GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Tuần: 26
Tiết : 56
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9')
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
1
1
1
P x2y xy2 xy xy2 5xy x2y
3
2
3
- Học sinh 2: Viết đa thức: x5 2x4 3x2 x4 1 x thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
1. Cộng 2 đa thức
Cho 2 đa thức:
- Giáo viên đưa nội dung ví
dụ lên máy chiếu.
Ghi bảng
(10')
- Học sinh tự đọc SGK và lên
M 5x2y 5x 3
bảng làm bài.
N xyz 4x2y 5x
1
2
M N (5x2y 5x 3) (xyz 4x2y 5x
5x2y 5x 3 xyz 4x2y 5x
1
2
(5x2y 4x2 y) (5x 5x) xyz ( 3
x2y 10x xyz 3
1
2
? Em hãy giải thích các bước
làm của em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng
trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán
?1
và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng
dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo
nhóm và làm bài ra giấy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong của
3 nhóm đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đưa bài tập lên
2. Trừ hai đa thức
Cho 2 đa thức:
(13')
1
)
2
1
)
2
máy chiếu.
P 5x2y 4xy2 5x 3
- Học sinh ghi bài
Q xyz 4x2y xy2 5x
P- Q ta làm như sau:
1
2
2
2
P Q (5x y 4xy 5x 3) (xyz 4x2y
1
xy2 5x )
2
- Học sinh chú ý theo dõi
5x2y 4xy2 5x 3 xyz 4x2y xy2 5x
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa
thức
? Theo em làm tiếp như thế
9x2y 5xy2 xyz 2
1
2
nào để có P - Q
- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu
?2
gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ
dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?2 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm
bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của 3
nhóm đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
IV. Củng cố: (10')
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (x y) (x y) x y x y 2x
b) (x y) (x y) x y x y 2y
1
2
- Yêu cầu làm bài tập 32:
P (x2 2y2 ) x2 y2 3y2 1
P (x2 y 2 3y 2 1) (x2 2y 2 )
P x2 y2 3y2 1 x2 2y2
P 4y2 1
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
Tuần: 27
Tiết : 57
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của
thức .
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9')
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
III. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
- Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên bổ sung tính N- M
Ghi bảng
Bài tập 35 (tr40-SGK)
M x2 2xy y 2
N y2 2xy x2 1
a) M N (x2 2xy y 2 ) (y2
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên
2xy x2 1)
x2 2xy y 2 y 2 2xy x2 1
2x2 2y2 1
b) M - N =(x2 2xy y 2 ) (y 2
bảng.
2xy x2 1)
(bổ sung nếu thiếu, sai)
x2 2xy y 2 y 2 2xy x2 1
4xy 1
c) N M 4xy 1
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) x2 2xy 3x3 2y3 3x3 y3
x2 2xy y 3
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2
đa thức trong ngoặc để tránh nhầm
x2 2xy y3 52 2.5.4 43
=25 +40 +64 =129
dấu.
b) xy x2y2 x4y 4 x6y6 x8y8
xy (xy)2 (xy)4 (xy)6 (xy)8
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
x.y = (-1).(-1) = 1
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta
xy (xy)2 (xy)4 (xy)6 (xy)8
làm như thế nào.
1 12 14 16 18 1
- HS:
Bài tập 37 (tr41-SGK)
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa
thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo
nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện
nhóm lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như
thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''