Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi KSCL giáo viên THCS môn hóa tỉnh vĩnh phúc năm học 2016 2017 2018(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.32 KB, 13 trang )

1


Đáp án

2


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – CẤP THCS
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)

Câu
Đáp án
1
- Đơn chất: Al hoặc Zn
(1,0đ) ............................................................................................................................................
- Oxit: Al2O3 hoặc ZnO
............................................................................................................................................
- Hidroxit: Al(OH)3 hoặc Zn(OH)2.

Điểm
0,25
0,25
0,25

.................................................................................................................................................................................................................



-Muối: NaHCO3, Pb(NO3)2 hoặc KHS, (CH3COO)2Mg, AgNO3.....
2
Hoà tan mỗi chất vào nước, 3 chất không tan là Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCO3
(1,0đ) Chất tan trong nước là NaOH.
............................................................................................................................................
Lấy các chất không tan thử với dung dịch NaOH, chất nào bị hòa tan tạo được dung
dịch trong suốt là Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3→ NaAlO2 + 2H2O
............................................................................................................................................
Lấy hai chất còn lại cho vào nước rồi sục khí CO2 cho đến dư, chất nào bị hòa tan là
BaCO3
BaCO3 + CO2 +H2O→Ba(HCO3)2
............................................................................................................................................
Chất không tan là Mg(OH)2
to
3
→
(a) Fe + S 
FeS
(1,0đ)
(b) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
(c) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2↑
(d) H2+S → H2S↑
(e) 2NaOH + H2S→Na2S + 2H2O
(f) Na2S+ FeSO4→FeS↓+ Na2SO4

4
Chất C tác dụng được với Na2CO3→ C có CTPT là C2H4O2
(1,0đ) → CTCT của C: CH3-COOH

Na2CO3 + 2CH3-COOH → 2CH3-COONa + CO2↑ + H2O
...........................................................................................................................................
Chất A và chất C tác dụng được với Na → CTPT của A là C2H6O
→ CTCT của A: CH3 –CH2 -OH
............................................................................................................................................
2CH3 – CH2 – OH + 2Na→ 2CH3- CH2-ONa + H2↑
2 CH3 –COOH + 2Na → 2CH3-COONa + H2↑
............................................................................................................................................
Chất B ít tan trong nước → B có CTPT là C2H4
→ CTCT của B: CH2=CH2.
5
Phương trình phản ứng:
(1,0đ)
2M + 2nHCl → 2MCln + nH2↑
…………………………………………………………………………………………..
Theo bài ra: khối lượng khí H2 thu được là: 5,2 – 5,04 = 0,16 (gam).

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
1,0

0,25

0,25


0,25
0,25

0,25
0,25
3


0,16
= 0, 08(mol)
2
…………………………………………………………………………………………..
5, 2.n
→ nM =
= 32,5.n
0,16
-------------------------------------------------------------------------------------------------------n
1
2
3
M
32,5 (Loại)
65: Zn
97,5 (Loại)
nH 2 =

Vậy M là Zn
6
a. Chất rắn tan dần tạo thành dung dịch trong suốt và có chất khí thoát ra:
(1,0đ)

SiO2(r) + 4HF(dd)→ SiF4↑ + 2H2O
…………………………………………………………………….
b. Xuất hiện màu hồng, khi thêm HCl dư thì màu hồng mất dần và tạo thành dung dịch
không màu:
NaOH + HCl → NaCl + H2O
……………………………………………………………………………………………
c. Màu nâu của dung dịch brom mất đi do phản ứng:
CH2=CH-CH3 + Br2→ CH2Br-CHBr-CH3
……………………………………………………………………………………………
d. Chất rắn màu đen tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam, sau đó khi thêm
NaOH thì xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam.
CuO + H2SO4→ CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
7
Phần 1: 2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2↑
(1)
¬
(1,0đ)
0,2
0,3

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


0,25

t0

Phần 2: 2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O(2)
t0

Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
(3)
---------------------------------------------------------------------------------------------Trong phần 1: nAl=0,2 mol, nCu=x mol
Nếu cho phần 1 tác dụng H2SO4 đặc thì: nSO2 = 0,3 + x (mol)
5,4 + 64x
0,3 + x
=
⇒ x = 0,1 mol hoaë
c 0,346875 mol
1,2
Tỷ lệ: 5,4 + 64x + 23,6
---------------------------------------------------------------------------------------------Trường hợp 1: m = m1 + m2 = (5,4 + 6,4).2 +23,6 = 47,2 gam
-----------------------------------------------------------------------------------------------Trường hợp 2: m = m1 + m2 = (5,4 + 64.0,346875).2 +23,6 = 78,8 gam
8
Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl2
t0
(1,0đ)
Mg + Cl2 → MgCl2
t0
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
------------------------------------------------------------------------------------------Theo định luật bảo toàn khối lượng: mCl2 = 41,3 - 12,9 = 28,4 gam
28,4
= 0,4mol

⇒ x + 3y/2 = 0,4 ⇒2x + 3y = 0,8 (1)
⇒ nCl2 = 71
-----------------------------------------------------------------------------------------------Cho B vào dung dịch HCl thấy có khí H2 thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư
Gọi a, b là số mol Mg, Al có trong B
Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2↑(3)
2Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2↑(4)

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25

4


⇒nH2 = a + 3b/2
t
H2 + CuO → Cu + H2O
0

3,2
= 0,2
Ta có: mO = 20 - 16,8 = 3,2 gam⇒nCuO = nO = 16
mol
0,2.100
= 0,25mol
Do H%=80%⇒nH2(3,4)= 80

⇒a +3b/2=0,25 ⇒ 2a +3b=0,5(2)
--------------------------------------------------------------------------------------------------2(a + x) + 3(b + y) = 1,3
a + x = nMg = 0,2 mol
Ta coùheä
:
⇒
24(a + x) + 27(b + y) = 12,9  b +y =nAl =0,3 mol
9
Hỗn hợp gồm FeCO3 và oxit sắt
(1,0đ)
3x − 2 y
→ xFe2O3
2 O2 
2FexOy +

0,25

0,25

0,25

→ Fe2O3 + 2CO2
2FeCO3 + ½ O2 
→ BaCO3↓ + H2O
CO2 + Ba(OH)2 
→ Ba(HCO3)2
CO2 + BaCO3 + H2O 
8
3,94
= 0, 05mol; nBa ( OH )2 = 0,1.0,3 = 0, 03mol; nBaCO3 =

= 0, 02mol
160
197
------------------------------------------------------------------------------------------n = nBaCO3 = 0, 02mol
TH1: dư Ba(OH)2: CO2
Suy ra trong oxit FexOy có:
nFe = 0,05.2 – 0,02 = 0,08 mol
9, 28 − 0, 02.116 − 0, 08.56
nO =
= 0,155mol
16
nO =
(Loại)
------------------------------------------------------------------------------------------n = 0, 04mol
TH2: Tạo muối axit: CO2
Suy ra trong oxit FexOy có:
nFe = 0,05.2 – 0,04 = 0,06 mol
9, 28 − 0, 04.116 − 0, 06.56
nO =
= 0, 08mol
16
nO =
------------------------------------------------------------------------------------------------nFe 3
=
n0 4 , oxit cần tìm là Fe O
nFe2O3 =

3

10

a.
(1,0đ)

nhh B = 0,34 mol; n

n CO2

0,25

0,25

0,25

4

a + b = 1, 7
a = 0,8
⇒
⇒
= a; n H2 O = b
44a + 18b = 51, 4
b = 0,9

0,25

1
⇒ n OB 2 = n CO2 + n H2O − n O2 = 0,34
2
Xét bảo toàn nguyên tố oxi :
mol

RCOOH (x1 mol)

Hỗn hợp B gồm : R '(OH)t (x 2 mol)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- x1 + x 2 = 0, 34



t
t
x1 + .x 2 = 0,34
⇒ n OB 2 = n RCOOH + .n R '(OH )t

⇒ t= 2

2
2

0,25
5



C 2 H y O 2 (r1 mol)
0,8

axit
:

C=
= 2,35


0,34
C3 H y + 2 O 2 (r1 mol) ⇒ Rượu là C2H4(OH)2 (r2 mol)
--------------------------------------------------------------------------------------------------2r1 + r2 = 0,34
 r = 0,12
⇒1
⇒
r1.(2 + 3) + r2 .2 = 0,8  r2 = 0,1

0,25

với nH = 0,9.2 = 1,8 mol

⇒ 0,12.y + 0,12.(y + 2) + 0,1.6 =1,8 ⇒ y = 4

Vậy hai axit là : CH3COOH và C2H5COOH còn rượu là C2H4(OH)2
----------------------------------------------------------------------------------------------------75 1
0,1.
. = 0, 015 mol
n
= 0,1 mol ⇒
100 5
b. Các este có công thức : C2H4 (OH)2
nmỗi este =

0,25

m = (104+ 118 + 146 + 160 + 174).0,015 = 10,53 gam.
-----------------------Hết----------------------Thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn tính điểm bình thường.


6


7


8


Đáp án

9


10


11


12


13



×