HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT
LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
QUE HÀN ĐIỆN VIỆT ĐỨC
PHẦN I: MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
• Để tạo ra một sản phẩm thì khơng thể thiếu yếu tố đầu vào đó là ngun vật
liệu, cơng cụ dụng cụ. Nguyên vật liệu là một trong ba yếu tố cơ bản khơng
thể thiếu trong q trình sản xuất. Nó quyết định tới chất lượng sản phẩm.
• Chi phí nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ là cơ sở để tập hợp chi phí và
tính giá thành sản phẩm. Là tiền đề để DN tăng cường kiểm tra chi phí bỏ ra.
• Nhận thức được vai trị quan trọng của kế toán đặc biệt là kế toán nguyên
vật liệu, công cụ dụng cụ nên em đã đi sâu nghiên cứu chun đề “Hồn
thiện cơng tác kế tốn ngun vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty CP Que
hàn điện Việt Đức”.
Mục tiêu nghiên cứu
1
• Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về kế
toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty cơ khí.
2
• Tìm hiểu thực trạng về kế tốn ngun vật liệu và công
cụ dụng cụ tại Công ty Cổ phần Que hàn điện Việt Đức
3
• Tìm ra những ưu, nhược điểm của Công ty để đưa ra
những biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ tại Công ty Cổ phần
Que hàn điện Việt Đức.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Nội dung
Không gian
Thời gian
Tìm hiểu về
kế tốn
ngun vật
liệu, cơng cụ
dụng cụ tại
Cơng ty Cổ
phần Que
hàn điện Việt
Đức
Công ty Cổ
phần Que hàn
điện Việt Đức
Thông tin của
công ty 20132015.
Xã Nhị Khê,
thành phố Hà
Nội.
28/01/2016
đến ngày
30/05/2016
PHẦN II:TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cơ sở lý luận
• Khái niệm, đặc m, đặc c
điểm
• Vị trí vai trò
• Yêu cầu về quản lý
• Phân loại
• Tính giá
Nhiệm, đặc m vụ
Hạch toán
• Phân loại, đánh giá
cho phù hợp
• Tở chức chứng từ,
tài khoản, sở kế
toán phù hợp với PP
kế toán
• Vận dụng đúng đắn n dụng đúng đắn
PP tính giá
• Kiểm tra việm, đặc c thực
hiệm, đặc n kế hoạch
• Kiểm kê, đánh giá.
Vấn đề chung
• Kế toán chi tiết
• Hạch toán tởng hợp
Phương pháp nghiên cứu
PP nghiên cứu
PP thu thập số liệup sớ liệuu
• Thu thấp sớ liệm, đặc u sơ
cấp:
Tiến hành phỏng vấn rồi
tận dụng đúng đắn p hợp ý kiến ( phỏng
vấn 2 người trong phòng
kế toán và tài vụ)
• Thu thận dụng đúng đắn p sớ liệm, đặc u thứ
cấp:
o Đối tượng thu thận dụng đúng đắn p:
Cơ sở lý luận dụng đúng đắn n, thực
tiễn, BCTC, chính sách
o Nguồn thu thận dụng đúng đắn p: Sách
báo, sô liệm, đặc u công ty
Internet,...
o Phương pháp: Thu
thận dụng đúng đắn p, tổng hợp tài liệm, đặc u
PP xử lý và phân tích sớ
liệuu
• PP xử lý sớ liệm, đặc u
• PP phân tích sớ liệm, đặc u
o PP so sánh số liệm, đặc u
o PP thống kê qua chỉ
số
PP chun mơn kế toán
• PP chứng từ
• PP tài khoản và ghi
sở kép
• PP tính giá
• PP tởng hợp cân đối
kế toán
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm về công ty c điểm về cơng ty
Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ
PHẦN QUE HÀN ĐIỆN N
VIỆN T ĐỨC.
Trụ sở chính: xã Nhị Khê,
huyệm, đặc n Thường Tín, thành
phố Hà Nội.i.
Sản phẩm sản xuất: Que
hàn, dây hàn, kinh doanh
vận dụng đúng đắn t tư, nguyên vận dụng đúng đắn t liệm, đặc u
để sản xuất vận dụng đúng đắn t liệm, đặc u hàn
Tình hình lao động của công ty trong 3 năm 2013,2014 và 2015ng của công ty trong 3 năm 2013,2014 và 2015
250
200
150
Tổng LĐ
Đại học
CĐ, TC
Trực tiếp
Gián tiếp
100
50
0
2013
2014
2015
Công ty có xu hướng tăng
lao đội.ng nhưng không
đáng kể. Nguyên nhân là do
công ty tuyển thêm nguồn
lao đội.ng có trình đội. tay
nghề cao.
Việm, đặc c cử người đi học thêm,
bồi dưỡng tay nghề giúp
cho công ty nâng cao chất
lượng sản phẩm.
Tình hình tài sản, nguồn vốn trong 3 năm 2013,2014 và 2015
9000000
8000000
7000000
6000000
5000000
TSNH
TSDH
Nợ phải trả
Vốn CSH
4000000
3000000
2000000
1000000
0
2013
2014
2015
Tài sản ngắn hạn giảm
nguyên nhân do tiền,
hàng tồn kho giảm
Tài sản dài hạn giảm do
tài sản cố định giảm
Nợ phải trả giảm do nợ
ngắn hạn và nợ dài hạn
giảm
Vồn chủ sở hữu tăng do
lợi nhuận chưa phân
phối tăng nhưng không
đáng kể
Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2013,2014 và 2015
2500000
2000000
1500000
Doanh thu
Giá vốn
Chi phí QLDN
1000000
500000
0
2013 2014
2015
Doanh thu giảm do
chịu ảnh hưởng của
suy thoái kinh tế
nhưng sau đó có xu
hướng tăng do tiêu
thụ tốt sản phẩm
Giá vốn giảm do giá
thành sản xuất thấp
Chi phí quản lý DN
tăng do doanh
nghiệp ký được
nhiều hợp đồng
Thực trạng kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty cổ
phần Que hàn điện Việt Đức
Hệ thống tài khoản-sổ sách chứng từ sử dụng
Hình thức ghi sổ chi tiết
Phiếu nhập kho
Thẻ
hoặc sổ
Thẻ kho
chi tiết
Bảng tổng hợp
Kế tốn tổng
nhập - xuất - tờn
hợp
vật tư
Phiếu xuất kho
Khi NVL mua về sẽ được ghi sổ theo trình tự dưới đây:
Bộ phận
kế hoạch
sản xuất
Thủ
trưởng
đơn vị
Kế toán
vật tư
Nghiên
cứu nhu
cầu VL
Ký hóa
đơn mua,
duyệt
lệnh
Lập phiếu
nhập, xuất
vật tư
Thủ kho
Nhập,
xuất vật
tư
Kế tốn
tổng hợp
Ghi sổ
kế toán
Lưu,
bảo
quản
chứng
từ sổ
sách
QUY TRÌNH NHẬP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Tài
xế/BV
Đăg kí
nhận dụng đúng đắn p
NV
Ktra
Đối
chiếu kế
hoạch
nhận dụng đúng đắn n
Thủ hàng
kho
Kiểm
tra
NV
Ktra
Xếp ra
xe
Xếp vào
xe
Kiểm tra
hàng
Phòng
Ktra
Giá thực tế NVL nhập kho: là tồn bộ chi phí
thực tế mà cơng ty bỏ ra để có được NVL
Sx theo
kế
hoạch
và ktra
nhận dụng đúng đắn p
kho
Thủ
kho
Thủ
kho
Đới
chiếu,
lận dụng đúng đắn p
phiếu
kho
Lưu
chứng
từ và
báo
cáo
Biểu 3.6
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 4 tháng 12 năm 2015
Số: 000175
Nợ: 152
Có: 331
Họ và tên người giao: Đồn Phan Mười - Phòng Kế hoạch kinh doanh.
Theo HĐ số 0000738 ngày 4 tháng 12 năm 2015 của Công ty TNHH Thương mại và
chế biến khoáng sản Hà Thành.
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu. Địa điểm: Công ty CP Que hàn điện Việt Đức.
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
vị
Theo
Thực
tính
chứng
nhập
Số
dụng cụ, sản phẩm,
TT
hàng hóa.
A
B
1.
Quặng tinh Inminhit
Cợng
Mã số
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
từ
C
D
1
2
A2QT
kg
9.000
9.000
9.000
9.000
3
4
2.450
22.050.000
22.050.000
QUY TRÌNH X́T NGUN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ
• Sơ đồ luân chuyển chứng từ xuất kho NVL
Giấy đề nghị xuất
kho (Bội. phận dụng đúng đắn n sx,
lắp đặc t)
Duyệm, đặc t đề nghị
(Giám đốc)
Ghi sổ kế toán,
bảo quản lưu trữ (
Kế toán vận dụng đúng đắn t tư)
•
Lận dụng đúng đắn p phiếu xuất
kho (Kế toán vận dụng đúng đắn t
tư)
Xuất kho và ghi
thẻ kho (Thủ
kho)
Tính giá xuất kho nguyên vật liệu
Công ty CP Que hàn điện Việt Đức áp dụng phương thức bình qn gia qùn
để tính giá thực tế vật liệu xuất kho.
Biểu 3.10
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 12 năm 2015
Số: 000057
Nợ: 621
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Chị Tươi .
Địa chỉ (bộ phận): Kho sản xuất.
Lý do xuất kho: Kho sản xuất tháng 12 năm 2015.
Xuất tại kho (ngăn lô): Nguyên liệu.
Địa điểm: Công ty CP Que hàn điện Việt Đức.
Số lượng
Số
TT
A
1.
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
B
Quặng tinh Inminhit
Cợng
Đơn
Mã số
vị
tính
C
A2QT
D
kg
u
cầu
Thực
x́t
Đơn giá
1
8.000
8.000
2
8.000
8.000
3
2.227,2727
Thành tiền
4
17.818.182
17.818.182
KẾ TỐN TỔNG HỢP NGUN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ
Tại kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép, sau đó tính ra số tờn kho của NVL
trên thẻ kho
THẺ KHO
Ngày lập: 01/01/2015
Tờ số: 01
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Quặng tinh Inminhit.
- Đơn vị tính: kg
- Mã số: A2QT
Số hiệu
chứng từ
Nhập
Xuất
Số
TT
Ngày,
tháng
A
B
C
1.
04/12
PN175
2.
06/12
3.
16/12
4.
17/12
D
PX57
PN179
PX69
Ký xác
nhận của
kế toán
Số lượng
Diễn giải
E
Tồn đầu tháng
Nhập kho quặng tinh
Inminhit
Xuất kho quặng tinh
Inminhit phục vụ sản
xuất tháng 12/2015
Nhập kho quặng tinh
Inminhit
Xuất kho quặng tinh
Inminhit phục vụ sản
xuất tháng 12/2015
Nhập
Xuất
Tồn
1
2
3
20.000
10.000
9.000
8.000
6.000
6.500
G
Tại phịng kế tốn: Sử dụng sổ chi tiết NVL để ghi chép tình hình nhập-xuất-tờn của từng loại
NVL. Cuối tháng lập bảng tổng hợp chi tiết nhập-xuất-tồn NVL
SỔ CHI TIẾT VẬT LIÊU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 năm 2015
Tài khoản: 1521. Tên kho: Kho nguyên vật liệu.
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): Quặng tinh Inminhit.
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Số
Ngày
hiệu
tháng
A
PN175
PX57
PN179
PX69
B
Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá
Số
lượng
C
D
1
2
Số dư đầu kỳ
04/2015 Nhập kho quặng
tinh Inminhit
06/2015 Xuất kho quặng
tinh Inminhit phục
vụ sản xuất tháng
12/2015
16/2015 Nhập kho quặng
tinh Inminhit
17/2015 Xuất kho quặng
tinh Inminhit phục
vụ sản xuất tháng
12/2015
Nhập
Thành
tiền
3=1x2
Xuất
Số
Thành
lượng
tiền
4
5=1x4
2.060,2272
331
2.450
9.000
22.050.000
621 2.227,2727
331
2.450
621 2.227,2727
6.000
8.000
17.818.182
6.500
14.477.273
14.700.000
Tồn
Số
Thành
lượng
tiền
6
7=1x6
20.000
41.204.544
Ghi
chú
8
Cuối tháng kế toán vật tư phải đối chiếu thẻ kho với bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Biểu 3.18
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 12 năm 2015
Tồn đầu kỳ
Tên vật tư
Mã vật
tư
ĐVT
Số lượng
Nhập trong kỳ
Thành tiền
Số lượng
Xuất trong kỳ
Thành tiền
Số lượng
Tồn cuối kỳ
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
I. Nguyên vật liệu:
1. Cao lanh
A3CL3
Kg
200
62.000
20.000
6.200.000
15.000
4.650.000
5.200
1.612.000
2. Lõi que Inox
A1H08
Kg
0
0
3.400
27.285.027
1.500
12.037.512
1.900
15.247.515
3. Trường thạch
A3TTH
Kg
1.500
1.090.500
31.000
22.537.000
25.000
18.175.000
7.500
5.452.500
4. Silicat
A3SIL
Kg
13.000
158.145.000
47.000
571.755.000
40.000
486.600.000
10.000
121.650.000
5. Đá vôi
E1ĐVA
Kg
1.000
711.350
17.500
12.448.625
18.000
12.804.300
500
355.675
6. Rutil
A3RT1
Kg
1.500
19.457.145
75.000
972.857.250
68.000
882.057.240
8.500
110.257.155
7. Quặng tinh Inminhit
A2QT
Kg
20.000
41.204.544
15.000
36.750.000
14.500
32.295.455
20.500
45.659.091
……
…..
…..
…….
…..
…….
…..
…….
…..
……
751.530
557.469.308
932.270
790.166.859
852.000
666.572.721
831.800
681.063.466
……
Cộng
Từ các Nhật ký chứng từ trong tháng có liên quan, tiến hành lập Sổ cái.
Biểu 3.26
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 152
Tên tài khoản: Nguyên vật liệu
Tháng 12 năm 2015
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
584.963.381
Ghi Có các TK,
đối ứng Nợ với TK này
Tháng
1
Tháng 2
……..
…….
Tháng
11
TK 111 (NKCT số 1)
Tháng
12
110.015.500
TK 112 (NKCT số 2)
154.260.000
TK 331 (NKCT số 5)
204.911.359
TK 141 (NKCT số 10)
320.980.000
Cộng số phát sinh Nợ
790.166.859
Tổng số phát sinh Có
666.572.721
Số dư
cuối tháng
Nợ
Có
557.469.308
681.063.446
Cộng
CÔNG TÁC KIỂM KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY
Được tiến hành ở tất cả các kho nhằm phát hiện và xử lý số chênh lệch giữa tồn kho
thực tế với tồn kho trong sổ sách
Biểu 3.20
PHIẾU KIỂM KÊ
Kho: Nguyên vật liệu chính .
Tờ số: 01 . Ngày kiểm kê 28/12/2015
Số lượng
TT
Tên vật tư
ĐVT
Sổ sách
Chênh lệch
Thực tế
01.
Lõi que H08A 6,5
kg
319.861
319.861
02.
Lõi que SAE 6,5
kg
168.246
168.246
03.
Fero mangan C1%
kg
16.000
16.000
04.
Fero mangan C1,5%
kg
9.152
9.152
05.
Inminhit
kg
20.500
20.500
06.
Dây hàn ER70S 5,5
kg
46.600
46.600
…
……
…..
…..
…..
Thừa
Thiếu
…..
…..
Ghi
chú
…..