Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 16C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.75 KB, 9 trang )

BÀI 16C
#Q[x]
1/Cho biết P(A|B)=P(A). Phát biểu nào sau đây sai?
A. P(B|A)=P(B)
B. P(A .B)=P(A)P(B)
C. A độc lập với B
D. P(A .B)=P(B)
#EQ
#Q[x]
2/Một người sút bóng từ một vị trí cách khung thành 35m, xác suất để người đó sút vào
khung thành ở mỗi lần sút là 0,65. Người đó sút đến khi nào vào khung thành thì ngừng
sút. Tính xác suất người đó phải sút đến lần thứ 4 mới ngừng.
A. 0,017
B. 0,039
C. 0,028
D. 0,021
#EQ
#Q[x]
3/Một xí nghiệp có 2 máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy bị
hỏng lần lượt là 0,1 và 0,2. Giả sử trong một ngày làm việc, xí nghiệp có máy hỏng. Tính
xác suất cả 2 máy đều bị hỏng.
A. 0,0028
B. 0,72
C. 0,0056
D. 0,02
#EQ
#Q[x]
4/Một cầu thủ bóng rổ ném bóng từ vị trí cách rổ 3m. Biết rằng các lần ném độc lập nhau
và xác suất để cầu thủ đó ném vào rổ ở mỗi lần ném là 0,85. Tính xác suất để cầu thủ đó
ném bóng vào rổ 8 lần trong số 10 lần ném.
A. 8.10-6




B. 0,2725
C. 0,276
D. 0,724
#EQ
#Q[x]
5/Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:

Tính EX.
A. 0,6
B. 0,75
C. 0,5
D. 0,25
#EQ
#Q[x]
6/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập với bảng phân phối xác suất lần lượt là:

Đặt T=X.EX+Y.VY+10, hãy tìm ET (trong đó EX là kì vọng của X, VY là phương sai của
Y).
A. 48,815
B. 38,815
C. 48,735
D. 38,735
#EQ
#Q[x]

0 khi x < 0
7/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f ( x) =  −3 x
. Tính P ( X < ln 2) .

3e khi x ≥ 0
A.

7
8


B.

1
8

C.

1
4

D.

5
8

#EQ
#Q[x]
8/Trọng lượng của một gói mì ăn liền là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Biết rằng
trọng lượng trung bình của một gói là 100g và phương sai của trọng lượng của một gói là 4
g 2 . Chọn ngẫu nhiên một gói mì. Xác suất chọn được gói mì có trọng lượng từ 98,29g đến
102,28g là:
A. 0,3729
B. 0,5678

C. 0,6780
D. 0,0678
#EQ
#Q[x]

(

3
9/Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N(4; 0,25). Hãy tính P X > 30

)

A. 0,5371
B. 0,9629
C. 0,0371
D. 0,4629
#EQ
#Q[x]
10/Một người đem bán 5 lô hàng ; mỗi lô có 10 sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm hỏng.
Người mua lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô ra 2 sản phẩm kiểm tra nếu lô nào cả 2 sản phẩm đều
tốt thì mua lô đó. Tính số lô hàng bán được trung bình.
A. 2
B. 3
C. 4


D. 5
#EQ
#Q[x]
11/Khảo sát đường kính của một số táo chín của một loại táo, ta được kết quả sau:


Xác định độ lệch chuẩn mẫu của đường kính của số táo trên.
A. 0,903
B. 0,816
C. 1,027
D. 1,115
#EQ
#Q[x]
12/Đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, ta có kết quả sau:

Tỉ lệ lá có chiều dài từ 30cm đến 50 cm và chiều dài trung bình của một lá dương xỉ trong
mẫu trên là:
A. 56,67% và 31cm
B. 56,00% và 26cm
C. 56,67% và 36cm
D. 57,00% và 36cm
#EQ
#Q[x]
13/Khảo sát lượng hóa chất độc hại tại một vùng nước ô nhiễm, ta được kết quả sau:

Hãy xác định độ lệch chuẩn của lượng hóa chất trong các mẫu nước trên.
A. 0,26
B. 0,23
C. 0,17


D. 0,37
#EQ
#Q[x]
14/Khảo sát cân nặng (kg) của một số em bé sơ sinh tại một bệnh viện trong những tháng

gần đây, ta được:

Hãy tính tỉ lệ bé sơ sinh có cân nặng không dưới 3,3kg trong mẫu trên.
A. 0,6
B. 0,22
C. 22
D. 0,17
#EQ
#Q[x]
15/Độ dài của một chi tiết máy được sản xuất trên một dây chuyền tự động. Khảo sát 50 chi
tiết máy do dây chuyền này sản xuất, ta được độ dài trung bình là 25,15cm và độ lệch
chuẩn là 1,21cm. Với độ tin cậy 95%, hãy xác định khoảng ước lượng đối xứng dành cho
độ dài trung bình của chi tiết máy được sản xuất từ dây chuyền trên.
A. (23,8294; 26,4706)
B. (24,8146; 25,4854)
C. (23,1337; 27,1663)
D. (22,3487; 28,3481)
#EQ
#Q[x]
16/Một mẫu ngẫu nhiên 167 con bò ở một nông trại được khảo sát, người ta thấy lượng sữa
trung bình là 13,6kg/ngày với độ lệch chuẩn là 2,8kg/ngày. Hãy xác định khoảng tin cậy đối
xứng 95% cho lượng sữa trung bình của một con bò ở nông trại này.
A. (13,1753; 14,0247)
B. (12,6348; 15,6842)
C. (11,6348; 16,9426)
D. (13,9684; 13,5647)


#EQ
#Q[x]

17/Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc bổ sung vào khẩu phần ăn.
Sau thời gian 3 tháng, khảo sát 44 con heo đã ăn thức ăn có thuốc, ta được trọng lượng
trung bình là 69,1136 (kg) với độ lệch chuẩn là 1,4661 (kg). Với độ tin cậy 95%, hãy ước
lượng khoảng đối xứng cho trọng lượng trung bình của heo sau 3 tháng ăn thức ăn có bổ
sung thuốc
A. (64,68; 73,55)
B. (68,85; 69,37)
C. (65,24; 71,48)
D. (66,72; 73,32)
#EQ
#Q[x]
18/Để ước lượng trong hồ có bao nhiêu cá, người ta bắt lên 1000 con, đánh dấu, rồi thả trở
lại hồ. Một thời gian sau, bắt lên 100 con thì thấy có 80 con có dấu của lần bắt trước . Hãy
ước lượng khoảng đối xứng cho số cá có trong hồ với mức ý nghĩa α = 5% .
A. [120; 780]
B. [1138; 1386]
C. [678; 870]
D. [900; 1000]
#EQ
#Q[x]
19/Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc tăng trọng bổ sung vào khẩu
phần ăn. Sau thời gian 3 tháng, khảo sát 144 con heo thì thấy có 52 con tăng trọng nhanh.
Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ heo tăng trọng nhanh sau 3
tháng ăn thức ăn có bổ sung thuốc
A. (0,25; 0,47)
B. (0,28; 0,44)
C. (0,15; 0,57)
D. (0,23; 0,49)
#EQ



#Q[x]
20/Khảo sát ngẫu nhiên 194 sản phẩm thủ công do một gia đình sản xuất, thấy có 27 sản
phẩm chất lượng thấp. Hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ sản phẩm chất lượng thấp
của gia đình này với độ tin cậy 95%.
A. (0,0648 ; 0,1739)
B. (0,0905 ; 0,1879)
C. (0,1084 ; 0,1752)
D. (0,0815 ; 0,1927)
#EQ
#Q[x]
21/Ở một nhà máy dệt, kiểm tra ngẫu nhiên 150 cuộn vải thành phẩm, được số khuyết tật
trung bình là 3,38 và độ lệch chuẩn là 1,604. Để đảm bảo ước lượng khoảng đối xứng cho
số khuyết tật trung bình của một cuộn vải ở nhà máy đạt độ chính xác 0,2 thì cần khảo sát
thêm ít nhất bao nhiêu cuộn vải nữa? Cho biết độ tin cậy của phép ước lượng là 95%.
A. 248
B. 98
C. 256
D. 112
#EQ
#Q[x]
22/Nếu máy móc hoạt động bình thường thì trọng lượng trung bình của một sản phẩm do
một máy sản xuất là 12 (kg). Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường, người ta cân thử
136 sản phẩm thì thấy trọng lượng trung bình là 12,9 (kg) và độ lệch chuẩn trọng lượng là
5,6 (kg). Với mức ý nghĩa 5%, hãy chọn câu trả lời đúng (a là trọng lượng trung bình một
sản phẩm, g là giá trị kiểm định)
A. H 0 : a = 12; H1 : a ≠ 12 ; g= -1,87< z0,025 =1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.
B. H 0 : a = 12; H1 : a ≠ 12 ; g= -1,87> - z0,025 =-1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.
C. H 0 : a = 12; H1 : a ≠ 12 ; g=1,87>- z0,025 =-1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.
D. H 0 : a = 12; H1 : a ≠ 12 ; g=1,87< z0,025 =1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

#EQ


#Q[x]
23/Khảo sát ngẫu nhiên 168 gia đình trong một khu vực, người ta thấy chi tiêu trung bình
của một gia đình là 2,455 triệu đồng/tháng và độ lệch chuẩn là 0,56 triệu đồng/tháng. Có ý
kiến cho rằng chi tiêu trung bình của một gia đình trong khu vực đó là 2,5 triệu
đồng/tháng. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.
A. -1,0416. Chấp nhận ý kiến.
B. -1,0416. Bác bỏ ý kiến.
C. -1,9648. Chấp nhận ý kiến.
D. -1,9648. Bác bỏ ý kiến.
#EQ
#Q[x]
24/Khảo sát một loại hạt giống mới, người ta thấy rằng, sau khi gieo trồng ngẫu nhiên 512
hạt thì có 428 hạt nảy mầm và tăng trưởng tốt. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ hạt giống nảy mầm
và tăng trưởng tốt loại này là 80%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến
trên với mức ý nghĩa 5%.
A. 2,0329. Bác bỏ ý kiến.
B. 2,0329. Chấp nhận ý kiến.
C. 1,5982. Chấp nhận ý kiến.
D. 1,5982. Bác bỏ ý kiến.
#EQ
#Q[x]
25/Tìm hiểu mức tiêu dùng bia (Y) và thu nhập (X) của một số người ta thu được bảng số
liệu sau:

Hệ số tương quan mẫu giữa mức tiêu dùng bia và thu nhập của những người này là:
A. 0,9236
B. 0,9951

C. 0,9764
D. 0,8792
#EQ




×