Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài giảng đại số 7 chương 4 bài 6 cộng, trừ đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.16 KB, 7 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Đa thức là gì ? Đa thức như thế nào được gọi là đa
thức ở dạng thu gọn ?
2. Thu gọn đa thức sau:
2 2
1
5 5 3 4 5
2
+ − + − + −x y x xyz x y x
Các bước cộng hai đa thức:
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong 2 ngoặc, giữa hai
ngoặc đặt dấu cộng.
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Các bước cộng hai đa
thức:
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức

thứ hai trong 2 ngoặc, giữa hai

ngoặc đặt dấu cộng.
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các đơn thức đồng
dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
Các bước trừ hai đa thức:
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức


thứ hai trong 2 ngoặc, giữa hai
ngoặc đặt dấu trừ.
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các đơn thức đồng
dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
KIỂM TRA NHANH:
Ta có:
Cho: P = x + y và Q = x - y


a) P + Q = x + y + x - y
b) P - Q = x + y - x - y
Hãy cho biết trong 2 cách viết ở câu a và câu b, cách viết
nào đúng ( Đ ), cách nào sai ( S ) ?
Đ
S
Đ
( )
( ) ( )
( )
Tính
Bài 1
Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức
A = tại x = 5 và y = - 6
6 5 6 5 6 5
8 4
1 4

3 3
x y x y xy x y
+ + − −
Bài 32 (SGK/ tr40):
Tìm đa thức P, biết:
a)
2 2 2 2 2
( 2 ) 3 1P x y x y y
+ − = − + −
Chân thành cám ơn quý thầy
cô và các em học sinh !
về dự giờ giảng

×