Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.92 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày dạy

CỘNG TRỪ ĐA THỨC.

Tiết 57:

I.

Mục tiêu:
-

Học sinh biết cộng trừ đa thức.

-

Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc “-“, thu gọn đa thức,
chuyển vế đa thức.

II.

III.

Chuẩn bị:
-

H ọc sinh: Ôn lại qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.

-

Giỏo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viân..



Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra:

TG

Hoạt động của GV
. Thế nào là đa thức?

Hoạt động của HS
Học sinh trả lời và làm bài

Cho ví dụ?

tập.

Bài tập 27/38.

P= -3/2.xy2 – 6xy

. Thế nào là dạng thu gọn của đa

a) (x5+2x4 – 3x2 – x4)+(1-x)

thức?

b) (x5 + 2x4 – 3x2)-(x4-1+x)

Nội dung


10’

Bài tập 28/13 – SBT.
2. B ài m ới
HĐ1: Cộng 2 đa thức:
Học sinh cả lớp tự đọc SGK.
Giáo viên gọi học sinh tự nghiên

Một số học sinh lên bảng

M=5x2y+5x-3

cứu SGK

trình bày.

N=xyz -4x2y +5x- ½

Sau đó gọi học sinh lên bảng

Học sinh giải thích.

trình bày.

. Bỏ dấu ngoặc.

M+N=(5x2y+5x-3)+


10’


Em hãy giải thích các bước làm
của mình.

. Áp dụng tính chất giao

(xyz -4x2y+5x -1/2)

hoán và kết hợp của phép

=5x2y +5x-3+xyz

cộng.

-4x2y+5x – ½

. Thu gọn các hạng tử đồng
dạng.

= xy2+10x + xyz - 3

1
2

Giáo viên cho học sinh làm bài
tập ?1
HĐ2: Trừ 2 đa thức.
Giáo viên cho học sinh tham khảo

Học sinh thực hiện bài tập ?1


Học sinh đọc trong SGK

Q=xyz - 4x2y + xy2 +

SGK làm thế nào để tính được:

10’

P=5x2y-4xy2+5x-3

P–Q?

Học sinh trả lời (bỏ dấu

5x - ½

Giáo viên chú ý cho học sinh khi

ngoặc rồi thu gọn đa thức)

P-Q=(5x2y-4xy2+5x-

bỏ dấu ngoặc mà đằng trước là

Học sinh lên bảng thực hiện.

3) – (xyz - 4x2y + xy2

dấu “-“

Cho học sinh thực hiện ?2

+ 5x - ½)
Học sinh lên bảng cho các đa

= 5x2y-4xy2+5x-3 –

thức và tính.

xyz + 4x2y – xy2 – 5x

= 9xy2 – 5xy2 – xyz 2

1
2

HĐ3: Củng cố.
Cho học sinh làm bài tập 29/40

13’

2 học sinh lên bảng thực hiện

a) 2x

Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện

b) 2y

Bài tập 32/40


a) P = (x2-y2+3y2-1) –

Muốn tìm P ta làm như thế nào?
Muống tìm Q ta làm như thế nào?

Học sinh suy nghĩ trả lời:

(x2 + 2y2)

P là hiệu của 2 đa thức.

= 4y2 – 1

2 học sinh lên bảng thực

b) Q= (xy+2x2-3xyz +

hiện.

5) + (5x2 – xyz)
= 7x2 – 4xyz +xy + 5.


Dặn dò: (2’)
-

Bài tập 33/40.

-


Bài tập 34, 35, 36, phần luyện tập.

-

Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.

Rút kinh nghiệm



×