GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:
Tiết : 57: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I .MỤC TIÊU:
- Nắm được quy tắc cộng đa thức.
- Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng đa thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV : Giáo án , phấn màu.
- HS: Thuộc quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, nắm vững quy tắc “dấu ngoặc”,
làm bài tập về nhà.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: ? Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Muốn thu gọn các đa thức ta làm thế nào?
? Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: CỘNG HAI ĐA THỨC
* Xét ví dụ : Cho hai đa thức:
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x -
1.Cộng hai đa thức.
-HS:
1
2
Tính M + N ?
Nội dung
* Xét ví dụ : Cho hai đa
thức:
M + N = (5x2y + 5x – 3) + M = 5x2y + 5x – 3
1
H: Viết đa thức M cộng đa (xyz – 4x y + 5x - )
2
N = xyz – 4x2y + 5x -
thức N
Tính M + N?
2
H: Nêu cách thực hiện phép
Giải:
1
2
Hoạt động của GV
tính? (hsk)
Hoạt động của HS
Nội dung
Hs: Thực hiện bỏ dấu M + N = (5x2y + 5x – 3)
ngoặc, sử dụng tính chất
giao hốn và kết hợp =>
+ (xyz – 4x2y + 5x -
1
)
2
2
2
H: Nhắc lại quy tắc dấu nhóm và thu gọn các hạng = 5x y+5x–3+xyz– 4x y
ngoặc và tính chất giao hốn, tử
kết hợp của phép cộng? Hs: Trả lời
+5x-
1
2
(hstb)
= 5x2y–4x2y +5x+5x –3-
Gv: Giải bài mẫu từ VD cho
1
+xyz
2
HS
Hs: Theo dõi và ghi bài vào
?1 sgk Viết hai đa thức rồi vở
= x2y + 10x -
tính tổng của chúng.
7
+ xyz.
2
-GV: Yêu cầu cả lớp cùng -HS: Làm ?1 sgk
làm và gọi 1hs lên bảng thực 1 HS lên bảng giải
hiện
Gv: lưu ý dấu của các hạng
tử.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP
Bài 29 SGK.
Hs: Xung phong lên bảng Bài 29: SGK
Gv: gọi 2HS lên bảng thực thực hiện
a) (x + y) + (x - y)
hiện.
=x+y+x–y
a) (x + y) + (x - y) (hsy)
Hs: Nhận xét bài làm của = 2x
Gv: Nhận xét bài làm của bạn
Bài 30:
HS.
P+Q = (x2y + x3 – xy2
Bài 30 SGK
Hs: Xung phong lên bảng +3)+(x3 + xy2 – xy -6)
Tính tổng :
giải
P= x2y + x3 – xy2 + 3
P+Q = (x2y + x3 – xy2 +3)+ xy2 – xy -6
=x2y + x3 – xy2 +3+x3 +
Hoạt động của GV
Q = x3 + xy2 – xy -6
Hoạt động của HS
(x + xy2 – xy -6)
Gv: Gọi Hs lên bảng giải.
= x2y + x3 – xy2 +3+x3 + (-xy2+xy2)–xy+ (3 -6)
3
xy2 – xy -6
Nội dung
= x y + (x3+x3) +
2
= xy2 + 2x3 –xy -3
Gv: Nhận xét bài làm của = x2y + (x3+x3) + (-xy2
HS.
+xy2) –xy + (3 -6) = xy2+
2x3 -xy-3
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Bài 31 SGK.
Hs: đọc đề và xung phong * Bài 31 SGK .
Cho hai đa thức:
lên bảng giải.
Tính : M + N
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
Hs: Nhận xét bài làm của
M + N = (3xyz – 3x2 +
N = 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y
bạn
5xy – 1) + (5x2+ xyz –
Tính : M + N (hstb)
5xy + 3 – y)
- Gọi hs lên bảng thực hiện
Hs:
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1+
Gv: Nhận xét và lưu ý khi bỏ
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 +
5x2+ xyz – 5xy + 3 – y
dấu ngoặc
(5x2 – xyz)
= 3xyz + xyz – 3x2+ 5x2
+ 5xy– 5xy – 1+ 3 – y
= 4xyz + 2x2 + 2 – y
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững cách cộng hai đa thức ( thực chất thu gọn đa thức)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập: 32 (b) , 33, 34 sgk
Ngày soạn:
Tiết 58 LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
- Tiếp tục hồn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức.
- Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức.
- Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS : Nắm vững qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức:
2. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Bài 34 b SGK
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Xung phong lên bảng giải
Nội dung
I. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
Gv: Ghi đề lên bảng, gọi M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 Bài 34 b SGK:
Hs lên bảng giải
– 2 ) + (x2y2 + 5 – y2)
Tính tổng M + N
= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2–2) + (x2y2 + 5 – y2)
M= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 x2y2 + 5 – y2
N = x2y2 + 5 – y2
M + N = (x3 + xy + y2 –
= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 +
= x3 + xy + (– x2y2+ x2y2) + x2y2 + 5 – y2
(y2 – y2) + (-2 +5)
- Nhận xét và chốt lại các = x3 + xy + 3
= x3 + xy + (– x2y2+ x2y2) +
(y2 – y2) + (-2 +5)
bước cộng, trừ hai đa thức. - Chú ý nội dung GV chốt = x3 + xy + 3
lại.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP
Hoạt động của GV
Dạng 1: Tính
Hoạt động của HS
Nội dung
2
2
2
M + N = (x – 2xy +y ) + ( y * Bài 35 SGK :
Bài 35 sgk : (bảng phụ)
+ 2xy + x2 + 1)
Cho hai đa thức :
= x2–2xy +y2 +y2+2xy+x2 + 1 ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M = x2 – 2xy +y2
= x2+ x2+y2+y2–2xy+2xy + 1 = x2–2xy +y2 +y2+2xy+x2+1
N = y2 + 2xy + x2 + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
= x2+x2+y2+y2–2xy+2xy + 1
a) Tính M + N (hstb)
Hs2:
= 2x2 + 2y2 + 1
b) Tính M – N (hsk)
M – N = (x2 – 2xy +y2) - ( y2
M – N = (x2 – 2xy +y2) - ( y2
Gv: Gọi 2 hs lên bảng giải. + 2xy + x2 + 1)
M + N = (x2 – 2xy +y2) +
+ 2xy + x2 + 1)
= x2– 2xy +y2 -y2 -2xy - x2 - 1 = x2–2xy+y2 -y2 -2xy - x2 - 1
= x2- x2 +y2 - y2–2xy - 2xy - 1 = x2- x2 +y2 -y2–2xy -2xy - 1
= - 4xy – 1 .
= - 4xy – 1 .
Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức.
Bài 36 sgk: (bảng phụ)
* Bài 36 sgk:
- Đọc đề
a) A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 +
Tính giá trị của mỗi đa
2y3– y3 = x2 + 2xy + y3
thức sau:
Thay x=5 và y = 4 vào A ta
a) x2+ 2xy – 3x3 + 2y3 +
được A = 52 + 2.5.4 + 43
3x3 – y3
tại x = 5 và y = 4
= 25 + 40 + 64 = 129
Hs: Đa thức chưa thu gọn.
Vậy giá trị của biểu thức A
H: Nhận xét gì về đa thức A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 + bằng 129 tại x = 4, y = 5
trên? (hsk)
2y3– y3 = x2 + 2xy + y3
Gv: Yêu cầu hs:
Thay x=5 và y = 4 vào A ta biểu thức B, ta được:
+ Thu gọn đa thức trên
được A = 52 + 2.5.4 + 43
+ Thay giá trị của biến x, y
vào đa thức.
= 25 + 40 + 64 = 129
b) Thay x = -1 và y = -1 vào
B = (-1) . (-1) – (-1)2(-1)2 +
(-1)4(-1)4 – (-1)6(-1)6 +
Hs:
(-1)8(-1)8 = 1–1 + 1–1+1 = 1
B = (-1) . (-1) – (-1)2(-1)2 +
Vậy giá trị của biểu thức B
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
2 2
4 4
6 6
4
4
6
6
8
b) xy – x y + x y – x y + (-1) (-1) – (-1) (-1) + (-1) (- bằng 1 tại x = -1, y = -1
x8y8 tại x = -1 ; y = -1
1)8 = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1
(hsk)
Hs: B = (xy) – (xy)2 + (xy)4 –
Gv: Hướng dẫn hs cách (xy)6 + (xy)8 .
giải dựa vào tính chất Khix = -1và y = -1 thì x.y = 1
(xy)n = xnyn
Do đó
B = 1 – 1 2 + 1 4 – 16 + 1 8 = 1
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững quy tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT
- Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’