Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn Thi tốt nghiệp chương I và II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.36 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Hà Nội Họ và tên: ………………………………………………
Trường THPT Phúc Thọ Lớp:……………….
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 -2009
Môn : Vật lý
C©u 1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục ?
A. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc khơng bằng nhau.B. Gia tốc góc của vật là khơng
đổi và khác 0.
C. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
D. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.
C©u 2. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xun qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần
đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu
quay chậm dần) là
A. 2,5 rad B. 37,5 rad. C. 10 rad. D. 17,5 rad.
C©u 3. VËt dao ®éng ®iỊu hoµ có ph¬ng tr×nh: x = 2cos(4πt –π/3)cm. Qu·ng ®êng ®i ®ỵc trong 0,25s ®Çu tiªn lµ
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
C©u 4. Con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iỊu hoµ, khi vËt ë vÞ trÝ c¸ch VTCB mét ®o¹n 4cm th× vËn tèc cđa vËt
b»ng kh«ng vµ lóc nµy lß xo kh«ng bÞ biÕn d¹ng, (lÊy g = π
2
). VËn tèc cđa vËt khi qua VTCB lµ
A. v = 31,41cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 62,83cm/s. D. v = 6,28cm/s.
C©u 5. Một bánh đà có momen qn tính 2,5 kg.m
2
, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà
bằng
A. 9,9. 10
7
J. B. 9,1. 10
8
J. C. 22 250 J. D. 11 125 J.
C©u 6. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y vỊ ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng trong dao ®éng ®iỊu hoµ lµ kh«ng ®óng?
A. §éng n¨ng ®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i khi vËt chun ®éng qua VTCB.


B. ThÕ n¨ng ®¹t gi¸ trÞ cùc tiĨu khi gia tèc cđa vËt ®¹t gi¸ trÞ cùc tiĨu
C. ThÕ n¨ng ®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i khi gia tèc cđa vËt ®¹t gi¸ trÞ cùc tiĨu.
D. §éng n¨ng ®¹t gi¸ trÞ cùc tiĨu khi vËt ë mét trong hai vÞ trÝ biªn.
C©u 7. Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75
vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay
đó.
A. 0,016 kg.m
2
/s. B. 0,196 kg.m
2
/s. C. 0,065 kg.m
2
/s. D. 0,098 kg.m
2
/s.
C©u 8. Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh và vng góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng
A. 0,026 J. B. 0,157 J. C. 0,329 J. D. 0,314 J.
C©u 9. Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen qn
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,5 kg.m
2
. B. 0,75 kg.m
2
. C. 1,75 kg.m
2
. D. 1,5 kg.m
2
.
C©u 10. Khi m¾c vËt m vµo lß xo k

1
th× vËt m dao ®éng víi chu kú T
1
= 0,6s, khi m¾c vËt m vµo lß xo k
2
th× vËt m dao
®éng víi chu kú T
2
=0,8s. Khi m¾c vËt m vµo hƯ hai lß xo k
1
nèi tiÕp víi k
2
th× chu kú dao ®éng cđa m lµ
A. T = 0,70s. B. T = 0,48s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
C©u 11. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm, khối lượng m là
os( t+2 / 3)x Ac
ω π
=
. Thế năng của nó
biến đổi theo thời gian theo phương trình :
A.
2 2
2
1 os 2 t+
2 3
t
mA
E c
ω π
ω

 
 
= +
 ÷
 
 
 
B.
2 2
4
1 os 2 t+
4 3
t
mA
E c
ω π
ω
 
 
= −
 ÷
 
 
 
C.
2 2
1 os 2 t+
4 3
t
mA

E c
ω π
ω
 
 
= −
 ÷
 
 
 
D.
2 2
4
1 os 2 t+
4 3
t
mA
E c
ω π
ω
 
 
= +
 ÷
 
 
 
C©u 12. Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s
2
. Tính động năng quay mà bánh đà

đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen qn tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m
2
.
A. 2,4 kJ. B. 0,9 kJ. C. 60 kJ. D. 0,3 kJ.
C©u 13. Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xun qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi
hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay
A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. giảm hai lần. D. giảm bốn lần.
C©u 14. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(
π
t + π/4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất
chuyển động của vật là:
A. chậm dần theo chiều dương B. nhanh dần theo chiều dương
1
C. nhanh dn theo chiu õm D. chm dn theo chiu õm
Câu 15. Qu cu c ng cht cú khi lng m v bỏn kớnh R. Momen quỏn tớnh qu cu i vi trc quay i qua tõm
qu cu l
A.
2
3
1
mRI
=
. B.
2
5
2
mRI
=
. C.
2

mRI
=
D.
2
2
1
mRI
=
.
Câu 16. Mt a trũn ng cht cú bỏn kớnh 0,5 m, khi lng 1 kg quay u vi tc gúc 6 rad/s quanh mt trc i qua
tõm ca a v vuụng gúc vi a. ng nng quay ca a bng
A. 4,50 J. B. 2,25 J. C. 0,38 J. D. 9,00 J.
Câu 17. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật. B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật . D. Tần số góc phụ thuộc vào khối lợng của vật.
Câu 18. Vnh trũn ng cht cú khi lng m v bỏn kớnh R. Momen quỏn tớnh ca vnh trũn i vi trc quay i qua
tõm vnh trũn v vuụng gúc vi mt phng vnh trũn l
A.
2
3
1
mRI
=
. B.
2
2
1
mRI
=
. C.

2
mRI
=
D.
2
5
2
mRI
=
.
Câu 19. Mt vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 4cos

t (x tớnh bng cm v t tớnh bng giõy). Thi im vt
qua v trớ cú li x = 2 cm ln th nht l:
A. t = 0,125 s B. t = 0,5 s C. t = 0,25 s D. t = 1/3 s
Câu 20. Mt vt dao ng iu ho vi chu k 2s. Chn gc thi gian lỳc vt cỏch v trớ can bng 3cm, cú vn tc 3 cm/s
v ang chuyn ng cựng chiu dng , hng v v trớ cõn bng. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
3 os( t- /4) (cm,s)x c

=
B.
3 2 os( t+3 /4) (cm,s)x c

=
C.
3 2 os( t-3 /4) (cm,s)x c

=
D.

3 os( t-3 /4) (cm,s)x c

=
Câu 21. Mt momen lc khụng i tỏc dng vo mt vt cú trc quay c nh. Trong cỏc i lng : momen quỏn tớnh,
khi lng, tc gúc v gia tc gúc, thỡ i lng no khụng phi l mt hng s ?
A. Tc gúc. B. Momen quỏn tớnh. C. Khi lng. D . Gia tc gúc.
Câu 22. Con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 6 dao động. Giảm bớt độ dài của nó đi 16cm,
cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l = 9m. B. l = 25m. C. l = 9cm. D. l = 25cm.
Câu 23. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng i vi chuyn ng quay u ca vt rn quanh mt trc ?
A. Tc gúc l mt hm bc nht ca thi gian. B. Gia tc gúc ca vt bng 0.
C. Phng trỡnh chuyn ng (phng trỡnh to gúc) l mt hm bc nht ca thi gian.
D. Trong nhng khong thi gian bng nhau, vt quay c nhng gúc bng nhau.
Câu 24. Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 0,5 m và quả cầu kim loại có khối lợng m = 0,040 kg, tích điện dơng q =
8.10
-5
C đợc đặt tại nơi có gia tốc trọng trờng g = 7,79 m/s
2
và trong điện trờng
E
ur
cùng phơng nhng ngợc chiều với gia tốc
trọng trờng
g
ur
và có độ lớn E = 40V/cm. Chu kỳ T của con lắc là
A. 1,05(s) B. 3,31 (s). C. 1,2(s) D. 1,55(s)
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà vào vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển

động trong một phần của từng chu kỳ.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động ngc chiều với chiều chuyển
động trong mi na chu k .
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã làm mất lực cản của môi trờng đối với vật dao động.
Câu 26. Momen ca lc tỏc dng vo vt rn cú trc quay c nh l i lng c trng cho
A. mc quỏn tớnh ca vt rn. B. nng lng chuyn ng quay ca vt rn.
C. tỏc dng lm quay ca lc. D. kh nng bo ton vn tc ca vt rn.
Câu 27. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn khụng ph thuc vo
A. tc gúc ca vt. B. kớch thc v hỡnh dng ca vt. C. khi lng ca vt. D. v trớ trc quay ca vt.
Câu 28. Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x
1
= 1,5cos(100t)cm, x
2
=
2
3
cos(100t + /2)cm và x
3
=
3
cos(100t
+ 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x =
3
cos(100t +/2 )cm. B. x =
3
sin(100t +/4)cm. C. x = 3 cos(100t)cm. D. x = 3 cos(100t + /3 )cm.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
B. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.

2
C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
Câu 30. Mt qu cu c ng cht, khi lng 0,5 kg, bỏn kớnh 5 cm, quay xung quanh trc i qua tõm ca nú vi tc
gúc 12 rad/s. ng nng quay ca qu cu bng
A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J.
Câu 31. Mt a c ng cht, khi lng 0,5 kg, bỏn kớnh 10 cm, cú trc quay i qua tõm a v vuụng gúc vi a,
ang ng yờn. Tỏc dng vo a mt momen lc khụng i 0,04 N.m. Tớnh gúc m a quay c sau 3 s k t lỳc tỏc
dng momen lc.
A. 36 rad. B. 72 rad. C. 24 rad. D. 48 rad.
Câu 32. mt vt tham gia ng thi vo 2 dao ng iu ho cựng phng vi cỏc phng trỡnh
( )
1
3 os 2 t+ / 2x c cm

=
v x
2.
Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l
( )
3 os 2 t+5 / 6x c cm

=
.

Biu

thc ca
x
2

nh th no ?
A.
( )
2
3 os 2 t+ / 6x c cm

=
B.
( )
2
3 os 2 t-5 / 6x c cm

=
C.
( )
2
3 2 os 2 t+ / 6x c cm

=
D.
( )
2
3 2 os 2 t-5 / 6x c cm

=
Câu 33. a trũn mng ng cht cú khi lng m v bỏn kớnh R. Momen quỏn tớnh ca a trũn i vi trc quay i qua
tõm a trũn v vuụng gúc vi mt phng a trũn l
A.
2
5

2
mRI
=
. B.
2
mRI
=
. C.
2
3
1
mRI
=
. D.
2
2
1
mRI
=
.
Câu 34. Mt rũng rc cú bỏn kớnh 10 cm, cú momen quỏn tớnh 0,02 kg.m
2
i vi trc ca nú. Rũng rc chu tỏc dng bi
mt lc khụng i 0,8 N tip tuyn vi vnh. Lỳc u rũng rc ng yờn. B qua mi lc cn. Gúc m rũng rc quay
c sau 4 s k t lỳc tỏc dng lc l
A. 8 rad. B. 64 rad. C. 32 rad. D. 16 rad.
Câu 35. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực
đại x = A là
A. t = 0,250s. B. t = 0,750s. C. t = 0,500s. D. t = 0,375s.
Câu 36. Dao ng ti ngun ca mt súng c l l dao ng iu ho vi tn s 50Hz. Hai im M, M trờn phng

truyn súng cỏch nhau 18cm luụn dao ng ngc pha nhau.Bit vn tc truyn súng nm trong khoóng t 3 n 5m/s.
Vn tc ú bng :
A. 4,25m/s B. 3,2 m/s C. 3,6m/s D. 5m/s
Câu 37. Ti thi im t = 0, mt vt rn bt u quay quanh mt trc c nh xuyờn qua vt vi gia tc gúc khụng i.
Sau 4 s nú quay c mt gúc 20 rad. Gúc m vt rn quay c t thi im 0 s n thi im 6 s l
A. 90 rad. B. 45 rad. C. 15 rad. D. 30 rad.
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi vt ở VTCB, ngời ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Phơng trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 0,5cos(40t)cm. B. x = 5cos(40t -
2

)m. C. x = 0,5cos(40t +
2

)m. D. x = 5cos(40t -
2

)
cm.
Câu 39. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. S = 50m. B. S = 25cm. C. S = 50cm. D. S = 25m.
Câu 40. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Ngời ta đa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán
kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 34s. B. chậm 34s. C. chậm 68s. D. nhanh 68s.
3
BÀI LÀM
I. Phần trả lời trắc nghiệm
01 15 29

02 16 30
03 17 31
04 18 32
05 19 33
06 20 34
07 21 35
08 22 36
09 23 37
10 24 38
11 25 39
12 26 40
13 27 41
14 28 42
4
§¸p ¸n m· ®Ò: 1
1 C. 2 A. 3 A. 4 C. 5 A. 6 C. 7 A. 8 C. 9 B. 10 C. 11 D. 12 C. 13 C. 14 B.
15 B. 16 B. 17 C. 18 C. 19 D. 20 B. 21 A. 22 D. 23 A. 24 B. 25 B. 26 C. 27 A. 28 A.
29 B. 30 A. 31 B. 32 B. 33 D. 34 C. 35 C. 36 C. 37 A. 38 D. 39 D. 40 C.
5

×