 2 X 3 6
-Ta có
P X 3 6
36 6 3.. 3
3 e
6!
3 2 2 3.1 3 4 4 3.2
6! 1 e 2 e
6! P X1 2 .P X 2 4
2!
4!
12
9
12
9
3 e
3 e
6 4 9
3
3
4
6!.3 .2 .e
6!.2
5.6.2
5.2
6 5
12
9
6
2!.4!.3 e
4!.3
3
3
4
5.2
Vậy P X1 2 X 3 6 5
3
P X1 2; X 3 6 P X 2 4
-Ta có P X 3 6 X1 2
P X1 2
P X1 2
34 4 6
2 e
4! 2
12.e 3
3
e 3
2!
3
Vậy P X 3 6 X1 2 12.e
Câu 17:
Cho X(t), t ≥ 0 là quá trình Poisson với cường độ = 3. hãy tính:
P{X(1) 2}, P{X(1),X(2) = 3}.
Bài giải:
3 3 2 3 17 3
-Ta có P X1 2 1 e e
2
1! 2!
-Ta có P X1, X 2 3 P X1 1, X 2 3 P X1 1, X 2 X1 2
3
32
33 e 6
P X1 1, X1 2 e 3 e 3
1!
2!
2
3
6
3 e
Vậy P X1, X 2 3
2