Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ngan hang cau hoi toan ki thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.57 KB, 23 trang )

C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1:
sin iz
dz, trong hai trường hợp sau:
Tính tích phân phức I   2
2
C  4z  1 3z  i 
a) C là đường tròn z = 5/12.
b) C là đường tròn z = 1.
Bài giải:
sin  iz 
i
i
là 2 cực điểm đơn và Z 
là cực điểm kép.
2 có Z  
4z  13z  i 
2
3
i
a) Khi C là đường tròn z = 5/12 thì trong C đã cho có cực điểm kép Z 
3
Áp dụng lý thuyết thặng dư: f  z dz 2i. Re s f  z  ; a 

Ta có hàm:

2


C


 Re s f  z  ; a  

1
d m 1
m
lim m  1  z  a  f  z 
Z

a
 m  1! dz





1
d  sin  iz  

sin  iz 
i
 I 2i. Re s
;   2i  lim i  2
2
2
1! Z  dz   4z  1 
4z  1 3z  i  3 

3








 i cos iz  4z 2  1  8z sin  iz  
 i cos iz  8z sin  iz  
2i lim 
2i lim 


2
2
2 
i
i
2
Z 
Z  4z  1
4
z

1
4z 2  1 

3
3










8i
 
8i 3 
1
 i cos 

sin

i 



3
3
3
3
2 
2
2i 

2i  2

2
2

2 

2
2
i
4i
 4   1  4 i  1 

 1  4i  1 
 9
 
 9
 
 9
 9

 

 




  2  8 3
452  216 3



2
5

25
5
3 
9
9

i
b) Khi C là đường tròn z = 1 thì trong C đã cho có Z  là 2 cực điểm đơn và
2
i
Z
là cực điểm kép.
3

sin iz 
i 
sin iz 
i
;

Re
s
;
Ta có:  Re s


2
2
4z 2  1  3z  i  2  
 2z  i  2z  i  3z  i  2 


 
sin
sin  iz 
2  1  2
lim

2
2
i
 25i 25i
Z   2z  i  3z  i 
 5i 
2
2i 
2
2





1



sin iz 
i 
sin iz 
i

;   Re s
; 
Ta có:  Re s
2
2
2
2 
4z  1  3z  i 
 2z  i  2z  i  3z  i  2 


sin
sin  iz 
1 2
2
lim

 
2
2
i
i
i
Z    2z  i  3z  i 
 i
2
 2i 
2
 2 
2

 45  216 3  104 
 2 2  45  216 3

 
Vậy I 2i 
Hay I  

25
25
 25i i 







Câu 2:
2

Bằng cách đưa về tích phân phức hãy tính tích phân

4 sinx

3 sinx  5dx
0

Bài giải:
dz
z z

Đặt z = eix thì sin x 
và dx 
iz
2i
1
z z
2
4
4 sin x
dz
4z 2  1
dz
4z 2  1
dz
2
i
dx 


Ta có:
1
2
i  iz
3 sin x  5
iz C 3z  3  10iz iz C
z z

0
C 3
3 z  3i  z  

5
3
2i

i
Hàm số có 2 cực điểm đơn và Z  và z = 0 thuộc đường tròn đơn vị C
3


2

4z  1
i
4z 2  1
13


; lim

Ta có: Re s
i
i  3  Z 3 z  3i iz
24i


3
3 z  3i  z  iz 

3




1











2


4z  1
4z 2  1
1 1
;0 lim
 2 
Ta có:  Re s
i
i  3i
3



 Z 0

3 z  3i  z  iz 
3 z  3i  z  

3
3




13
2
 1 13 
i
Vậy I 2i  
Hay I 

12
3
 3 24i 

2


Câu 3:
e iz

dz , trong hai trường hợp sau:
Tính tích phân phức I  
2




z

1
3
z

1
C
c) C là đường tròn z = 1/2.
d) C là đường tròn z = 3/2.

Bài giải:
Xét hàm:

e iz

 z  1 3z 1 2

có Z 1 là cực điểm đơn và Z 

1
là cực điểm kép.
3



 e iz  e i
e iz





Re
s
;
1

lim
Ta có

 z  1 3z 1 2  Z 1   3z 1 2  16

 i
e iz
1 1
d  e iz 
1 



  lim e iz 
;
 lim


Ta có Re s

 z  1  z  1 2 

 z  1 3z 1 2 3  1! Z   13 dz  z  1  Z   13

i 
i




i

1
 3i 9 
e 3 

 
  e 3 
4
16
4
16 



 3 9

a) Khi C là đường tròn z = 1/2 thì trong C đã cho có cực điểm Z 

1
3


i
 3i 9 
 I 
dz  2i.e 3 
 
2
4
16 




z

1
3
z

1
C
e iz



b) Khi C là đường tròn z = 3/2 thì trong C đã cho có 2 cực điểm z = 1và Z 

1
.
3


i


i
i

 e i
 i 


3
i

9


i
3
3
3



 I 
dz 2i
 e
 4  16    8  e  12i .e  9.e
2
16



C  z  1 3z 1




e iz






Câu 4:

3



2s  4
1
Tìm biến đổi Laplace ngược f  t  L 

2
  s  1 s  3 s  4s  5 






Bài giải:
P s 
2s  4

Q s   s  1 s  3s 2  4s  5
Có các cực điểm đơn là: -1; -3; -2-i; -2+i
P s 
2s  4


Q s   s  1 s  3 s  2  i  s  2  i 

Hàm ảnh:

1
1 P s 
 ;
 ;
2 Q s  s  3 2
s  1
1
1
1
 f  t   e  t  e  3 t  e  t  2 i  
2
2
2


P s 

Q s 

P s 
Q s 


s  2  i

1 P s 
;
2 Q s 


s  2 i

1
2

1  t  2 i 
e
2

Câu 5:



1
1
Tìm biến đổi Laplace ngược f  t  L 


3
  s  1  1
Bài giải:
Hàm ảnh:

P s 
1
1

 2
3
Q s   s  1  1 ss  3s  3

Có các cực điểm đơn là: 0;




3 i 3 3i 3
;
2
2

P s 
1

Q s 

3  i 3 
3i 3 

 s 

s s 


2
2




P s 
Q s 

s 0

1 P s 
 ;
3 Q s 

1
2
 f t  
e
3 3  i3 3

3 i 3
s
2
3 i 3

t
2





 2
3  i3 3
2

i3 3  3

P s 
Q  s 

;

e

3i 3
s
2



2
i3 3  3

;


3i 3
t
2

Câu 6:

4


6
3  4s
8  6s 
1
 2

Tìm biến đổi Laplace ngược f  t  L 

2
 2s  3 9s  16 16s  9 

Bài giải:
3  4s
8  6s 
6 
 6
1
 1  3  4s 
 1  8  6s 
 2


 L 
 L  2
 L 

2
2
 2s  3 9s  16 16s  9 
 2s  3 
 9s  16 
 16s  9 
3
t
6  6 1 1 
1
Xét: L 
 L 
 3e 2
 2s  3  2  s  3 2 
1
Ta có f  t  L 

P s 
3  4s
3  4s
3  4s
 1  3  4s 
 2

Xét: L  2

 ta có hàm ảnh
2
2
Q s  9s  16  3s   4  3s  4  3s  4 
 9s  16 
4 4
;
3 3

Có các cực điểm đơn là:
4
t
3



P s 
Q s 


s 4

3

25 P s 
;
24 Q  s 


s  4


3

7
24

4
 t
3

7
 3  4s  25
 L 1  2
 e  e
24
 9s  16  24
P s 
8  6s
8  6s
8  6s
 1  8  6s 


Xét: L 
ta

hàm
ảnh

2

2
2
2
Q s  16s  9  4s    3i   4s  3i  4s  3i 
 16s  9 

Có các cực điểm đơn là:

P s 
3i 3i

;
Q s 
4
4
3i

s 3i

4

3i

16  9i P s 

;
12i
Q s 
3i


s  3i

4

16  9i

 12i

3i

 8  6s  16  9i 4 t 16  9i  4 t 16i  9  4 t 16i  9 4 t
 L 
e 
e

e

e

2
12i
12i
12
12
 16s  9 
4
4
3
3i
3i

t
25 3 t 7  3 t 16i  9  4 t 16i  9 4 t
Vậy ta có: f  t  3e 2 
e 
e 
e

e
24
24
12
12
1

Câu 7:

5


Tìm nghiệm của phương trình vi phân y’’’(t) – y(t) = et, thoả mãn điều kiện đầu:
y’’(0) = 0.

y(0) = y’(0) =

Bài giải:
Đặt Y s  L y t   L y t  s 3 Y s 
t
1 1 
Ta có e L 


 s  1
1
3
Suy ra phương trình ảnh: s Y s   Y s  
s 1
1
1
1
 s 3  1Y s  
 Y s   3
 2
s 1
s  1s  1 s  1s 2  s  1
1
s
1
s
 2
 3
 2 2  3 3
s  1 s 1 s  1
s 1
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
t

e2
y t  sht 
3

t

 

3t
3t
2 
 3 sin

cos

e


2
2



Câu 8:
Tìm nghiệm của phương trình vi phân y’’(t) – 4y’(t) +5y(t) = 25(t2 + 1),
thoả mãn điều kiện đầu:
y(0) = y’(0) = 0.
Bài giải:





Ta có : 25 t 2  t 25t 2  25t 50
đặt


Y(s)=L{y(t)}  -

t2
50 25 50  25s
 25t  3  2 
2
s
s
s3

L{y(t)}= s Y(s)
-L{y’(t)}= sY(s)
2

Từ phương trình vi phân đã cho ta có:
50  25s
s 2 .Y ( s )  4 sY ( s )  5Y ( s ) 
s3
50  25s
50  25s
 Y (s)  3 2
 3
s ( s  4 s  5s ) s {s  i  2}{s  i  2}
Như vậy hàm Y(s) có hai điểm cực đơn: s=2-i và s=2+i và điểm cực kép bậc 3 s=0

Tính:

6




 25
50  25 s
d2  2s 
Re
s
;
0

lim


s 3  s  i  2 ( s  i  2)  2 s  0 ds 2  s 2  4 s  5 

  ( 2s  4)( s 2  4 s  5)  2(2 s  4)(13  s 2  4 s)  25  84  42
25

lim 
 

2 s 0 
( s 2  4s  5) 3
 2 125  5


 2s 
50  25s
;2  i  25e ( 2 i ) t lim  3
 Re s 3


s ( 2 i ) s (s  i  2
s  s  i  2  ( s  i  2)




( 2 i )t
(4  i )25e
 4 i 
 25e ( 2 i ) t  


4i  22
 4i  22 


 2s 
50  25s
;2  i  25e ( 2i ) t lim  3
 Re s 3

s  ( 2 i ) s ( s  i  2
s  s  i  2  ( s  i  2)




( 2 i ) t
 4  i  ( 4  i )25e
 25e ( 2i ) t 


4i  22
 4i  22 
Vậy nghiệm của phương trình vi phân đã cho :
y (t ) 

42 25(4  i )e ( 2i t 25(4  i )e ( 2 i )t


5
4i  22
4i  22

Câu 9:
Tìm biến đổi Z ngược của hàm giải tích: X  z 

1
1
trong miền z  .
z  3z  1 2z  1
2
4

Bài giải:
X z  

1

z  3z  1 2z  1


1

1



5
 3z  1 z 4 5  2z  1
3
2
1
1
1
1




5
5
1
  1 
z 4  3z  1 z 4  2z  1 5z 5 1 
 5z 5 1   
 
3
2
 3z 
  2z  
1   1 n 1   1 n 1 

1
1 
1

z  n  
z  n
   
 
  
5 n 5 3 n  5
5 n 5  2 n  5
5z 5 n 0  3z 
5z 5 n 0  2z 

Ta có:

4

z4

Câu 10:
Tìm biến đổi Fourier ngược x  t  F  1 e  3 f .





7



Bài giải:
Ta có:

 
 3 f 
i 2ft df
 1  X  f   
x t   F  1  e

F
 X  f e






  
 3f

1
 x (t )   e
e i 2ft df 2 e  3 f cos(2ft )df

0
Áp dụng quy tắc từng phần ,ta đặt:
 du  3e  3 f df

u e  3 f


 
1

 dv cos( 2ft ) df
 v  2t sin( 2ft )




 e  3 f sin(2ft ) 
3
3 3f
3f
 x(t ) 2 

2
e
sin(
2

ft
)
df

e sin(2ft )df

2t
2t 
t 


0
0
0
Ta tiếp tục tính


e

3f

sin( 2ft )df ,ta cũng áp dụng cách tính từng phần,ta đặt:

0

 du  3e  3 f df

u e  3 f

 
1

 dv sin(2ft ) df
 v  2t cos(2ft )



3
3  1
3
3f

e
sin(
2

ft
)
df


e  3 f cos(2ft )df 



t 0
t  2t 2t 0




3 1
3
 2e  3 f cos(2ft )df  

e  3 f cos(2ft )df 

t  2t 2t 0
0

3
 x (t )  2 2

4 t  9



Câu 11:
Tìm biến đổi Fourier của hàm số x t 

1
.
t 4
4

Bài giải:

8


Biến đổi Fourier của hàm số x(t) là


 e  i 2ft
X f  F x  t   
dt
2
  t 4
 cos 2ft 
2  cos 2ft 
2 
dt 
dt


2
2
2
2
2 0 t
0 t 2
1
22

(1)

t
Đặt    2  t  2d dt
2

 cos 4f 
2  cos 2f 2 
  4 f
X

f


2
d


d  e
Thay vào (1) ta được



2
2
22 0
2 1
0  1

 4 f
Vậy X f    e
(Áp dụng bài tập 2.37.c)
2

Câu 12:
Giải bài toán Dirichlet đối với phương trình u = 0 phía trong hình tròn tâm O bán kính bằng 2,
biết rằng trên đường tròn S tâm O bán kính bằng 2 thỏa mãn:
uS = x2 – xy2 + 2.
Giải :
Đặt x rcso  ; y r sin 


u  r ,    r n  a n cos n  bn sin n   C
n 0



 u r 2  2 n  a n cos n  bn sin n   C
n 0
2


2

từ điều kiện uS = x – xy + 2.ta có :
u r 2  2 cos    2 cos  4 sin 2   2 4 cos 2   8 cos  sin 2   2
2

So sánh hai vế của u r 2 ta có :

r2
r3
r2
u  r ;   r cos   r cos  sin   2  cos 2 
sin  sin 2 
2
2
2
2
 r 2  u  r ;   2 cos 2   4 cos  sin 2   4
2

2

3

2

Câu 13:

9



a) Chứng minh rằng u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t) là một nghiệm tổng quát của
2 u
2 u
phương trình 4 2 25 2 .
t
x
u 0, t u , t 0

b) Tìm nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện 
 u x,0  sin2x; ut  x,0 0

Giải:
a- Giả sử : F(2x+5t)=(2x+5t)2; G(2x+5t)=(2x-5t)2.
2
2
 u  x, t   2 x  5t    2 x  5t  8 x 2  50t 2
  2u
 u

16
x
 2 16
 x
 2u
 2u

x
 
  2


4 2 25 2
u
t
x

  u 100
100t
2

 t
 t
Vậy u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t
2 u
2 u
là nghiệm tổng quát của phương trình 4 2 25 2 .
t
x
2
2
 u
 u
4u tt 24u xx
b- Ta có : 4 2 25 2 . 
t
x
2
25
5
 u tt  u xx

 u tt   u xx
4
 2

 u  x,0  sin 2 x   x 
gọi : 
 u t  x,0  0   x 
 u  x, t  

  x  at     x  at  1 x at

  v dv
2
2a x 
at

x  at

vi :

1
  v  dv 0
2a x 
at

 u  x, t  

sin  2 x  5t   sin  2 x  5t 
sin 2 x. cos 5t
2

Câu 14:

Cho X(t),t ≥ 0 là quá trình Poisson với cường độ  = 3. Hãy tính:
EX(2), EX2(1), E[X(1).X(2)].
Giải:

10


X(t) là quá trình Poisson tham số  =3.Theo công thức ta có :X(t)~P(  t) thì E[X(t)]=  t
+ X(2) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số 6 do đó E[X(2)]=6
+ X(1) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số  =3
2
2
do đó : E[ X (1)]    12
E[X(1).X(2)] = E[X(1){X(3)-X(1)}] = E[X(1).E[X(3)-X(1)]
= E[X(1)].E[X(3)]-E[X(1)].E[X(1)]=3.3.3- 3 2 =18
Câu 15:
Khách tới một bưu cục theo quá trình Poisson với cường độ 10 người một giờ. Khách có thể yêu
cầu phục vụ với xác suất p = 0,6 và không yêu cầu phục vụ với xác suất q = 0,4. Tính xác suất
để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trong số đó 3 người có nhu cầu phục vụ và 5
người không có nhu cầu phục vụ.
Giải :
Gọi X(t) là số khách hàng tới cửa hàng trong khoảng thời gian t, theo giả thiết X(t) là quá trình
Poisson tham số  =10 .
Gọi X1(t) là số khách hàng tới cửa hàng có nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là quá trình
Poisson tham số  1 =  p = 10x0,6 = 6
Gọi X2(t) là số khách hàng tới cửa hàng không nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là quá trình
Poisson tham số  2 =  q = 10x0,4 = 4
Vậy xác suất để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trong đó có 3 người có nhu cầu phục

vụ và 5 người không có nhu cầu phục vụ là:
k1
k2
3
5
3 5
 1 1
 2  2
6 6
4 4
 10 6 .4
P X 1 1 3, X 2 1 5 e
e
e
e
e
307,2e  10
k1!
k2!
3!
5!
3!.5!

Câu 16:
Số cuộc gọi đến một tổng đài là một quá trình Poisson {X(t),t ≥ 0} với tham số  = 5 (trung bình
có 5 cuộc gọi trong 1 phút). Gọi Sn là khoảng thời gian giữa 2 lần đến liên tiếp thứ n. Hãy tính
ES4 và E[X(4) – X(2)X(1) = 3].
Giải:

11



Áp dụng định lý và công thức đối với các biến ngẫu nhiên S(n) có phân bố mũ tham số  do đó
1 1
ta có : E[S(4)]=  =0,2
 5
Do X(4)-X(2) và X(1) độc lập do đó :
E[X(4)-X(2)/X(1)=3]=E[X(4)-X(2)]=4-2=2 =2.5=10
Câu 17:
Hãy tính các số đo hiệu năng: L, Lq; W, Wq của hàng M / M / 2 với  = 14,  = 10.
Giải:
Với k=2 ,ta có:

 14 7
 
 10 5
3
1 343
 Wq 
 .
0,096
2
  4    14 255
+ 

 Lq .Wq 
W 

3
343


14.0,096 1,345
2
255
4 

3
1
1

0,096 
0,146
2
20
  4    2

3

 L .W 
 14W 12.0,146 2,044
2
2
4 

D. LOẠI CÂU HỎI 4 ĐIỂM

12


Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:

i

i1

R1

i2

C
R2

L

E
Biết điện trở R1 = 10, R2 = 30, tụ điện C có điện dung 0,01F, cuộn dây L có độ từ cảm 1H và
suất điện động E = 8sin 20t(Volt).
Đúng mạch tại thời điểm t=0.
Hãy tìm cường độ của dòng điện qua tụ điện C tại thời điểm t >0.
Câu 2:
a) Chứng tỏ rằng biến đổi Laplace của
f(t) = cos10t + 2sin10t – e-10t(cos10t + 3sin10t)
500s
là F(s) = L {f(t)} = 2
s  100s2  20s  200
b) Cho mạch điện như hình vẽ:
i

i1

R1


i2

C
R2

L

E
Biết điện trở R1 = R2 = 10, tụ điện C có điện dung 0,01F, cuộn dây L có độ từ cảm 1H và suất
điện động E = 50sin10t(Volt).
Đúng mạch tại thời điểm t=0.
Hãy tìm cường độ của dòng điện qua tụ điện C tại thời điểm t >0.

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:

13


R1

L
R

R2

E
Biết điện trở R1 = R2 = 10, R = 30, cuộn dây L có độ từ cảm 3,5H, suất điện động E = 203sin
2t(Volt). Đúng mạch tại thời điểm t=0. Hãy tìm cường độ i1(t), i2(t) của dòng điện tại thời điểm t
>0.

Câu 4:


x

y

y z


Cho hệ phương trình vi phân  y  z x  z thoả mãn điều kiện đầu
 x  zx  y

x(0) = 2, y(0) = -3, z(0) = 1. Tìm nghiệm x(t), y(t), z(t).
Giải :
 x ' y '  y  z

Hệ phương trình :  y ' z '  x  z
 x' z '  x  y

 x'  y

Từ (1) , (2) và (3) ta có :  y '  z
 z' x


1
 2
 3
(I)


Đặt X(s)=L {x(t) ; Y(s)=L {y(t) ; Z(s)=L {z(t)

L {x(t) = sX-2
L {y(t) = sY+3

 sX  2 Y

thay vào hệ phương trình (I)  sY  3  Z
 sZ  1  X


L {z(t) = sZ-1
Giải hệ phương trình ảnh ta có nghiệm:

Câu 5:

14


Tìm nghiệm của phương trình truyền sóng utt = 4(uxx + uyy + uzz )
 u x, y,z,0   x  y  z 2
thoả mãn điều kiện 
3 y 4 x
sin5z
 ut  x, y,z,0  e
Câu 6:
Tìm nghiệm của bài toán Cauchy sau:
 utt 4 uxx
 ut  uxx , t  0


a. 
b.  u x,0 sin3x
 u x,0  sinx, x  R
  
 2x
 ut x,0 e

Câu 7:
Giải bài toán Cauchy utt = k2(uxx + uyy) thoả mãn điều kiện đầu
2
2
 u x, y,0 2x  y

 ut (x, t,0) e y

Câu 8:
d n

x J n  x  xn J n 1  x .
dx
4
b) Tính tích phân không xác định x J 1  xdx.

a) Chứng minh rằng

f(x),0  x  1 theo hàm J(x) theo

c) Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm



công thức f  x  A k J a   k x ,  k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0
k1

1

2
xf  x  J    k x  dx ,
và hệ số Fourier Ak  2
J '   k  
0





2 8  2k J1  k x 
,0  x  1 ;
3k J1'  k 
k 1
trong đó k là nghiệm thực dương của phương trình J1() = 0.


3
chứng tỏ rằng x 

Giải:
1.d n

x J n  x   x n  1J n  1  x 

(1)
xdx
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
x.d n
d n
x J n  x   x.x n  1 J n  1  x  
x J n  x  x n J n  1  x 
xdx
dx
Đây là điều phải chứng minh.

a-. Ta có:









15


b-Ta có với mọi cặp số tự nhiên m, n thuộc Z, n < m thì :
z

I m ,n  z m J n  z dz  z m J n 1  z    m  n  1 I m  1,n  1
0


Áp dụng công thức ta tính được:
4
4
4
x J 1  x  dx  x J 2  x    4  1  1 I 3, 2  x J 2  x   2 I 3,2
 I 3, 2  x 3 J 2  x dx  x 3 J 3  x    3  2  1 I 2,1  x 3 J 3  x 


x J  x dx  x
4

1

4

J 2  x  x 3 J 3  x  C

c- Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm

f(x),0  x  1 theo hàm J(x) theo



công thức f  x  A k J a   k x , biết :
k1

 k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0
1

và hệ số Fourier Ak 


2
xf  x  J    k x  dx ,
2
J '   k  
0





2 8  2k J 1  k x 
,0  x  1 ;
chứng tỏ rằng x 
3k J 1'   k 
k 1
trong đó k là nghiệm thực dương của phương trình J1() = 0.
3



Ta áp dụng các công thức truy toán sau:
* zJ '  z  J   z   zJ  1  z 
* J  1  z  
Ta tính :

2
J  z  J 1  z
z


1

Ak 

1



k
2
2
2
4
4 4






x
J

x
dx


x
J


x
d

x

x 4 J 1  x dx
1
k
k
1
k
k
'2
5 2
5 2



J 1  k  0
k J 2  k  0
k J 2  k  0

k

 x 4 J 1  x  dx  x 4 J 2  x   x 3 J 3  x 
0



k

0

4k J 2  k   3k J 3  k  4k J 2   k   42k J 2   k 



22k J 2   k  2
2 2k  4
 Ak  5 2
k  4  3
k J 2  k 
k J 2  k 









2 2k  4
J 1  k x 
3
k 1  k J 2   k 
(Thầy ơi không biết em làm sai ở chỗ nào mà em có kết quả không giống như đề bài cho)


 f  x   x 3 


Câu 9:
a) Chứng minh rằng

d n
x J n  x xn J n 1  x .
dx





16


3
b) Tính tích phân không xác định x J 0  xdx.

c) Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm

f(x),0  x  1 theo hàm J(x) theo



công thức f  x  A k J a   k x ,
k1

trong đó k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0
1

và hệ số Fourier A k 


2
xf x J    k xdx,
2
J   k  
0





2 2k  4 J 0   k x
,0  x  1 ; trong đó k là nghiệm thực dương của phương
3k J 1   k 
k1


2
chứng tỏ rằng x 

trình J0() = 0.
Giải:
1.d n
x J n  x  x n  1J n  1  x 
(1)
xdx
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
x.d n
d n


x J n  x    x.x n  1 J n  1  x  

x J n  x   x n J n  1  x 
xdx
dx
Đây là điều phải chứng minh.
b. Ta có với mọi cặp số tự nhiên m, n thuộc Z, n < m thì :



a. Ta có:



z

I m ,n  z m J n  z dz  z m J n 1  z    m  n  1 I m  1,n  1
0

Áp dụng công thức ta tính được:
3
3
3
x J 0  x dx  x J 1  x    3  1  1 I 2,1  x J 1  x   2 I 2,1
 I 2,1 x 2 J 1  x dx  x 2 J 2  x    2  1  1 I 1, 2  x 2 J 2  x 


x J  x dx  x J  x  
3


3

0

1

c- Triển khai Fourier-Bessel của hàm

x 2 J 2  x  C
f(x),0  x  1 theo hàm J(x) theo công thức



f  x  A k J a   k x , biết:
k1

k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0
1
2
xf x J    k xdx,
và hệ số Fourier A k  2
J   k  
0





2 2k  4 J 0   k x
,0  x  1 ; trong đó k là nghiệm thực dương của phương

3k J 1   k 
k1


2
chứng tỏ rằng x 

trình J0() = 0.
Ta áp dụng các công thức truy toán sau:
* zJ '  z  J   z   zJ  1  z 
* J  1  z  

2
J  z  J 1  z
z

17


Ta tính :
1

Ak 



1

k
2

2
2
3
3 3






x
J

x
dx


x
J

x
d

x

x 3 J 0  x dx
0
k
k
0

k
k
'2
4 2
4 2



J 0  k  0
k J 1  k  0
k J 2  k  0

k

 x 3 J 0  x  dx  x 3 J 1  x   x 2 J 2  x 
0

k

3k J 1  k   2k J 2   k  3k J 1   k   2 k J 1  k 

0





2 k J 1   k  2
2 2k  2
 Ak  4 2

k  2  3
k J 1  k 
k J 1  k 









2 2k  2
J 0  k x 
3
k 1  k J 1   k 
(Thầy ơi không biết em làm sai ở chỗ nào mà em có kết quả không giống như đề bài cho)


 f  x   x 2 

Câu 10:
n

1 4

a) Cho quá trình dừng  x n n có hàm tự tương quan K x  n     .Tìm mật độ
9 5

phổ.

b) Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu x(n) = n3-2nu(n).
Giải:
a- Tìm mật độ phổ:
Ta áp dụng công thức:
n

1 4 
1
4e  i 2f
4e i 2f



1




9 5 
9  5  4e  i 2f 5  4e i 2f
n 
n 
b- Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu x(n) = n3-2nu(n) :
Ta có :




P f    e  in 2f K x  n    e  in 2f



1
 
 41  40 cos 2f

n


9z
 1 
 2n  n
3
z

  


9z  1
n 0
n 0  9 z 




 X  z    x  n z
n 

n




 n3
n 0

'

 2n

z

n

9z
 9z 
 z 
 
2
 9 z  1   9 z  1

z  3 2

Câu 11:
Cho  là biến ngẫu nhiên liên tục có phân bố đều trên đoạn [0, 2], R là biến ngẫu nhiên liên tục
2
nếu 0 r  
 r  r2
 2 e2  ,
có hàm mật độ fR  r  
nếu  0
 0,


Giả sử  và R độc lập.

18


a) Chứng minh rằng x(t) = Rcos(5t + )là một quá trình dừng.
b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.
c) Quá trình x(t) có phải là quá trình ergodic không?
Giải:
Theo giả thiết R và  độc lập,do đó:
E  x(t )  E  R cos  5t      E  R  E  cos  5t    
 r2



 1

r 2 2 2
 3   2
matkhacE R    2 e dr  2 t 2 e  t dt  2  
2
 2
0
0
E  cos  5t     0
vayE x(t ) 0
cov x(t   ); x(t )  E   R cos  5 t        R cos  5t     

 

cos 5
 cos  5 2t     2   cos 5 
E R  E 
E R 

2
2
 E R 2 E   cos  5 t        cos  5t     
2

2







 r2



r3
2
E R 2   2 e 2 dr 2 2 te  t dt 2 2  2 2 2
0
0

 


2
Vậy {x(t)} là quá trình dừng có hàm tự tương quan K x    cos 5
Hàm trung bình : m(t)=E[x(t)]=0 (Đã tính được kết quả ở phần trên)
Ta có :
T
1 
t
lim 1   K x  t dt 0  quatrinhergodic
T T
T
0

1
 lim
T   2

2

2
t  2
1 
2

2
1 
 cos 5tdt lim
  cos 5tdt 

n   2
2 

2
0
0

2


t
cos
5
tdt


0


2

  2 cos 5tdt 0
0

2

 t cos 5tdt 0
0

2

1 
1  2

 lim
1 
 cos 5tdt 0
n   2 
2 
0
Vậy Quá trình x(t) là quá trình ergodic.
a) Cho x(t)
độ phổ.

Câu 12:
là quá trình dừng với hàm tự tương quan K x (t)  2 e 5 t ,    t   . Tìm mật

 1
(5  f ), nÕu f 5

b) Cho quá trình dừng ergodic x(t) có mật độ phổ Px (f )   2
 0 ,
nÕungîc l¹i
Tìm hàm tự tương quan.

19


Giải:
a- Mật độ phổ của hàm x(t):









5
 i 2
K x  d  2 e  i 2 e d 
Áp dụng công thức : P ( f )= e

10 2
25  4 2 f

b- Tìm hàm tự tương quan:


i 2f
P f df 
Áp dụng công thức : K x    e


5

1
1
e i 2f 5  f df  2 sin c 2 5
2 
 5


Câu 13:

a) Cho dãy tín hiệu rời rạc x(n) = a-nu(n), a  0.
i) Tìm biến đổi Z của x(n)
ii) Tìm biến đổi Fourier của x(n)
iii) Tìm biến đổi Fourier của y(n) = nx(n)

 e i8 f , nÕu f  1 4
b) Tìm biến đổi Fourier ngược của X (f ) 
nÕungîc l¹i
0 ,
Giải :
a- Tìm biến đổi :
+ Biến đổi Z của tín hiệu x(n)=a-nu(n) ,a>0 là:




n 

n 

 

X  z    x n  z  n   x n  z  1

n

n




az
 1 
  a  n u  n  z  n    
az  1
n 
n 0  az 

+ Biến đổi Fourier của tín hiệu x(n)=a-nu(n) ,a>0 là :


^
n
1
ae i 2f
X  f    x(n)e  i 2nf   ae i 2f  
 i 2f
 X  z  z ei 2f
1
ae
1
n 
n 0
1
ae i 2f
+ Biến đổi Fourier của tín hiệu y(n)=na-nu(n) ,a>0 là :
Ta có :

20




d
X  f      i 2n  x(n)e  i 2nf
df
n 




 nx(n)e  i 2 fn 

n 



1 

ae i 2f

^

 Y f  

1 d
i d  ae i 2f

X f  
i 2f df
2 df  ae i 2f 


ae

i 2f



1

2

 e i8 f , nÕu f  1 4
b-Tìm biến đổi Fourier ngược của X (f ) 
nÕungîc l¹i
0 ,


1
4

1
4

1
4

x(n) X  f e i 2 nf df  e  i8f e i 2 nf df  e i 2  n  4  f df 2 cos 2  n  4  f  df


x n 


1
4




 1 sin  n  4  2 



2

 n  4 
2

1


2



n 4

1
4

0

1

 n 4
 sin c

2
 2 

n 4

Câu 14:
Cho Z1 và Z2 là hai biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố xác suất
P{Z1 = -1} = P{Z1 = 1} = 1/2. Đặt x(t) = Z1 cos5t + Z2sin5t.
a) Chứng minh x(t) là quá trình dừng.
b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.
c) Quá trình x(t) có phải là quá trình ergodic không?
Giải:
a- Chứng minh x(t) là quá trình dừng:
E  x(t )  E  Z 1 cos 5t  Z 2 sin 5t  cos 5tE  Z 1   sin 5tE  Z 2  0
Do z1,z2 độc lập theo giả thiết đã cho nên
cov Z 1 cos 5 t    Z 2 sin 5 t   ; Z 1 cos 5t  Z 2 sin 5t  cos 5 t    cos 5tE Z 12  sin 5 t    sin 5tE Z 22 cos 5
Vậy {x(t)} là quá trình dừng.
b- Tìm hàm trung bình, hàm tự tương quan:
+ hàm tự tương quan : K x   cos 5
+ Hàm trung bình:
m(t)= E x(t )  E Z 1 cos 5t  Z 2 sin 5t  cos 5tE  Z 1   sin 5tE  Z 2 

 

 

21



Câu 15:
Giả sử hệ thống sắp hàng có tốc độ đến  = 12, tốc độ phục vụ  = 14.
a) Tìm trễ phục vụ trung bình của hệ thống và độ dài trung bình của hàng ở trạng thái cân
bằng trong các trường hợp sau: M / M /1, M / D /1, M / E5/1.
b) Tìm k nhỏ nhất để độ dài trung bình của hàng L M / E k / 1 không vượt quá 3.
Giải:
a- Tìm trễ phục vụ trung bình của hệ thống và độ dài trung bình của hàng ở trạng thái cân
bằng:
+ hàng M/M/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ có phân
bố mũ tốc độ 

12
3
Wq 

 0,4286
      1414  12  7
1
1
W Wq  0,4286  0,5

14

2
12.0,4286 5,1432
   
+ hàng M/D/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ không đổi
tốc độ 

Lq Wq 


12
3

 0,2143
2      2.1414  12  14
1
2  
1
W Wq  
0,2143  0,2856
 2     
14
Wq 

2
Lq Wq 
12.0,2143 2,5716
    
+ hàng M/E5/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ ngẫu nhiên
độc lập có cùng phân bố Erlang-k với tốc độ 
Wq 

 k  1 
12.6
9
 0,257
2k      2.5.1414  12  35


W Wq 

1
1
0,257  0,328

14

L q  W q 

 k  12 12.0,257 3,084
2k     

b-Tìm k nhỏ nhất để độ dài trung bình của hàng L M / E k / 1 không vượt quá 3

22


Độ dài trung bình của hàng M/Ek/1 là :

 k  12  12 2  k  144 k  1 18 k  1 3
2k      2k1414  12
56k
7k
 k 6

23




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×