LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp là một bước khởi đầu rất quan trọng đối với các sinh viên
để hoàn thành chương trình học của mình. Giúp cho sinh viên hình dung và nắm lại
những kiến thức đã được học trong trường áp dụng ngoài thực tế, trong các nhà máy
công nghiệp cũng như dân dụng. Kỳ thực tập cũng là chuẩn bị tốt cho sinh viên làm
luận văn tốt nghiệp, rèn luyện kỹ năng giao tiếp xã hội và xây dựng mối quan hệ ban
đầu tốt với doanh nghiệp.
Để giúp em hoàn thành tốt kỳ thực tập tốt nghiệp của mình, em đã được sự hỗ
trợ của Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Khang Huân. Khi vào công ty em đã được sự
giúp đỡ nhiệt tình của giám đốc và các anh chị trong công ty đã tạo điều kiện được tiếp
xúc nhiều với những công việc của anh chị đã làm, truyền lại những kinh nghiệm quý
báu, đi thực tế các nhà máy và giúp em hoàn thành tốt kỳ thực tập của mình.
Em xin chân thành cảm ơn và xin chúc công ty ngày càng phát triển.
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 1
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ...........................................................................................
1.1
Nhiệm vụ của luận văn tốt nghiệp..................................................................
1.2
Thời gian biểu luận văn tốt nghiệp.................................................................
1.3
Giới thiệu về Nhà máy Thiên Nam 5 .............................................................
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ .................................................................
2.1
Phân chia nhóm phụ tải và tính tâm phụ tải ...................................................
2.2
Tính toán phụ tải ............................................................................................
2.3
Tính toán cho tủ chiếu sáng, ổ cắm, quạt .......................................................
2.4
Tính toán cho tủ phân phối chính, chọn máy biến áp và máy phát ................
2.4.1
Tính toán cho tủ phân phối chính ...................................................................
2.4.2
Chọn máy biến áp ...........................................................................................
2.4.3
Chọn máy phát ...............................................................................................
2.5
Bù công suất phản kháng ...............................................................................
2.6
Chọn dây dẫn và tính điện trở, điện kháng ....................................................
2.6.1
Chọn dây dẫn ..................................................................................................
2.6.2
Tính điện trở và điện kháng dây dẫn ..............................................................
2.7
Kiểm tra sụt áp ...............................................................................................
2.7.1
Kiểm tra sụt áp khi hoạt động bình thường ....................................................
2.7.2
Kiểm tra sụt áp khi khởi động động cơ ..........................................................
2.8
Tính toán ngắn mạch ......................................................................................
2.9
Tính toán chọn thiết bị bảo vệ ........................................................................
2.10
Tính toán an toàn điện cho nhà máy ..............................................................
2.10.1
Chọn dây PEN, PE, N ....................................................................................
2.10.2
Tính toán dòng chạm vỏ .................................................................................
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 2
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 NHIỆM VỤ CỦA LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Thiết kế cung cấp điện:
Xác định phụ tải, chọn nguồn, dây dẫn, khí cụ điện và tính an toàn của nhà
máy.
Chuyên đề:
Giá điện trong chương trình đáp ứng nhu cầu( Demand Response)
1.2 THỜI GIAN BIỂU LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Sinh viên bắt đầu thực tập từ ngày: 15/8/2016 đến 30/12/2016
-
Ngày 15/8 đến 30/9: Tiến hành tính toán cung cấp điện
-
Ngày 3/10 đến 7/10: Sinh viên nộp tờ nhiệm vụ luận văn
-
Ngày 24/10 đến 28/10: Kiểm tra 50% khối lượng luận văn
-
Ngày 28/10 đến 12/12: Làm chuyên đề
-
Ngày 12/12 đến 16/12: Nộp LVTN và đĩa CD
-
Ngày 19/12 đến 23/12: Sinh viên phản biện LVTN
-
Ngày 26/12 đến 30/12: Sinh viên bảo vệ LVTN
1.3 GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY THIÊN NAM 5
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 3
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
“TẤT CẢ CHO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM & SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG”
Giới thiệu công ty.
Thiên Nam được thành lập từ năm 2000, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, mua
bán bông sợi và các loại hóa chất có liên quan.
Từ giữa năm 2000, công ty đã chuyển mạng lưới hoạt động sang sản xuất và cung cấp
sợi. Đến nay, công ty có 5 nhà máy với hơn 173,000 cọc sợi, hơn 1700 nhân viên và
sản lượng đạt hơn 2.500 tấn/tháng.
Thị trường quốc tế của Thiên Nam cũng đã được hình thành và phát triển ở châu Á
như Hàn Quốc, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Malaysia, Philippines, Nhật Bản, các nước
Châu Mỹ La Tinh. Chúng tôi xuất khẩu hàng năm 70% sản lượng của toàn công ty.
Thiên Nam đặt chất lượng, ổn định và sự hài long của khách hàng lên hàng đầu. Vì
vậy, trong suốt 15 năm phát triển, công ty luôn luôn tìm cách năng cao hiêu quả trong
sản xuất, nâng cao trình độ để có thể đạt được chất lượng và sự ổn định cao nhất của
sản phầm. Vì làm được những điều đó nên Thiên Nam ngày càng củng cố được vị thế
là một trong những nhà máy sợi dẫn đầu Việt Nam.
Tầm nhìn.
Nền công nghiệp kéo sợi đã có quá trình phát triển bền vững và lâu dài, là đầu vào
cung cấp vật liệu cho cả hệ thống liên ngành dệt may phục vụ nhu cầu trang phục của
con người. Việt Nam có thế mạnh về dệt may, đây là thị trường đầy tiềm năng để thúc
đẩy các ngành cung cấp nguyên vật liệu đầu vào, trong đó có kéo sợi, phát triển.
Với mức tăng trưởng dều đặn của ngành dệt may trong các năm qua, cho thấy được
tiềm năng phát triển lâu dài và bền vững của ngành kéo sợi trong tương lai, khi mà hệ
thống liên ngành kéo sợi, dệt, nhuộm, hoàn tất và may có được sự liên kết với các
ngành thành một ngành công nghiệp vững mạnh tai Việt Nam.
Bên cạnh đó, nhu cầu sợi dệt của khu vực và thế giới cũng ngày càng tăng theo mức
tăng dân số toàn cầu, đảm bảo một sự tăng trưởng vững vàng cho ngành kéo sợi.
Trên đây là tất cả những nguyên nhân làm cho Thiên Nam mạnh dạn đầu tư và gắn bó
với ngành kéo sợi.
Sứ mạng.
Phục vụ nhu cầu dệt may trong nước và thế giới với những sản phẩm sợi chất lượng,
ổn định, đa dạng chỉ số, và giá cạnh tranh hợp lý. Trở thành nhà máy sản xuất sợi
hàng đầu Việt Nam và khu vực.
Định hướng chiến lược.
Sử dụng những loại nguyên liệu xơ và bông tốt nhất và phù hợp nhất với từng loại sợi
cũng như dây chuyền sản xuất.
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 4
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Đầu tư mạnh mẽ và bài bản vào hệ thống dây chuyền sản xuất cũng như kiểm tra chất
lượng, được nhập từ những thương hiệu chất lượng nhất từ Đức, Hàn Quốc, Nhật Bàn.
Đào tạo nhân viên kĩ lưỡng, thường xuyên đào tạo nâng cao kĩ năng, tay nghề để có
thể áp dụng những cải tiến, kỹ thuật mới, nâng cao hiệu quả sản xuất.
Chú trọng đến kiểm soát chất lượng sản phẩm. Ổn định giá thành và ổn định chất
lượng để phục vụ khách hàng trong nước và quốc tế.
Mô tả về quy trình sản xuất sợi.
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 5
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
2.1 PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ TÍNH TÂM PHỤ TẢI
Khu vực máy ống Murata 21C/1: 13 máy
Số Máy
Pđm(kw)
27.1
27.2
27.3
27.4
27.5
27.6
27.7
27.8
27.9
27.10
27.11
27.12
27.13
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
P
Tọa độ
X(m)
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
Tọa độ
Y(m)
3.658
5.858
8.058
10.258
12.458
14.658
16.858
19.058
21.258
23.458
25.658
27.858
30.058
Y×Pđm
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
68.59
109.84
151.10
192.35
233.60
274.85
316.10
357.36
398.61
439.86
481.11
522.37
563.62
243.763( KW )
dmi
n
X
X×Pđm
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
32794.411
134.534(m)
243.763
Y
dmi
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
4109.36
16.86(m)
243.763
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (134.534 ; 16.86) (m)
Khu vực máy ống Murata 21C/2: 13 máy
Số Máy
Pđm(kw)
27.14
27.15
27.16
27.17
27.18
27.19
27.20
27.21
27.22
27.23
27.24
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
18.751
Tọa độ
X(m)
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
134.534
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Tọa độ
Y(m)
33.858
36.058
38.258
40.458
42.658
44.858
47.058
49.258
51.458
53.658
55.858
X×Pđm
Y×Pđm
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
2522.647
634.87
676.12
717.38
758.63
799.88
841.13
882.38
923.64
964.89
1006.14
1047.39
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 6
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
27.25
18.751
134.534
27.26
18.751
134.534
Pdmi 243.763( KW )
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
58.058
60.258
2522.647
2522.647
n
n
X P
X
i 1
n
i dmi
P
32794.411
134.534(m)
243.763
Y
Y P
i dmi
i 1
n
dmi
i 1
1088.65
1129.90
P
i 1
11470.999
47.06(m)
243.763
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (134.534 ; 47.06) (m)
Khu vực máy con Toyota 9xRX 300 1200 cọc Compact/1 : 13 máy
Số Máy
Pđm(kw)
26.1
26.2
26.3
26.4
26.5
26.6
26.7
26.8
26.9
26.10
26.11
26.12
26.13
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
P
dmi
Tọa độ
X(m)
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
Tọa độ
Y(m)
42.658
44.858
47.058
49.258
51.458
53.658
55.858
58.058
60.258
23.458
25.658
27.858
30.058
Y×Pđm
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
799.838
841.088
882.338
923.588
964.838
1006.088
1047.338
1088.588
1129.838
439.838
481.088
522.338
563.588
243.75( KW )
n
X
X×Pđm
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
24921.488
102.242(m)
243.75
Y
dmi
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
10690.388
43.86(m)
243.75
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (102.242 ; 43.86) (m)
Khu vực máy con Toyota 9xRX 300 1200 cọc Compact/2 : 13 máy
Số Máy
Pđm(kw)
26.14
26.15
26.16
26.17
18.75
18.75
18.75
18.75
Tọa độ
X(m)
102.242
102.242
102.242
102.242
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Tọa độ
Y(m)
33.858
36.058
38.258
40.458
X×Pđm
Y×Pđm
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
634.838
676.088
717.338
758.588
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 7
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
26.18
26.19
26.20
26.21
26.22
26.23
26.24
26.25
26.26
P
dmi
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
102.242
3.658
5.858
8.058
10.258
12.458
14.658
16.858
19.058
21.258
68.588
109.838
151.088
192.338
233.588
274.838
316.088
357.338
398.588
243.75( KW )
n
X
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
1917.038
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
24921.488
102.242(m)
243.75
Y
dmi
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
4889.138
20.06(m)
243.75
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (102.242 ; 20.06) (m)
Khu vực máy thô TQ 120 cọc JWF 1415 : 16 máy
Số Máy
Pđm(kw)
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9
7.10
7.11
7.12
7.13
7.14
7.15
7.16
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
P
dmi
Tọa độ
X(m)
39.83
39.83
39.83
39.83
39.83
39.83
39.83
39.83
57.23
57.23
57.23
57.23
57.23
57.23
57.23
57.23
Tọa độ
Y(m)
6.974
13.174
22.174
28.374
38.574
41.574
53.774
59.974
6.974
13.174
22.174
28.374
38.574
41.574
53.774
59.974
X×Pđm
Y×Pđm
836.43
836.43
836.43
836.43
836.43
836.43
836.43
836.43
1201.83
1201.83
1201.83
1201.83
1201.83
1201.83
1201.83
1201.83
146.454
276.654
465.654
595.854
810.054
873.054
1129.254
1259.454
146.454
276.654
465.654
595.854
810.054
873.054
1129.254
1259.454
2116 336( KW )
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 8
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
X
n
X i Pdmi
16306.08
48.53(m)
336
i 1
n
P
i 1
dmi
Y
Y P
i dmi
i 1
n
P
i 1
11112.864
33.074(m)
336
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (48.53 ; 33.074) (m)
Khu vực máy ghép Rister RSC D45 : 10 máy
Số Máy
Pđm(kw)
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
11.1
P
dmi
Tọa độ
X(m)
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
25.468
Tọa độ
Y(m)
6.529
12.029
17.529
23.029
28.529
37.959
43.459
48.959
54.459
59.959
Y×Pđm
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
282.695
72.472
133.522
194.572
255.622
316.672
421.345
482.395
543.445
604.495
665.545
11.110 111( KW )
n
X
X×Pđm
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
2826.948
25.468(m)
111
dmi
Y
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
3690.084
33.244(m)
111
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (25.468 ; 33.244) (m)
Khu vực máy chải kỹ Comber JSFA 588 KAIGON : 24 máy
Số Máy
Pđm(kw)
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
Tọa độ
X(m)
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
5.13
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Tọa độ
Y(m)
13.063
16
19.075
22.012
25.225
28.3
35.6
38.675
41.75
44.687
47.9
X×Pđm
Y×Pđm
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
31.806
80.991
99.2
118.265
136.474
156.395
175.46
220.72
239.785
258.85
277.059
296.98
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16
5.17
5.18
5.19
5.20
5.21
5.22
5.23
5.24
P
dmi
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
5.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
14.13
50.975
13.063
16
19.075
22.012
25.225
28.3
35.6
38.675
41.75
44.687
47.9
50.975
31.806
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
87.606
316.045
80.9906
99.2
118.265
136.474
156.395
175.46
220.72
239.785
258.85
277.059
296.98
316.045
6.2 24 148.8( KW )
n
X i Pdmi
X
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
i 1
n
P
i 1
n
1432.944
9.630(m) Y i 1n
148.8
Yi Pdmi
P
dmi
i 1
4752.449
31.939(m)
148.8
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (9.63 ; 31.939) (m)
Khu vực dây bông QINGDAO 1:
Tên máy
Pđm(kw)
Tọa độ X(m)
ĐẦU XÉ JWF 1009
FAN FT 245FB
FA 125+FAN FT 240F
JWF 1107
JWF 1029 - 160
FAN FT 201B
JWF 1115 - 160
FA 156 DEDUST
FAN FT 222F
7.5
5.5
4
11
14.55
3.5
10.6
8.05
5.5
43.252
40.145
33.787
33.787
29.767
29.767
29.767
29.767
29.767
P
X×Pđm
Y×Pđm
324.39
220.7975
135.148
371.657
433.10985
104.1845
315.5302
239.62435
163.7185
351.78
334.895
141.532
389.213
622.900
201.383
518.510
463.181
235.4605
70.2( KW )
dmi
n
X
Tọa độ
Y(m)
46.904
60.89
35.383
35.383
42.811
57.538
48.916
57.538
42.811
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
2308.160
32.880(m)
70.2
dmi
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Y
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
3258.854
46.422(m)
70.2
dmi
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 10
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (32.88 ; 46.422) (m)
Khu vực dây bông QINGDAO 2:
Tên máy
Pđm(kw)
Tọa độ X(m)
ĐẦU XÉ JWF 1009
FAN FT 245FB
FA 125+FAN FT 240F
JWF 1107
JWF 1029 - 160
FAN FT 201B
JWF 1115 - 160
FA 156 DEDUST
FAN FT 222F
7.5
5.5
4
11
14.55
3.5
10.6
8.05
5.5
43.252
40.145
33.787
33.787
29.767
29.767
29.767
29.767
29.767
P
dmi
X×Pđm
Y×Pđm
324.39
220.7975
135.148
371.657
433.110
104.185
315.530
239.624
163.719
111.833
5.2745
105.864
291.126
277.003
15.092
137.090
104.111
104.709
70.2( KW )
n
X
Tọa độ
Y(m)
14.911
0.959
26.466
26.466
19.038
4.312
12.933
12.933
19.038
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
2308.160
32.880(m)
70.2
dmi
Y
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
1152.101
16.412(m)
70.2
dmi
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (32.88; 16.412) (m)
Khu vực máy chải thô QINGDAO JWF 1203:
Số Máy
Pđm(kw)
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
Tọa độ
X(m)
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
13.758
22.614
22.614
22.614
22.614
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Tọa độ
Y(m)
10.789
13.904
17.019
20.135
23.25
26.365
32.981
36.096
39.211
42.327
45.442
48.558
51.673
10.789
13.904
17.019
20.135
X×Pđm
Y×Pđm
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
162.895
267.750
267.750
267.750
267.750
127.742
164.623
201.505
238.398
275.280
312.162
390.495
427.377
464.258
501.152
538.033
574.927
611.808
127.742
164.623
201.505
238.398
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 11
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
P
dmi
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
11.84
22.614
22.614
22.614
22.614
22.614
22.614
22.614
22.614
22.614
23.25
26.365
32.981
36.096
39.211
42.327
45.442
48.558
51.673
267.750
267.750
267.750
267.750
267.750
267.750
267.750
267.750
267.750
275.280
312.162
390.495
427.377
464.258
501.152
538.033
574.927
611.808
11.84 26 307.84( KW )
n
X
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
X i Pdmi
5598.378
18.186(m) Y i 1n
307.840
i 1
n
P
i 1
Yi Pdmi
P
dmi
9655.520
31.365(m)
307.840
dmi
i 1
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (18.186 ; 31.365) (m)
Khu vực máy ghép sơ bộ JW 1310 và máy cuộn cúi JSFA 388A
KAIGONG:
Số Máy
Pđm(kw)
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
4..1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
11
11
11
11
P
dmi
Tọa độ
X(m)
16.106
22.624
3.982
6.74
3.982
6.74
16.106
22.624
6.765
6.765
6.765
6.765
Tọa độ
Y(m)
6.435
6.435
20.125
20.125
35.63
35.63
57.094
57.094
4.597
13.31
42.373
51.854
Y×Pđm
72.477
101.808
17.919
30.33
17.919
30.33
72.477
101.808
74.415
74.415
74.415
74.415
28.958
28.958
90.563
90.563
160.335
160.335
256.923
256.923
50.567
146.41
466.103
570.394
4.5 8 11 4 80( KW )
n
X
X×Pđm
X i Pdmi
i 1
n
P
i 1
n
742.728
9.284(m)
80
dmi
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Y
Y P
i 1
n
i dmi
P
i 1
2307.03
28.838(m)
80
dmi
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 12
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Tọa độ tâm phụ tải là: (x; y) = (9.284 ; 28.838) (m)
2.2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI :
Ta sử dụng phương pháp tính Kmax và công suất trung bình.
Hai khu vực máy ống Murata 21C: 13 máy/1 khu vực
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P
13 4
2
dmi
i 1
Tính ksd :
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
i 1
K sd
n
0.75
Pdm
Pdmi
i 1
Tính cos tb :
cos tb
cos P
P
i
dmi
0.8
dmi
tb 36.87
0
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.75 243.763 182.8( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1 0.75
1
1.07
nhq
K sd
13
0.75
Vì nhq 10 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.07 182.8 195.6( KW )
Qtt Qtb Ptb tgtb 182.8 tg (36.870 ) 137.1( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 195.62 137.12 238.9( KVA)
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 13
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Stt
I tt
3 380
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
238.9 103
362.9( A)
3 380
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của 1 thiết bị trong nhóm:
I dmi
18.751103
35.6( A)
3 U dmi cos
3 380 0.8
Pdmi
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =18.751
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
362.9 5 35.6 0.75 35.6 514.2( A)
Hai khu vực máy con Toyota 9xRX 300 1200 cọc Compact: 13 máy/1 khu
vực
n
nhq
( Pdmi ) 2
13 4
i 1
n
P
2
i 1
dmi
Tính ksd :
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
i 1
K sd
n
0.75
Pdm
Pdmi
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.8
dmi
tb 36.870
Tính công suất trung bình :
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 14
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Ptb Ksd Pdm 0.75 243.75 182.8( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1 0.75
1
1.07
nhq
K sd
13
0.75
Vì nhq 10 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.07 182.8 195.6( KW )
Qtt Qtb Ptb tgtb 182.8 tg (36.870 ) 137.1( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 195.62 137.12 238.9( KVA)
238.9 103
362.9( A)
3 380
3 380
Stt
I tt
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của 1 thiết bị trong nhóm:
I dmi
18.75 103
35.6( A)
3 U dmi cos
3 380 0.8
Pdmi
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =18.751
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
362.9 5 35.6 0.75 35.6 514.2( A)
Khu vực máy thô TQ 120 cọc JWF 1415 : 16 máy
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P 2 dmi
16 4
i 1
Tính ksd :
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 15
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
P
K sd tbnh
Pdm
K
i 1
P
sdi dmi
n
Pdmi
0.7
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.7
dmi
tb 45.570
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.7 336 235.2( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1
nhq
K sd
16
1 0.7
1.061
0.7
Vì nhq 4 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.061 235.2 249.5( KW )
Vì nhq 10
Qtt Qtb Ptb tgtb 235.2 tg (45.570 ) 239.9( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 249.52 239.92 346.1( KVA)
I tt
Stt
3 380
346.1103
525.8( A)
3 380
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
Pdmi
3 U dmi cos
21103
45.58( A)
3 380 0.7
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =
21 KW , ta chọn Kmm=5
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 16
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
525.8 5 45.58 0.7 45.58 721.8( A)
Khu vực máy ghép Rister RSC D45 : 10 máy
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P 2 dmi
10 4
i 1
Tính ksd :
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
i 1
K sd
n
0.7
Pdm
Pdmi
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.75
dmi
tb 41.410
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.7 111 77.7( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1 0.7
1
1.098
nhq
K sd
10
0.7
Vì nhq 4 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.098 77.7 85.31( KW )
Vì nhq 10
Qtt 1.1Qtb 1.1 Ptb tgtb 1.1 77.7 tg (41.410 ) 75.38( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 85.312 75.382 113.8( KVA)
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 17
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Stt
I tt
3 380
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
113.8 103
172.9( A)
3 380
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
11103
22.28( A)
3 U dmi cos
3 380 0.75
Pdmi
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =11
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
172.9 5 22.28 0.7 22.28 268.7( A)
Khu vực máy chải kỹ Comber JSFA 588 KAIGON : 24 máy
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P
24 4
2
dmi
i 1
Tính ksd :
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
i 1
K sd
n
0.75
Pdm
Pdmi
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.75
dmi
tb 41.410
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.75 148.8 111.6( KW )
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 18
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1
nhq
K sd
24
1 0.75
1.036
0.75
Vì nhq 4 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.036 111.6 115.63( KW )
Vì nhq 10
Qtt Qtb Ptb tgtb 111.6 tg (41.410 ) 98.42( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 115.632 98.422 151.85( KVA)
151.85 103
230.7( A)
3 380
3 380
Stt
I tt
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
6.2 103
12.56( A)
3 U dmi cos
3 380 0.75
Pdmi
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =6.2
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
230.7 5 12.56 0.75 12.56 284.08( A)
Khu vực máy chải thô QINGDAO JWF 1203: 24 máy
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P 2 dmi
26 4
i 1
Tính ksd :
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 19
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
P
K sd tbnh
Pdm
K
i 1
P
sdi dmi
n
Pdmi
0.7
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.75
dmi
tb 41.410
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.7 307.84 215.5( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1
nhq
K sd
26
1 0.7
1.033
0.7
Vì nhq 4 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.033 215.5 222.6( KW )
Vì nhq 10
Qtt Qtb Ptb tgtb 215.5 tg (41.410 ) 190.1( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 222.62 190.12 292.7( KVA)
I tt
Stt
3 380
292.7 103
444.8( A)
3 380
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
Pdmi
3 U dmi cos
11.84 103
24( A)
3 380 0.75
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =11.84
KW , ta chọn Kmm=5
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 20
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
444.8 5 24 0.7 24 548( A)
Khu vực máy ghép sơ bộ JW 1310 và máy cuộn cúi JSFA 388A
KAIGONG
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P
2
802
9.9 4
8 4.52 4 112
dmi
i 1
Tính ksd :
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
8 4.5 0.7 4 11 0.75
i 1
K sd
n
0.728
Pdm
80
Pdmi
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
tb 45.57
dmi
(8 4.5 11 4) 0.7
0.7
80
0
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.728 80 58.24( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1 0.728
1
1.093
nhq
K sd
9.9
0.728
Vì nhq 4 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.093 58.24 63.7( KW )
Vì nhq 10
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 21
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
Qtt 1.1Qtb 1.1 K sd Pdmi tgtb 1.1 0.728 80 tg (45.570 ) 65.35( KVAr )
i 1
Stt Ptt2 Qtt2 63.72 65.352 91.26( KVA)
91.26 103
138.65( A)
3 380
3 380
Stt
I tt
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
11103
23.9( A)
3 U dmi cos
3 380 0.7
I dmi
Pdmi
Pdmi
3 U dmi cos
4.5 103
9.8( A)
3 380 0.7
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =11
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
138.65 5 23.9 0.75 23.9 240.2( A)
Khu vực dây bông QINGDAO 1 và 2:
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P
i 1
2
70.22
7.5 4
7.52 5.52 42 112 14.552 3.52 10.62 8.052 5.52
dmi
Tính ksd :
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 22
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
P
K sd tbnh
Pdm
K
i 1
P
sdi dmi
n
P
i 1
dmi
7.5 0.6 5.5 0.6 4 0.65 11 0.7 14.55 0.7 3.5 0.65 10.6 0.75 8.05 0.75 5.5 0.6
0.681
70.2
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
dmi
7.5 0.65 5.5 0.65 4 0.65 11 0.75 14.55 0.7 3.5 0.75 10.6 0.7 8.05 0.7 5.5 0.65
0.694
70.2
tb 46.030
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.681 70.2 47.81( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1 0.681
1
1.137
nhq
K sd
7.5
0.681
Vì nhq 4 , nhq 10 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax Ptb 1.137 47.81 54.36( KW )
n
Qtt 1.1Qtb 1.1 K sd Pdmi tgtb 1.1 0.681 70.2 tg (46.030 ) 54.5( KVAr )
i 1
Stt P Q 54.362 54.52 77( KVA)
2
tt
I tt
2
tt
77 103
117( A)
3 380
3 380
Stt
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Pdmi
3 U dmi cos
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 23
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
Tên máy
Pđm(kw)
Ksd
cosφ
Idmi
ĐẦU XÉ JWF 1009
FAN FT 245FB
FA 125+FAN FT 240F
JWF 1107
JWF 1029 - 160
FAN FT 201B
JWF 1115 - 160
FA 156 DEDUST
FAN FT 222F
7.5
5.5
4
11
14.55
3.5
10.6
8.05
5.5
0.6
0.6
0.65
0.7
0.7
0.65
0.75
0.75
0.6
0.65
0.65
0.65
0.75
0.7
0.75
0.7
0.7
0.65
17.53
12.86
9.35
22.28
31.58
7.09
23.01
17.47
12.86
Nếu
Pđm <40
KW, chọn Kmm=5
Nếu
Pđm >40
KW, chọn Kmm=3
Ở đây với
Pđm =31.58
KW , ta chọn Kmm=5
Ta suy ra được dòng đỉnh nhọn của nhóm phụ tải là :
I dn I tt I mm max ksd I dm max I tt K mm I dm max ksd I dm max
117 5 31.58 0.7 31.58 252.8( A)
Khu vực buồng điều không 1
Thiết bị
Quạt hồi
Quạt cấp
Quạt cấp
Bơm nước
Phin nước
Phin nước
Quạt chân không
Phin khí
P
dmi
Số lượng
1
2
6
3
1
1
1
1
Pđm(kw)
30
18.5
11
11
0.37
0.25
3
0.55
Ksd
0.65
0.65
0.65
0.6
0.6
0.6
0.7
0.7
cosφ
0.7
0.7
0.7
0.75
0.75
0.75
0.7
0.7
170.17( KW )
Tính số thiết bị hiệu quả :
n
nhq
( Pdmi ) 2
i 1
n
P 2 dmi
10.8 4
i 1
Tính ksd :
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 24
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN
n
K sdi Pdmi
Ptbnh
i 1
K sd
n
0.641
Pdm
Pdmi
i 1
Tính cos
cos tb
tb :
cos P
P
i
dmi
0.71
dmi
tb 44.770
Tính công suất trung bình :
Ptb Ksd Pdm 0.641170.17 109.1( KW )
Ta tìm Kmax theo nhq và K sd :
K max 1
1 K sd
1.5
1.5
1
nhq
K sd
10.8
1 0.641
1.104
0.641
Vì nhq 4 , n 10 ta có được Ptt và Qtt là :
Ptt Kmax .Ptb 1.104 109.1 120.45( KW )
Qtt Qtb Ptb tg ( ) 109.1 tg (44.77) 108.2( KVAr )
Stt Ptt2 Qtt2 120.452 108.22 161.9( KVA)
I tt
161.9 103
246( A)
3 380
3 380
Stt
Tính dòng đỉnh nhọn của phụ tải :
Tính dòng định mức của các thiết bị trong nhóm:
I dmi
Thiết bị
Quạt hồi
Quạt cấp
Quạt cấp
Bơm nước
Số lượng
1
2
6
3
GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
Pdmi
3 U dmi cos
Pđm(kw)
30
18.5
11
11
Ksd
0.65
0.65
0.65
0.6
cosφ
0.7
0.7
0.7
0.75
Idmi
65.11
40.15
23.88
22.28
SVTH: NGUYỄN HƯƠNG GIANG
Page 25