Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp khoa kinh tế và kế toán (31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.62 KB, 126 trang )

Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

KHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------

BÁO CÁO THỰC TẬP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP: CÔNG TY TNHH DONGHO E&C
Giáo viên hướng dẫn

: Th.S

Sinh viên thực hiện

:

Mã sinh viên

:

Lớp

:

Hà Nội, Tháng 1 năm 2017


1


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của Em. Những kết quả và các số liệu
trong Báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Dongho E&C .
Không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Sinh viên
(ký và ghi rõ tên)

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo này Em đã nhận được sự quan tâm hướng dẫn của
nhiều cá nhân, tập thể trong và ngoài trường.

Em xin chân thành cảm ơn Cô giáo, Th.S - Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi
trường – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã tận tình hướng dẫn
giúp đỡ Em trong suốt quá trình làm báo cáo.
Em xin chân thành cảm ơn Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường –
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường; Ban giám đốc; Phòng Thống kê Kế toán
của Công ty TNHH Dongho E&C đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp đỡ Em
hoàn thành báo cáo này.
Một lần nữa Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc về sự giúp đỡ này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2016

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ

tên
sinh
viên:
.....................................................................................................................................
Lớp:
.....................................................................................................................................

Tên
đề
tài:
.....................................................................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT:
1.1. Tiến trình thực hiện đề tài
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
1.2. Nội dung báo cáo
- Cơ sở lý thuyết
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Các số liệu, tài liệu thực tế:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Phương pháp và mức độ giải quyết các vấn đề:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
1.3. Hình thức báo cáo:
- Hình thức trình bày:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Kết cấu báo cáo:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
1.4. Những nhận xét khác: ..........................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
SVTH:


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

3


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

MỤC LỤC
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO...........................................................................................1
Hà Nội, Tháng 1 năm 2017...............................................................................................1
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................2
NHẬN XÉT CỦAGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN..................................................................3
MỤC LỤC................................................................................................................... 4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................7
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................8
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................10
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................11
PHẦN 1..................................................................................................................... 14
KHÁT QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIẾT BỊ VĂN
PHÒNG HÀ NỘI........................................................................................................14
1.1.1. Tên và địa chỉ của Công ty.........................................................................14
1.1.2 Quá trình hình thành, phát triển...................................................................14
1.2.1. Chức năng..................................................................................................15
1.2.2 Nhiệm vụ.....................................................................................................15
1.3.1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty............................................16
1.4 Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty.........................................................19
PHẦN 2..................................................................................................................... 22
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

THIẾT BỊ VĂN PHÒNG HÀ NỘI..................................................................................22
2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty................................................22
2.1.1. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty...................................................22
2.1.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán.........................................22
2.1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................24
2.1.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán...........................................................27
2.2.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tài sản cố định......................................................30
2.2.1.3 Phân loại tài sản cố định...........................................................................30
2.2.1.4. Đánh giá TSCĐ.......................................................................................31
b. Kế toán chi tiết TSCĐ......................................................................................31
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

4


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

c. Kế toán toán tổng hợp Tài sản cố định.............................................................33
2.2.1.6. Kế toán khấu hao TSCĐ tại Công ty TNHH Dongho E&C ....................52
a. Chứng từ sử dụng............................................................................................52
b. Tài khỏan sử dụng và nội dung kết cấu............................................................52
c. Phương pháp khấu hao....................................................................................52
b.Qũy Bảo hiểm y tế............................................................................................60
c. Kinh phí công đoàn..........................................................................................62
d. Quỹ BH thất nghiệp.........................................................................................62
2.2.2.5. Các hình thức trả lương...........................................................................64

a. Hình thức trả lương theo thời gian...................................................................64
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm..................................................................64
b. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương........................................75
2.2.3. Kế toán bán hang và xác định kết quả sản xuất kinh doanh.......................85
2.2.3.1. Kế toán hàng hóa.....................................................................................85
a. Kế toán hàng hóa............................................................................................85
2.2.3.2. Kế toán tiêu thụ hàng hóa hàng hóa........................................................96
a. Tình hình tiêu thụ hàng hóa hàng hóa và các phương thức tiêu thụ................96
b. Kế toán tiêu thụ hàng hóa, hàng hoá...............................................................96
2.2.3.3 . Kế toán giá vốn bán hàng.....................................................................101
2.2.3.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................105
a. Kế toán chi phí bán hàng..............................................................................105
b. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................109
c. Kế toán chi phí tài chính và doanh thu tài chính............................................113
d. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..................................................116
2.2.4 Tổ chức kế toán vốn bằng tiền..................................................................120
2.2.4.1. Kế toán tiền mặt....................................................................................120
2.2.4.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng....................................................................128
2.2.5 Kế toán báo cáo tài chính của công ty......................................................132
2.2.5.1. Hệ thống báo cáo tài chính của công ty.................................................132
a. Báo cáo tài chính...........................................................................................132
b. Báo cáo quản trị.............................................................................................132
c. Căn cứ, phương pháp lập báo cáo tài chính....................................................132
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

5



Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

d. Một số báo cáo cơ bản....................................................................................134
PHẦN 3................................................................................................................... 140
PHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TYTNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIẾT BỊ VĂN PHÒNG HÀ NỘI............140
3.1. Nhận xét và đánh giá...................................................................................140
3.1.1. Ưu điểm................................................................................................140
3.1.2 Nhược điểm...............................................................................................142
3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty.................143
KẾT LUẬN..............................................................................................................145

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

6


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Nội dung chữ viết tắt


Ký hiệu chữ viết tắt

01

Trách nhiệm hữu hạn

TNHH

02

Giá trị gia tăng

GTGT

03

Bảo hiểm xã hội

BHXH

04

Bảo hiểm y tế

BHYT

05

Kinh phí công đoàn


KPCĐ

06

Sản xuất kinh doanh

SXKD

07

Nhân công trực tiếp

NCTT

08

Chi phí sản xuất chung

CPSXC

09

Nhân viên bán hàng

NVBH

10

Nhân viên quản lý doanh nghiệp


NVQLDN

11

Tài sản cố định

TSCĐ

12

Việt Nam đồng

VNĐ

13

Tiền gửi ngân hàng

TGNH

14

Tài khoản

TK

15

Tiền mặt


TM

16

Chuyển khoản

CK

17

Mã số thuế

MST

18

Phiếu kế toán

PKT

19

Cán bộ công nhân viên

CBCNV

20

Bảng phân bổ khấu hao


BPBKH

21

Bảng phân bổ tiền lương

BPBTL

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

7


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 01: Bảng phân tích trình độ lao động công ty năm 2016............................18
Biểu số 02: Quyết định của Giám đốc Công ty........................................................34
Biểu số 03: Hợp đồng kinh tế..................................................................................35
Biểu số 04: Hóa đơn GTGT.....................................................................................39
Biểu số 05: Biên bản nghiệm thu và bàn giao TSCĐ...............................................40
Biểu số 06: Thẻ TSCĐ.............................................................................................42
(Nguồn: Phòng Kế toán - Thống kê)........................................................................43
Biểu số 07: Bản thanh lý hợp đồng..........................................................................44
Biểu số 08: Biên bản giao nhận TSCĐ ( Nội bộ )....................................................46
Biểu số 09: Chứng từ ghi sổ....................................................................................48

Biểu số 11: Số cái tài khoản 211..............................................................................50
(Nguồn phòng Kế toán – Thống kê)Biểu số 12: Sổ chi tiết TK 211........................50
Biểu số 12: Sổ chi tiết TK 211.................................................................................51
Biểu số 13: Chứng từ ghi sổ....................................................................................53
Biểu số 15: Số cái tài khoản 214............................................................................55
Biểu số 17: Bảng tính và phân bố khấu hao bộ phận bán hàng................................57
Biểu số 18: Bảng chấm công...................................................................................69
Biểu số 20: Bảng thanh toán tiền lương...................................................................72
Biểu số 21: Sổ lương...............................................................................................73
Biểu số 22: Bảng phân bố tiền lương và bảo hiểm xã hội........................................76
Biểu số 23: Chứng từ ghi sổ....................................................................................77
Biếu số 25: Sổ cái TK 334.......................................................................................79
Biểu số 27: Chứng từ ghi sổ....................................................................................81
Biểu số 29: Sổ cái TK 338.......................................................................................83
Biểu số 32: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hóa................................................88
Biểu số 33: Phiếu Nhập Kho...................................................................................89
Số 12, H2, Khu ĐTM Yên Hòa, Cầu Giấy..............................................................89
Biểu số 34: Hoá đơn giá trị gia tăng........................................................................90
Số 12, H2, Khu ĐTM Yên Hòa, Cầu Giấy..............................................................90
Biểu số 35: Phiếu xuất kho......................................................................................91
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

8


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường


Biểu số 36: Bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn hàng hóa..............................................92
Biểu số 37: Chứng từ ghi sổ....................................................................................93
Biểu số 39: Sổ cái tài khoản 156.............................................................................95
Biểu số 40: Chứng từ ghi sổ....................................................................................98
Biểu số 42. Sổ cái tài khoản 511............................................................................100
Biểu số 45. Sổ cái tài khoản 632............................................................................104
Biểu số 46: Chứng từ ghi sổ..................................................................................106
Biểu số 48. Sổ cái tài khoản 641............................................................................108
Biểu số 49: Chứng từ ghi sổ..................................................................................110
Biểu số 51: Sổ cái tài khoản 642............................................................................112
Biểu số 52: Chứng từ ghi sổ..................................................................................114
Biểu số 54: Sổ cái tài khoản 635............................................................................116
Biểu số 55: Sổ cái tài khoản 911............................................................................119
Biểu số 66: Phiếu thu.............................................................................................122
Biểu số 67: Phiếu chi.............................................................................................123
Biểu số 68: Chứng từ ghi sổ..................................................................................124
Biểu số 70. Sổ quỹ tiền mặt...................................................................................126
Biểu số 71. Sổ cái tài khoản 111............................................................................127
Biểu số 72: Chứng từ ghi sổ..................................................................................129
Biểu số 74. Sổ cái tài khoản 112............................................................................131
Biểu số 77: Bảng cân đối kế toán..........................................................................134

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

9



Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 01: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty..........................................................16
Sơ đồ 03: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ...........................26
Sơ đồ 02: Bộ máy kế toán........................................................................................28
Sơ đồ 04: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh...........118
Sơ đồ 08: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền mặt tại công ty.......................................121
Sơ đồ 09: Quy trình hạch toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng..................................128

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, khi nền kinh tế thề giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng
cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội nhập với nền
kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng đa
dạng, phong phú và sôi động, đòi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của Nhà nước
phải đổi mới để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế phát triển.
cạnh đó, công tác kế toán giúp các nhà quản trị doanh nghiệp có thể tìm ra những
định hướng phát triển riêng cho doanh nghiệp để đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất.
Các sinh viên năm cuối ở các trường ĐH, CĐ nói chung đều trải qua giai đoạn thực

tập, đây là cơ hội tốt để sinh viên được tiếp xúc với công việc thực tế từ đó giúp cho mỗi
sinh viên nâng cao năng lực của mình. Đây có thể xem như là một tiền đề về kiến thức thực
tế quan trọng để sinh viên bắt đầu sự nghiệp của mình trong tương lai.
Xuất phát từ việc nắm bắt được tầm quan trọng của công tác kế toán trong các
doanh nghiệp; Đồng thời, qua một thời gian thực tập, tìm hiểu thực tế công tác tài chính
kế toán tại Công ty TNHH Dongho E&C nên em đã chọn đề tài “Thực trạng công tác
kế toán tại Công ty TNHH Dongho E&C ” để làm đề tài báo cáo thực tập môn học với
mong muốn áp dụng kiến thức đã được học trên ghế nhà trường vào thực tế.
Báo cáo thực tập của em gồm 3 phần sau:
Phần 1: Khái quát chung về Công ty TNHH Dongho E&C .
Phần 2: Thực trạng công tác kế toán ở Công ty TNHH Dongho E&C .
Phần 3: Nhận xét và có kiến nghị về Công ty TNHH Dongho E&C .
Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Dongho E&C , em xin chân thành cảm
ơn sự giúp đỡ tìm hiểu của TS., giảng viên Khoa kế toán trường Đại học Công Nghiệp
Hà Nội, cùng toàn thể cán bộ nhân viên trong công ty đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo,giúp
đỡ em hoàn thành tốt quá trình thực tập.

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

PHẦN 1
KHÁT QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH DONGHO E&C

1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty

1.1.1. Tên và địa chỉ của Công ty

 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DONGHO E&C
 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: DONGHO E&C COMPANY LIMITED
 Vốn điều lệ: 5.850.000.000 đồng
Bằng chữ: Năm tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng
 Nơi đăng ký quản lý: Cục thuế Thành phố Hà Nội
 Địa chỉ trụ sở chính: Số 12, H2, Khu ĐTM Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu
Giấy, Thành phố Hà Nội
 Điện thoại: 0982461934
 Mã số thuế: 0105092512
 Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH 1 thành viên
 Lĩnh vực kinh doanh: Lắp đặt hệ thống xây dựng
 Mã ngành: F43290
1.1.2 Quá trình hình thành, phát triển
- Công ty TNHH Dongho E&C là doanh nghiệp TNHH một thành viên 100% vốn
nước ngoài được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 011043001063 chứng
nhận lần đầu ngày 20/06/2012 do Ủy Ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp ,
chuyển doanh nghiệp và dự án đầu tư thành phố Hà Nội về tỉnh Bắc Ninh. Ngày
10/10/2013 công ty chuyển trụ sở và địa điểm thực hiện dự án từ Bắc Ninh về
thành phố Hà Nội theo giấy chứng nhận số 011043002123 do Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội cấp .
- Công ty TNHH Dongho E&C được thành lập với phương châm mang đến sự hài
lòng cho khách hàng trong từng sản phẩm, ưu tiên quyền lợi của khách hàng lên
hàng đầu và đưa đến khách hàng những sản phảm ưu Việt nhất. Công ty đã tiếp
cận và cung cấp những sản phẩm của mình cho các công trình lớn và nhận được
sự tin tưởng của khách hàng.
- Công ty đã thực hiện xây dựng nhà máy tổ hợp hạng mục Phòng cháy chữa cháy
cho: Công ty TNHH SamSung Everland Inc Việt Nam
Cùng với sự phát triển kinh tế và nhu cầu thị yếu ngày càng cao của con người , trong

thời gian tới Công ty TNHH Dongho E&C sẽ tiếp tục đưa sản phẩm xây dựng của mình
phổ biến tại Việt Nam.
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH Dongho E&C
1.2.1. Chức năng
 Công ty TNHH Dongho E&C đóng vai trò là nhà phân phối , trung gian lắp đặt và
xây dựng
 Công ty chuyên cung cấp các dịch vụ:
- Thi công, lắp đặt hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy tại các công trình dân dụng và
công nghiệp
- Lắp đặt hệ thống bảo vệ , camera quan sát và các thiết bị điện tử
- Lắp đặt các hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
1.2.2 Nhiệm vụ
Công ty Thương mại dịch vụ Tân Thuận có nhiệm vụ tổ chức hoạt động kinh doanh
đúng ngành nghề đăng kí, theo quy chế hoạt động của công ty, hoàn thành nghĩa vụ nộp
thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật
Công ty phải tự điều hành và quản lý mọi hoạt động của mình, phải tự hạch toán sổ
sách theo đúng pháp luật.
+ Xây dựng các phương án sản xuất kinh doanh và dịch vụ, phát triển theo kế
hoạch và mục tiêu, chiến lược của Công ty. Liên doanh liên kết với các đơn vị trong và
ngoài ngành để mở rộng thị trường.
+ Tăng cường công tác kiểm tra, quản lý, hướng dẫn hoạt động sản xuất kinh

doanh nhằm hạn chế thất thoát về kinh tế.
+ Thực hiện mọi cam kết trong hợp đồng kinh tế đó ký kết với các tổ chức kinh tế.
+ Bảo vệ doanh nghiệp, bảo vệ môi trường, giữ gìn trật tự an ninh chính trị và trật tự an
toàn xã hội theo qui định của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Công ty.
+ Điều quan trọng nhất các sản phẩm phải đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao
của khách hàng về chất lượng, giá cả dịch vụ, thẩm mỹ. Sự tín nhiệm của khách hàng là
mục tiêu cao nhất của Công ty, bởi vì khách hàng là nhân tố quan trọng quyết định tới sự
sống còn của của Công ty, chỉ có đáp ứng được nhu cầu của khách hàng thì Công ty mới
có thể đứng vững được trên thị trường.
1.2.3 Các loại sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của doanh nghiệp
Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và bán buôn, bán lẻ hàng
điện tử; máy tính với các ngành nghề kinh doanh của Công ty là:

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

-

Lắp ráp, bán buôn, bán lẻ các loại máy vi tính, máy in, máy photocopy, thiết bị

-

ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông;
Lắp đặt phần mềm quản trị mạng

Dịch vụ quảng cáo

Với đặc điểm của một doanh nghiệp thương mại, công việc kinh doanh là mua vào, bán
ra nên công tác tổ chức kinh doanh là tổ chức quy trình luân chuyển hàng hoá chứ không
phải là quy trình công nghệ sản xuất .Công ty áp dụng đồng thời cả hai phương thức
kinh doanh mua bán qua kho và mua bán không qua kho
Quy trình luân chuyển hàng hoá của công ty được thực hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ luân chuyển hàng hoá của Công ty TNHH Dongho E&C

Mua vào

Dự trữ

Bán ra

1
(Bán qua kho)
(Bán giao hàng thẳng không qua kho)

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty

Công ty thực hiện kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký, đúng quy định
của pháp luật hiện hành. Phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế văn hóa xã hội trong và
ngoài tỉnh. Để đảm bảo cho hoạt động kinh doanh có hiệu quả, Công ty tổ chức bộ máy
theo mô hình trực tuyến tham mưu. Bộ máy quản lý gọn nhẹ theo cơ chế một thủ trưởng
trên cơ sở thực hiện quyền làm chủ tập thể của người lao động.

1.3.1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
Giám đốc

PGĐ phòng kỹ

PGĐ phòng tài

thuật

chính

Các phòng ban khối
hành chính

Phòng kinh

Phòng tài chính kế

doanh

toán

Phòng kỹ thuật


Sơ đồ 01: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty
(Nguồn: Phòng Kế toán - Thống kê)
- Giám đốc: là người đứng đầu công ty, là người đại diện hợp pháp trước pháp luật.
Có quyền quyết định điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty theo
phương án kế hoạch đã được duyệt.
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

- Phó giám đốc : là người giúp việc cho giám đốc, theo dõi điều hành công việc theo
sự phân công uỷ quyền của giám đốc, chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về
nhim vụ được giao. Trong đó:
Phó giám đốc kỹ thuật: có nhiệm vụ xác định các định mức về kinh tế kỹ thuật.
Phó giám đốc tài chính: chịu trách nhiệm chỉ đạo, điều động nhân lực và quản lý
nguồn vốn gửi điểm của công ty.
- Các phòng ban khối hành chính: Chịu trách nhiệm về phương hướng kinh doanh và
phát triển thị trường.
- Phòng kinh doanh: là phòng chủ lực xác định việc thành bại trong .Hoạt động kinh
doanh của công ty. Chức năng và nhiệm vụ của phòng là xây dựng kế hoạch, tổ chức ký
kết các hợp đồng kinh tế, theo dõi tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoach, cung cấp thông
tin thị trường, tìm hiểu thị trường và giúp ban giám đốc lập phương án, sắp xếp mô hình
kinh doanh theo từng thời kỳ và xây dựng mạng lưới kinh doanh sao cho phù hợp.
- Phòng tài chính - kế toán: Theo dõi, ghi chép,tính toán, phản ánh tình hình kinh
doanh của công ty, quản lý hệ thống thông tin liên lạc, bảo mật số liệu, quản lý toàn bộ
vốn của công ty, chịu trách nhiệm trước giám đốc. Thực hiện hạch toán kinh tế độc lập,

thường xuyên hạch toán tình hình công nợ, tăng cường quản lý vốn. Xây dựng bảo vệ và
phát triển thông tin về các yêu cầu của khách hàng về cách thanh toán, chế độ thanh toán,
đồng thời tính toán lỗ, lãi, lập các báo cáo kế hoạch, tờ khai thuế, quyết toán thuế và
quyết toán tài chính cho công ty.
- Phòng kỹ thuật: Có nhiệm vụ theo dõi, kiểm tra giám sát về kỹ thuật, đồng thời đề
ra các biện pháp sáng kiến kỹ thuật để nâng cao chất lượng bảo trì, bảo dưỡng máy vi
tính.

1.3.1.2. Tình hình lao động
Lao động là yếu tố tiền đề, là điều kiện tiên quyết của mỗi doanh nghiệp. Họ là
những người tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh doanh tạo ra của cải vật chất,
góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Công ty TNHH Dongho E&C
được sự ảnh hưởng đó nên không ngừng nâng cao trình độ lao động, từng bước phát triển
cơ cấu lao động, thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được thuận
lợi và đạt kết quả cao. Trong công ty hình thành hai loại hình lao động cụ thể là:
- Lao động trực tiếp sản xuất: Là bộ phận nhân viên trực tiếp thực hiện các lao vụ,
dịch vụ.
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

- Lao động gián tiếp: Là lao động tham gia một cách gián tiếp vào quá trình kinh
doanh của đơn vị. Nhưng có tác động mạnh mẽ tới quá trình kinh doanh của đơn vị. Theo
dõi và quản lý các hoạt động kinh doanh của Công ty như: Phòng tổ chức nhân sự, phòng
kế hoạch , phòng kinh doanh.

Hai bộ phận này có quan hệ mật thiết với nhau không thể tách rời nhau, cùng nhau
hoạt động để đảm bảo cho Công ty tồn tại và phát triển. Thể hiện vị thế của mình trên thị
trường.
Xu hướng hình thành cơ cấu lao động tại Công ty hiện nay là nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ cho CNV trong toàn đơn vị. Người có năng lực trình độ cao thì
lương sẽ cao hơn những người khác. Hàng tuần các trưởng phòng kiểm tra mức độ hoàn
thành công việc của nhân viên trên cơ sở khả năng hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Công ty TNHH Dongho E&C có số lượng lao động là 31 người, trong hợp đồng
lao động chủ yếu là nhân viên có trình độ từ cao đẳng và trung cấp trở lên.
Số lượng lao động được biểu hiện cụ thể qua thông số sau:
Biểu số 01: Bảng phân tích trình độ lao động công ty năm 2016
Cán bộ chuyên môn và kỹ
STT

thuật theo nghề

I

Theo thâm niên

Số
lượng

> 1 năm

> 5 năm

> 10 năm

Tổng số


31

15

11

5

1

Cử nhân Kĩ thuật

10

2

2

6

2

Cử nhân Kinh tế
Cao đẳng

5

2


2

1

16

8

5

3

3

Trung cấp

(Nguồn: Phòng Kế toán - Thống kê)
Nhận xét: Qua bảng phân tích tình hình lao động và trình độ chuyên môn của đội
ngũ lao động toàn Công ty ta thấy nhân viên có trình độ cao đẳng và trung cấp chiếm tỉ lệ
lớn nhất trong Công ty.

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường


1.4 Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty
Bảng 1.1: Trích Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty năm 2014, 2015
Năm
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Doanh thu tài chính
Chi phí quản lí doanh
nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
Chi phí thuế thu nhập hiện
hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN

Chênh lệch ( + - )
Tuyệt đối
%
9.730.634.17
38.05
0
9.730.634.17
38.05
0
7.421.618.54

37.03
1

2014

2015

5.977.332.903

15.707.967.073

5.977.332.903

15.707.967.073

4.365.122.647

11.786.741.188

2.636.837

7.681.018

5.044.181

34.33

1.485.418.533

2.001.781.118


516.362.585

74.20

128.275.768

497.626.570

369.350.802

25.78

126.826.989

490.125.238

363.298.249

25.88

22.194.723

85.771.917

63.577.194

25.88

104.632.266


404.353.321

299.721.055

25.88

(Nguồn: Phòng Tài chính- Kế toán)

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

Nhận xét:
- Dựa theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Dongho
E&C năm 2014– 2015:
- Năm 2015 so với năm 2014:
+ Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm 2015 tăng so với
năm 2014 là 9.730.634.170 đồng tương ứng tăng 38.05%
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng 516.362.585 tương ứng tăng 74.20% .
Các khoản chi phí phát sinh tăng cao sẽ làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh
nghiệp. Doanh thu và chi phí tăng theo hướng tỷ lệ thuận thế này sẽ làm ảnh hưởng
lớn đến lợi nhuận
+ Lợi nhuận sau thuế TNDNtăng 299.721.055 (tăng 25.88% ) . Lợi nhuận tăng
đáng kể ảnh hưởng đến việc mở rộng quy mô của Công ty


SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

PHẦN 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
DONGHO E&C

2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
2.1.1. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
Từ năm 2015 trở về trước, Công ty TNHH Dongho E&C áp dụng chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn, sửa đổi kèm
theo. Từ 1/1/2015, Công ty áp dụng theo TT200/2014/TT-BTC ngày 22/06/2014.
* Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Hiện nay Công ty đang áp dụng
phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
* Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: Công ty tính thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ.
* Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: Công ty tính khấu hao theo
phương pháp đường thẳng.
2.1.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán

Hệ thống chứng từ áp dụng tại Công ty: Công ty áp dụng theo
TT200/2014/TT-BTC ngày 22/06/2014.

Các chứng từ hiện có tại Công ty
- Chứng từ tiền bao gồm:
+ Phiếu thu (Mẫu số 01-TT)
+ Phiếu chi (Mẫu số 02-TT)
+ Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu số 03-TT)
+ Giấy thanh toán tiền tạm ứng (Mẫu số 04-TT)
+ Biên lai thu tiền (Mẫu số 05-TT)

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

- Chứng từ bán hàng bao gồm: Hoá đơn GTGT (Mẫu số 01 GTKT3LL)
- Lao động tiền lương:
+ Bảng chấm công (Mẫu số 01-LĐTL)
+ Bảng thanh toán tiền lương (Mẫu số 02-LĐTL)
+ Phiếu nghỉ hưởng BHXH (Mẫu số 03-LĐTL)
+ Bảng thanh toán BHXH (Mẫu số 04-LĐTL)
+ Bảng thanh toán tiền thưởng (Mẫu số 05-LĐTL)
+ Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành (Mẫu số 06LĐTL)
+ Phiếu báo làm thêm giờ (Mẫu số 07-LĐTL)
+ Biên bản điều tra tai nạn lao động (Mẫu số 09-LĐTL)
- Hàng tồn kho:
+ Phiếu nhập kho (Mẫu số 01-VT)
+ Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT)

+ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (Mẫu số 03-VT)
+ Phiếu xuất vật tư theo hạn mức (Mẫu số 04-VT)
+ Biên bản kiểm nghiệm (Mẫu số 05-VT)
+ Thẻ kho (Mẫu số 06-VT)
+ Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ (Mẫu số 07-VT)
+ Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá (Mẫu số 08-VT)
- Tài sản cố định:
+ Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu số 01-TSCĐ)
+ Thẻ TSCĐ (Mẫu số 02-TSCĐ)
+ Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu số 03-TSCĐ)
+ Biên bản giao nhận TSCĐ sữa chữa lớn hoàn thành (Mẫu số 04TSCĐ)
+ Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu số 05-TSCĐ)

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

2.1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
Công ty sử dụng hệ thống tài khoản tuân thủ theo chế độ chế toán áp dụng
theo theo TT200/2014/TT-BTC ngày 22/06/2014.

. Hệ thống tài khoản cũng được áp dụng điều chỉnh chi tiết sao cho phù
hợp với tình hình kinh doanh của Công ty.
Những Tài khoản công ty hiện đang sử dụng là:
- Tài khoản 111 ( Tiền mặt )

- Tài khoản 112 ( Tiền gửi ngân hàng )
- Tài khoản 131 ( Phải thu khách hàng )
- Tài khoản 133 ( Thuế GTGT được khấu trừ )
- Tài khoản 154 ( Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang )
- Tài khoản 155 ( Thành phẩm )
- Tài khoản 156 ( Hàng hoá )
- Tài khoản 138 ( Phải thu khác)
- Tài khoản 141 ( Tạm ứng )
- Tài khoản 152 ( Nguyên liệu, vật liệu )
- Tài khoản 153 ( Công cụ dụng cụ )
- Tài khoản 211 ( TSCĐ hữu hình )
- Tài khoản 214 ( Hao mòn TSCĐ )
- Tài khoản 241 ( XDCB dở dang )
- Tài khoản 311 ( Vay ngắn hạn )
- Tài khoản 333 ( Thuế và các khoản nộp NSNN )
- Tài khoản 331 ( Phải trả cho người bán )
- Tài khoản 334 ( Phải trả công nhân viên )
- Tài khoản 336 ( Phải trả nội bộ )
- Tài khoản 338 ( Phải trả, phải nộp khác )
+ 3382 Kinh phí công đoàn
+ 3383 Bảo hiểm xã hội
+3384 Bảo hiểm tế
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường

Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường


- Tài khoản 411 ( Nguồn vốn kinh doanh )
- Tài khoản 421 ( Lợi nhuận chưa phân phối )
- Tài khoản 511 ( Doanh thu bán hàng )
- Tài khoản 621 ( Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp )
- Tài khoản 622 ( Chi phí nhân công trực tiếp )
- Tài khoản 627 ( Chi phí sản xuất chung )
+ 6271 CP nhân viên phân xưởng
+ 6272 CP VL, CC, DC
+ 6274 CP khấu hao TSCĐ
+ 6278 CP dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 632 ( Giá vốn hàng bán )
- Tài khoản 641 ( Chi phí bán hàng )
- Tài khoản 642 ( Chi phí quản lý DN )
- Tài khoản 711 ( Thu nhập khác )
- Tài khoản 811 ( Chi phí khác )
- Tài khoản 911 (Xác định kết quả kinh doanh)

2.1.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung (NKC) trên excel. Trình tự
kế toán theo hình thức kế toán NKC được thể hiện ở sơ đồ sau:
Sơ đồ 2.2: Ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán NKC

SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường


Khoa Kế toán Tài Nguyên Môi Trường

Chứng từ kế toán

Sổ nhật ký đặc

SỔ NHẬT KÝ

Sổ, thẻ kế toán

biệt

CHUNG

chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Ghi chú:

Ghi hàng ngày

:


Ghi cuối tháng:
Đối chiếukiểm tra:
Giải thích sơ đồ:
- Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc hợp lệ, lấy số liệu ghi vào sổ Nhật
ký chung theo nguyên tắc ghi sổ.
Riêng những chứng từ liên quan đến tiền mặt hàng ngày phải vào sổ quỹ.
Căn cứ vào chứng từ gốc, kế toán ghi vào sổ chi tiết liên quan.
- Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán ghi vào Sổ cái tài khoản liên quan theo
từng nghiệp vụ.
Căn cứ vào Sổ quỹ tiền mặt, để đối chiếu với Sổ cái tài khoản vào cuối
tháng.
- Cuối quý cộng sổ, thẻ chi tiết vào sổ tổng hợp có liên qun.
Cuối quý cộng sổ các tài khoản, lấy số liệu trên sổ cái, đối chiếu với Bảng
tổng hợp chi tiết liên quan.
- Cuối kỳ cộng sổ, lấy số liệu trên Sổ cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
- Căn cứ vào bảng cân đối số phát sinh, bảng Tổng hợp chi tiết sổ quỹ để lập
Báo Cáo tài chính kế toán.
SVTH:

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


×